Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Ôn thi Toán THPT 2019 Tính đơn điệu của hàm số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.4 MB, 20 trang )

Câu 1: [2D1-1-4] (THPT Chuyên Hùng Vương - Phú Thọ - Lần 1 - 2018 - BTN) Hàm số

y   x  m    x  n   x3 đồng biến trên khoảng  ;    . Giá trị nhỏ nhất của
3

3

biểu thức P  4  m2  n2   m  n bằng
A. 16 .

B. 4 .

C.

1
.
16

D.

1
.
4

Lời giải
Chọn C
2
2
Ta có y  3  x  m   3  x  n   3x 2  3  x 2  2  m  n  x  m 2  n 2  .
a  0
Hàm số đồng biến trên  ;     


 mn  0 .
  0
m  0
TH1: mn  0  
.
n  0
Do vai trò của m, n là như nhau nên ta chỉ cần xét trường hợp m  0 .
1 1
1

 P  4n2  n   2n      1 .
4  16
16

TH2: m n  0  m  0; n  0 .
2

1
1
1

Ta có P   2m     4n2   n     2  .
4  16
16

1
1
Từ 1 ,  2  ta có Pmin   . Dấu "  " xảy ra khi và chỉ khi m  ; n  0 hoặc
16
8

1
m  0; n  .
8
Câu 2: [2D1-1-4](THPT Lê Hồng Phong - Nam Định - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Cho
hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên
và có đồ thị hàm y  f   x  như hình
vẽ. xét hàm số g  x   f  2  x 2  . Mệnh đề nào dưới đây sai?


y

1

1

2

O

x

2

A. Hàm số f  x  đạt cực trị tại x  2 .

B. Hàm số f  x  nghịch biến trên

 ; 2  .
C. Hàm số g  x  đồng biến trên  2;    .


D. Hàm số g  x  đồng biến trên

 1;0  .
Lời giải
Chọn D
Dễ thấy f   x  đổi dấu từ  sang  khi qua x  2 nên hàm số f  x  đạt cực tiểu
tại x  2 nên A. đúng

f   x   0, x   ; 2  nên hàm số f  x  nghịch biến trên  ; 2  . B. đúng
x  0
x  0


Ta có g   x   2 x. f   2  x 2  , g   x   0   2  x 2  1   x  3 trong đó
x   3
2  x2  2


x   3 là nghiệm kép, x  0 là nghiệm bội bậc 3 , do đó, g   x  chỉ đổi dấu qua

x 0.
Lại có, g  1  2. f  1  2.  4   8  0
Ta có BBT

x



 3


0

3




g  x 
g  x



0



0





0





0


Từ BBT ta có hàm số đồng biến trên khoảng  0;    và nghịch biến trên  ;0  .
C. đúng, và D. sai.
Câu 3: [2D1-1-4] (Chuyên Thái Bình-Thái Bình-L4-2018-BTN) Cho hàm số y  f  x  liên

tục trên

và có bảng biến thiên như sau

Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong số các mệnh đề sau đối với hàm số g  x   f  2  x   2 ?
I. Hàm số g  x  đồng biến trên khoảng  4; 2  .
II. Hàm số g  x  nghịch biến trên khoảng  0; 2  .
III. Hàm số g  x  đạt cực tiểu tại điểm 2 .
IV. Hàm số g  x  có giá trị cực đại bằng 3 .
A. 3 .

B. 2 .

C. 1 .

D. 4 .

Lời giải
Chọn C

Từ bảng biến thiên ta có hàm số y  f  x  có

x  0
f  x  0  
,
x  2

f  2   2 .

x  1
f  x  0  
,
x  2

f  x  0  0  x  2



Xét hàm số g  x   f  2  x   2 ta có g   x    f   2  x  .

2  x  0
.
2  x  2

Giải phương trình g   x   0  
Ta có

g  x  0   f  2  x  0  f 2  x  0  0  2  x  2  0  x  2 .

2  x  0  x  2
g  x  0   f   2  x  0  f   2  x   0  
.

2  x  2  x  0
g  0   f  2  0   2  f  2   2  4 .
g  2   f  2  2   2  f  0   2  3 .
Bảng biến thiên


f  0   1 ,


Từ bảng biến thiên ta có
Hàm số g  x  đồng biến trên khoảng  0; 2  nên I sai.
Hàm số g  x  đồng biến trên khoảng  ;0  và  2;   nên II sai.
Hàm số g  x  đạt cực tiểu tại x  2 nên III sai.
Hàm số g  x  đạt cực đại tại x  2 và gCĐ  g  0  nên IV đúng.

Câu 4: [2D1-1-4](CHUYÊN VINH LẦN 3-2018) Cho hàm số y  f  x  có đồ thị của hàm

số y  f   x  được cho như hình bên. Hàm số y  2 f  2  x   x 2 nghịch biến
trên khoảng
y
3
1
1 O

2

3 4

5

x

2

A.  3;  2  .


B.  2;  1 .

C.  1; 0  .

D.  0; 2  .

Lời giải
Chọn C

Ta có y  2 f  2  x   x 2  y    2  x  2 f   2  x   2 x

y  2 f   2  x   2 x  y  0  f   2  x   x  0  f   2  x    2  x   2 .


Dựa vào đồ thị ta thấy đường thẳng y  x  2 cắt đồ thị y  f   x  tại hai điểm có

1  x1  2
hoành độ nguyên liên tiếp là 
và cũng từ đồ thị ta thấy f   x   x  2 trên
 x2  3
miền 2  x  3 nên f   2  x    2  x   2 trên miền 2  2  x  3  1  x  0 .
Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng  1; 0  .

Câu 5: [2D1-1-4] (THPT CHuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - Lần 2 - 2017 - 2018 - BTN) Có

bao

nhiêu


giá

trị

nguyên của tham số
m
1  2 cos x  1  2sin x 
có nghiệm thực.
2
A. 3 .
B. 5 .
C. 4 .

m

để

phương

Lời giải
Chọn A
Không mất tính tổng quát ta chỉ xét phương trình trên   ;   .

1  2sin x  0
  2 
Điều kiện 
 x   ;  .
 6 3 
1  2cos x  0
Phương trình đã cho tương đương với

2  2  sin x  cos x   2 1  2 cos x 1  2sin x 

m2
4

*  m  0  .

  2 
Đặt t  sin x  cos x với x    ;  thì
 6 3 

2 sin

 3 1



 t  sin x  cos x  2 sin  x    2  t  
; 2 .
12
4

 2




Mặt khác, ta lại có t 2  1  2sin x cos x .
m2
Do đó *  2  2t  2 2t  2t  1 

4
2

 3 1

Xét hàm số f  t   2t  2  2 2t 2  2t  1, t  
; 2
 2


f  t   2 

4t  2
2t 2  2t  1

0

D. 2

trình:


t

3 1
2

2

f  t 


+

4

f t 





2 1

3 1

Từ bảng biến thiên, ta kết luận rằng phương trình có nghiệm thực khi và chỉ khi

m2
4
 3 1 
4

m  0




 2 

2 1




3 1  m  4

2 1

Vậy có 3 giá trị của m .

Câu 6: [2D1-1-4] (THPT Hải An - Hải Phòng - Lần 1 - 2017 - 2018) Tìm m để phương
  
trình 2sin 2 x   2m  1 sin x  2m  1  0 có nghiệm thuộc khoảng   ;0  .
 2 
A. 1  m  0 .
B. 0  m  1 .
C. 1  m  2 .
D.
1
1
 m .
2
2
Lời giải
Chọn D
Đặt t  sin x , t   1;0  , phương trình trở thành: 2t 2  (2m  1)t  2m  1  0
Theo yêu cầu bài toán ta tìm m để phương trình 2t 2  (2m  1)t  2m  1  0 có
nghiệm t   1;0 
2t 2  (2m  1)t  2m  1  0  2t 2  t  1  m  2t  2   0  m 

2t 2  t  1 2t  1


2
2t  2

2t  1
, t   1;0  , f  t  là hàm đồng biến nên f  1  m  f  0 
2
1
1
 m .
2
2

Đặt f  t  


Câu 7: [2D1-1-4] (THTT - Số 484 - Tháng 10 - 2017 - BTN) Tìm tất cả các giá trị thực của

 
tham số m để hàm số y  sin 3 x  3cos 2 x  m sin x  1 đồng biến trên đoạn 0;  .
 2
A. m  3 .
B. m  0 .
C. m  3 .
D. m  0 .
Lời giải
Chọn B.
 
Đặt sin x  t , x  0;   t  0;1
 2

Xét hàm số f  t   t 3  3t 2  mt  4
Ta có f   t   3t 2  6t  m
Để hàm số f  t  đồng biến trên  0;1 cần:

f  t   0

t  0;1  3t 2  6t  m  0

t  0;1  3t 2  6t  m

t  0;1

Xét hàm số g  t   3t 2  6t
g   t   6t  6
g   t   0  t  1

Bảng biến thiên

Nhìn vào bảng biến thiên ta thấy với m  0 thì hàm số f  t  đồng biến trên  0;1 ,

 
hàm số f  x  đồng biến trên đoạn 0;  .
 2
Câu 8: [2D1-1-4] (THPT Phan Chu Trinh - ĐăkLăk - 2017 - 2018 - BTN) Cho hàm số

f  x  có đạo hàm trên

và có đồ thị y  f   x  như hình vẽ. Xét hàm số

g  x   f  x 2  2  . Mệnh đề nào sau đây sai?


A. Hàm số g  x  nghịch biến trên  1;0  .

B. Hàm số g  x  nghịch biến trên

   .
C. Hàm số g  x  nghịch biến trên  0; 2  .

   .
Lời giải
Chọn A

D. Hàm số g  x  đồng biến trên


Dựa vào đồ thị ta thấy f   x   0  x     .
Ta có g   x   2 x. f   x 2  2  .

  x  0
 x  0

 2
2
f   x  2  0



 x  2  2

g   x   0  2 x. f   x 2  2   0  

x0
  x  0
 
  2
  x 2  2  2
  f  x  2   0
 x  0

 2  x  2
0  x  2

.
  x  0

x


2

 x  2
   x  2

Như vậy đáp án B, C đều đúng và đáp án A sai. Tương tự chứng minh được đáp án
D đúng.
Câu 9: [2D1-1-4] [BTN 173-2017] Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số

y   x3  3x 2  mx  1 nghịch biến trên khoảng  0;   .

A. m  0 .


B. m  3 .

C. m  0 .
Lời giải

Chọn D

f '  x   3x 2  6 x  m .
Hàm số f  x  nghịch biến trên  0;    f '  x   0, x   0;   .

 3x 2  6 x  m  0, x   0;    m  3x 2  6 x, x   0;  * .
Xét hàm số y  g  x   3x 2  6 x trên  0;   .

g '  x   6x  6  0  x  1 .

D. m  3 .


Do đó.
g  x   m  3 .
*  m  xmin
 0; 

.
Câu 10: [2D1-1-4] [TT Hiếu Học Minh Châu-2017] Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham

1
số m để hàm số y  x 3   m  1 x 2   m 2  2m  x  3 nghịch biến trên khoảng
3
 0;1 .


A.  1;  

.

B.  ;0

C.  1;0 .

.

D.  0;1

.

Lời giải
Chọn C

x  m
Ta có: y  x 2  2  m  1 x  m2  2m; y  0  
.
x  m  2
Do đó ta có bảng biến thiên:

.

Để hàm số nghịch biến trên  0;1 thì  0;1   m; m  2  

m  0
 1  m  0 .


m  2  1
Câu 11: [2D1-1-4] [Cụm 1 HCM-2017] Với tất cả các giá trị thực nào của tham số m thì
hàm số y  x 3  3  m  1 x 2  3m  m  2  x nghịch biến trên đoạn  0;1 ?
A. 1  m  0 .

B. 1  m  0 .
Lời giải

Chọn A
Xét hàm số: y  x 3  3  m  1 x 2  3m  m  2  x .

C. m  1 .

D. m  0 .


Ta có: y '  3x 2  6  m  1 x  3m  m  2  .

x  m
y'  0  
 m  m  2, m .
x  m  2
Bảng biến thiên.

.
Theo Bảng biến thiên, hàm số nghịch biến trên đoạn  0;1 khi và chỉ khi

y '  0, x  0;1 .
m  0

m  0


 1  m  0 .
m  2  1 m  1
3
2
Câu 12: [2D1-1-4] [THPT Gia Lộc 2-2017] Tìm m để hàm số y   x  3x  3mx  m  1

nghịch biến trên  0;   .
A. m  1 .

B. m  1 .

D. m  1 .

C. m  1 .
Lời giải

Chọn B





Ta có y  3x 2  6 x  3m  3  x 2  2 x  m .
Vì hàm số liên tục trên nửa khoảng  0;   nên hàm số nghịch biến trên  0;   cũng
tương đương hàm số nghịch trên  0;   khi chỉ khi y  0, x   0,   .

  x 2  2 x  m  0 x   0;    m  x 2  2 x  f  x  x   0;  

 m  min f  x   f 1  1

.

0; 

Câu 13: [2D1-1-4] [BTN 171 - 2017] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số

cos x  2
đồng biến trên khoảng
cos x  m
A. m  0 .
y

 
 0;  .
 2
B. 1  m  2 .

C. m  0 hoặc 1  m  2 .

D. m  2 .
Lời giải

Chọn D


Đặt u  cos x , u   0;1 thì y 

yx 


2m

u  m

2

.ux 

2m

u  m

2

u2
. Ta có:
um

.  sin x  

 2  m

u  m

2

.sin x .

  2  m   0

 
Vì sin x  0, x   0;  nên ycbt  
. Đến đây giải được: m  2 .
m

0;1
 2



Câu 14: [2D1-1-4] [THPT CHUYÊN TUYÊN QUANG - 2017] Cho m , n không đồng thời

bằng 0 . Tìm điều kiện của m , n để hàm số y  m sin x  n cos x  3 x nghịch biến
trên .
A. m3  n3  9 .
B. m  2, n  1 .
C. m 2  n 2  9 .
D.

m3  n 3  9 .
Lời giải
Chọn C

y  0, x 

 m cos x  n sin x  3  0, x 

 m2  n 2 cos  x     3, x 
 cos  x    


3
m2  n 2

, x 

.



3
m2  n 2

 max  cos  x      1

 m2  n2  9 .
Câu 15: [2D1-1-4] [THPT NGUYỄN QUANG DIÊU - 2017] Tìm tập hợp các giá trị của tham số
thực m để hàm số y  m sin x  7 x  5m  3 đồng biến trên .
A. 7  m  7 .
B. m  7 .
C. m  1 .
D. m  7 .
Lời giải
Chọn A
Ta có y  m sin x  7 x  5m  3 .

y  m cos x  7 .
Hàm số y  m sin x  7 x  5m  3
 m cos x  7  0, x .

đồng


biến

m  7  m cos x  7  m  7
Ta có 1  cos x  1  
m  7  m cos x  7  m  7

trên

khi m  0
.
khi m  0

m  0
m  0

+TH1 m  0  
 7  m  0 .
m cos x  7  0
m  7  0

khi

y  0, x


m  0
m  0
+TH2 m  0  


0m7.
m cos x  7  0
m  7  0
Vậy 7  m  7 .
Câu 16: [2D1-1-4] [THPT CHUYÊN BẾN TRE - 2017] Tìm tất cả giá trị thực của tham số

m sao cho hàm số y  f ( x) 

A. 3  m  5 .

m  2sin x
 
nghịch biến trên khoảng  0;  .
2
1  cos x
 6

C. m  0 .

B. m  1 .

D. m 

9
.
2

Lời giải
Chọn D
Cách 1:

Ta có: y 

2 cos x  sin 2 x  2  m sin x 

1  cos2 x 

2

.

 
 
Vậy y  0 x   0;   sin 2 x  2  m sin x  0 x   0; 
 6
 6

m

sin 2 x  2
 
x   0;  .
sin x
 6

 1
Đặt t  sin x  t   0;  .
 2
Vậy m 

t2  2

 1
 g  t  t   0;  .
t
 2

Ta có: min g  t  
 1
 0; 
 2

9
9
. Vậy m  . Suy ra Chọn C
2
2

Cách 2: Dùng CASIO.
Chuyển máy tính về chế độ tính bằng số đo độ ( SHIFT MODE 3).
Nhập

d  y  2sin x 

 .
dx  1  cos 2 x  x  x

Thử phương án A: CALC với y  10 , x  28 được 0.02407984589 . Vậy loại A.
Thử phương án D: CALC với y  5 , x  28 được 1.235510745 103
. Vậy loại D.

0.00124  0



Thử phương án C: CALC với y  0 , x  4.5 và nhiều giá trị khác nhau của x đều
được KQ âm. Vậy Chọn C
Chẳng hạn:
CALC với y  0 , x  28 được 0.02160882441;
CALC với y  0 , x  29 được 0.02190495877 ;
CALC với y  4.5 , x  28 được 1.048922773 103 ;
CALC với y  4.5 , x  29 được 5, 233286977 104 .
Câu 17: [2D1-1-4] [THPT NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO - 2017] Hàm số y 

 
trên  0;  khi và chỉ khi:
 2
A. m  2 .
B. m  2 .

cos x  1
đồng biến
2cos x  m

C. 2  m  0 .

D. m  2 .

Lời giải
Chọn C
y

 m  2  sin x .

cos x  1
 y 
2
2cos x  m
 2cos x  m 

 
Vì sin x  0x   0;  nên hàm đồng biến trên
 2

 
 0;  khi và chỉ khi:
 2

m  2  0

m  2
 m  0
 2  m  0

.
 m  0  
 2
m

2


 m
m  2


  1
  2
Câu 18: [2D1-1-4] [THPT NGÔ GIA TỰ - 2017] Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm

số y 
A. 

2



sin x
đồng biến trên khoảng
mx  1

 m0.

1  m 

2



 
 0;  .
 2
C. 

B. m  0 .


.
Lời giải

Chọn A


2

 m0.

D.


Câu 19: [2D1-1-4] [THPT LÝ THƯỜNG KIỆT - 2017] Tìm tất cả các giá trị thực của tham

2 tan x  1
 
đồng biến trên khoảng  0;  .
tan x  m
 4
1
B. 0  m  .
C. 0  m  1 .
2

số m sao cho hàm số y 
A. m  0 .

D.


0 m 2.
Lời giải
Chọn B

 
Vì trên  0;  thì tan x nhận tất cả các giá trị thuộc khoảng  0;1 nên hàm số xác
 4

 m  1
2m  1
 
trên  0;  khi m   0;1  
. Ta có y 
.
2
2
 4
cos x  tan x  m 
m  0
 m  1
1


.
y  0, x   0;   m  . Vậy 
0  m  1
2
 4


2
Câu 20: [2D1-1-4] [THPT LƯƠNG TÀI 2 - 2017] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m

sao cho hàm số y 
A. m  1 .

m  sin x
 
nghịch biến trên khoảng  0;  ?
2
cos x
 6
5
B. m  .
C. m  2 .
4

D. m  0 .

Lời giải
Chọn B
m  sin x
mt
t 2  2mt  1
 1


g
t


Đặt sin x  t   0;  ta có y 
để

g
t





2
2
cos 2 x
1 t2
 2
t

1
 

hàm

số

nghịch

biến

trên


khoảng

 
 0; 
 6

thì

 1
g  t   0, t   0; 
 2

 1
 t 2  2mt  1  0, t   0;  .
 2
 b 
Th1: g     g(m)  0  m 2  1  0  1  m  1.
 2a 
5
1
 1
1
Th2: m  1 để g  t   0, t   0;  thì g     0    m  1  0  m  hay
4
4
 2
2
5
1 m  .
4



 1
Th3: m  1 để y  0, x   0;  thì g   0   0  1  0 hay m  1 .
 2
Vậy m 

5
.
4

Câu 21: [2D1-1-4] [THPT THUẬN THÀNH 3 - 2017] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m

để hàm số y 
A. m  0 .

sin x  m
  
đồng biến trên   ;0  .
sin x  m
 2 
B. 1  m  0 .
C. m  1 .

D. m  0 .

Lời giải
Chọn C

sin x  t  t   1;0   y 


tm
(t  m) .
t m

2m
 
m  0
y  t  m 2  0



Hàm số đồng biến trên  1;0  khi và chỉ khi 
m   1;0 
m  1;0
 


 m  1 .
Câu 22: [2D1-1-4] [THPT QUẾ VÂN 2 - 2017] Cho hàm số y 

 m  1 sin x  2 . Tìm tất cả

sin x  m
 
các giá trị của tham số m để hàm số nghịch biến trên khoảng  0;  .
 2
m  0
m  1
m  1

A. 
.
B. 1  m  2 .
C. 
.
D. 
.
m  1
m  2
m  2

Lời giải
Chọn A
Điều kiện: sin x  m . Điều kiện cần để hàm số y 

 m  1 sin x - 2
sin x  m

nghịch biến trên

   m  1
khoảng  0;  là 
.
 2  m  0

 2  m  m  cos x .Ta thấy
2

Ta có : y 


 sin x  m 

2

cos x

 sin x  m 

2

 
 0 x   0;  .
 2


Để ham số

 m  1 sin x - 2
y
sin x  m

 y  0

nghịch biến trên khoảng  0;  là   m  1
 2
m  0


 


2  m  m 2  0

 m  1
m  0


m  2

m  2
 m  1
.


 m  1
m  1
  m  0

Câu 23: [2D1-1-4] [SỞ GDĐT LÂM ĐỒNG LẦN 2 - 2017] Cho hàm số y 

 
số đồng biến trên  0;  khi:
 2
A. 0  m  3 .
B. m  3 .

sin x  3
. Hàm
sin x  m

C. m  0  1  m  3 .


D. m  3 .

Lời giải
Chọn D
Đặt t  sin x  t   0;1 . Xét f  t  
Để f   t  

m  3

t  m

2

t 3
m  3
.
 f ' t  
2
t m
t  m

 0,t   0;1  m  3 .

Câu 24: [2D1-1-4] [TTGDTX CAM LÂM - KHÁNH HÒA - 2017] Tìm m để hàm số

m  sin x
nghịch biến trên khoảng
cos 2 x
5

A. m  .
B. m  0 .
4
y

 
 0;  .
 6
C. m  1 .

D. m  2 .

Lời giải
Chọn A
Ta có y 

m  sin x sin x  m
 1
 

. Đặt t  sin x , vì x   0;  nên t   0;  .
2
2
cos x
sin x  1
 6
 2

 
Vì hàm số y  sin x đồng biến trên  0;  nên bài toán trở thành: Tìm m để hàm

 6
tm
 1
số y  2
nghịch biến trên  0;  .
t 1
 2


Ta có y 

t 2  2mt  1

t

2

 1

2

.

 1
 1
Hàm số đã cho nghịch biến trên  0;   y  0, t   0; 
 2
 2
2
 1 

 1 
 t 2  2mt  1  0, t   0;   do t 2  1  0, t   0;  
 2 
 2 



m



t2 1
 1
, t   0;  .
2t
 2

t2 1
t 2 1
 1

Xét hàm số f  t  
trên  0;  , ta có f  t   2 . Suy ra hs nghịch biến trên
2t
2t
 2
 1
 0;  .
 2


Vậy m  min f (t ) 
 1
 0; 
 2

5
.
4

Câu 25: [2D1-1-4] [BTN 166 - 2017] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số

cot x  2
đồng biến trên khoảng
cot x  m
A. m  0 .
y

  
 ; .
4 2
B. m  2 .
D. 1  m  2 .

C. m  0 hoặc 1  m  2 .
Lời giải
Chọn B
Đặt u  cot x , u   0;1 thì y 
Ta có: yx 

2m


u  m

2

.ux 

u2
.
um

2m

u  m

2

.  1  cot 2 x  

  2  m

u  m

2

.1  cot 2 x  .

  
  
Hàm số đồng biến trên  ;   yx  0 với mọi x thuộc  ;  hay

4 2
4 2

m  2
 m  2.


m   0;1
Câu 26: [2D1-1-4] [THPT LE HỒNG PHONG - 2017] Tìm tất cả các giá trị thực của tham

số m để hàm số y 

cot x  1
đồng biến trên khoảng
m cot x  1

  
 ; .
4 2


A. m   ;1 .

B. m   ;0  .

C. m   ;0   1;   .

D. m  1;   .
Lời giải


Chọn B
Ta có: y 









 1  cot 2 x  m cot x  1  m 1  cot 2 x  cot x  1

 m cot x  1

2

1  cot x  1  m  .

2

 m cot x  1

2

  
Hàm số đồng biến trên khoảng  ;  khi và chỉ khi:
4 2

  

m cot x  1  0, x   4 ; 2 


m  0  m  1


m0.

2
1  m  0
 y  1  cot x 1  m   0, x    ;  


2

4 2
 m cot x  1






Câu 27: [2D1-1-4] [THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN - 2017] Tìm tất cả các giá trị thực m để

hàm số y  sin x  cos x  mx đồng biến trên
A.  2  m  2 .

B.  2  m  2 .


.
C. m  2 .

D.

m 2.

Lời giải
Chọn C



Ta có y  cos x  sin x  m  2 cos  x    m .
4






Vì  2  2 cos  x    2  m  2  2 cos  x    m  m  2 .
4
4


 m  2  y  m  2 .
Để hàm số đã cho đồng biến trên

 y  0 , x  .


 m 2  0  m  2.
Câu 28: [2D1-1-4] [SỞ GDĐT LÂM ĐỒNG LẦN 03 - 2017] Tìm tất cả các giá trị thực của

tham số m sao cho hàm số y 
A. m 

5
.
4

m  cos x
nghịch biến trên
sin 2 x

B. m  1.

C. m  0 .
Lời giải

  
 ; .
3 2
D. m  2 .


Chọn A
Ta có y 

m  cos x m  cos x


.
sin 2 x
1  cos2 x



1
2

Đặt t  cos x, t   0;  , xét hàm g  t  

mt
 1
, t   0;  .
2
1 t
 2

 1
  
;  khi g   t   0, t   0;  .
3 2
 2

Hàm số nghịch biến trên 

m

t2  1
 1

, t   0;  .
2t
 2

t2  1
 1
Xét hàm h  t  
, t   0;  .
2t
 2
Ta có h  t  

t 2 1
1
 0 , t   0;  .
2
2t
 2



1
2

Lập bảng BBT trên  0;  , ta có m 

5
thỏa YCBT.
4


Câu 29: [2D1-1-4] [THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN - 2017] Tìm tất cả các giá trị thực m để

hàm số y  sin x  cos x  mx đồng biến trên
A.  2  m  2 .

B.  2  m  2 .

.
C. m  2 .

D.

m 2.

Lời giải
Chọn C



Ta có y  cos x  sin x  m  2 cos  x    m .
4





Vì  2  2 cos  x    2  m  2  2 cos  x    m  m  2 .
4
4



 m  2  y  m  2 .
Để hàm số đã cho đồng biến trên

 y  0 , x  .

 m 2  0  m  2.
Câu 30: [2D1-1-4] [THPT CHUYÊN LAM SƠN LẦN 2 - 2017] Tìm tập hợp tất cả các giá trị

thực của tham số m để hàm số y  mx   m  1 x  2 nghịch biến trên D   2;   .


A. m  1 .
2  m  1.

C. m  1 .

B. m  0 .

D.

Lời giải
Chọn A
Ta có: y  mx   m  1 x  2  y  m 

m 1
, y  xác định trên khoảng  2;  
2 x2

.

Nhận xét: khi x nhận giá trị trên  2;   thì

1
nhận mọi giá trị trên  0;   .
2 x2

Yêu cầu bài toán  y  0, x   2;     m  1 t  m  0, t   0;   (đặt
t

1
).
2 x2


m  1  0

 m  1 .

m   m  1  0  0



×