Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề thi học kì hóa 12 năm 2018 (17)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.03 KB, 3 trang )

Trường THPT Trung nghĩa
GV: Vi Bảo Chấn.
KIỂM TRA HỌC KÌ 2
Hóa học 12
I.

Ma trận:

Nội dung kiến
thức

Nhận biết
TN

TL

Mức độ nhận thức
Thông hiểu
Vận dụng
TN

TL

TN

TL

Vận dụng ở Cộng
mức cao hơn
TN
TL



1. Kim loại
kiềm và hợp
chất của KLK
2. Kim loại
kiềm thổ và
hợp chất
3. Nhôm và
hợp chất

1 câu
0,4 đ

2 câu
0,8 đ

1 câu
0,4 đ

1 câu
0,4 đ

1 câu
0,4 đ

1 câu
0,4 đ

2 câu
0,8 đ


1 câu
0,4 đ

1 câu
0,4 đ

4. Sắt và hợp
chất của sắt

1 câu
0,4 đ

2 câu
0,8 đ

1 câu
0,4 đ

5. Crom và các
kim loại quan
trọng
6. Nhận biết
một số chất vô

Tổng số câu
Tổng số điểm

2 câu
0,8 đ


1 câu
0,4 đ

1 câu
0,4 đ

1 câu
0,4 đ

1 câu
0,4 đ

1 câu
0,4 đ

1 câu
0,4 đ

8 câu
3,2 đ
(32%)

8 câu
3,2 đ
(32%)

6 câu
2,4 đ
(24%)


3 câu
1,2 đ
(12%)

II.

đề bài:

1 câu
0,4 đ

1 câu
0,4 đ

4 câu
1,6 đ
(16%)
4 câu
1,6 đ
(16%)
4 câu
1,6 đ
(16%)
5 câu
2,0 đ
(20%)
4 câu
1,6 đ
(16%)

4 câu
1,6 đ
(16%)
25 câu
10,0 đ
(100%)


Trường THPT Trung Nghĩa.

Họ Và Tên:………………………………….
KIỂM TRA HỌC KÌ 2
Lớp:……….. Mã đề: 121
Hóa học – 12

Hãy điền đáp án của câu tương ứng vào bảng sau:
Câu

1

2

3

4

5

6


7

8

9

10

11

12

14

15

16

17

18

19

20

21

22


23

24

25

Đ.án
13

Cho biết: Li=7; Na=23; K=39; Rb=85; Be=9; Mg=24; Ca=40; Sr=88; Ba=137; Al=27;
Fe=56; Cu=64; Zn=65; Cr=52; C=12; O=16; H=1; S=32; N=14; Cl=35,5
Câu 1. Nước cứng là:
A. Nước có chứa muối natri clorua và magiê clorua.
B. Nước có chứa muối của canxi và sắt
C. Nước có chứa muối của canxi và magiê.
D. Nước có chứa muối của canxi , bari và sắt.
Câu 2. Nhiệt phân hoàn toàn 3,5g một muối cabonat kim loại hoá trị 2 được 1,96g chất rắn.
Muối cacbonat của kim loại đã dùng là
A. MgCO3
B. BaCO3
C. CaCO3
D. FeCO3
Câu 3. Cho a mol CO2 tác dụng với bmol NaOH . Cho biết trường hợp nào tạo 2 muối:
A. aB. bC. b>a
D. a>b
Câu 4. Cho 4,48lit khí CO2 (đktc) vào 40lit dung dịch Ca(OH)2 ta thu được 12g kết tủa A . Vậy
nồng độ mol/l của dung dịch Ca(OH)2 là:
A. 0,004M

B. 0,002M
C. 0,006M
D. 0,008M
Câu 5. Hoà tan hoàn toàn 0,575g một kim loại kìềm vào nước . Để trung hoà dung dịch thu
được cần 25g dung dịch HCl 3,65%. Kim loại hoà tan là:
A. Na
B. K.
C. Li.
D. Rb.
Câu 6. Để điều chế Na người ta sử dụng cách nào sau đây:
A. Điện phân muối NaCl nóng chảy.
B. Điện phân dung dịch NaOH.
C. Điện phân dung dịch muối NaCl
D. Cho K tác dụng với dd NaCl.
Câu 7. Các hợp chất sau : CaO , CaCO3 , CaSO4 , Ca(OH)2 có tên lần lượt là:
A. Vôi sống , vôi tôi , thạch cao ,đá vôi.
B. Vôi tôi , đá vôi, thạch cao,vôi sống.
C. Vôi sống , thạch cao, đá vôi, vôi tôi.
D. Vôi sống,đá vôi,thạch cao,vôi tôi.
Câu 8. Sục khí CO2 vào dung dịch NaAlO2 hiện tượng xảy ra là:
A. Dung dịch vẫn trong suốt.
B. Có kết tủa Al(OH)3.
C. Có kết tủa Al(OH)3 sau đó kết tủa lại tan.
D. Có kết tủa nhôm cacbonat
Câu 9. Trong 3 oxit FeO,Fe2O3 và Fe3O4 chất nào có tác dụng với HNO3 tạo ra chất khí:
A. Chỉ có FeO
B. Chỉ có Fe3O4
C. FeO và Fe3O4
D. Chỉ có Fe2O3
Câu 10. Nhôm kim loại tan được trong nhóm dung dịch nào sau đây:

A. HCl, HNO3 loãng, Na2CO3.
B. HNO3 đặc, H2SO4 loãng, NaCl
C. HCl, HNO3 loãng, NaOHD. H2SO4 đặc nguội, KOH, nước
Câu 11. Dụng cụ làm bằng kim loại nào sau đây không nên dùng để chứa dung dịch kiềm?
A. Cu
B. Fe
C. Ag
D. Al
Câu 12. Phèn chua có công thức hoá học là


A. Na AlF6
B. KAl(SO4)2.12H2O
C. NH4Al(SO4)2.12H2O
D. B,C đều đúng.
Câu 13. Cho 2,81 g hỗn hợp gồm Fe 2O3 ,MgO và ZnO tan vừa đủ trong 300ml dung dịch
H2SO4 0,1M thì khối lượng các muối sunfat tạo ra là:
A. 3,8g
B. 4,81g
C. 5,21g
D. 4,8g
Câu 14. Đốt nhôm trong bình đựng khí clo, sau phản ứng thu được 5,34 g muối . Khối lượng
nhôm đã tham gia phản ứng là:
A. 1,08 g
B. 3,24 g
C. 0,86 g
D. 1,62 g
Câu 15. Cho bột Fe vào dung dịch HNO3 loãng ,phản ứng kết thúc thấy có bột Fe còn dư.
Dung dịch thu được sau phản ứng là:
A. Fe(NO3)3

B. Fe(NO3)3, HNO3
C. Fe(NO3)2
D. Fe(NO3)2 ,Fe(NO3)3
Câu 16. Để điều chế Fe trong công nghiệp người ta có thể dùng phương pháp nào trong các
phương pháp sau:
A. Điện phân dung dịch FeCl2.
B. Khử Fe2O3 bằng Al.
C. Khử Fe2O3 bằng CO ở nhiêt độ cao.
D. Mg + FeCl2 MgCl2+ Fe
Câu 17. Trong các câu sau đây, câu nào đúng?
A. Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt
B. Crom là kim loại nên chỉ tạo được oxit bazơ
C. Trong tự nhiên, crom có ở dạng đơn chất
D. Phương pháp điều chế crom là điện phân Cr2O3 nóng chảy
Câu 18. Cho 7,68g đồng tác dụng hết với HNO 3 loãng thấy có khí NO thoát ra . Khối lượng
muối nitrat sinh ra trong dung dịch là bao nhiêu gam ?
A. 21,56.
B. 21,65.
C. 22,56.
D. 22,65.
Câu 19. Tổng hệ số cân bằng của phản ứng:
Ni(OH)2 + KBrO + H2O � Ni(OH)3 + KBr là:
A. 6
B. 7
C. 8
D. 10
Câu 20: Khi nhiệt phân hoàn toàn NaHCO3 thì sản phẩm của phản ứng nhiệt phân là
A. NaOH, CO2, H2.
B. Na2O, CO2, H2O.
C. Na2CO3, CO2, H2O.

D. NaOH, CO2, H2O.
Câu 21: Các số oxi hoá đặc trưng của crom là:
A. +2; +4, +6.
B. +2, +3, +6.
C. +1, +2, +4, +6. D. +3, +4, +6.
Câu 22. Để loại bỏ tạp chất Fe, Cu có trong mẫu Ag, người ta ngâm mẫu bạc này vào một lượng
dư dung dịch
A. AgNO3.
B. HCl.
C. H2SO4 đặc nguội.
D. FeCl2
Câu 23. Có 3 lọ đựng 3 chất bột riêng biệt: Al, Al 2O3, Fe. Có thể nhận biết 3 lọ trên bằng 1
thuốc thử duy nhất là
A. dd NaOH.
B. H2O.
C. dd FeCl2.
D. dd HCl.
Câu 24. Để loại được H2SO4 có lẫn trong dung dịch HNO3, cách tốt nhất là dùng
A. dd Ba(NO3)2 vừa đủ.
B. dd Ba(OH)2.
C. dd Ca(OH)2 vừa đủ.
D. dd AgNO3 vừa đủ.
Câu 25. Có 5 dung dịch đựng trong 5 lọ mất nhãn là FeCl 3, FeCl2, AlCl3, NH4NO3, NaCl. Nếu
chỉ được dùng một thuốc thử để nhận biết 5 chất lỏng trên, ta có thể dùng dung dịch
A. BaCl2.
B. NH3.
C. NaOH.
D. HCl.
----------------------- Hết ------------------------




×