Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Giáo án Tiếng Việt 2 tuần 11 bài: Chính tả Tập chép: Bà cháu. Phân biệt ggh, sx, ươnương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (47.26 KB, 3 trang )

Giáo án Tiếng việt 2
Môn: Chính tả
Bài: BÀ CHÁU
PHÂN BIỆT G/ GH, S/ X, ƯƠN/ ƯƠNG

I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
-Chép lại chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài “Bà cháu”.
-Làm đúng các bài tập phân biệt g/ gh, s/ x, ươn/ ương.
-Rèn viết đúng, trình bày sạch- đẹp.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
.Giáo viên : Viết sẵn đoạn tập chép : Bà cháu.
.Học sinh : Vở chính tả, bảng con, vở.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Giới thiệu bài.
3. Phát triển bài:
*Hoạt động 1: Hướng dẫn tập chép.
*Mục tiêu: Chép lại chính xác trình bày đúng
một đoạn trong bài : Bà cháu..
*Cách tiến hành:

HOẠT ĐỘNG CỦA HS


a/ Nội dung đoạn chép.
-Trực quan : Bảng phụ.

-Theo dõi.

-Giáo viên đọc mẫu đoạn văn.



-Phần cuối.

-Đoạn văn ở phần nào của câu chuyện ?

-Bà móm mém hiền từ sống lại

-Câu chuyện kết thúc ra sao ?

còn nhà cửa ruộng vườn thì biến
mất.

-Tìm lời nói của hai anh em trong đoạn?

-“Chúng cháu chỉ cần bà sống
lại”

b/ Hướng dẫn trình bày.
-Đoạn văn có mấy câu ?
-Lời nói của hai anh em được viết với dấu câu
nào ?

-5 câu.
-Đặt trong dấu ngoặc kép và sau
dấu hai chấm.

-Giáo viên kết luận : Cuối mỗi câu phải có dấu
chấm. Chữ cái đầu câu phải viết hoa.
c/ Hướng dẫn viết từ khó. Gợi ý cho HS nêu từ
khó.


-HS nêu các từ khó.

-Ghi bảng. Hướng dẫn phân tích từ khó.

-Viết bảng con : màu nhiệm,

-Xoá bảng, đọc cho HS viết bảng.
d/ Chép bài.
-Theo dõi, nhắc nhở cách viết và trình bày.
-Soát lỗi . Chấm vở, nhận xét.
*Hoạt động 2: Bài tập.
*Mục tiêu: Luyện tập phân biệt g/ gh, s/ x, ươn/

ruộng vườn, móm mém, dang
tay.
-Nhìn bảng chép bài vào vở.


ương.
*Cách tiến hành:
Bài 2: Yêu cầu gì ?
-GV phát giấy to và bút dạ.
-Tìm những tiếng có nghĩa để
-Nhận xét chốt lại lời giải đúng.

điền vào các ô trống.

* g : gừ, gờ, gở, gỡ, ga, gà, gá, gả, gã, gạ,gu, gù,


-Cho 3-4 em lên bảng làm. Lớp

gụ, gô, gồ, gỗ, gò, gõ.

làm vở.

* gh : ghi, ghì, ghê, ghế, ghé, ghe, ghè, ghẻ, ghẹ.
Bài 3: Yêu cầu gì ?

-Rút ra nhận xét từ bài tập trên.

-Trước những chữ cái nào em chỉ viết gh mà

-Nhìn bảng trả lời.

không viết g?

- Viết gh trước e,ê,i.

-Ghi bảng : gh + e,ê, i.
-Trước những chữ cái nào em chỉ viết g mà

-Chỉ viết g trước chữ cái : a.ă, â,

không viết gh?

o, ô, ơ, u, ư.

-Ghi bảng : g + a.ă, â, o, ô, ơ, u, ư.


-Điền vào chỗ trống s/ x.

Bài 4: Yêu cầu gì ?

-2 em làm bảng sau, lớp làm vở.

-Nhận xét.

-1 em đọc lại bài giải đúng.

4. Kết luận:
- Nhận xét tiết học. Hỏi củng cố lại bài.
- Dặn dò HS học ở nhà.



×