Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề thi học kì hóa học lớp 11 năm 2018 (4)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (53.46 KB, 2 trang )

GIÁO VIÊN: PHẠM THỊ PHƯỢNG
TRƯỜNG THPT THANH BA
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – LỚP 11
Mức độ biết:
Câu 1:Dãy gồm các chất đều phản ứng được với C2H5OH là:
A. NaOH, CuO, HBr
B. CuO, HBr, Na2CO3
C. Na, HBr, Mg
D. Na, CuO, HBr
Câu 2:Anken X có công thức cấu tạo: CH3–CH2–CH(CH3)CH= CH2.Tên của X là
A. isohexan.
B. 3-metylpent-1-en.
C. 3-metylpent-2-en. D. 2-etylbut-2-en.
Câu 3 :Khi oxi hóa ancol X bằng CuO, nhiệt độ, thu được xeton. Vậy ancol X là
A. ancol bậc 1.
B. ancol bậc 2.
C. ancol bậc 1 hoặc ancol bậc 2.
D. ancol bậc 3.
Câu 4: Cho các chất có công thức cấu tạo :
OH

CH3
OH

CH2

OH

(1)
(2)
Chất nào thuộc loại phenol?


A. (1) và (2).
B. (1) và (3).
C. (2) và (3).
Câu 5:Dãy đồng đẳng của etanol có công thức tổng quát là:
A. CnH2n+2OH(n 1).
B. CnH2n-1OH(n 1).
C. CnH2n+1OH(n 1).
D. CnH2n-2O(n 1).
Mức độ hiểu

(3)
D. Cả (1), (2) và (3).

Câu 6: Thuốc thử để phân biệt etanol và etanal là
A. KOH.
B. Na.
C. H2. D. HCl.
Câu 7: Cho các hợp chất sau :
(a) HOCH2CH2OH. (b) HOCH2CH2CH2OH.
(c) HOCH2CH(OH)CH2OH.
(d) CH3CH(OH)CH2OH.
(e) CH3CH2OH.
(f) CH3OCH2CH3.
Các chất đều tác dụng được với Na, Cu(OH)2 là
A. (a), (c), (d).
B. (c), (d), (f).
C. (a), (b), (c).
D. (c), (d), (e).
Câu 8:Khi cho một andehit tác dụng với AgNO 3/NH3 dư ta thu được Ag với tỉ lệ nAndehit : n Ag là 1: 2.
Anđehit là

A. RCHO
B. (CHO)2
C. CH3CHO
D. HCHO
Câu 9:Nhỏ vài giọt dung dịch AgNO3/NH3 vào andehit axetic đun nóng nhẹ. Hiện tượng:
A. xuất hiện kết tủa bạc.
B. xuất hiện kết tủa màu vàng.
C. không hiện tượng.
D. xuất hiện kết tủa màu xanh.
Câu 10: Có bao nhiêu đồng phân ancol có công thức phân tử là C3H8O ?
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 11: Cho cácankinsau: axetilen; pent - 2- in; 3- metylpent -1- in; propin;
2,5 - đimetylhex - 3 - in. Sốankintácdụngđượcvới dung dịch AgNO3trong NH3là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 12: Khi đốt cháy ancol X thu được số mol nước lớn hơn số mol CO2. Điều đó cho biết, X là
A. ancol no, mạch hở
B. ancol no đơn chức
C. ancol có 1 liên kết 
D. ancol đa chức
Câu 13: Phản ứng nào sau đây chứng minh phenol có tính axit yếu:


A. C6H5ONa + Br2
B. C6H5ONa + CO2 + H2O

C. C6H5OH + NaOH
D. C6H5OH + Na
Mức độ vận dụng thấp
Câu 14: Thể tích không khí (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol benzen là (biết O2 chiếm 20%
thể tích không khí):
A. 84 lít
B. 74 lít
C. 82 lít
D. 83 lít
o
Câu 15: Đun 10 gam etanol trong dung dịch H 2SO4 ở 170 C thu được 4,48 lít etilen ở đktc. Hiệu suất của
phản ứng là:
A. 87%.
B. 92%.
C. 95%.
D. 96%.
Câu 16: Oxi hóa 6g ancol A đơn chức mạch hở cần 8g CuO. Biết A bị oxi hóa tạo ra anđehit. Tên gọi của
A là:
A. propan-2-ol.
B. butan-1-ol.
C. propan-1-ol.
D. butan-2-ol.
Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một axit cacboxylic đơn chức, cần vừa đủ V lít O 2(đktc), thu được
0,45 mol CO2 và 0,2 mol H2O. Giá trị của V là:
A. 8,96
B. 11,2
C. 6,72
D.13,44
Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một ancol A thu được 8,96 lít khí CO 2 ở đktc và 9 gam nước. Công
thức phân tử có thể của A là:

A. C4H10O.
B. C4H10O2.
C. C4H8O.
D. cả A và B.
Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon A thu được 15,4 gam CO 2 và 3,6 gam nước. Công thức
phân tử có thể của A là:
A. C6H6.
B. C6H12.
C. C7H8D. C7H12.
Câu 20: Dãy các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là:
A. CH3COOH, C2H5OH, HCOOH, CH3CHO
B. CH3CHO, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH
C. CH3COOH, HCOOH, C2H5OH, CH3CHO
D. CH3COOH, HCOOH, CH3CHO, C2H5OH
Mức độ vận dụng cao
Câu 21: Cho a mol hợp chất hữu cơ X ( chứa C, H, O) phản ứng hoàn toàn với Na hoặc NaHCO 3 thì đều
sinh ra a mol khí. Chất X là:
A. Etylen glycol
B. Axit ađipic
C. Ancol o-hiđroxibenzylic
D. Axit 3-hiđroxipropanoic.
Câu 22: Hỗn hợp X gồm H2 và C5H10 có tỉ khối hơi so với H2 bằng 9,5 qua bột Ni,toc sau một thời gian
thu được hỗn hợp Y. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y bằng oxi vừa đủ thu được 10,08 gam H2O và m gam
CO2. Tính m?
A. 17,6 gam
B. 15,4 gam
C. 13,2 gam
D. 16,5 gam
Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 3 ancol (đơn chức, thuộc cùng dãy đồng đẳng), thu
được 8,96 lít CO2 (đktc) và 11,7 gam H2O. Mặt khác, nếu đun nóng m gam X với H2SO4 đặc thì tổng khối

lượng ete tối đa thu được là:
A. 7,85 gam
B. 7,4 gam
C. 6,50 gam
D.5,6 gam
Câu 24: Cho 2,64g hỗn hợp gồm HCOOH, CH3COOH, C6H5OH tác dụng vừa đủ với 40ml dung dịch
NaOH 1M. Tổng khối lượng của muối thu được sau phản ứng là:
A. 3,52g
B. 6,45g
C. 8,42g
D. 4,24g
Câu 25: Cho m gam tinh bột lên men thành C 2H5OH với hiệu suất 81%, hấp thụ hết lượng CO 2 sinh ra
vào dung dịch Ca(OH)2 được 55 gam kết tủa và dung dịch X. Đun nóng dung dịch X lại có 10 gam kết
tủa nữa. Giá trị m là
A. 75 gam.
B. 125 gam.
C. 150 gam.
D. 225 gam.



×