PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÙ NINH
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH NĂNG KHIẾU LỚP 8 NĂM HỌC 2017-2018
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể giao đề
Đề thi có 03 trang
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (8,0 điểm)
Chọn đáp án đúng và ghi vào Bài làm trên tờ giấy thi (V.dụ: 1 – A)
Câu 1. Phân tích đa thức A = 3x2 – 8x + 4 thành nhân tử, ta được kết quả:
A) (x + 2)(3x + 2);
B) (x + 2)(3x – 2);
Câu 2. Kết quả của phép tính
A) x – 3
2x 5
3x 1
B)
D) (x – 2)(3x – 2)
x 2 9 2x
x2 9 5 x
.
.
với x ≠ - 5; x ≠ - 3 là:
x 5 x 3 x 5 x 3
B) x + 3
1
x 3
C)
1
x 3
D)
1
2 x 3 7 x 2 12 x 45
với x �3 và x � ta được:
3
2
3
3 x 19 x 33x 9
Câu 3. Rút gọn biểu thức
A)
C) (x - 2)(3x + 2);
2x 5
3x 1
C)
2x 5
3x 1
D)
2x 5
3x 1
1 x
1
và 2
bằng phân thức nào sau đây:
2
x 1
x x 1
Câu 4. Tổng hai phân thức
A)
1
x 1
B)
2
x 1
2 x
2x
D) 3
3
x 1
x 1
2
2
x 4 y 4 xy 4
Câu 5. Biểu thức rút gọn của A =
với x ≠ 0; x - 2y + 2 ≠ 0 là:
2 x 2 4 xy 4 x
A)
x 2y 2
2x
B)
x 2y 2
2x
3
C)
3
C)
x 2y 2
2x
D)
x 2y 2
2x
Câu 6. Cho xyz = 60; (x + y)2 = 7 và x2 + y2 = 3 thì giá trị của z là:
A) 6
B) 12
C) 30
2
Câu 7. Giá trị của biểu thức P =
A) P =
1
2
B) P =
D) 180
2
x y x y 1
1
với x =
và y = -3 là :
2
(1 xy ) ( x y )
2018
1
2
C) P =
1
4
D) P =
1
4
1
Câu 8. Nếu xy = 2 và x2 + y2 = 5 thì
A)
5
2
B)
5
2
x y
có giá trị là:
y x
C)
2
5
D)
2
5
Câu 9. Tập hợp nghiệm của phương trình 4x2 = 1 là:
1 1
2 2
1
2
2 x 4 3x 7
Câu 10. Nghiệm của phương trình :
là :
7
7
A) ;
1 1
4 4
B) ;
C)
1
4
D)
A) x = 11
B) x = - 11
C) x = 5
D) x = -5
2
Câu 11. Giá trị của x để đa thức A = 36x + 24x + 7 đạt giá trị nhỏ nhất là:
A) x =
1
3
B) x = -
1
3
C) x = 3
D) x= - 3
Câu 12. Một hình thoi có độ dài một cạnh là 10cm và độ dài một đường chéo là 16cm có
diện tích là:
A) 24cm2
B) 128cm2
C) 64cm2
D) 96cm2
Câu 13. Cho hình chữ nhật PQRS có hai đường chéo PR và QS biết PQS =5x o;
RQS = 4xo thì số đo của góc QSR là:
A) 20o
B) 30o
C) 40o
D) 50o
Câu 14. Cho tứ giác ABCD có M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA.
Tỉ số diện tích của hai tứ giác MNPQ và ABCD bằng:
A)
1
2
B)
1
4
C)
1
8
D)
1
16
Câu 15. Hình thang ABCD (AD//BC, AD > BC) có diện tích là 164cm 2. Biết đường cao
của hình thang là 8cm, AB = 10cm, CD = 17cm. Khi đó độ dài của cạnh BC là:
A) 8cm
B) 9cm
C) 10cm
D) 11cm
Câu 16. Cho ABC có AC = 6cm; AB = 4 cm; các đường cao AH; BK; CI. Biết AH =
CI + BK
thì tính được BC bàng:
2
A) 4,5cm
B) 4,6cm
C) 4,7cm
D) 4,8cm
II. PHẦN TỰ LUẬN: (12,0 điểm)
2
Câu 1. (1,0 điểm)
Chứng minh rằng: x8n + x4n + 1 chia hết cho x2n + xn + 1
Câu 2. (3,0 điểm)
Giải các phương trình
a) x 1 x( x 1)
b) 2x(8x 1) 2 (4x 1) 9
Câu 3. (3,0 điểm)
x 1
x
x 1
4
.
.
2
x( x 2) x ( x 2) x ( x 4) 4036
a) Cho biểu thức: R
Tìm x để biểu thức xác định, khi đó hãy rút gọn biểu thức?
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: M x 2 5 y 2 4 xy 2 x 8 y 2018
Câu 4: (4,0 điểm)
Cho O là trung điểm của đoạn AB. Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ là AB vẽ tia
Ax, By cùng vuông góc với AB. Trên tia Ax lấy điểm C (khác A), qua O kẻ đường thẳng
vuông góc với OC, cắt tia By tại D.
a) Chứng minh: AB2 = 4 AC.BD
b) Kẻ OM vuông góc CD tại M. Chứng minh AC = CM.
c) Từ M kẻ MH vuông góc AB tại H. Chứng minh BC đi qua trung điểm của MH.
d) Tìm vị trí của C trên tia Ax để diện tích tứ giác ABDC nhỏ nhất.
Câu 5: (1,0 điểm)
Cho x, y, z là ba số dương và xyz = 1 . Chứng minh :
x2
y2
z2
3
�
1 y 1 z 1 x 2
----------------- Hết -----------------
HƯỚNG DẪN
CHẤM BÀI THI CHỌN HSNK LỚP 8 NĂM HỌC 2017-2018
Môn: Toán
3
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (8,0 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án đúng
D
A
C
B
A
C
Câu
9
10
11
12
13
14
Đáp án đúng
A
C
B
D
D
A
7
B
15
C
8
A
16
D
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1. (1,0 điểm)
Chứng minh rằng: x8n + x4n + 1 chia hết cho x2n + xn + 1
Ta có: x8n + x4n + 1 = x8n + 2x4n + 1 - x4n = (x4n + 1)2 - x4n = (x4n + x2n + 1)( x4n - x2n +
1)
0,25
Ta lại có: x4n + x2n + 1 = x4n + 2x2n + 1 – x2n = (x2n + xn + 1)( x2n - xn + 1)
chia hết cho x2n + xn + 1
0,5
Vậy: x8n + x4n + 1 chia hết cho x2n + xn + 1
0,25
Câu 2. (3,0 điểm)
Giải các phương trình
a) x 1 x( x 1)
b) 2x(8x 1) 2 (4x 1) 9
a)
x 1 x( x 1) � x( x 1) x 1 0 � x . x 1 x 1 0 � x 1 ( x 1) 0
�x 1 0 �x 1 0
x 1
�
� �
��
��
x 1
�
�x 1 0 �x 1
b) Ta có 2 x(8 x 1) 2 (4 x 1) 9 �
(64 x 2 16 x 1)(8 x 2 2 x ) 9 � (64 x 2 16 x 1)(64 x 2 16 x) 72
(*)
2
Đặt 64x -16x = t ta có (*) � t(t+1) – 72 = 0 � t = - 9 hoặc t = 8.
Với t = -9 ta có 64x -16x = -9 � 64x -16x + 9 = 0 � (8x -1) + 8 = 0
(vô nghiệm vì (8x -1)2 +8 > 0)
Với t = 8 ta có 64x2 -16x = 8 � 64x2 -16x – 8 = 0 � (8x -1)2 -9 = 0
2
� x=
2
0,75
0,75
0,25
0,5
2
1
1
hoặc x = .
2
4
0,25
0,25
1
1
Vậy nghiệm của phương trình là x = hoặc x= .
2
4
0,25
Câu 3. (3,0 điểm)
x 1
x
x 1
4
.
2
x( x 2) x( x 2) x( x 4) 4036
a) (1,5 điểm) Cho biểu thức: R
Tìm x để biểu thức xác định, khi đó hãy rút gọn biểu thức
4
Ta có R x 1 x 1
x( x 2)
x ( x 2)
x
4
.
x( x 4) 4036
2
�x �0
�x ��2
ĐK: x x 2 4 �0 � �
0,25
Khi đó:
x 1
x 1
4 1
1 ( x 1)( x 2) ( x 1)( x 2) 4
R
2
.
.
4036
x2 4
( x 2) ( x 2) ( x 4) 4036
1 2( x 2 4)
1
. 2
4036 x 4
2018
�x �0
1
Vậy R xác định khi �
và R
2018
�x ��2
0.5
0.5
0.25
b) (1,5 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
M x 2 5 y 2 4 xy 2 x 8 y 2018
x 2 4 xy 4 y 2 2 x 4 y y 2 4 y 4 2014
( x 2 y ) 2 2( x 2 y ) 1 ( y 2) 2 2013
( x 2 y 1) 2 ( y 2) 2 2013 �2013
0,25
0,25
0,25
�x 2 y 1 0
�x 3
��
�y 2 0
�y 2
Dấu “=” xảy ra khi �
�x 3
�y 2
Vậy Mmin = 2013 khi �
0,5
0,25
Câu 4: (3,5 điểm)
a) Chứng minh: AB2 = 4 AC.BD
b) Kẻ OM vuông góc CD tại M. Chứng minh AC = CM.
c) Từ M kẻ MH vuông góc AB tại H. Chứng minh BC đi qua trung điểm của MH.
d) Tìm vị trí của C trên tia Ax để diện tích tứ giác ABDC nhỏ nhất.
5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
-si ta có
0,25
6
0,25
0,25
Câu 5: (1,0 điểm)
x2
y2
z2
3
�
Cho x, y, z là ba số dương và xyz = 1 . Chứng minh :
1 y 1 z 1 x 2
�p d�
ng B�T Cauchy cho hai s�d�
�
ng, ta c�
:
x2
1 y
x2 1 y
�2
.
x
1+y
4
1+y 4
y2 1 z
y2 1 z
�2
.
y
1+z
4
1+z 4
z2
1 x
z2 1 x
�2
.
z
1+x
4
1+x 4
0,5
Cộng vế với vế ba BĐT trên ta được:
�x2 1 y � �y2 1 z � �z2 1 x �
�
� �
� �
��(x y z)
1+y
4 ��
1+z
4 ��
1+x
4 �
�
x2
y2
z2
3 x y z
3(x y z) 3
�
�
(x y z) �
1+y 1+z 1+x
4
4
4
4
3
3 3
� .3.3 xyz
4
4 2
Dấu “=” xảy ra � x y z 1. BĐT đã cho được chứng minh.
0,5
7