Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề KTHK 2 hóa học 12 mã 485

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.44 KB, 3 trang )

SỞ GD & ĐT YÊN BÁI
TRƯỜNG THPT TRẠM TẤU

THI HỌC KÌ II
MÔN: HÓA 12
Thời gian làm bài: 60 phút
Mã đề thi 485

Cho biết nguyên tử khối (theo u) của các nguyên tố : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16;
Na = 23; Al = 27; Cl=35,5; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108
Họ, tên :...........................................................,Lớp.......
Số báo danh:.....................................................
Câu 1: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng

được với dung dịch AgNO3 ?
A. Al, Fe, CuO
B. Zn, Cu, Mg
C. Hg, Na, Ca
D. Fe, Ni, Sn
Câu 2: Nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3 thì xuất hiện
A. kết tủa màu nâu đỏ.
B. kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dẩn sang màu nâu đỏ.
C. kết tủa màu trắng hơi xanh.
D. kết tủa màu xanh lam.
Câu 3: Kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là
A. Cu.
B. Al.
C. Au.
D. Ag.
Câu 4: Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IA là
A. RO2.


B. R2O.
C. RO.
D. R2O3.
Câu 5: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với
dung dịch HCl là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 6: Cho các kim loại: Na, Mg, Fe, Al; kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Fe.
B. Na.
C. Mg.
D. Al.
Câu 7: Trung hoà V ml dung dịch NaOH 1M bằng 100ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 400.
B. 100.
C. 200.
D. 300.
Câu 8: Tất cả các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch
A. HCl.
B. HNO3 loãng.
C. H2SO4 loãng.
D. KOH.
Câu 9: Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch KCl ta dùng dung dịch
A. NaOH.
B. H2SO4.
C. NaNO3.
D. HCl.
Câu 10: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có

môi trường kiềm là:
A. Na, Ba, K.
B. Na, Fe, K.
C. Be, Na, Ca.
D. Na, Cr, K.
Câu 11: Cho sắt lần lượt vào các dung dịch: FeCl 3, AlCl3, CuCl2, Pb(NO3)2, HCl, H2SO4 đặc
nóng (dư). Số trường hợp phản ứng sinh ra muối sắt (II) là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 6
Câu 12: Để phản ứng hoàn toàn với 100ml dung dịch CuSO 4 1M, cần vừa đủ m gam Fe. Giá
trị của m là
A. 5,6.
B. 11,2.
C. 2,8.
D. 8,4.
Câu 13: Thứ tự một số cặp oxi hóa - khử trong dãy điện hóa như sau : Fe 2+/Fe; Cu2+/Cu;
Fe3+/Fe2+. Cặp chất không phản ứng với nhau là
A. Cu và dung dịch FeCl3
B. dung dịch FeCl2 và dung dịch CuCl2
C. Fe và dung dịch CuCl2
D. Fe và dung dịch FeCl3
Trang 1/3 - Mã đề thi 485


Câu 14: .Câu 4: Cho 2,7 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Sau khi phản

ứng kết thúc, thể tích khí H2 (ở đktc) thoát ra là (Cho Al = 27)
A. 6,72 lít.

B. 2,24 lít.
C. 3,36 lít.
D. 4,48 lít.
Câu 15: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. Na2SO4.
B. H2S.
C. Ba(OH)2.
D. HCl.
Câu 16: X là kim loại phản ứng được với dung dịch H 2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được
với dung dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là (biết thứ tự trong dãy thế điện hoá:
Fe3+/Fe2+ đứng trước Ag+/Ag)
A. Cu, Fe.
B. Mg, Ag.
C. Fe, Cu.
D. Ag, Mg.
Câu 17: Cặp chất không xảy ra phản ứng là
A. Cu + AgNO3.
B. Fe + Cu(NO3)2.
C. Zn + Fe(NO3)2.
D. Ag + Cu(NO3)2.
Câu 18: Hai kim loại đều phản ứng với dung dịch Cu(NO3)2 giải phóng kim loại Cu là
A. Fe và Au.
B. Al và Fe.
C. Al và Ag.
D. Fe và Ag.
Câu 19: Trong công nghiệp, kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân hợp chất
nóng chảy của kim loại đó
A. Cu.
B. Na.
C. Ag.

D. Fe.
Câu 20: Cho 4,6 gam kim loại kiềm M tác dụng với lượng nước (dư) sinh ra 2,24 lít H 2 (đktc).
Kim loại M là
A. Cs.
B. Li.
C. K.
D. Na.
Câu 21: Cho phương trình hoá học: a Al + b Fe 3O4 →cFe + dAl2O3. (a, b, c, d là các số
nguyên, tối giản). Tổng các hệ số a, b, c, d là
A. 25
B. 26.
C. 27.
D. 24.
Câu 22: Hoà tan 22,4 gam Fe bằng dung dịch HNO 3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO ( sản
phẩm duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 2,24.
B. 8,96.
C. 3,36.
D. 4,48.
Câu 23: Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra
A. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu.
B. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu.
2+
2+
C. sự khử Fe và sự khử Cu .
D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+.
Câu 24: Cấu hình electron của cation R3+ có phân lớp ngoài cùng là 2p6. Nguyên tử R là
A. Mg.
B. N.
C. S.

D. Al.
Câu 25: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A. tính axit.
B. tính oxi hóa.
C. tính bazơ.
D. tính khử.
Câu 26: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm
II là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 27: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch:
A. NaCl, H2SO4.
B. Na2SO4, KOH.
C. KCl, NaNO3.
D. NaOH, HCl.
2+
3+
2+
3+
Câu 28: Cho dãy các ion Ca , Al , Fe , Fe . Ion trong dãy có số electron độc thân lớn nhất

A. Fe3+.
B. Ca2+.
C. Al3+.
D. Fe2+.
Câu 29: Nguyên tử Fe có Z = 26, cấu hình e của Fe là
A. [Ar ] 3d6 4s2.
B. [Ar ] 4s23d6.

C. [Ar ] 3d7 4s1.
D. [Ar ] 4s13d7.
Câu 30: Hiện tượng trái đất nóng lên do hiệu ứng nhà kính chủ yếu là do chất nào sau đây?
A. Khí clo.
B. Khí cacbon oxit. C. Khí hidroclorua. D. Khí cacbonic.
Câu 31: Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch KCl ta dùng dung dịch
A. NaOH.
B. H2SO4.
C. HCl.
D. NaNO3.
Trang 2/3 - Mã đề thi 485


Câu 32: Cho dãy các chất: FeCl2, CuSO4, BaCl2, KNO3. Số chất trong dãy phản ứng được với

dung dịch NaOH là
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 33: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loại?
A. Sắt.
B. Đồng.
C. Vonfam.
D. Kẽm.
Câu 34: Khử hoàn toàn hỗn hợp gồm m gam FeO, Fe 2O3, Fe3O4 bằng CO dư ở nhiệt độ cao.
Sau phản ứng thu được 33,6 gam chất rắn. Dẫn hỗn hợp khí sau phản ứng vào dung dịch
Ca(OH)2 dư, thu được 80gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 36,16.
B. 59,2.

C. 34,88.
D. 46,4.
Câu 35: Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2. Hiện tượng xảy ra là
A. có kết tủa nâu đỏ.
B. có kết tủa keo trắng.
C. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa lại tan.
D. dung dịch vẫn trong suốt.
Câu 36: Có 4 mẫu kim loại là Na, Ca, Al, Fe. Chỉ dùng thêm nước làm thuốc thử có thể nhận
biết được tối đa
A. 4 chất.
B. 3 chất.
C. 2 chất.
D. 1 chất.
Câu 37: Nung 21,4 gam Fe(OH)3 ở nhiệt cao đến khối lượng không đổi, thu được m gam một
oxit. Giá trị của m là
A. 16.
B. 8.
C. 12.
D. 14.
+X
+Y
Câu 38: Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe → FeCl3 → Fe(OH)3. Hai chất X, Y lần lượt là
A. NaCl, Cu(OH)2.
B. HCl, Al(OH)3.
C. Cl2, NaOH.
D. HCl, NaOH
Câu 39: Chất có nhiều trong khói thuốc lá gây hại cho sức khoẻ con người là
A. nicotin.
B. heroin.
C. cafein.

D. cocain.
Câu 40: Sục 8,96 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch có chứa 0,25 mol Ca(OH) 2. Số gam kết tủa
thu được là
A. 12gam.
B. 25gam.
C. 10gam.
D. 40gam
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 3/3 - Mã đề thi 485



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×