Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề kiểm tra học kì hóa học 8 (2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (56.64 KB, 4 trang )

PHÒNG GD&ĐT LÂM THAO
TRƯỜNG THCS XUÂN LŨNG

GV: Phạm Anh Dũng

BÀI TẬP THIẾT KẾ
Đề kiểm tra học kỳ I
Hóa học 8
I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Mức độ nhận thức
Nội dung
kiến thức
ChấtNguyên tửPhân tử
Số câu hỏi
Số điểm
Phản ứng
hóa học
Số câu hỏi
Số điểm
Mol và tính
toán hóa
học
Số câu hỏi
Số điểm
Tổng số
câu
Tổng số
điểm

Vận dụng


Vận dụng
cao

Cộng

2

2

1

8

1

2

3

1

7

1

4

2

3


10

5

8

7

5

25

2

3.2

2.8

2

10

Nhận biết

Thông hiểu

3



II. ĐỀ KIỂM TRA
Khoanh tròn vào chữ cái đầu phương án đúng
Nhận biết
Câu 1: Tính chất nào sau đây cho biết chất đó là tinh khiết
A. không tan trong nước
B. không màu , không mùi
C. khi đun thấy sôi ở nhiệt độ xác định
D. có vị ngọt, mặn hoặc chua
Câu 2: Dãy chất nào sau đây đều là kim loại
A. nhôm, đồng, lưu huỳnh, bạc
B.sắt, chì, kẽm , thủy ngân
C. oxi, nitơ, cacbon,canxi
D. vàng , magie, nhôm ,clo
Câu 3: Cho công thức hóa học của một sô chất sau: Cl2, CuO, KOH, Fe, H2SO4,
AlCl3.số đơn chất và hợp chất là:
A. 1 đơn chất và 5 hơp chất
B. 2 đơn chất và 4 hợp chất
C. 3 đơn chất và 3 hợp chất
D. 4 đơn chất và 2 hợp chất

Câu 4: Trong phản ứng hoá học, hạt vi mô nào được bảo toàn?
A. Hạt phân tử

B. Hạt nguyên tử

C. Cả hai loại hạt trên

D. Không loại hạt nào được

Câu 5: thể tích mol của chất khí phụ thuộc vào

A. nhiệt độ của chất khí
B. khối lượng mol chất khí
C. bản chất cùa chất khí
D. áp suất chất khí
Thông hiểu
Câu 6: Nguyên tử cacbon có khối lượng bằng 1,9926.10-23 gam.Khối lượng tính
bằng gam của Al là:
A. 5,342.10-23 gam
B. 6,023.10-23 gam
C. 4,482.10-23 gam
D. 3,990.10-23 gam
Câu 7: Cho các nguyên tử với các thành phần câu tạo như sau:
X(6n,5p,5e)
Y(10n,10p,10e)
Z(5n,5p,5e)
T(11n,11p,12e) . ở đây có bao nhiêu nguyên tố hóa học
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1

Câu 8: Đốt cháy khí amoniac (NH3) trong khí oxi O2 thu được khí nitơ
oxit(NO) và nước. Phương trình phản ứng nào sau đây viết đúng?
A. NH3 + O2 -> NO + H2O

B. 2NH3 + O2 -> 2NO + 3H2O

C. 4NH3 + O2 -> 4NO + 6H2O

D. 4NH3 + 5O2 -> 4NO + 6H2O


Câu 9: Khối lượng cácbon đã cháy là 4,5kg và khối lượng O 2 đã phản ứng là
12kg. Khối lượng CO2 tạo ra là:
A. 16,2kg

B. 16.3kg

C. 16,4kg

D.16,5kg


Câu 10: Trong 0,1 mol phân tử khí cacbonic có số mol nguyên tử oxi là
A..0,1 mol
B.0,2 mol
C. 0,4 mol
Câu 11: 6,4 gam khí SO2 quy ra số mol là
A. 0,2 mol
B. 0,5 mol
C. 0,01 mol
Câu 12: 64 gam khí oxi ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích là
A. 89,5 lít
B. 44,8 lit
C. 22,4 lit
Câu 13 : 8,8 gam khí cacbonic có cùng số mol với
A. 18 gam nước
B. 6,4 gam khí sunfurơ
C. 9 gam nước
D. 12,8 gam khí sunfurơ


D. 4 mol
D. 0,1 mol
D. 11,2 lít

Vận dụng
Câu 14 : Trong các chất sau, chất nào là hợp chất
A, oxi
B. nhôm
C. photpho
D. đá vôi
Câu 15: Phân tử ozon gồm ba nguyên tử oxi . công thức của ozon là
A. 3O
B. 3O2
C. O3
D. 3O3
Câu 16: Trong một phản ứng hóa học các chất tham gia và tạo thành phải chứa
cùng
A. số nguyên tử của mỗi nguyên tố B. số nguyên tố tạo ra chất
C. số nguyên tử trong mỗi chất
D. số phân tử của mỗi chất

Câu 17: Các nguyên tố Fe và O phản ứng để tạo ra hợp chất Fe 3O4 theo
phương trình: 3Fe + 2O2 -> Fe3O4
Câu nào sau đây đúng với phản ứng trên?
A. 1 mol O2 phản ứng với 3/2 mol Fe
B. 1 mol Fe phản ứng với 1/2 mol O2
C. 1 mol Fe tạo ra 3 mol Fe3O4
D.1 mol O2 tạo ra 1/2 mol Fe3O4
Câu 18: Cho 5,6g Fe tác dụng với dung dịch axit clohiđric HCl tạo ra 12,7g
sắt (II) clorua FeCl2 và 0,2g khí H2. Khối lượng HCl đã dùng là:

A. 14,2g

B. 7,3g

C. 8,4g

D. 9,2g

Câu19: Cần lấy bao nhiêu gam khí oxi để có số phân tử bằng nử số phân tử có
trong 22 gam CO2
A. 8 gam
B. 8,5 gam
C. 9 gam
D. 16 gam
Câu 20: số mol nguyên tử oxi có trong 36 gam nước là:
A. 1 mol
B. 1,5 mol
C.2mol
D. 2,5 mol


Vận dụng cao
Câu 21: Một oxit có công thức Al2Ox có phân tử khối là 102. Hóa trị của Al là:
A. I
B. II
C. III
D. IV

Câu 22: Đốt cháy quặng pirit sắt(FeS2) thu được sắt (III) oxit Fe2O3 và khí
sunfuarơ SO2. Phương trình phản ứng nào sau đây đã viết đúng?

A. FeS2 + O2 -> Fe2O3 + SO2

B. FeS2 + O2 -> Fe2O3 + 2SO2

C. 2FeS2 + O2 -> Fe2O3 + SO2

D. 4FeS2 +11 O2 ->2 Fe2O3 + 8SO2

Câu 23: Tỉ khối của khí A đối với khí B là 2,125 và tỉ khối của B đối với oxi là
0,5 . khối lượng mol của A là:
A. 33
B. 34
C. 68
D. 34,5
Câu 24: Một hợp chât X có thành phần gồm hai nguyên tố C và O, biết tỉ lệ khối
lượng của C và O là 3:8 . Vậy X là công thức nào sau đây:
A.CO4
B. CO3
C. CO2
D. CO
Câu 25: Một hợp chât của lưu huỳnh và oxi có thành phân khối lượng là 50% lưu
huỳnh và oxi 50%. Vậy công thức hóa học là:
A.SO2
B. SO3
C. SO4
D. S2O3

III. THIẾT KẾ CÂU HỎI
Câu 1: Không dùng thêm thuốc thử có thể phân biệt được cặp chất nào sau đây:
A. dd NaOH và dd AlCl3

B. dd KCl và dd NaNO3
C. dd Na2CO3 và dd HCl
D. dd NaAlO2 và dd HCl
Câu 2: Khi cho dd Mg(HCO3)2 vào dd NaOH sản phẩm của phản ứng là:
A. MgCO3, Na2CO3, H2O
B. Mg(OH)2, Na2CO3, H2O
C. Mg(OH)2, NaHCO3
D. Mg(OH)2, NaHCO3, MgCO3, Na2CO3, H2O,
Câu 3: Cho 23g Na vào 178g nước dd thu được có nồng độ là:
A. 11,44%
B. 20%
C. 19,9%
D. 11,5%
Câu 4: Cho 14g kim loại M tan hết trong dd HNO3 thu được 11,2 lít hỗn hợp khí
(đktc) gồm NO, NO2 có tỷ khối đối với H2 là 17. Khối lượng muối Nitrat thu được
là:
A. 31g
B. 48g
C. 65g
D. 72g
Câu 5: Cho 7,8g Kali tác dụng với 1lit dd HCl 0,1M. Sau phản ứng thu được dd X
và V lít H2 (đktc). Cô cạn dd X thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của V và m
lần lượt là:
A. 2,24 và 7,45
B. 1,12 và 3,725
C. 1,12 và 11,35
D. 2,24 và 13,05




×