Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Ôn thi Toán THPT 2019 Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.14 MB, 18 trang )

Câu 1: [2D1-3-1] (THPT Ninh Giang – Hải Dương – Lần 2 – Năm 2018) Tìm giá trị nhỏ

nhất m của hàm số: y  x 2 

2
trên đoạn
x

1 
 2 ; 2  .

B. m  3 .

A. m  5 .

C. m 

17
.
4

D. m  10 .

Lời giải
Chọn B

1 
Hàm số xác định và liên tục trên đoạn  ; 2  .
2 
Ta có y  2 x 


2 2 x3  2

; y  0  2 x3  2  0  x  1 .
2
2
x
x

 1  17
y    ; y 1  3 ; y  2   5 .
2 4
Vậy m  3 .
Câu 2: [2D1-3-1] (SỞ GD VÀ ĐT HƯNG YÊN NĂM 2018) Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn

nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y 

x 1
trên đoạn  2;0 . Giá trị biểu thức
2x 1

5M  m bằng
B. 

A. 0 .

24
.
5

C.


24
.
5

D. 4 .

Lời giải
Chọn A
Hàm số y 
Ta có y 

x 1
xác định và liên tục trên đoạn  2;0
2x 1

3

 2 x  1

2

 0, x 

1
.
2

1


y  y  2  
 M  max
 2;0
5.
 hàm số luôn nghịch biến trên đoạn  2;0  
m  min y  y  0   1
 2;0


Khi đó 5M  m  0 .
Câu 3: [2D1-3-1] [THPT Nguyễn Đăng Đạo-2017] Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm

số y

x3

x2

2x

3 trên đoạn

1; 2 lần lượt là.


A. 1 và 17 .
19 .

B. 1 và 19 .


C. 1 và 17 .

D.

1 và

Hướng dẫn giải
Chọn B
Xét hàm số y  x3  x 2  2 x  3 .
TXĐ: D  R , y '  3x 2  2 x  2  0x  R nên hàm số không có cực trị.
Do đó, max y  max  f (1), f (2)  19, min y  min  f (1), f (2)  1 .
1;2

1;2

Câu 4: [2D1-3-1] [THPT Ngô Gia Tự-2017] Hàm số y 

trên đoạn  0; 2 là:
A. 0.

1
B.  .
3

x3 x 2
  2 x  1 có giá trị lớn nhất
3 2

C. 1 .


D.

13
.
6

Hướng dẫn giải
Chọn B

D  ..
y  x 2  x  2
x  1
.
y  0  
 x  2   0; 2
Ta có f  0   1; f 1  

13
1
1
; f  2     Max f  x    .
0;2


6
3
3

Câu 5: [2D1-3-1] [THPT Lý Văn Thịnh-2017] Cho hàm số y 


GTLN và GTNN của hàm số trên đoạn  0;5 là.
A.

28
.
3

B.

7
.
3

C. 7 .
Hướng dẫn giải

Chọn A

 x  6   0;5
y  x 2  8 x  12 . y  0  
.
 x  2   0;5
2
y  2   10; y  0    ; y  5   1 .
3

1 3
2
x  4 x 2  12 x  . Tổng
3

3

D.

16
.
3


Tổng GTLN và GTNN của hàm số trên đoạn  0;5 bẳng

28
.
3
2x  3
trên
x5

Câu 6: [2D1-3-1] [THPT Lý Nhân Tông-2017] Giá trị nhỏ nhất của hàm số y 

đoạn  0; 2 là.
A.

3
.
5

B.

1

.
4

1
D.  .
3

C. 2 .
Hướng dẫn giải

Chọn D

y 

7

 x  5

2

 0 và hàm sô xác định và liên tục trên  0; 2 .

Suy ra min y  y 2  
0;2

1
3.

Câu 7: [2D1-3-1] [THPT Tiên Du 1-2017] Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y 


đoạn  0; 2 .
1
B.  .
3

A. 5 .

3x  1
trên
x3

C. 5 .

D.

Hướng dẫn giải
Chọn D
Ta có y ' 

1
8
 0 do đó hàm nghịch biến  ymax  y (0)  .
2
3
( x  3)

Câu 8: [2D1-3-1] [THPT Thuận Thành-2017] Trên khoảng (0;  ) thì hàm số

y   x3  3x  1 .
A. Có giá trị nhỏ nhất là Min y  –1 .


B. Có giá trị lớn nhất là

Max y  3 .

C. Có giá trị nhỏ nhất là Min y  3 .

D. Có giá trị lớn nhất là

Max y  –1 .

Hướng dẫn giải
Chọn B

x  1
Ta có y  3x 2  3 , y  0  
.
 x  1

1
.
3


Ta có bảng biến thiên.

 Hàm số có giá trị lớn nhất là Max y  3 .
Câu 9:

[2D1-3-1] [THPT Thuận Thành-2017] Cho hàm số f  x   x 4  2 x 2  1. Kí hiệu

M  max f  x  , m  min f  x  . Khi đó M  m bằng.
x0;2

x0;2

A. 7 .

B. 5 .

C. 1 .

D. 9 .

Hướng dẫn giải
Chọn D
x4

f x

.

D

f

2 x2 1 .

x

4 x3


f x

4x x2 1 .

4x

0

x
x

0
1

x

0

f x

1.

x

1

f x

2


x

2

f x

M

m

7

.

m.

M.

9. .

Câu 10: [2D1-3-1] [THPT Thuận Thành 3-2017] Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục

trên  và có bảng biến thiên.
x -∞

-1

0
0


y'

+∞
+∞

+∞
y
-1

.

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 1.
0.

B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng

C. Hàm số không xác định tại x  1 .

D. Hàm số có đúng hai cực trị.

Hướng dẫn giải


Chọn A
Nhìn BBT ta thấy y  1 là giá trị nhỏ nhất của hàm số.
Câu 11:

[2D1-3-1] [THPT Thuận Thành 3-2017] Giá trị lớn nhất của hàm số

y  x3  3x 2  9 x  2 trên đoạn  2; 2 là.
.
A. 2 .

B. 26 .

C. 3 .

D. 24 .

Hướng dẫn giải
Chọn C

 x  1  2; 2
) y '  3x 2  6 x  9 y' = 0  
 x  3   2; 2 .
) y (2)  4
) y (2)  24
.
) y (1)  3
 max y  3 .
 2;2

Câu 12: [2D1-3-1] [THPT Quế Võ 1-2017] Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số

y  x3 12 x  1 trên đoạn  2; 3 lần lượt là :

A. 6; 26 .

B. 15 ; 17 .


C. 17; 15 .

D. 10; 26 .

Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có: y  f ( x)  x3 12 x  1 .

x  2
y  3 x 2  12 ; y  0  
.
 x  2
f (2)  17; f (2)  15; f (3)  8 .

 max y  f (2)  17; min y  f (2)  15 .
 2;3

 2;3

Câu 13: [2D1-3-1] [THPT Quế Vân 2-2017] Tính tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của

hàm số y  x3  3x 2  9 x  7 trên đoạn  4;3 .
A. 33 .

B. 2 .

C. 8 .
Hướng dẫn giải


Chọn C

D. 8 .


x  1
.  max y  20; min y  12 .
y '  3x 2  6 x  9  0  
4;3
4;3
 x  3
Câu 14: [2D1-3-1] [Sở GDĐT Lâm Đồng lần 06-2017] Tìm giá trị lớn nhất của hàm số

y

A.

3x  1
trên đoạn  0; 2 .
x3

1
.
3

B. 5 .

1
D.  .
3


C. 5 .
Hướng dẫn giải

Chọn A
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y 

3x  1
trên đoạn  0; 2 .
x3

Ta có: Hàm số liên tục trên đoạn  0; 2 .
y' 

8

 x  1

2

hàm số nghịch biến trên  ;3 và  3;   .

Câu 15: [2D1-3-1] [TTGDTX Nha Trang - Khánh Hòa-2017] Cho hàm số y 

M , m lần lượt là GTLN, GTNN của hàm số trên  2; 4 . Khi đó.

A. M  0 , m 

1
.

2

B. M 

1
2
, m .
2
3

C. M 

2
, m  0.
3

2 x
. Gọi
1 x

D. M  0 ,

m  1 .
Hướng dẫn giải
Chọn C
y

x  2
1
 y 

 0, x   2; 4 .
2
x 1
  x  1

2
 M  y  4  ; m  y  2  0 .
3
Câu 16: [2D1-3-1] [THPT Nguyễn Thái Học(K.H)-2017] Tính tổng giá trị lớn nhất và giá trị

nhỏ nhất của hàm số y  x3  3x 2  9 x  7 trên  4; 3 .
A. 33 .

B. 8 .

C. 12 .
Hướng dẫn giải

Chọn B

D. 20 .


 x  1[4;3]
y   3 x 2  6 x  9 ; y  0  
.
 x  3 [4;3]
Khi đó: f ( 4)  13 ; f ( 3)  20 ; f (1)  12 ; f (3)  20 .

max f ( x)  f (3)  20 ; min f ( x)  f (1)  12 .

[ 4;3]

[ 4;3]

Vậy tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên  4; 3 là 8 .
2
Câu 17: [2D1-3-1] [BTN 164-2017] Giá trị lớn nhất của hàm số f  x   x  2 x  3 trên

khoảng  0; 3 là:
A. 2 .

B. 6 .

C. 3 .

D. 18 .

Hướng dẫn giải
Chọn D
Xét hàm số f  x   x 2  2 x  3 trên  0;3 .
Ta có f '  x   2  x  1 , f '  x   0  x  1 0;3 . Vậy trên  0;3 hàm số không
có điểm tới hạn nào nên max f  x   max  f  0  ; f  3  max  3;18   18 .
0;3

Vậy max f  x   18 .
0;3

Câu 18:

[2D1-3-1] [BTN 163-2017] Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số

y  x3  3x 2  9 x  1 trên đoạn  0;3 lần lượt bằng:
A. 54 và 1 .
4 .

B. 25 và 0 .

C. 36 và 5 .

D. 28 và

Hướng dẫn giải
Chọn D

 x  1  0;3
y '  3x 2  6 x  9, y '  0  
.
 x  3   0;3
f  0   1, f 1  4, f  3  28  max f  x   28, min f  x   4 .
0;3

0;3

Câu 19: [2D1-3-1] [BTN 174-2017] Giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   x  2 x  3 trên
2

khoảng  0;3 là:
A. 2 .

B. 6 .


C. 18 .
Hướng dẫn giải

Chọn C

D. 3 .


Ta có f '  x   2  x  1 , f '  x   0  x  1 0;1 .
Nên m  min f  x   min  f  0  ; f  3  min 6;8  6 . Vậy m  f  0   18 .
0;3

Câu 20: [2D1-3-1] [BTN 169-2017] Tính tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số

y  x3  3x 2  9 x  7 trên  4;3 .

A. 12 .

B. 33 .

C. 20 .

D. 8 .

Hướng dẫn giải
Chọn D
Ta có y  x3  3x 2  9 x  7  y  3x 2  6 x  9 , y  0  x  1 hay x  3 , khi đó

y  4   13 ,.
y  3  20, y 1  12, y  3  20 . Vậy Max y  Min y  y 1  y  3  8 .

x 4; 3

x 4; 3

Câu 21: [2D1-3-1] [BTN 172-2017] Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số

x3
 2 x 2  3 x  4 trên đoạn  4;0 lần lượt là M và m . Giá trị của tổng
3
M  m bằng bao nhiêu?
y

A. M  m  

28
.
3

B. M  m 

4
.
3

C. M  m  4 .

D.

4
M m .

3

Hướng dẫn giải
Chọn A

 x  1  4;0
TXĐ: D  , y  x 2  4 x  3  y  0  
.
 x  3   4;0
Ta có f  1  
 M m

16
16
; f  4    ; f  0   4 .
3
3

16
28
4  .
3
3

Câu 22: [2D1-3-1] [THPT CHUYÊN BẾN TRE-2017] Giá trị lớn nhất của hàm số

y  x3  3x 2  9 x  5 trên 1;5 là.

A. 15 .


B. 6 .

C. 10 .
Hướng dẫn giải

D. 22 .


Chọn C
Cách 1:
Đặt y  f ( x)  x 3  3x 2  9 x  5 .
 x  1
Giải pt y  0  3x 2  6 x  9  0  
.
x

3

1;5



f (1)  6; f (3)  22; f (5)  10. Vậy chọn C.

Cách 2: Dùng CASIO.
Cách bấm máy thứ nhất:
 x  1
.
y  0  3 x 2  6 x  9  0  
 x  3  1;5


CALC với từng giá trị: x  1;3;5 .
(Phương án nào có giá trị lớn nhất thì chọn). Vậy chọn C.
Cách bấm máy thứ hai:

 f ( x)  x 3  3 x 2  9 x  5

 start  1
Nhập lệnh TABLE: 
,.
end  5
 step  0,5
Ta được bảng KQ:

Vậy chọn C.

x

f ( x)

4

15

4, 5

5,125

5


10

.

Chú ý: Cách bấm máy thứ hai là an toàn khi GTLN đạt được tại điểm có hoành độ
hữu tỉ.

Câu 23: [2D1-3-1] (THPT Chuyên Võ Nguyên Giáp - QB - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Cho

hàm số y  x3  3x 2  9 x  1 . GTLN là M và GTNN là m của hàm số trên đoạn

0; 4




A. M  28 ; m  4
; m 1

B. M  77 ; m  1

C. M  77 ; m  4

D. M  28

Lời giải
Chọn C
x  1
Ta có: y  3x 2  6 x  9 ; y  0  
. Khi đó y  0   1 , y 1  4 ,

 x  3  L 

y  4   77 .
Vậy: M  77 ; m  4 .
4
2
Câu 24: [2D1-3-1] [THPT Trần Phú-HP - 2017] Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  x  1

trên đoạn  0; 2 là.
A.

3
.
4

B.

7
.
10

C.

4
.
5

D. 1 .

Lời giải

Chọn A
Ta có y  4 x3  2 x .


 x  0   0; 2

1

3
y  4 x  2 x  0   x 
  0; 2 .
2

1

x


  0; 2

2
 1  3
y  0   1 , y  2   13 , y 
 .
 2 4

 1  3
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 4  x 2  1 trên đoạn  0; 2 là y 
 .
 2 4


Câu 25: [2D1-3-1] [TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG- NAM ĐỊNH –
1
5/2018] Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   x  5  trên khoảng  0;   .
x
A. min f  x   3 .
B. min f  x   5 .
C. min f  x   2 .
D.
 0; 

 0; 

 0; 

min f  x   3 .

 0; 

Lời giải


Chọn A
1
1 x2 1
f  x   x  5  , x   0;   . Khi đó f   x   1  2  2 ; f   x   0  x  1
x
x
x
.


Ta có bảng biến thiên của hàm số:

Khi đó ta có min f  x   f 1  3 .
 0; 

Câu 26: [2D1-3-1] (THPT Quỳnh Lưu 1 - Nghệ An - Lần 2 - 2017 - 2018 - BTN) Giá trị

nhỏ nhất của hàm số y 

x 1
trên đoạn 0;3 là:
x 1

A. min y  3 .

B. min y 

x0; 3

x 0; 3

1
.
2

C. min y  1 .
x0; 3

D.


min y  1 .

x0; 3

Lời giải
Chọn C
Xét trên đoạn 0;3 , ta có y 

2

 x  1

2

 0 , x   0;3 .

Hàm số luôn đồng biến trên khoảng  0;3 , do đó: min y  y  0   1 .
x0; 3

Câu 27: [2D1-3-1] (Chuyên Quang Trung - BP - Lần 4 - 2017 - 2018) Tìm giá trị lớn nhất
của hàm số y   x3  3x 2  10 trên đoạn  3;1 .
A. 12

B. 72

C. 64
Lời giải

Chọn C


x  2
Ta có y  3x 2  6 x . Khi đó y  0  
.
x  0

D. 10


y  3  64 ; y  0   10 ; y 1  12 ; y  2   14
Giá trị lớn nhất của hàm số là 64 .
Câu 28: [2D1-3-1] (THPT Chuyên Thái Bình - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Hàm số

y   4  x 2   1 có giá trị lớn nhất trên đoạn  1;1 là:
2

A. 10 .

B. 12 .

C. 14 .

D. 17 .

Lời giải
Chọn D

 x  2   1;1

Ta có: y  4 x3  16 x , cho y  0  4 x3  16 x  0   x  2   1;1 .


 x  0   1;1
Khi đó: f  1  10 , f 1  10 , f  0   17 .
Vậy max y  f  0   17 .
1;1

Câu 29: [2D1-3-1] (SGD Bình Dương - HKI - 2017 - 2018 - BTN) Giá trị lớn nhất của hàm
4
số y  2

x 2
A. 10 .
B. 3 .
C. 5 .
D.
2.
Lời giải
Chọn D
TXĐ: D 

.

4
 2  y  2 nên max y  2 .
x 2
Cách khác: dùng đạo hàm.

Ta có x 2  2  2 suy ra

2


(THPT Lục Ngạn-Bắc Giang-2018) Một công ty bất động sản có 50
căn hộ cho thuê. Biết rằng nếu cho thuê mỗi căn hộ với giá 2000000 đ một tháng
thì mọi căn hộ đều có người thuê và cứ tăng thêm giá cho thuê mỗi căn hộ 100000
đ một tháng thì sẽ có 2 căn hộ bỏ trống. Hỏi muốn có thu nhập cao nhất thì công ty
đó phải cho thuê mỗi căn hộ với giá bao nhiêu một tháng?

Câu 30: [2D1-3-1]

A. 2225000 đ.
2100000 đ.

B. 2250000 đ.

C. 2200000 đ.

D.

Lời giải
Chọn B

Gọi số căn hộ bỏ trống là 2x (với 0  x  25 ) thì giá cho thuê căn hộ là 2000 100x
(nghìn đồng). Khi đó thu nhập là f ( x)   2000  100 x  50  2 x 

1
1  4500 
Ta có f ( x)   2000  100 x  2500  100 x   . 

50
50  2 


2


5
Đẳng thức xảy ra  x  .
2
Vậy số căn hộ cho thuê là 45 , với giá 2250 nghìn đồng, tức 2250000 đồng.
Câu 31: [2D1-3-1]

(THPT Hoàng Hóa - Thanh Hóa - Lần 2 - 2018) Giá trị lớn nhất của
4
hàm số y  x  trên đoạn 1;3 bằng.
x
B. max y  4

A. max y  3

1;3

1;3

C. max y  6
1;3

D.

max y  5
1;3


Lời giải
Chọn D
Ta có y  1 

y  0  1 

4
.
x2

 x  2  1;3
4
0 
.
2
x
 x  2  1;3

Khi đó y 1  5 , y  2   4 , y  3 

13
.
3

Vậy max y  5 .
1;3

Câu 32: [2D1-3-1]

(THPT Hoàng Hóa - Thanh Hóa - Lần 2 - 2018 - BTN) Giá trị lớn

4
nhất của hàm số y  x  trên đoạn 1;3 bằng.
x
B. max y  4

A. max y  3

1;3

1;3

max y  5
1;3

Lời giải
Chọn D
Ta có y  1 

y  0  1 

4
.
x2

 x  2  1;3
4

0

.


x2
 x  2  1;3

Khi đó y 1  5 , y  2   4 , y  3 

13
.
3

C. max y  6
1;3

D.


Vậy max y  5 .
1;3

Câu 33: [2D1-3-1] [Chuyên Nguyễn Quang Diệu - Đồng Tháp - 2018 - BTN] Giá trị lớn

nhất của hàm số y  2 x3  3x 2  12 x  2 trên đoạn  1; 2 có giá trị là một số thuộc
khoảng nào dưới đây?
A.  2;14 

C. 12; 20 

B.  3;8

D.  7;8 


Lời giải
Chọn C
Hàm số đã cho liên tục trên đoạn  1; 2 .

x  1
Ta có y  6 x 2  6 x  12 ; y  0  
.
 x  2   1; 2

y  1  15 ; y  2   6 ; y 1  5 .
Suy ra max y  15  12; 20  .
1;2

Câu 34: [2D1-3-1]

(THPT Chuyên Hà Tĩnh - Lần 1 - 2018 - BTN) Gọi M , m lần lượt là

giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x  

x 1
trên đoạn 3;5 . Khi đó
x 1

M  m bằng
A.

7
2


B.

1
2

C. 2

D.

3
8

Lời giải
Chọn B
Ta có f   x  

2

 x  1

2

 0, x  3;5 do đó:

M  max f  x   f  3  2 ; m  min f  x   f  5  
3;5

3;5

Suy ra M  m  2 


3
2

3 1
 .
2 2

Câu 35: [2D1-3-1] [THPT Đô Lương 4 - Nghệ An - 2018 - BTN] Tìm giá trị lớn nhất của hàm

số y  x 4  2 x 2  15 trên đoạn  3; 2 .
A. max y  48
3;2

max y  16
3;2

B. max y  7
3;2

C. max y  54
3;2

D.


Lời giải

Chọn A
 x  0   3; 2


y  4 x3  4 x ; y  0   x  1  3; 2 .

 x  1   3; 2
Tính: y  2   7 , y 1  16 , y  0   15 , y  1  16 , y  3  48 .
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số là: max y  48 .
3;2

Câu 36: [2D1-3-1] (THPT Trần Nhân Tông - Quảng Ninh - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN)

Cho hàm số y  f  x  liên tục trên

và có bảng biến thiên

Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số không có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất bằng 2 .
B. Hàm số có hai điểm cực trị.
C. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang.
D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 5 và giá trị nhỏ nhất bằng 2 .
Lời giải
Chọn D
Hàm số không có giá trị lớn nhất do: lim f  x   5 và có giá trị nhỏ nhất bằng 2
x 

tại x  1 .
Hàm số có hai điểm cực trị là x  1 và x  2 .
Ta có lim f  x   5 và lim f  x   1 nên đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là
x 

x 


y  5 và y  1 .

Câu 37: [2D1-3-1] [THPT TRẦN QUỐC TUẤN - Lần 1- 2018] Hàm số y  f ( x) liên tục
và có bảng biến thiên trong đoạn [ 1; 3] cho trong hình bên. Gọi M là giá trị lớn
nhất của hàm số y  f  x  trên đoạn  1;3 . Tìm mệnh đề đúng?


A. M  f (1) .

B. M  f  3 .

C. M  f (2) .

D.

M  f (0) .

Lời giải
Chọn D.
Câu 38: [2D1-3-1] (Cụm Liên Trường - Nghệ An - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Cho hàm số

y  f  x  có bảng biến thiên như hình dưới đây:

Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số đạt cực đại tại x  0 .

B. Hàm số đồng biến trên khoảng

C. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 2 .


D. Hàm số nghịch biến trên khoảng

 2;0 .

 ;  2  .

Lời giải
Chọn C
Hàm số không tồn tại GTLN và GTNN trên

.

Câu 39: [2D1-3-1] (ĐỀ ĐOÀN TRÍ DŨNG - HÀ HỮU HẢI - LẦN 7 - 2018) Cho hàm số

y

x 1
, tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 3; 4 là:
2 x

A. 

3
2

B. 4

C. 


5
2

D. 2

Câu 40: [2D1-3-1] (THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh - lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Gọi m là giá

trị nhỏ nhất của hàm số y 

3x  1
trên  1;1 . Khi đó giá trị của m là:
x2


A. m 
m

2
.
3

C. m  4 .

B. m  4 .

D.

2
.
3


Lời giải
Chọn C
Xét hàm số f  x  
Ta có f   x  

3x  1
trên D   1;1 .
x2

7

 x  2

2

; f   x   0, x  D  f  x  là hàm số nghịch biến trên D .

Vậy m  f 1  4 .
(THPT Kinh Môn - Hải Dương - Lần 2 - 2018 - BTN) Giá trị lớn nhất

Câu 41: [2D1-3-1]

của hàm sô y =
A. 

7
2

x 2  3x  3

trên đoạn
x 1

B. 

1

 2; 2  là

13
3

C. 1

D. 3

Lời giải
Chọn D
Ta có


1

 x  0   2; 2 
x  2x


, f  x  0  
.
f  x 

2

 1
 x  1
 x  2   2; 
2


2

f  2   

13
7
1
, f     , f  0   3 .
3
2
2

Vậy giá trị lớn nhất của hàm số là 3 .
(THPT Lê Quý Đôn - Hải Phòng - 2018 - BTN) Tìm giá trị lớn nhất
2x 1
của hàm số y 
trên đoạn  1;3 .
x5

Câu 42: [2D1-3-1]

A.


5
8

B.

5
3

C.
Lời giải

Chọn A

3
4

D. 

1
5


Ta có y 

11

 x  5

Do y  1 


2

 0 với x   1;3 .

3
5
5
, y  3  nên max y  y  3  .

1;3
 
4
8
8



×