ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 2 (Thời gian: 90 phút)
1: Hòa tan 2,49 gam hh 3 kim loại ( Mg, Fe, Zn) bằng lượng vừa đủ dd H
2
SO
4
1M, thu
được1,344 lít H
2
(đkc) Thể tích dung dịch H
2
SO
4
cần dùng là:
A. 1,2 lít B. 0,24 lít C. 0,06 lít D. 0,12 lít
2: Đun hhX gồm 2 chất hữu cơ A, B với H
2
SO
4
đặc ở 140
O
C; thu được 3,6 gam hhB
gồm 3 ête Có số mol bằng nhau và 1,08 gam nước. Hai chất hữu cơ là:
A. CH
3
OH và C
3
H
7
OH B. CH
3
OH và C
2
H
5
OH
C. C
3
H
7
OH và CH
2
=CH-CH
2
OH D. C
2
H
5
OH và CH
2
=CH-CH
2
OH
3: Cho 31,9 gam hỗn hợp Al
2
O
3
, ZnO, FeO, CaO tác dụng hết với CO dư nung nóng
thu được 28,7 gam hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít
H
2
(đktc). Thể tích H
2
là:
A. 6,72 lít B. 11,2 lít C. 5,6 lít D. 4,48 lít
4 : X là rượu bậc II có CTPT C
6
H
14
O. Đun nóng X với H
2
SO
4
đặc ở 170
0
C chỉ tạo một
anken duy nhất. Tên của (X) là :
A. 2,2-đimetylbutanol-3 B. 2,3-đimetylbutanol-3
C. 3,3-đimetylbutanol-2 D. 2,3-
đimetylbutanol-2
5: Có một hợp chất hữu cơ đơn chức Y, khi đốt cháy Y ta chỉ thu được CO
2
và H
2
O với
số mol như nhau và số mol oxi tiêu tổn gấp 4 lần số mol của Y. Biết rằng: Y làm mất
màu dung dịch brom và khi Y cộng hợp hiđro thì được rượu đơn chứ C. Công
thức cấu tạo mạch hở của Y là:
A. CH
3
-CH
2
-OH B. CH
2
=CH-CH
2
-CH
2
-OH
C. CH
3
-CH=CH-CH
2
-OH D. CH
2
=CH-CH
2
-OH .
6: Để nhận biết NaHCO
3
và NH
4
HSO
4
ta có thể dùng:
A. ddHCl B. ddBa(OH)
2
C. ddNaOH D. A, B, C đúng
7: Cho m g hỗn hợp gồm 3 kim loại đứng trước H
2
trong dãy hoạt động hóa học phản
ứng hết với H
2
SO
4
dư, thu được 1,008 lít H
2
(đkc). Cô cạn dung dịch thu được 7,32 g
rắn. Vậy m có thể bằng:
A. 3g B. 5,016g C. 2,98g D. 4,25 g
8: Cho 8,8 gam một hỗn hợp gồm 2 kim loại ở 2 chu kì liên tiếp thuộc phân nhóm chính
nhóm II tác dụng với 120 ml dung dịch HCl 1M, được 6,72 lít (đkc) khí hiđro Hai kim
loại đó là:
A. Be và Mg B. Ca và Sr C. Mg và Ca D. A, B đúng
9: Có các phản ứng:
(1) Fe
3
O
4
+ HNO
3
→; (2) FeO + HNO
3
→
(3) Fe
2
O
3
+ HNO
3
→ ; (4) HCl + NaAlO
2
+ H
2
O →
(5) HCl + Mg → ; (6) Kim loaïi R + HNO
3
→
Phản ứng nào là phản ứng oxi hóa khử:
A. 1,2,4,5,6 B. 2,6,3 C. 1,4,5,6 D. 1,2,5,6
10 : Có các chất: Cu (1); HCl (2); ddKNO
3
(3); ddFeSO
4
(5); ddFe
2
(SO
4
)
3
(6); O
2
(7).
Từ các chất trên có thể tạo nhiều nhất được:
A.
2 pứng
B. 3 pứng C. 4 pứng
D. 5 pứng
11 : Cho bột Al vào dung dịch hỗn hợp:NaNO
3
; NaNO
2
; NaOH sẽ có số phản ứng nhiều
nhất bằng:
A. 1 B. 2 C. 3 D. Giá trị khác
12: Cho 20g bột Fe vào dung dịch HNO
3
và khuấy đến khi phản ứng xong thu được V
lít khí NO và còn 3,2g kim loại. Giá trị V là:
A. 2,24lít B. 4,48lít C. 5,6lít D. 6,72lít
13: Đốt cháy a mol một este no ; thu được x mol CO
2
và y mol H
2
O. Biết x - y =a.
Công thức chung của este:
A. C
n
H
2n-2
O
2
B. C
n
H
2n-4
O
6
C. C
n
H
2n-2
O
4
D. C
n
H
2n
O
2
14: Hòa tan 1,95 (g) một kim loại M hóa trị n trong H
2
SO
4
đặc dư. Pứ hoàn toàn, thu
được 4,032 lít SO
2
(đkc) và 1,28 (g) rắn. Vậy M là:
A. Fe B. Mg C. Al D. Zn
15: Một anđêhit đơn no có %O=36,36 về khối lượng. Tên gọi của anđêhit này là:
A. Propanal B. 2-metyl propanal C. Etanal D. Butanal
16: Dung dịch A:0,1mol M
2+
; 0,2 mol Al
3+
; 0,3 molSO
4
2-
và còn lại là Cl
-
. Khi cô cạn
ddA thu được 47,7 gam rắn. Vậy M sẽ là:
A. Mg B. Fe C. Cu D. Al
17 : R-NO
2
+Fe +H
2
O→Fe
3
O
4
+R-NH
2
. Các hệ số theo thứ tự các chất lần lượt là:
A. 4,9,4,3,4 B. 4,8,4,3,4 C. 2,4,2,3,4 D. 2,3,2,3,4
18: Cho pứ X+
3
NO
−
+ H
+
→ M
2+
+ NO +H
2
O. Các hệ số theo thứ tự các chất lần lượt
là:
A. 3,4,8,3,4,4 B. 3,2,8,3,2,4 C. 3,6,8,3,6,4 D. 3,8,8,3,8,4
19: Hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic. Để trung hòa hết m (g) X cần 400 (ml) dung dịch
NaOH 1,25 (M). Đốt cháy hoàn toàn m (g) X, thu được 11,2 lít CO
2
(đktc). Công thức
cấu tạo thu gọn của 2 axit trong X là:
A. HCOOH và CH
3
COOH B. HCOOH và HOOC-COOH.
C. CH
3
COOH và HOOC-CH
2
-COOH D. CH
3
COOH và HOOC-COOH.
20: Những loại hợp chất hữu cơ mạch hở nào ứng với công thức tổng quát C
n
H
2n
O.
A. Rượu không no đơn chức B. Anđehit no
C. Xeton D. Tất cả đều đúng
21: Để 28 gam bột sắt ngoài không khí một thời gian thấy khối lượng tăng lên thành
34,4gam. Thành phần % khối lượng sắt đã bị oxi hóa là:
A. 99,9% B. 60% C. 81,4% D. 48,8%
22: CTTQ của Este sinh bởi axit đơn no và đồng đẳng benzen là:
A. C
n
H
2n - 6
O
2
B. C
n
H
2n – 8
O
2
C. C
n
H
2n - 4
O
2
D. C
n
H
2n -2
O
2
.
23: (A) là este đơn chức, mạch C hở và có
: 9 : 8
C O
m m =
. Có tất cả bao nhiêu CTCT
của (A)có thể có:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
24: Cho NO
2
pứ với NaOH dư, thu được dd A. Cho Al vào ddA; thu được hh gồm 2
khí . Vậy 2 khí là:
A. H
2
,NO
2
B. NH
3
, CO
2
C. NO,NO
2
D. A,B đều đúng
25: Este A có% O = 44,44. Vậy A có CTPT là:
A. C
6
H
4
O
4
B. C
6
H
8
O
4
C. C
6
H
!2
O
4
D. C
6
H
!4
O
4
26: Khử Fe
2
O
3
bằng CO ở nhiệt độ cao thu được hỗn hợp X gồm 4 chất rắn. Khi hòa
tan X bằng HNO
3
dư thu được 0,02mol NO và 0,03mol N
2
0. Hòa tan X bằng H
2
S0
4
đặc
nóng thì thu được V (lit) khí. Giá trị V là:
A. 2,24 B. 3.36 C. 4,48 D. 6.72
27: A cha C,H,O cú % O = 53,33. Khi A p vú Na v vi NaHCO
3
cú t l molA: mol
H
2
= 1:1 v molA: mol CO
2
= 1:1 . Vy CTPT ca A l:
A. C
2
H
4
O
2
B. C
3
H
6
O
3
C. C
4
H
8
O
3
D. C
5
H
10
O
4
28: Cho 1,8 gam mt axit (A) n chc p ht vi NaHCO
3
. Dn ht khớ thu c vo
bỡnh ddKOH d; thy khi lng cht tan trong bỡnh tng 0,78 gam. Vy (A ) cú CTCT:
A. C
2
H
5
COOH B. C
3
H
7
COOH C. CH
3
COOH D. Cụng thc khỏc
29: t ru A. Dn ht sm phm chỏy vo bỡnh ng ddCa(OH)
2
d; thy cú 3 gam
kt ta v khi lng bỡnh tng 2,04 gam. Vy A l:
A. CH
4
O
B. C
2
H
6
O C. C
3
H
8
O D. C
4
H
10
O
30: Ba cht hu c X, Y, Z cựng cha C, H, O. Khi t chỏy mi cht lng oxy cn
dựng bng 9 ln lt oxy cú trong mi cht tớnh theo s mol v thu c CO
2
, H
2
O cú t
l khi lng tng ng bng 11: 6. th hi mi cht u nng hn khụng khớ d ln
(cựng nhit , ỏp sut). Cụng thc n gin nht ca X, Y, Z l:
A. (C
2
H
6
O)
n
B. (C
4
H
10
O)
n
C. (C
3
H
8
O)
n
D. Kt qu khỏc
31: Trong cụng nghip, natri hiroxit c sn xut bng phng phỏp:
A. in phõn dung dch NaCl, khụng cú mng ngn in cc.
B. in phõn dung dch NaCl, cú mng ngn in cc.
C. in phõn dung dch NaNO
3
, khụng cú mn ngn in cc.
D. in phõn NaCl núng chy.
32: Hn hp X gm 2 axit no: A
1
v A
2
. t chỏy hon ton a mol X thu c 11,2 lớt
khớ CO
2
(ktc). trung hũa a mol X cn 500ml dung dch NaOH 1M. Cụng thc cu
to ca 2 axit l:
A. CH
3
COOH v C
2
H
5
COOH B. HCOOH v HOOC-COOH
C. HCOOH v C
2
H
5
COOH D. CH
3
COOH v HOOC-CH
2
-COOH
33: Mt ankanol X cú 60% cacbon theo khi lng trong phõn t. Nu cho 18 gam X
tỏc dng ht vi Na thỡ th tớch khớ H
2
thoỏt ra ( iu kin chun) l:
A. 1,12 lớt B. 2,24 lớt C. 3,36 lớt D. 4,46 lớt
34: Cho s chuyn húa sau: Cl
2
A B C A Cl
2
. Trong ú A, B, C l cht
rn v u cha nguyờn t clo. Cỏc cht A, B, C l:
A. NaCl; NaOH v Na
2
CO
3
B. KCl; KOH v K
2
CO
3
C. CaCl
2
; Ca(OH)
2
v CaCO
3
D. C 3 cõu A, B v C u ỳng
35: Cú ddA: HF 0,1M v NaF 0,1 M; Bit:
4
6, 8.10 ; log 6, 8 0,83
= =K
a
pH ca ddA
s cú bng:
A. 2,17 B. 3,17 C. 3,3 D. 4,2
36: X cha C,H,O cú M
X
= 60 u. X cú s ng phõn phn ng c vi NaOH bng:
A. 1 B. 2 C. 3 D.4
38 : un núng 11,5g ru etylic xỳc tỏc H
2
SO
4
c 140
o
C thu c a gam cht hu
c. Khi hiu xut 75% a bng:
A. 9,2500g B. 13,8750g C. 6,9375g D. 18,5000g
38: Cho hh A: 0,15 mol Mg , 0, 35 mol Fe p vi V lit ddHNO
3
1M; thu c ddB, hhG
gm 0,05 mol N
2
O, 0,1 mol NO v cũn 2,8 gam kim loi. Giỏ tr V l:
A. 1,1 B. 1,15 C.1,22 D.1,225
39: Cú 4 dung dch trong sut, mi dung dch ch cha mt loi cation v mt loi
anion. Cỏc loi ion trong c 4 dung dch gm Ba
2+
, Mg
2+
, Pb
2+
, Na
+
, SO
4
2-
, Cl
-
, CO
3
2-
,
NO
3
-
. Trong 4 dung dch ú cú 2 dd chỳa cỏc ion sau:
A.
3
NO
;
;
2
;Na MgCl
+ +
B.
4
2
SO
;
;
2
;Na BaCl
+ +
C.
2
3
; ;
2
;
3
Na Pb CONO
+ +
D. A v C
40: Hydrocacbon A cú M > 58 v cú CTN : (C
3
H
4
)
n
.Vy A l cht no v thuc dóy
ng ng no ó hc:
A. C
3
H
4
, ankin B. C
6
H
8
, ankadien C. C
9
H
12
, aren D. C 3 u sai
41: Cu hỡnh electron nguyờn t ca X : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
. X cú c im sau:
A. X l kim loi B. X khi tr
C. X cú 3 elec tron hoỏ tr D. X l phi kim
42: Cho hh: AO, B
2
O
3
vo nc thu c ddX trong sut cha:
A. A(OH)
2
, B(OH)
3
B. A(OH)
2
, B
2
O
3
C. A(OH)
2
, A
3
(BO
2
)
2
D. A(OH)
2
, A(BO
2
)
2
43: Cho ddAlCl
3
vo dung dch NaAlO
2
s thy:
A. Khụng cú hin tng B. Cú kt ta trng xut hin
C. Cú khớ thoỏt ra D. Cú kt ta v cú khớ bay ra
44 : Cho hh bt KL: a mol Mg, b mol Al, p vi dd hh cha c mol Cu(NO
3
)
2
, d mol
AgNO
3
Sau p thu c rn cha 2kim loi. Biu thc liờn h a,b,c,d:
A. 2a +3b = 2c +d B. 2a + 3b 2c-d
C. 2a +3b 2c d D. 2a + 3b 2c + d
45: Mt hp cht X cú M
x
< 170. t chỏy hon ton 0,486 gam X sinh ra 405,2ml CO
2
(ktc) v 0,270 gam H
2
O. X tỏc dng vi dung dch NaHCO
3
v vi natri u sinh ra
cht khớ vi s mol ỳng bng s mol X ó dựng. Cụng thc cu to ca X l:
A. HO-C
4
H
6
O
2
-COOH B. HOOC-(CH
2
)
5
-COOH
C. HO-C
3
H
4
-COOH D. HO- C
5
H
8
O
2
-COOH
46: Dung dch KOH 0,02M cú pH bng:
A. 12 B. 13,7 C. 12,02 D. 11,3
47 : 1,68 lớt hn hp A: CH
4
, C
2
H
4
(kc) cú KLPTTB bng 20. t chỏy hon ton hhA;
thu x gam CO
2
. Vy x bng:
A. 3,3g B. 4,4g C . 6,6g D. 5,6 g
48: Cho 10,6g hoón hụùp : K
2
CO
3
vaứ Na
2
CO
3
vaứo 12g dd H
2
SO
4
98%. Khi lng
dung dich cú giỏ tr:
A. 22,6g B. 19,96g C. 18,64g D.17,32 g
49: Trn 100ml dung dch H
2
SO
4
0,4M vi 200ml dung dch NaOH 0,4M thu dung dch
mui cú pH l:
A. 0 B. 7 C. 12 D. pH >7
50: Trn 100 ml dung dch HCl vi 150 ml dung dch KOH thu dung dch ch cú H
2
O,
KCl. Trn 150 ml dung dch HCl vi 150 ml dung dch KOH thu dung dch cú:
A. H
2
O, KCl B. H
2
O, KCl, KOH
C. H
2
O, KCl, HCl D. H
2
O, KCl, HCl,KOH
----------@---------
ĐÁP ÁN
1. C 11. C 21. B 31. B 41. B
2. B 12. B 22. B 32. B 42. D
3. D 13. C 23. C 33. C 43. A
4. A 14. C 24. A 34. D 44. D
5. D 15. C 25. B 35. B 45. D
6. D 16. C 26. B 36. B 46. A
7. A 17. A 27. B 37. B 47. B
8. C 18. B 28. C 38. C 48. C
9. D 19. B 29. C 39. C 49. D
10. D 20. D 30. D 40. C 50. C