Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

Ôn thi Toán THPT 2019 Bài Toán tiếp tuyền sự tiếp xúc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.28 MB, 25 trang )

Câu 1: [2D1-7-4]
(THPT Hoàng Hóa - Thanh Hóa - Lần 2 - 2018) Cho hàm số
2x 1
y
có đồ thị  C  . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để
x 1
đường thẳng  d  : y  x  m cắt  C  tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tiếp tuyến
với

C 

tại

A



lần lượt có hệ số góc là

B

k1 , k2

thoả mãn

1 1
  2  k1  k2   2018k12018k22018 . Tổng các giá trị của tất cả các phần tử của S
k1 k2
bằng
A. 2018 B. 3 C. 0 D. 6
Lời giải


Chọn D
Hoành độ giao điểm của  d  và  C  là nghiệm của phương trình

 g  x   x 2   m  1 x  m  1  0, x  1

2x 1
 xm
x 1

*

Để  d  cắt  C  tại hai điểm phân biệt A, B thì phương trình * phải có hai

  0
nghiệm phân biệt khác 1 thì: 
 m   ;1   5;  
g

1

0





Khi đó, gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình * thì:

A  x1; x1  m  , B  x2 ; x2  m 
x1  x2  1  m

x1 x2  m  1
Ta có: k1  f '  x1  

1

 x1  1

2

, k2  f '  x2  

1

 x2  1

2

Suy ra:

k1k2 

1

 x1  1

2



1


 x2  1

2



1

 x1  1  x2  1
2

2



1

 x1 x2  x1  x2  1

2



1

 m  1  m  1  1

Theo bài ra:
 1


1 1
2018
  2  k1  k2   2018k12018 k22018   k1  k2  
 2   2018  k1k2 
k1 k2
 k1k2


 3  k1  k2   2018

2

1


 1

1
 3

 2018
2
2
  x1  1  x2  1 

 x1  1   x2  1
2
2
 x1  1  x2  1

2

3
3

2

 2018

x12  x22  2  x1  x2   2

 2018

 x1 x2  x1  x2  1
2
 3  x1  x2   2  x1  x2   2 x1 x2  2   2018


2

 3  m  1  12  m  1  2012  0
2


9
m 


9
m 



24180
3
24180
3

Kết hợp điều kiện cho ta hai giá trị của m thoả mãn bài ra: m 

m

9  24180
,
3

9  24180
3

Do đó tổng của các giá trị của tất cả các phần tử của S bằng 6.
Câu 2: [2D1-7-4]
(THPT Hoàng Hóa - Thanh Hóa - Lần 2 - 2018 - BTN) Cho hàm số
2x 1
y
có đồ thị  C  . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để
x 1
đường thẳng  d  : y  x  m cắt  C  tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tiếp tuyến
với

C 


tại

A



B

lần lượt có hệ số góc là

k1 , k2

thoả mãn

1 1
  2  k1  k2   2018k12018k22018 . Tổng các giá trị của tất cả các phần tử của S
k1 k2
bằng
A. 2018 B. 3 C. 0 D. 6
Lời giải
Chọn D
Hoành độ giao điểm của  d  và  C  là nghiệm của phương trình

 g  x   x 2   m  1 x  m  1  0, x  1

2x 1
 xm
x 1

*


Để  d  cắt  C  tại hai điểm phân biệt A, B thì phương trình * phải có hai

  0
 m   ;1   5;  
nghiệm phân biệt khác 1 thì: 
g

1

0






Khi đó, gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình * thì:

A  x1; x1  m  , B  x2 ; x2  m 
x1  x2  1  m
x1 x2  m  1
Ta có: k1  f '  x1  

1

 x1  1

2


, k2  f '  x2  

1

 x2  1

2

Suy ra:

k1k2 

1

 x1  1

2



1

 x2  1

2



1


 x1  1  x2  1
2

2



1

 x1 x2  x1  x2  1

2



1

 m  1  m  1  1

Theo bài ra:
 1

1 1
2018
  2  k1  k2   2018k12018 k22018   k1  k2  
 2   2018  k1k2 
k1 k2
 k1k2



 3  k1  k2   2018
 1

1
 3

 2018
2
2
  x1  1  x2  1 

 x  1   x2  1
3 1
2
2
 x1  1  x2  1
2

3

2

 2018

x12  x22  2  x1  x2   2

 2018

 x1 x2  x1  x2  1
2

 3  x1  x2   2  x1  x2   2 x1 x2  2   2018


2

 3  m  1  12  m  1  2012  0
2


9
m 


9
m 


24180
3
24180
3

Kết hợp điều kiện cho ta hai giá trị của m thoả mãn bài ra: m 

m

9  24180
3

Do đó tổng của các giá trị của tất cả các phần tử của S bằng 6.


9  24180
,
3

2

1


Câu 3: [2D1-7-4]

(THPT Chuyên Hà Tĩnh - Lần 1 - 2018 - BTN) Cho hàm số y  f  x 

có đạo hàm liên tục trên

, thỏa mãn 2 f  2 x   f 1  2 x   12 x 2 . Phương trình tiếp

tuyến của đồ thị hàm số y  f  x  tại điểm có hoành độ bằng 1 là:
A. y  2 x  2
y  4x  2

B. y  4 x  6

C. y  2 x  6

D.

Lời giải
Chọn D

Từ 2 f  2 x   f 1  2 x   12 x 2 (*), cho x  0 và x 

1
ta được
2


2 f  0   f 1  0


 f  0   2 f 1  3

 f 1  2
Lấy đạo hàm hai vế của (*) ta được 4 f   2 x   2 f  1  2 x   24 x , cho x  0 và
x

1
ta được
2

4 f   0   2 f  1  0
 f  1  4 .



4
f
1

2

f
0

12






Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  f  x  tại điểm x  1 là

y  f  1 x  1  f 1  y  4  x  1  2  y  4 x  2 .
Câu 4: [2D1-7-4]
(THPT Chuyên Hạ Long - Quảng Ninh - Lần 2 -2018) Cho hàm số
y  f  x    x3  6 x 2  2 có đồ thị  C  và điểm M  m; 2  . Gọi S là tập các giá trị
thực của m để qua M kẻ được đúng hai tiếp tuyến với đồ thị  C  . Tổng các phần
tử của S là
A.

12
3

B.

20
3

C.


19
3

D.

23
3

Lời giải
Chọn B
Ta có: f   x   3x 2  12 x .
Phương trình tiếp tuyến tại M  x o ; yo  có dạng:    : y  f   xo  x  xo   f  xo  .
Do tiếp tuyến qua M  m; 2  nên ta có:

2   3xo2  12 xo   m  xo     xo3  6 xo2  2   2 xo3   3m  6  xo2  12mxo  0 1

 xo  0
 2
 2 xo   3m  6  xo  12m  0  2 
Để kẻ được đúng hai tiếp tuyến từ M thì phương trình 1 có 2 nghiệm.
Trường hợp 1: Phương trình  2  có nghiệm kép khác 0 .


m  6
 3m  6 2  4.2.12m  0
9m 2  60m  36  0

Ta có: 
.


2
m  2
m

0

2.0   3m  6  .0  12m  0
3

Trường hợp 2: Phương trình  2  có hai nghiệm phân biệt và có một nghiệm bằng

0.
2
9m 2  60m  36  0
 3m  6   4.2.12m  0

Ta có: 
m0.
m  0
m  0
 2 
Vậy các giá trị thỏa yêu cầu bài toán là 0; ;6 .
 3 
2
20
Do đó, tổng các giá trị bằng 0   6 
.
3
3


x 1
và d1 , d 2 là
2x
hai tiếp tuyến của  C  song song với nhau. Khoảng cách lớn nhất giữa d1 và d 2 là

Câu 5: [2D1-7-4](CHUYÊN VINH LẦN 3-2018) Cho đồ thị  C  : y 

A. 3 .

B. 2 3 .

C. 2 .

D. 2 2 .

Lời giải
Chọn C
Do  C  : y 

1
x 1
, y  x   2 x  0 .
2x
2x

d1 , d 2 là hai tiếp tuyến của  C  song song với nhau lần lượt có các hoành độ tiếp

điểm là x1 , x2  x1  x2  , nên ta có y  x1  = y  x2  

1

1
 2
2
2 x1
2 x2

 x1  x2
 x   x  x1   x2 .
 1
2
 x 1 

x 1 
Gọi M  x1 ; 1  ; N   x1 ; 1  .
2 x1 
2 x1 



 x 1 
x 1
x 1
1
1
PTTT d1 tại M  x1 ; 1  : y  2  x  x1   1
0.
 2  x  x1   y  1
2 x1 
2 x1
2 x1

2 x1
2 x1


Khi đó d d1 , d2   d N ;d1  

2
x1
1
1
4 x14



4
1
4x  2
x1
2
1

.


Áp dụng BĐT Cô-Si ta có 4 x12 

1
1
 2 4 x12 . 2  4  d d1 ; d2  
2

x1
x1

4
4 x12 

1
x12



4
2
2

.
Câu 6: [2D1-7-4](THPT ĐẶNG THÚC HỨA-NGHỆ AN-LẦN 2-2018) Cho hàm số
2x
có đồ thị  C  và điểm A(0; a ) . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của
y
x 1
a để từ A kẻ được hai tiếp tuyến AM , AN đến  C  với M , N là các tiếp điểm
và MN  4 . Tổng các phần tử của S bằng.
A. 4 .

B. 3 .

C. 6 .

D. 1 .


Lời giải
Chọn D
(Câu này giải không ra được đúng đáp án C của đề gốc nên đã phải sửa đáp án
D cho phù hợp)
2
2x
y
 y 
2
x 1
 x  1
Phương trình đường thẳng qua A(0; a ) có hệ số góc k : y  kx  a (d).
 2x
 x  1  kx  a 1

(d) là tiếp tuyến của (C)  
có nghiệm.
2


k
2


2
  x  1
2x
2


xa
Thay
(2)

(1)
ta
được
x  1 ( x  1) 2

2 x( x  1)  2 x  a  x  1   a  2  x 2  2ax  a  0 *
2

Để qua A kẻ được 2 tiếp tuyến thì phương trình * có 2 nghiệm phân biệt khác
1 .
a  2  0
a  2

với xM ; xN là nghiệm phương trình * .


2
a

0


a

a
(

a

2)

0




2 
2 
Nên M  xM ; 2 

 , N  xN ; 2 
xN  1 
xM  1 


2

 1
1 

Theo giả thuyết MN  4   xM  xN   4 
  16
 xN  1 xM  1 
8a
4
2
4

x

x
 M N
8a
2
(a  2) 2
  xM  xN  

16


 16
2
(a  2) 2  2  2
  xM  1 xN  1 


 a2
8a

 8a  16  a3  6a 2  13a  8  0  a  1 . Vậy tổng các giá trị thực là
2
 a  2
1.
2


2x  1
. Tìm trên hai nhánh của đồ thị C  , các điểm M ,

x 1
N sao cho các tiếp tuyến tại M và N cắt hai đường tiệm cận tại 4 điểm lập thành
một hình thang.

Câu 7: [2D1-7-4] Cho hàm số y 

A. M  2; 5  , N  0; 1 .

 7 
1
B. M  3;  , N  1;  .
2
 2 


1
C. M  2; 5  , N  1;  .
2


D. Với mọi M , N .
Lời giải

Chọn D
Gọi M(m; yM ), N(n; yN ) là 2 điểm thuộc 2 nhánh của C  .
Tiếp tuyến tại M cắt hai tiệm cận tại A , B . Tiếp tuyến tại N cắt hai tiệm cận tại C ,
D .
Phương trình tiếp tuyến tại M có dạng: y  y(m).( x  m)  yM

 2n  4 

Tương tự: C  1;
 , D(2n  1; 2) .
 n1 
3
Hai đường thẳng AD và BC đều có hệ số góc: k 
nên AD // BC .
( m  1)(n  1)

 2m  4 
 A  1;
 , B(2m  1; 2) .
 m1 

Vậy mọi điểm M , N thuộc 2 nhánh của C  đều thoả mãn bài toán.

x3
, có đồ thị là C  . Tìm trên đường thẳng
x 1
d : y  2x  1 các điểm từ đó kẻ được duy nhất một tiếp tuyến tới C  .

Câu 8: [2D1-7-4] Cho hàm số y 

 M(0;1)

M( 1; 1)
A. 
.
 M(2; 5)

 M(1; 3)


 M(5;11)

M( 1; 1)
B. 
.
 M(7;15)

 M(1; 3)

 M(4; 9)

M( 1; 1)
C. 
.
 M(2; 5)

 M(1; 3)
Lời giải

 M(0;1)

M( 1; 1)
D. 
.
 M(3; 7)

 M( 2; 3)

Chọn A

Gọi M( m; 2 m  1)  d .
Phương trình đường thẳng  qua M có hệ số góc k có dạng: y  k( x  m)  2m  1
Phương trình hoành độ giao điểm của  và (C): k( x  m)  2m  1 
 kx2  ( m  1)k  2m x   mk  (2m  4)  0 (*)
 tiếp xúc với (C)  (*) có nghiệm kép

k  0
 
2

  ( m  1)k  2m  4 k  mk  (2m  4)  0

x3
x 1



k  0
 
2 2
2
2

 g( k )  ( m  1) k  4( m  m  4)k  4m  0
Qua M( m; 2 m  1)  d kẻ được đúng 1 tiếp tuyến đến (C)

   32( m2  m  2)  0; g(0)  4 m2  0

 g( k)  0 có đúng 1 nghiệm k  0     32( m2  m  2)  0; g(0)  4 m2  0


1
 m  1  0  16 k  4  0  k  

4
 m  0  M(0;1)

m  1  M( 1; 1)
 
.
 m  2  M(2; 5)

 m  1  M(1; 3)

Câu 9: [2D1-7-4] Cho hàm số y  x3  3x2  9x  1 có đồ thị là C  . Viết phương trình tiếp
tuyến của C  , biết tiếp tuyến tạo với đường thẳng d : y  x  1 một góc  thỏa
cos  

5
41

.

1
9
A. y    x 

9
1
9
C. y    x 

9 

1
9  321 
B. y    x 
  34 .
9 
9


321 
  9 .
9

321 
  7 .
9


D. Đáp án khác.
Lời giải

Chọn D
Ta có: y '  3( x2  2x  3) . Gọi M( x0 ; y0 ) là tiếp điểm
Phương trình tiếp tuyến  tại M : y  y '( x0 )( x  x0 )  y0
Hay kx  y  b  0 , Với k  y '( x0 )
Theo bài ra ta có: cos  

k 1
k  1. 2

2



5
41

1
 41( k  1)2  50( k 2  1)  9k 2  82k  9  0  k  9, k   .
9
2
 k  9  x0  2 x0  0  x0  0, x0  2
Từ đó ta tìm được hai tiếp tuyến: y  9x  1 và y  9x  3
1
9  321
 27 x02  54 x0  80  0  x0 
9
9
1
9  321 
Từ đó ta tìm được hai tiếp tuyến là: y    x 
  y( x0 ) .
9 
9

 k


2x  m
, m là tham số khác – 4 và  d 

x2
là một tiếp tuyến của C  . Tìm m để (d) tạo với hai đường tiệm cận của C  một

Câu 10: [2D1-7-4] Gọi C  là đồ thị của hàm số y =

tam giác có diện tích bằng 2.
 m  6
A. 
.
 m  5

m  3
.
B. 
m  5

 m  3
.
C. 
m  6
Lời giải

 m  3
D. 
.
 m  5

Chọn D
Hai đường tiệm cận đứng và ngang của C  có phương trình lần lượt là x = 2, y = 2
,suy ra giao điểm của chúng là I  2; 2  .

Tịnh tiến OI . Hệ trục Oxy  Hệ trục IXY .
 x  X  xI  X  2
Công thức chuyển hệ tọa độ : 
 y  Y  yI  Y  2
Đối với hệ trục IXY .
Hai đường tiệm cận đứng và ngang của C  có phương trình lần lượt là X  0 ,

Y  0.

C  có phương trình là Y  2  2(XX  22)2m  Y  F(X)  4 Xm .
Gọi X là hoành độ tiếp điểm của tiếp tuyến d với C  thì phương trình d
0

Y



m4
m4
m4
2m  8
.
(X  X0 ) 
 2 X
2
X0
X0
X0
X0


 2m  8 
Gọi A là giao điểm của C  với đường tiệm cận đứng của nó thì A  0;

X0 

Gọi B là giao điểm của C  với đường tiệm cận ngang của nó thì B  2 X 0 ;0 
Diện tích tam giác vuông IAB do  d  tạo với hai đường tiệm cận là
S

1
1
1 2m  8
IA.IB  YA XB 
2 X0  2 m  8 .
2
2
2 X0

 2m  8  2
 m  3
S  2  2m  8  2  

.
2
m

8


2

m


5


2mx  3
Câu 11: [2D1-7-4] Cho hàm số y 
. Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận của C  .
xm
Tìm m để tiếp tuyến tại một diểm bất kì của C  cắt hai tiệm cận tại A và B sao

cho IAB có diện tích S  22 .
A. m  5 .
Chọn D

B. m  6 .

C. m  7 .
Lời giải

D. m  4 .


(C) có tiệm cận đứng x  m , tiệm cận ngang y  2m .


2mx0  3 
Giao điểm 2 tiệm cận là I ( m; 2 m) và M  x0 ;
  (C ) .

x

m
0


2
2mx0  3
2m  3
Phương trình tiếp tuyến  của C  tại M : y 
.
( x  x0 ) 
2
x0  m
( x0  m)
 2mx0  2m2  6 
 cắt TCĐ tại A  m;
 , cắt TCN tại B(2x0  m; 2m) .
x0  m



Ta có: IA 

1
4 m2  6
; IB  2 x0  m  SIAB  IA.IB  4m2  6  22  m  4 .
2
x0  m


2x  3
tại M cắt các đường tiệm
x2
cận tại hai điểm phân biệt A , B . Tìm tọa độ điểm M sao cho đường tròn ngoại tiếp
tam giác IAB có diện tích nhỏ nhất, với I là giao điểm hai tiệm cận.

Câu 12: [2D1-7-4] Gọi  d  là tiếp tuyến của đồ thị C  : y 


5
A. M 1;1 M  1; 
3

 5
C. M 1;1 M  4; 
 3

 5
B. M  4;  M  3; 3 
 3
D. M 1;1 M  3; 3 
Lời giải

Chọn D
Gọi M  x0 ; y0    C   y0 

2 x0  3
1
và y '0  
2

x0  2
 x0  2 

Phương trình tiếp tuyến  d  của C  tại M : y 

x

1

0

 d  cắt hai đường tiệm cận tại hai điểm phân biệt

 2

2

x  x  
0

2 x0  3
x0  2

 2x  2 
A  2; 0
 , B  2 x0  2; 2  .
 x0  2 

Dễ thấy M là trung điểm AB và I  2; 2  là giao điểm hai đường tiệm cận.


Tam giác IAB vuông tại I nên đường tròn ngoại tiếp tam giác IAB có diện tích
2



 2 x0  3
 
2
2
1
2
  2
S  IM    x0  2   
 2      x0  2  
2
x

2



 0
 
 x0  2  


 x  1  y0  1
2
1
 0

Dấu đẳng thức xảy ra khi  x0  2  
2
 x0  3  y0  3
 x  2
0

Vậy M 1;1 M  3; 3  thỏa mãn bài toán.

Bài toán có thể mở rộng : Tìm những điểm trên C  có hoành độ x  2 sao cho tiếp
tuyến tại đó tạo với hai đường tiệm cận một tam giác có chu vi nhỏ nhất.


 2x  2 
HD: theo trên ta có : A  2; 0
 , B  2 x0  2; 2   IA , IB .Chu vi tam giác AIB là
x

2
0



P  IA  IB  AB  IA  IB  IA2  IB2  2 IA.IB  2.IA.IB
Đẳng thức xảy ra khi IA  IB
Nếu trường hợp tam giác AIB không vuông thì P  IA  IB  AB , để tính AB ta






cần đến định lý hàm số cosin AB2  IA2  IB2  2 IA.IB cos IA , IB .



P  IA  IB  AB2  2 IA.IB  IA 2  IB2  2 IA.IB cos IA , IB







P  2 IA.IB  2 IA.IB  2 IA.IB cos IA , IB . Đẳng thức xảy ra khi IA  IB .

2x  2
có đồ thị là C  . Viết phương trình tiếp tuyến
x 1
của C  , biết tiếp tuyến tạo với hai tiệm cận một tam giác có chu vi nhỏ nhất.

Câu 13: [2D1-7-4] Cho hàm số y 

A.  : y  x  21 và  : y  x  7 .
C.  : y  x  1 và  : y  x  17 .

B.  : y  x  3 và  : y  x  2 .
D.  : y  x  1 và  : y  x  7 .
Lời giải

Chọn D
Hàm số xác định với mọi x  1 .

4
Ta có: y ' 
( x  1)2
Tiệm cận đứng: x  1 ; tiệm cận ngang: y  2 ; tâm đối xứng I (1; 2)

Gọi M( x0 ; y0 ) là tiếp điểm, suy ra phương trình tiếp tuyến của C  :

2x  2
4
( x  x0 )  0
.
2
x0  1
( x0  1)
Tiếp tuyến cắt tiệm cận đứng tại
x  1
 2x  6 

A:
2 x0  2  A  1; 0
4

 x0  1 
 y  ( x  1)2 (1  x0 )  x  1
0
0

Tiếp tuyến cắt tiệm ngang tại
y  2


B:
2 x0  2  B(2 x0  1; 2)
4
2

(
x

x
)

0

x0  1
( x0  1)2

:y

Suy ra: IA 

8
; IB  2 x0  1  IA.IB  16
x0  1

Chu vi tam giác IAB : P  IA  IB  AB  IA  IB  IA2  IB2
Mà IA  IB  2 IA.IB  8; IA2  IB2  2IA.IB  32
Nên P  8  32  8  4 2


Đẳng thức xảy ra  IA  IB  ( x0  1)2  4  x0  3, x0  1

Vậy ta có hai tiếp tuyến thỏa yêu cầu bài toán:  : y  x  1 và  : y  x  7 .

2x
có đồ thị  C  . Giả sử tồn tại phương trình tiếp
x2
tuyến của  C  , biết khoảng cách từ tâm đối xứng đến tiếp tuyến lớn nhất, thì hoành

Câu 14: [2D1-7-4] Cho hàm số y 

độ tiếp điểm lúc này là:
A. x0  0, x0  4 .

B. x0  0, x0  3 .

C. x0  1, x0  4 .

D.

x0  1, x0  3 .
Lời giải
Chọn A
Hàm số xác định với mọi x  2 .
4
Ta có: y ' 
( x  2)2

Gọi M( x0 ; y0 )  (C) . Tiếp tuyến  của  C  tại M có phương trình
2 x0
2 x02
4

4
(
x

x
)


x

0
x0  2 ( x0  2)2
( x0  2)2
( x0  2)2
Ta có tâm đối xứng I ( 2; 2)
y

2 x02
4
xy
 0:
Khoảng cách từ I đến tiếp tuyến  :
( x0  2)2
( x0  2)2
d

8 x0  2
( x0  2)4  16

8


t
, với t  ( x0  2)2  0
t  16
2

t
t
1


d2
2
16
t  16 2 16t
Đẳng thức xảy ra khi t 2  16  t  4  ( x0  2)2  4  x0  0, x0  4 .
Do

2

Câu 15: [2D1-7-4] Cho hàm số y  x3  ax2  bx  c , c  0 có đồ thị  C  cắt Oy ở A và có
đúng hai điểm chung với trục Ox là M và N . Tiếp tuyển với đồ thị tại M đi qua
A . Tìm a; b; c để SAMN  1 .
A. a  4, b  5, c  2 .
C. a  4, b  6, c  2 .

B. a  4, b  5, c  2 .
D. a  4, b  5, c  2 .
Lời giải


Chọn D
Giả sử  C  cắt Ox tại M ( m; 0) và N ( n; 0) cắt Oy tại A(0; c )
Tiếp tuyến tại M có phương trình: y  (3m2  2am  b)( x  m) .
Tiếp tuyến đi qua A nên ta có: 3m3  2am2  bm  c  0
a
 2m3  am2  0  m   (do m3  am2  bm  c  0 )
2


Mà  C  cắt Ox tại hai điểm nên  C  tiếp xúc với Ox .
Nếu M là tiếp điểm thì suy ra Ox đi qua A vô lí nên ta có  C  tiếp xúc
với Ox tại N . Do đó: y  x3  ax2  bx  c  ( x  n)2 ( x  m)


a
a
m   2 , n   4
 m  2n   a


Suy ra 2mn  n2  b  a 3  32c
(1).
mn2  c
5a2  16b



Mặt khác SAMN  1  c n  m  2  c a  8
a3  32c


 a  0 ta có: ac  8 vô nghiệm.
5a2  16b

a 3  32c

 a  4, b  5, c  2 .
 a  0 ta có: ac  8
5a2  16b

2x  1
Câu 16: [2D1-7-4] Cho hàm số y 
có đồ thị là  C  . Viết phương trình tiếp tuyến
x 1
của  C  , biết tiếp tuyến tạo với hai tiệm cận một tam giác có chu vi nhỏ nhất.

1
1
3
5
A. y   x  và y   x  .
4
4
4
4
1
1
13
C. y   x 
và y   x  1 .
4

4
4

1
1
B. y   x  3 và y   x  1 .
4
4
1
1
13
5
D. y   x 
và y   x  .
4
4
4
4
Lời giải

Chọn D
Gọi M( x0 ; y0 ) là tiếp điểm. Phương trình tiếp tuyến  tại M

y

2x  1
1
.
( x  x0 )  0
2

x0  1
( x0  1)

Tiếp tuyến  cắt tiệm cận đứng tại A(1;

2 x0
), cắt đường tiệm cận ngang tại
x0  1

B(2x0  1; 2) . Tâm đối xứng I (1; 2)
Suy ra IA 

2
, IB  2 x0  1  IA.IB  4
x0  1

Chu vi tam giác IAB : p  AB  IA  IB  IA2  IB2  IA  IB
Mặt khác: IA2  IB2  2IA.IB  8; IA  IB  2 IA.IB  4
Nên p  2 2  4 . Đẳng thức xảy ra  IA  IB

 ( x0  1)2  4  x0  3, x0  1 .


1
1
13
5
Từ đó ta tìm được tiếp tuyến là: y   x 
và y   x  .
4

4
4
4
2x  1
Câu 17: [2D1-7-4] Cho hàm số y 
có đồ thị là  C  . Viết phương trình tiếp tuyến
x 1
của  C  , biết khoảng cách từ tâm đối xứng I đến tiếp tuyến tạo lớn nhất.

1
1
3
5
A. y   x  và y   x  .
4
4
4
4
1
1
13
3
C. y   x 
và y   x  .
4
4
4
4

1

1
B. y   x  1 và y   x  5 .
4
4
1
1
13
5
D. y   x 
và y   x  .
4
4
4
4
Lời giải

Chọn D
Gọi M( x0 ; y0 ) là tiếp điểm. Phương trình tiếp tuyến  tại M

2x  1
1
.
( x  x0 )  0
2
x0  1
( x0  1)
Gọi H là hình chiếu của I lên  . Ta có d( I , )  IH
1
1
1

2
1
Trong tam giác vuông IAB ta có:
 2 2

2
IA.IB 2
IH
IA IB
Suy ra IH  2 . Đẳng thức xảy ra  IA  IB .
1
13
1
5
Từ đó ta tìm được tiếp tuyến là: y   x 
và y   x  .
4
4
4
4
4
Câu 18: [2D1-7-4] Gọi  C  là đồ thị của hàm số y  x  1 và d là một tiếp tuyến của  C  ,
y

d cắt hai trục tọa độ tại A và B . Viết phương trình tiếp tuyến d khi tam giác
OAB có diện tích nhỏ nhất ( O là gốc tọa độ).
A. y  

4
4


15
4
8
y
x .
4
5
125

x

8
.
5

B. y  

4
4

12

x

8
.
5

C. y  


4
4

7
x .
5
5

D.

Lời giải
Chọn D
Phương trình tiếp tuyến d có dạng : y  4x03 ( x  x0 )  x04  1  4x03 x  3x04  1
trong đó x0 là hoành độ tiếp điểm của d với  C  .

 3x 4  1 
A là giao điểm của d với trục Ox  A  0 3 ; 0 
 4x

0


4
B là giao điểm của  C  với trục Oy  B(0; 3x0  1) .
Diện tích của tam giác vuông OAB :
4
2
4
2

1
1
1 (3 x0  1)
1 (3 x0  1)
S  OA.OB  x A y B 

3
2
2
2
8
4 x03
x
0


4
2
1 (3 x0  1)
Xét trường hợp x0  0 , khi đó S  .
.
8
x03

Xét hàm số f ( x0 ) 
f '( x0 ) 

(3x04  1)2
, x0  (0; ) .
x03


2(3x04  1)12 x03 .x03  (3x04  1)2 .3 x02 3(3 x04  1)(5 x04  1)

.
x06
x04

1
1
 x0 
(do x0  0)
4
5
5
Bảng biến thiên của f ( x0 )
f '( x0 )  0  x04 

Từ bảng biến thiên suy ra min f ( x0 ) 
Suy ra minS 

8

 x0 

4

5 5

1
4


5

64

đạt được khi và chỉ khi x0 

4

5 5

1
4

5

.

Khi đó phương trình của (d) là y 

4

8
x .
4
5
125

Vì trục Oy là trục đối xứng của  C  nên trong trường hợp x0  0 , phương trình của


d là y   4

4

8
x .
5
125

Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là y  
Câu 19: [2D1-7-4] Gọi  Cm 

4
4

x

8
.
5

125
là đồ thị của hàm số y  x4  3  m  1 .x2  3m  2 , m là

tham số. Tìm các giá trị dương của tham số m để  Cm  cắt trục hoành tại bốn
điểm phân biệt và tiếp tuyến của  Cm  tại giao điểm có hoành độ lớn nhất hợp với
hai trục toạ độ một tam giác có diện tích bằng 24 .
A. m  1.

B. m 


1
.
3

C. m 

2
.
3

Lời giải
Chọn C
Phương trình hoành độ giao điểm của  Cm  và trục hoành là

x4  3  m  1 .x2  3m  2  0 (1)

D. m  7 .


Đặt t  x 2 , t  0 . Phương trình (1) trở thành : t 2  3  m  1 .t  3m  2  0 (2)

 Cm 

cắt trục Ox tại bốn điểm phân biệt  Phương trình (1) có 4 nghiệm phân biệt

 Phương trình (2) có hai nghiệm dương phân biệt .
Vì (2) luôn có hai nghiệm là t  1, t  3m  2 với mọi m và vì m  0 (giả thiết) nên
ta có 1  3m  2 , suy ra với mọi tham số m  0 ,  Cm  cắt Ox tại 4 diểm phân biệt
và nếu gọi A là giao điểm có hoành độ lớn nhất thì hoành độ A là x A  3m  2 .


Gọi f(x)  x4  3  m  1 .x2  3m  2 , phương trình tiếp tuyến d của  Cm  tại A là

y  f '( xA )( x  xA )  f ( xA )  [4xA3  6(m  1)xA ]( x  xA ) ( vì f ( xA )  0 )

 [4(3m  2) 3m  2  6( m  1) 3m  2]( x  3m  2)



  6m  2  3m  2 x  3m  2)







Gọi B là giao điểm của tiếp tuyến d với trục Oy thì B 0 ;  6m  2  3m  2  .
Tam giác mà tiếp tuyến d tạo với hai trục toạ độ là tam giác vuông OAB (vuông tại
O ) , theo giả thiết ta có : SOAB  24  OA.OB  48  xA yB  48

 3m  2(6m  2)(3m  2)  48 (3).

Gọi f  m   3m  2(6m  2)(3m  2)  3m  2(18m2  22m  4)
f ( m) 

3
2 3m  2

(18m2  22m  4)  (36m  22) 3m  2  0 với mọi m  0 .


2
Suy ra hàm số f  m  đồng biến trên  0;   và vì f    24 , do đó phương trình
3
2
(3) chỉ có một nghiệm là m  trên  0;   .
3
2x
Câu 20: [2D1-7-4] Cho hàm số y 
có đồ thị là  C  . Viết phương trình tiếp tuyến
x2
của đồ thị  C  , để khoảng cách từ tâm đối xứng của đồ thị  C  đến tiếp tuyến là
lớn nhất.
B. y  x và y  x  9 .
D. y  x và y  x  8 .
Lời giải

A. y  2x và y  x  8 .
C. y  3x và y  x  8 .
Chọn D

Tiếp tuyến  d  của đồ thị C  tại điểm M có hoành độ a  2 thuộc C  có
phương trình: y 

4
2a
( x  a) 
 4 x  ( a  2)2 y  2a 2  0
2
a2

( a  2)

Tâm đối xứng của C  là I  2; 2  .
d( I , d) 

8 a2
16  ( a  2)4



8 a2
2.4.( a  2)2



8 a2
2 2 a2

2 2


d( I , d ) lớn nhất khi (a  2)2  4  a  4 hoặc a  0 .
Từ đó suy ra có hai tiếp tuyến y  x và y  x  8 .

2x  3
có đồ thị  C  . Tìm trên  C  những điểm M
x2
sao cho tiếp tuyến tại M của  C  cắt hai tiệm cận của  C  tại A,B sao cho AB

Câu 21: [2D1-7-4] Cho hàm số y 


ngắn nhất.

5
B. M( 1; ) hoặc M (1; 1) .
3

5
A. M(3; 3) hoặc M( 1; ) .
3
5
5
C. M(4; ) hoặc M( 1; ) .
2
3

D. M(3; 3) hoặc M (1; 1) .
Lời giải

Chọn D

1

1 
Lấy điểm M  m; 2 
  C  . Ta có: y ( m)  

m2
( m  2)2


1
1
( x  m)  2 
Tiếp tuyến  d  tại M có phương trình: y  
2
m2
( m  2)


2 
Giao điểm của  d  với tiệm cận đứng là: A  2; 2 
m  2 

Giao điểm của  d  với tiệm cận ngang là: B(2 m – 2; 2)

1 
Ta có: AB2  4 ( m  2)2 
  8 . Đẳng thức xảy ra khi m  1 hoặc m  3 .
( m  2)2 

Vậy, điểm M cần tìm có tọa độ là: M(3; 3) hoặc M (1; 1) .

Câu 22: [2D1-7-4] Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị y  x3  mx  m  1 tại điểm M có
hoành độ x  1 cắt đường tròn  C  có phương trình ( x  2)2  ( y  3)2  4 theo
một dây cung có độ dài nhỏ nhất.
B. m  6 .

A. m  3 .

C. m  8 .

Lời giải

D. m  2 .

Chọn D
Ta có: y  3x2  m  y(1)  3  m ; y(1)  2m  2 .  C  có tâm I(2; 3),R  2 .
Phương trình đường thẳng d tại M( 1; 2 m  2) : y  (3  m)x  m  1
 (3  m)x  y  m  1  0

d( I , d) 

4m
(3  m)2  1



1  (3  m)
(3  m)2  1



2. (3  m)2  1
(3  m)2  1

 2R

Dấu "=" xảy ra  m  2 . Dó đó d( I , d ) đạt lớn nhất  m  2
Tiếp tuyến d cắt  C  tại 2 điểm A, B sao cho AB ngắn nhất  d( I , d ) đạt lớn nhất
 m  2 , suy ra d : y  x  3 .



Câu 23: [2D1-7-4] Cho hàm số y 

1 4
3
x  3x 2 
2
2

 C  . Tìm phương trình tiếp tuyến đi qua

 3
điểm A  0;  và tiếp xúc với đồ thị  C  .
 2

3

3

3
 : y  2
 : y  2 x
 : y  2 x  1



3
3
1



A.  : y  2 2 x  B.  : y   2 x 
C.   : y  2 x 



2
2
2



3
3
1
 : y  2 2x 
 : y  2x 
 : y  2x 
2
2
2




3
 : y  2

 : y   2x  3


2

3
 : y  2x 
2

Lời giải

D.

Chọn A
Phương trình đường thẳng ∆ đi qua điểm A và có hệ số góc k có đạng: y  kx 
∆ tiếp xúc với  C  tại điểm có hoành độ x khi hệ phương trình :

3
.
2

1 4
3
3
2
(1)
 x  3x   kx 
có nghiệm x
2
2
2
3
2 x  6 x  k

(2)

1
3
3
Thế (2) vào (1), ta có: x4  3x2   (2 x3  6 x)x   x2 ( x2  2)  0
2
2
2
(2)

3
x  0  k  0   : y 
2

(2)
3
  x  2  k  2 2   : y  2 2 x  .
2

(2)
x   2  k  2 2   : y  2 2x  3

2
x2
Câu 24: [2D1-7-4] Gọi  C  là đồ thị của hàm số y 
. M  0; m  là một điểm thuộc
2x 1

trục Oy . Tìm tất cả các giá trị nào của m để luôn tồn tại ít nhất một tiếp tuyến của


 C  đi qua
A. m  0 .

M và tiếp điểm của tiếp tuyến này với  C  có hoành độ dương.
B. m  0 .

C. m  0 .
Lời giải

D. m  0 .


Chọn D
Phương trình của đường thẳng  d  đi qua M có hệ số góc k : y  kx  m .

 x0  2
 2 x  1  kx0  m (1)

 d  tiếp xúc  C  tại điểm có hoành độ x0 khi hệ sau  0
3

 k (2)
 (2 x0  1) 2
nghiệm x0 .
Thay

 2

1


vào

  x0  2  2 x0  1  3x  m  2 x0  1

ta
2

được:

x0  2
3x0

m
2 x0  1 (2 x0  1)2

 3

1
không
phải

nghiệm
2
1  (4m  2) x02  4(m  2) x0  m  2  0  4  .

Do

x0 


của

 3

nên

Yêu cầu của bài toán  Phương trình  4  có ít nhất một nghiệm dương với mọi
m  0.



m0

nên

4m  2  0

suy

ra

 4



nghiệm



  4(m  2)2  (4m  2)(m  2)  0  m  2  0 . Bất đẳng thức này đúng với mọi

m  0.
Khi đó gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình  4  .

4(m  2)

x1  x2 
0


4m  2
 x1  0, x2  0 .
Ta có m  0, 
m

2
x x 
0
1 2

4m  2

Vậy, với mọi m  0 luôn tồn tại ít nhất một tiếp tuyến của  C  đi qua M và hoành
độ tiếp điểm của tiếp tuyến với  C  là số dương.
Câu 25: [2D1-7-4] Cho hàm số y 

x2
có đồ thị là  C  . Cho điểm A(0; a ) . Tìm a để từ
x 1

A kẻ được 2 tiếp tuyến tới đồ thị  C  sao cho 2 tiếp điểm tương ứng nằm về 2

phía của trục hoành.
1
A.   a  1 .
3
2
  a  1.
3

2
B.   a  2 .
3

Lời giải

C. 1  a  1.

D.


Chọn D
Phương trình đường thẳng  d  đi qua A(0; a ) và có hệ số góc k : y  kx  a .
x2
 x  1  kx  a
có nghiệm x .
 d  tiếp xúc  C  tại điểm có hoành độ x khi hệ: 
 k  3 2
( x  1)


 (1  a) x 2  2(a  2) x  (a  2)  0 1 có nghiệm x  1 .

Để qua A có 2 tiếp tuyến thì 1 phải có 2 nghiệm phân biệt x1 , x2


a  1
a  1


 2
a  2

  3a  6  0
Khi đó ta có: x1  x2 

2(a  2)
a2
3
3
, x1 x2 
và y1  1 
, y2  1 
a 1
a 1
x1  1
x2  1

Để 2 tiếp điểm nằm về 2 phía đối với trục hoành thì y1. y2  0

3 
3 


 1 
. 1 

0
 x1  1   x2  1 
2
a
3



x1.x2  2( x1  x2 )  4
0
x1.x2  ( x1  x2 )  1

Đối chiếu với điều kiện  2  ta được: 



3a  2  0



2
 a  1.
3

Câu 26: [2D1-7-4] Gọi  Cm  là đồ thị của hàm số y  2 x3  3(m  1) x 2  mx  m  1 và  d 
là tiếp tuyến của  Cm  tại điểm có hoành độ x  1 . Tìm m để  d  tạo với hai
trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng

5

m  0  m   3
A. 
.
9  73

 m 
6
5

m  0  m   3

.
19  73

 m 
6

8
.
3

5

m  0  m  3
B. 
.
19  73


 m 
6

Lời giải
Chọn D

5

m  0  m   3
C. 
. D.
9  3

 m 
6


Ta có y  6 x 2  6(m  1) x  m , suy ra phương trình tiếp tuyến  d  là:

y  y '(1)( x  1)  y(1)  12  7m  x  1  3m  4  y  12  7m  x  4m  8 .
 4m  8 
Gọi P, Q lần lượt là giao điểm của  d  với trục Ox và Oy thì P  
;0  ,
 12  7m 
Q  0; 4m  8  .
8m2  32  32m
1
1 4m  8
4m  8 
Diện tích OPQ : S  OP.OQ  

.
2
2 12  7m
12  7m
S

8
8
 8m 2  32m  32  12  7 m
3
3

5

8
 2
m  0 m  
 2 5

8m  32m  32  3 (12  7 m)
m  m0
3



3
19  73

8m 2  32m  32   8 (12  7 m) 3m 2  19m  24  0


 m 

3
6

Câu 27: [2D1-7-4] Cho hàm số y 

 C  tại điểm

x4
 2 x 2  4 , có đồ thị là  C  . Gọi  d  là tiếp tuyến của
4

M có hoành độ x  a .Tìm a để  d  cắt lại  C  tại hai điểm E , F

khác M và trung điểm I của đoạn EF nằm trên parabol  P  : y   x 2  4 .
A. a  0 .

B. a  1 .

C. a  2 .

D. a  1 .

Lời giải
Chọn A
Phương trình tiếp tuyến  d  :
a4
a4
2

3
y  y(a)( x  a )   2a  4  (a  4a)( x  a)   2a 2  4
4
4
4
3a
 ( a 3  4a ) x 
 2a 2  4 .
4

Phương trình hoành độ giao điểm của  C  và  d  :
x4
3a 4
 2 x 2  4  ( a 3  4a ) x 
 2a 2  4  x 4  8 x 2  4(a 3  4a) x  3a 4  8a 2  0
4
4

x  a
 ( x  a) 2 ( x 2  2ax  3a 2  8)  0   2
2
 x  2ax  3a  8  0 (3)


d 

cắt  C  tại hai điểm E , F khác M  Phương trình  3 có hai nghiệm phân

biệt khác a
2  a  2

2
2

 '  a  3a  8  0

 2

2 . (*)
a


6
a

8

0



3


Tọa độ trung điểm I của đoạn EF :

x  xF

xI  E
 a
 xI  a




2


7a 4
4
3
a
y


 6a 2  4
3
2
 y  (a  4a)(a) 
 I

2
a

4
(
do
I

(
d
))


4
I


4

I  ( P) : y   x 2  4  

a  0
7a 4
a2
 6a 2  4  a 2  4  7a 2 (1  )  0  
.
4
4
a  2

So với điều kiện (*) nhận a  0 .
Câu 28: [2D1-7-4] Tìm tham số m để đồ thị  Cm  của hàm số y  x3  4mx 2  7mx  3m
tiếp xúc với parabol  P  : y  x 2  x  1.
A. m  2; 7;1 .

1


B. m  5;  ;78 .
4




3 

C. m  2;  ;1 .
4 


D.

1 

m  2;  ;1 .
4 

Lời giải
Chọn D

 Cm  tiếp xúc với  P 

tại điểm có hoành độ x0 khi hệ

3
2
2

 x0  4mx0  7mx0  3m  x0  x0  1 (1)
( A) có nghiệm x0 .
 2
3
x


8
mx

7
m

2
x

1

0
0
 0

Giải hệ  A , (1)  x03  (4m  1) x02  (7m  1) x0  3m 1  0
 x0  1
 ( x0  1)( x02  4mx0  3m  1)  0   2
.
 x0  4mx0  3m  1  0
 x02  4mx0  3m  1  0

 x0  1
 2
Vậy  A   2

3x0  2(4m  1) x0  7m  1  0 (2) 
3x0  2(4m  1) x0  7m  1  0 (2)


.
Thay x0  1 vào  2  ta được m  2 .


2
2


3x0  2(4m  1) x0  7m  1  0 (2)
3x0  2(4m  1) x0  7m  1  0 (2)
Hệ  2
 2


 x0  4mx0  3m  1  0 (3)
3x0  12mx0  9m  3  0 (4)

Trừ hai phương trình  2  và  4  ,vế với vế ta được:

4mx0  2 x0  2m  2  0   2m  1 x0  m  1  5
Khi m 

m 1
3
1
thì  5  trở thành 0  (sai), do đó  5   x0 
.
2m  1
2
2


Thay x0 =

m 1
vào phương trình  3 ,ta được:
2m  1

 m 1 
 m 1 

  4m 
  3m  1  0
 2m  1 
 2m  1 
2

1
 4m3  11m 2  5m  2  0  m  2  m    m  1 .
4

1 

Vậy các giá trị m cần tìm là m  2;  ;1 .
4 

Câu 29: [2D1-7-4] Tìm tất cả các điểm trên Oy sao cho từ đó ta có thể vẽ được ít nhất một
tiếp tuyến đến đồ thị hàm số y  x  4 x 2  2 x  1 .
A. M  0; m  với 2  m  1.

1

B. M  0; m  với   m  5 .
2

1
C. M  0; m  với   m  1 .
2

D. M  0; m  với 1  m  5 .
Lời giải

Chọn C
Xét M (0; m)  Oy . Đường thẳng d đi qua M , hệ số góc k có phương trình:
y  kx  m .
 x  4 x 2  2 x  1  kx  m
0
0
0
0


d tiếp xúc đồ thị  C  tại điểm có hoành độ x0 khi hệ 
4 x0  1
k
1 
2
4
x

2
x


1

0
0

có nghiệm x0 .

Thay k vào phương trình thứ nhất ta được:


x0  4 x02  2 x0  1  x0 

4 x02  x0
4 x02  2 x0  1

m

 4 x02  2 x0  1  4 x02  x0  m 4 x02  2 x0  1

m

x0  1
4 x02  2 x0  1

 f ( x0 ) (*)

Để từ M kẻ được ít nhất một tiếp tuyến đến đồ thị  (*) có ít nhất một nghiệm.
Xét hàm số f  x0  , ta có: f ( x0 ) 


3x0
( 4 x02  2 x0  1)3

 f '( x0 )  0  x0  0

1
1
Mặt khác: lim f ( x0 )  ; lim f ( x0 )   .
x 
x

2
2

Bảng biến thiên:

 0 

x0

f ( x0 )

 0 

1
f ( x0 )


(*) có nghiệm  


1 1
2 2

1
 m 1.
2

1
Vậy M  0; m  với   m  1 là những điểm cần tìm.
2

Câu 30: [2D1-7-4] (THPT Phan Chu Trinh - ĐăkLăk - 2017 - 2018 - BTN) Cho hàm số
y  x3  3x 2 có đồ thị  C  và điểm M  m;0  sao cho từ M vẽ được ba tiếp tuyến đến
đồ thị  C  , trong đó có hai tiếp tuyến vuông góc với nhau. Khi đó khẳng định nào
sau đây đúng.

1 
A. m   ;1 .
2 
1

m   1;   .
2


 1 
B. m    ;0  .
 2 

Lời giải

Chọn C
Ta có y  3x 2  6 x .
Gọi A  a; a3  3a 2  thuộc đồ thị hàm số.

 1
C. m   0;  .
 2

D.


Phương trình tiếp tuyến d của đồ thị hàm số tại A là:
y   3a 2  6a   x  a   a3  3a 2 .

M  m;0   d   3a 2  6a   m  a   a3  3a 2  0  2a3  3  m  1 a 2  6ma  0
a  0
.
 2
2
a

3
m

1
a

6
m


0
1






Khi a  0 ta có phương trình tiếp tuyến y  0 .
Đối với đồ thị hàm số không có tiếp tuyến nào vuông góc với y  0 nên yêu cầu
bài toán tương đương phương trình 1 có hai nghiệm a1 và a2 khác 0 thỏa

y  a1  . y  a2   1   3a12  6a1  3a22  6a2   1
 9a1.a2 a1.a2  2  a1  a2   4  1  0  9  3m  3m  3  m  1  4  1  0

 27m  1  0  m 
Thay m 

1
.
27

1
vào 1 thử lại có 2 nghiệm phân biệt khác 0 .
27


×