Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

Giáo án lớp 4 tuần 34

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (214.96 KB, 26 trang )

Nguyễn Thò Hằng – Trường Tiểu học Tân Hoà
TUẦN 34( Từ ngày 19/05 đến ngày 23/05/08 )
Thứ,ngày Môn Tiết Tên bài dạy Ghi chú
Hai
19/05/08

T
LS
CC
1
3
4
5
Tiếng cười là liều thuốc bổ.
Ôn tập …
n tập học kì 2.
Tuần 34.
Ba
20/05/08
T
CT
LTVC
KH
1
2
4
5
Ôn tập về hình học.
Nói ngược.(nghe -viết).
MRVT: Lạc quan – Yêu đời.
Ôn tập thực vật và động vật.



21/05/08

T
KC
ĐL
1
2
3
5
Ăn mầm đá.
Ôn tập …
Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia.
Ôn tập học kì 2.
Năm
22/05/08
KH
T
TLV
Đ Đ
1
2
3
4
Ôn tập thực vật và động vật.
Ôn tập về tìm số TB cộng
Trả bài văn miêu tả con vật.
Dành cho đòa phương: Bảo vệ rừng (t
2
).

Sáu
23/05/08
LTVC
T
TLV
SHL
1
3
4
5
Thêm trạng ngữ chỉ phương tiện cho câu.
Ôn tập về tìm hai số … tổng … hiệu …
Điền vào giấy tờ in sẵn.
Tuần 34.
*******************************************************
Năm học 2007-2008 Trang 121
Nguyễn Thò Hằng – Trường Tiểu học Tân Hoà
NS: 14/05/2008
ND: Thứ hai, ngày 19 tháng 5 năm 2008
TẬP ĐỌC
TIẾNG CƯỜI LÀ LIỀU THUỐC BỔ
I.Mục tiêu: Hs có khả năng:
-Đọc trôi chảy toàn bài; biết đọc bài văn với giọng rõ ràng, mạch lạc.
-Hiểu được nghóa một số từ trong bài. Hiểu nd bài: Tiếng cười làm cho con
người khác với động vật…
II.Đồ dùng dạy học:
-Gv : tranh minh hoạ, bảng phụ.
-Hs : sgk.
III. Các hoạt động dạy học
T/g Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

1’
4’
31’
1’
14’
9’
1.Ổn đònh lớp:
2.Kiểm tra bài cũ:
-Y/c đọc thuộc bài: Con chim
chiền chiện. và nêu nd bài.
-Nhận xét, ghi điểm.
3.Dạy bài mới:
a) Gtbài-ghi bảng
b) Luyện đọc:
-Y/c chia đoạn,đọc nối tiếp đoạn.
-Sửa sai, hd đọc câu khó.
-Giải nghóa từ khó.
-Yêu cầu đọc theo nhóm.
-Đọc mẫu, hd cách đọc.
c)Tìm hiểu bài:
-Yêu cầu đọc thầm và TLCH:
+Phân tích cấu tạo của bài báo
trên ?
+Nêu ý nghóa từng đoạn văn ?
+Vì sao nói tiếng cười là liều
thuốc bổ ?
+Em rút ra được bài học gì qua
nd bài (chọn ý đúng) ?
*Đại ý: Tiếng cười làm cho con
người khác với động vật…

-Hát .
-2hs thực hiện.
-Nhắc, ghi tên bài.
-1hs giỏi đọc toàn bài.
-Hs nối tiếp đọc đoạn (3 lượt)
-Sửa sai.
-Đọc chú giải.
-Đọc theo nhóm đôi.
-1hs đọc bài, cả lớp nghe.
-Đọc thầm ,TL câu hỏi :(cá nhân, nhóm)
+Hs phân tích theo sự hiểu biết.
+Đoạn 1: tiếng cười là đặc điểm…
Đoạn 2: tiếng cười là liều thuốc bổ.
Đoạn 3: người có tính hài … sống lâu.
+Hs nối tiếp phát biểu: b) Cần biết sống
vui vẻ.
-Nhắc lại.
Năm học 2007-2008 Trang 122
Nguyễn Thò Hằng – Trường Tiểu học Tân Hoà
7’

3’
1’
d)Luyện đọc diễn cảm:
-Đọc mẫu.
-Yêu cầu đọc trong nhóm.
-Tổ chức thi đọc trước lớp.
-Nhận xét, ghi điểm.
4.Củng cố:
-Chốt lại nd bài.

-Liên hệ thực tế, gd tư tưởng.
5.Dặn dò: Chuẩn bò bài sau.
-Nhận xét tiết học.
-Hs đọc và tìm cách đọc hay.
-Lắng nghe.
-Đọc nhóm 3hs.
-4-5hs thi đọc trước lớp.
-Nhận xét, bình chọn.
-Nhắc lại nd bài.
-Lắng nghe.
**********************************************
TOÁN
ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯNG (tt)
I.Mục tiêu: Hs có khả năng ôn tập về:
-Củng cố các đơn vò đo diện tích đã học và mối quan hệ của chúng.
-Thực hành chuyển đổi các đơn vò đo diện tích.
-Rèn KN tính toán, tính cẩn thận, yêu thích học toán, vận dụng vào thực tế,…
II.Đồ dùng dạy học:
- Gv: bảng phụ, phiếu HT.
- Hs: vở.
III.Các hoạt động dạy học:
T/g Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
4’
32’
1’
31’
1.Kiểm tra bài cũ:
-Y/c làm bài tập 5 tiết trước.
-Nhận xét và ghi điểm.
2.Dạy bài mới:

a)Gtbài-ghi bảng.
b)Ôn tập:
*Bài 1:
+Các đơn vò đo diẹn tích đã
học?
-Y/cầu làm bài miệng.
1 m
2
= … dm
2
1 km
2
= … m
2
1 m
2
= … cm
2
1 dm
2
= … cm
2
-Chữa bài, nhận xét .
*Bài 2:
-Y/c làm tương tự bài 1.
-Y/c làm bài vào vở.
-2hs thực hiện.
-Nhắc, ghi tên bài
-Nêu y/cầu bài 1.
-Nhắc lại.

-2hs trao đổi 1 nhóm.

-Trao đổi và nhận xét.
-Đọc đề bài 2.
-Làm bài cá nhân.

Năm học 2007-2008 Trang 123
Nguyễn Thò Hằng – Trường Tiểu học Tân Hoà
3’

1’
15 m
2
= … cm
2
;
1
10
m
2
=… dm
2

-Nhận xét, chữa bài.
*Bài 3:
-HD so sánh các đơn vò đo diện
tích.
-Y/c làm bài cá nhân.
2 m
2

5dm
2
… 25 dm
2
3 dm
2
5 cm
2
… 305 cm
2

-Nhận xét, chữa bài.
*Bài 4:
-HD giải bài toán.
-Y/c làm bài cá nhân.
-Nhận xét, ghi điểm.
3.Củng cố:
+Nhắc lại nd đã ôn tập.
-Liên hệ tt, gd tư tưởng.
4.Dặn dò: Chuẩn bò bài sau.
-Nxét tiết học.
-Trình bày và nhận xét.
-Nêu y/c bài 3.
-Lắng nghe.
-Làm bài vào phiếu HT.
-Trình bày và nhận xét.
-Nêu y/c bài 4.
-Nêu cách giải bài toán.
-Làm bài cá nhân:
(Kết quả: 8 tạ thóc ).

-Trình bày và nhận xét.
-Nhắc lại.
-Phát biểu.
-Lắng nghe.
************************************************
LỊCH SỬ
ÔN TẬP HỌC KÌ II
I.Mục tiêu: Hs có khả năng biết:
- Hệ thống được quá trình lòch sử của nước ta từ buổi đầu dựng nước đến thế kỉ
XIX. (những nét cơ bản)
- Nhớ được các sự kiện lòch sử tiêu biểu, các nhân vật lòch sử.
- Tự hào về truyền thống dựng nước và giữ nước của dân tộc ta.
II.Đồ dùng dạy học:
-Gv: tranh ảnh, bảng phụ.
-Hs: tranh ảnh sưu tầm (nếu có).
III.Các hoạt động dạy học:
T/g Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
31’
1.Kiểm tra bài cũ:
+Nêu các triều đại đã học ?
-Nxét, ghi nhanh lên bảng.
2.Dạy bài mới:
-4-5hs nối tiếp trả lời.
Năm học 2007-2008 Trang 124
Nguyễn Thò Hằng – Trường Tiểu học Tân Hoà
1’
12’

9’
3’

1’
a)Gtbài- ghi bảng
b)HĐ1: Ôn tập các thời kì và triều đại
lòch sử.
-Nhắc lại các triều đại lòch sử đã học.
Kết luận và hệ thống, ghi bảng.
c)HĐ2: Các nhân vật và sự kiện lòch sử
tiêu biểu đã học.
-Y/c :
+Kể tên các nhân vật lòch sử tiêu biểu
và công lao của họ đối với đất nước ?
+Nêu các mốc t/gian ứng với các nhân
vật lòch sử đó ?
-Nhận xét, kết luận.
d)HĐ3: Đòa danh và di tích lòch sử.
-Y/c : Nêu tiếp một số đòa điểm lòch sử,
di tích qua những bài đã học.
-Nhận xét, giáo dục tư tưởng.
3.Củng cố:
-Chốt lại nd. Liên hệ thực tế.
4.Dặn dò:Chuẩn bò bài sau.
-Nxét tiết học.
-Nhắc - ghi tên bài
-Đọc lướt các bài trong sgk và thảo
luận nhóm 4hs.
-Trình bày và nhận xét, bổ sung.
-Thảo luận theo nhóm 6hs:
+Ngô Quyền: đánh tan quân Nam
Hán trên sông Bạch Đằng, …
+ 938 – Ngô Quyền

+ 1010 – Lý Công Uẩn
+ …
-Trình bày và nhận xét, bổ sung.
-Trả lời cá nhân.
+Các ngôi chùa thời Lý, kinh
thành Huế, …
-Nối tiếp trả lời và nhận xét.
-Trả lời câu hỏi ôn tập.
-Lắng nghe.
*****************************************************************
NS: 14/05/2008
ND: Thứ ba, ngày 20 tháng 5 năm 2008
TOÁN
ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC
I.Mục tiêu: Hs có khả năng củng cố:
-Các loại góc đã ,học: góc nhọ, góc vuông, góc tù, góc bẹt; hai đường thẳng
song song và vuông góc. T/hành vẽ hình vuông, tính chu vi, d/tích hình vuông.
-Giải các bài toán có liên quan.
-Rèn tính kiên trì, óc thẩm mó, kó năng tính toán, yêu thích môn học,…
II.Đồ dùng dạy học:
-Gv: bảng phụ, phiếu HT.
-Hs: vở.
Năm học 2007-2008 Trang 125
Nguyễn Thò Hằng – Trường Tiểu học Tân Hoà
III.Các hoạt động dạy học:
T/g Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
4’
32’
1’
31’


3’

1’
1.Kiểm tra bài cũ:
-Y/c làm bài tập 3 tiết trước.
-N/xét , ghi điểm.
2.Dạy bài mới:
a)Giới thiệu bài ,ghi bảng.
b)Ôn tập.
*Bài 1:
-Y/c nhắc lại hai cặp cạnh song song
và vuông góc.
-Y/c làm bài theo cặp.

-Nhận xét ,chữa bài.
*Bài 2:
-HD vẽ và tính chu vi, diện tích hình
vuông.
-Y/cầu làm bài vào phiếu HT.

-Nhận xét , chấm điểm.
*Bài 4:
-Hd giải bài toán.
-Y/c làm bài vàp vở.
-Chốt lại bài giải đúng, ghi điểm.
3.Củng cố:
-Chốt lại nội dung bài.
-Nêu một vài ví dụ thực tế.
4.Dặn dò:

-C/bò bài sau. Làm bài tập 3 ở nhà.
-Nhận xét tiết học.
-Hs làm bài.
-Nhắc và ghi tên bài.
-Nêu y/c bài 1.
-Nhắc lại.
-Trao đổi theo cặp:
+ AB // DC
+ AB vuông góc với AD
+ AD vuông góc với DC
-Trình bày và nhận xét.
-Nêu y/c bài 2.
-Lắng nghe, phát biểu.
-Làm bài cá nhân, đổi phiếu, sửa
sai.
3cm

Chu vi hình vuông là: 3
×
4 =
12(cm)
Diện tích hình vuông là:3
×
3=9(cm
2
)
-Nêu kết quả và nhận xét, chữa bài.
-Nêu y/c bài 4.
-Phát biểu cách giải.
-Làm bài cá nhân, 1hs làm b/phu:ï

( Đáp số đúng: 1000 viên ).
-Trình bày và chữa bài.
-Nhắc lại.
-Phát biểu.
-Lắng nghe.
Năm học 2007-2008 Trang 126
Nguyễn Thò Hằng – Trường Tiểu học Tân Hoà
******************************************
CHÍNH TẢ (nghe - viết)
NÓI NGƯC
I. Mục tiêu: Hs có khả năng:
-Nghe -viết đúng, trình bày đẹp, sạch sẽ bài thơ: “Nói ngược”.
-Làm đúng bài tập chíng tả phân biệt r/d/gi và dấu hỏi/dấu ngã.
-Rèn kó năng viết chính tả, tính cẩn thận, óc thẩm mỹ, …
II. Đồ dùng dạy học:
-Gv: bảng phụ.
-Hs: vở chính tả.
III. Các hoạt động dạy học:
T/g Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
4’
32’
1’
21’
10’
3’
1Kiểm tra bài cũ:
-Y/cầu hs viết từ sai tiết trước.
-Nhận xét và ghi điểm.
2.Dạy bài mới:
a) Gtbài, ghi bảng.

b)HD nghe - viết chính tả.
-Đọc bài viết 1 lần.
-Đặt CH nd bài viết.
+Nội dung bài vè ?
-Y/cầu tìm từ khó, viết nháp.
-Nhắc nhở cách trình bày.
-Đọc bài viết (3lượt/ cụm từ
hoặc câu ngắn).
-Đọc lại bài , y/c hs soát lỗi.
-Thu, chấm bài .
-Treo bảng phụ, y/c hs soát bài.
-Nxét bài viết, ghi điểm.
c)Bài tập:
*Bài 2:
-Y/c:Tìm chọn chữ viết đúng để
hoàn chỉnh đoạn văn.
-Y/c thảo luận nhóm.
-N/xét, chữa bài.
3.Củng cố:
-Nhắc hs còn viết sai cần luyện
-1hs viết bảng, cả lớp viết nháp.
-Nhắc, ghi tên bài.
-1hs đọc b/viết, cả lớp đọc thầm.
-Trả lời CH cá nhân.
+Nói chuyện phi lí, ngược đời, …
-Tìm,viết từ khó vào nháp, 1hs viết
b/lớp.
-Nghe - viết bài.
-Soát bài ,sửa lỗi.
-8 đến 9hs nộp bài.

-Đổi vở ,soát lại bài.
-Lắng nghe.
-Nêu y/c bài tập 2.
-Thảo luận theo nhóm 6hs: (bảng phụ )
( Các từ cần chọn: giải, gia, dùng, dõi,
não, quả, não, thể).
-Trình bày và cả lớp nxét.
Năm học 2007-2008 Trang 127
Nguyễn Thò Hằng – Trường Tiểu học Tân Hoà
1’
viết thêm ở nhà.
4.Dặn dò: Chuẩn bò bài sau.
-Nxét tiết học.
-Lắng nghe.
*********************************************
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
MỞ RỘNG VỐN TỪ : Lạc quan – Yêu đời
I. Mục tiêu: Hs có khả năng:
-Tiếp tục mở rộng và hệ thống hoá vốn từ về tinh thần lạc quan, yêu đời trong
đó có từ Hán Việt.
-Chuyển những từ ngữ đã học vào vốn từ tích cực.
II. Đồ dùng dạy học:
-Gv: bảng phụ.
-Hs: vở bài tập TV.
III. Các hoạt động dạy học:
T/g Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
4’
32’
1’
31’

1.Kiểm tra bài cũ:
+Nêu một số từ thuộc chủ đề :
Lạc quan-Yêu đời đã học ?
-Nhận xét và ghi điểm
2.Dạy bài mới:
a)Gtbài, ghi bảng.
b) Phần luyện tập:
*Bài 1: Xếp các từ cho sẵn vào
các nhóm:
a)Từ chỉ hoạt động.
b)Từ chỉ cảm giác.
c)Từ chỉ tính tình.
d)Từ vừa chỉ tính tình vừa chỉ
cảm giác.
-Y/c làm bài vào phiếu học tập.
-Nhận xét, chữa bài.(bảng phụ)
*Bài 2: đặt câu với mỗi từ ở từng
nhóm trong bài 1.
-HD cách đặt câu.
-Y/c viết bài vào vở.
-Nhận xét, chấm bài.
-3hs thực hiện.
-Nhắc và ghi tên bài.
-Nêu y/c bài 1.
-Hs lấy ví dụ mẫu.
+ vui chơi
+ vui thích
+vui tính
+ vui vẻ
-Thảo luận cặp đôi, 1 nhóm làm b/phụ:

-Trình bày và nhận xét, bổ sung.
-Nêu y/c bài 2.
-Lắng nghe.
-1hs giỏi làm mẫu:
VD: Bạn Hoa rất vui tính.
-Đặt câu vào vở ( cá nhân).
-Đọc bài và nhận xét.
Năm học 2007-2008 Trang 128
Nguyễn Thò Hằng – Trường Tiểu học Tân Hoà
3’
1’
*Bài 3: Tìm các từ miêu tả tiếng
cười và đặt câu với từ đó.
-Y/c trao đổi nhóm 4hs.
-Nhận xét, gd tư tưởng.
3.Củng cố:
-Chốt lại nd bài.
4.Dặn dò:
-Chuẩn bò bài sau.
-Nhận xét tiết học.
-Nêu y/c bài 3.
-Thảo luận nhóm 4hs: theo mẫu.
-Phát biểu, nhận xét.
-Nhắc lại những từ vừa học.
-Lắng nghe.

**************************************************
KHOA HỌC
ÔN TẬP : THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT (tiết 1)
I.Mục tiêu: Hs có khả năng:

-Củng cố và mở rộng kiến thức khoa học về mối quan hệ giữa sinh vật này với
sinh vật khác thông qua mối quan hệ thức ăn.
-Vẽ và trình bày mqhệ t/ăn của nhiều sinh vật.
-Hiểu được con người cũng là một mắt xích trong chuỗi ăn và vai trò của con
người trong mqhệ đó.
II.Đồ dùng dạy học:
-Gv: hình minh hoạ.
-Hs: giấy A4, chì, màu, …
III.Các hoạt động dạy học:
T/g Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
3’
28’
1’
15’

1.Kiểm tra bài cũ:
+Y/c nêu mục BCB tiết trước ?
-Nhận xét và ghi điểm.
2.Dạy bài mới:
a)Gtbài, ghi bảng.
b)HĐ1: Mqhệ về t/ăn và nhóm vật
nuôi, cây trồng, đvật hoang dã.
-Y/c q/sát các hình và hỏi:
+Nêu những hiểu biết của em về
những vật nuôi, cây trồng, … ?
-Giảng giải thêm.
-Nhận xét, chốt lại.
-Tổ chức cho hs thi vẽ và trình bày
-2hs trả lời .
-Nhắc và ghi tên bài.

-Trao đổi theo nhóm 3hs:
+cây lúa: t/ăn của nó là chất
khoáng, …
+chuột : t/ăn của nó là lúa, gạo…
Nó là t/ăn của rắn, …
-Lắng nghe.
-Trình bày và bổ sung.
-Thực hành vẽ trên giấy A4.
Năm học 2007-2008 Trang 129
Nguyễn Thò Hằng – Trường Tiểu học Tân Hoà
12’
3’
1’
các mqhệ t/ăn của nhiều sinh vật.
-Nhận xét, tuyên dương.
c)HĐ2: Vai trò của nhân tố con người
trong chuỗi t/ăn.
-Y/c quan sát tranh và trả lời:
+Kể tên những gì em thấy được trong
sơ đồ ?
+Dựa trên các hình đó hãy giới thiệu
về chuỗi t/ăn trong đó có con người ?
+Điều gì sẽ xảy ra nếu 1 mắt xích
của chuỗi t/ăn bò đứt ?
+Con người phải làm gì để đảm bảo
sự cân bằng trong tự nhiên ?
-Kết luận, ghi bảng.
3.Củng cố:
-Chốt lại nd bài.
4.Dặn dò: Chuẩn bò bài sau.

-Nxét tiết học.
-Trưng bày và bình chọn.
-Thảo luận nhóm 6hs:
+Hình 7: các nhà ăn cơm
+Hình 8: bò ăn cỏ

+cỏ  bò  người.

+Ảnh hưởng đến toàn bộ sự sống
của những sinh vật đó, mất sự cân
bằng trong TN.
+Bảo vệ mt nước, không khí, tvật,
đvật, …
-Trình bày, nhận xét và nhắc lại.
-Nhắc lại nd vừa học.
-Lắng nghe.

*****************************************************************
NS: 15/05/2008
ND: Thứ tư, ngày 21 thùng 5 năm 2008
TẬP ĐỌC
ĂN “MẦM ĐÁ”
I.Mục tiêu : Hs có khả năng:
-Đọc lưu loát bài thơ. Đọc diễn cảm với giọng kể, vui, …
-Hiểu các từ khó trong bài. Hiểu nd bài thơ : Ca ngợi Trạng Quỳnh thông minh
vừa biết làm cho chúa ăn ngon miệng vừa khéo răn chúa.
II. Đồ dùng dạy học:
-Gv: tranh , bảng phụ.
-Hs: sgk.
III. Các hoạt động dạy học:

T/g Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1’
4’
1.Ổn đònh lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
-Y/cầu đọc bài : Tiếng cười …” và
-Hát.
-2hs đọc bài và trả lời CH.
Năm học 2007-2008 Trang 130

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×