SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BÌNH PHƯỚC
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
NĂM HỌC 2017-2018
MÔN : TOÁN ( CHUYÊN)
(Đề thi gồm 01 trang)
Ngày thi : 03/6/2017
Thời gian làm bài : 150 phút
P =
x
- x +x x +6
+
x +2
x+ x- 2
x +1
x - 1 , với x ³ 0, x ¹ 1.
Câu 1 ( 2.0 điểm ) Cho biểu thức :
a) Rút gọn biểu thức P .
( x + 27) .P
Q=
( x + 3) ( x - 2) , với x ³ 0, x ¹ 1, x ¹ 4 . Chứng minh Q ³ 6.
b) Cho biểu thức
2
2
Câu 2 ( 1.0 điểm ) Cho phương trình : x - 2( m - 1) x + m - 3 = 0 ( x là ẩn, m là tham số). Tìm m
2
để phương trình có hai nghiệm x1, x2 sao cho x1 + 4x1 + 2x2 - 2mx1 = 1.
Câu 3 ( 2.0 điểm )
2
a) Giải phương trình : x + 2 7 - x = 2 x - 1 + - x + 8x - 7 + 1.
ìï 4 x + 1 - xy y2 + 4 = 0
( 1)
ïï
í 2
ïï x - xy2 + 1 + 3 x - 1 = xy2
( 2) .
b) Giải hệ phương trình : ïî
Câu 4 ( 3.0 điểm )
¼
= 600 , AC = b, AB = c ( b > c) . Đường kính EF của đường tròn
Cho tam giác ABC có BAC
ngoại tiếp tam giác ABC vuông góc với BC tại M ( E thuộc cung lớn BC ). Gọi I và J là chân
đường vuông góc hạ từ E xuống các đường thẳng AB và AC . Gọi H và K là chân đường vuông
góc hạ từ F xuống các đường thẳng AB và AC .
a) Chứng minh các tứ giác AI EJ , CMJ E nội tiếp và EA.EM = EC .EI .
b) Chứng minh I ,J , M thẳng hàng và I J vuông góc với HK .
c) Tính độ dài cạnh BC và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC theo b,c .
S = n3 ( n + 2) + ( n + 1) ( n3 - 5n + 1) - 2n - 1
Câu 5 ( 1. điểm ) Chứng minh biểu thức
chia hết cho
120 , với n là số nguyên.
Câu 6 ( 1. điểm )
a) Cho ba số a,b,c thỏa mãn a + b + c = 0 và a £ 1, b £ 1, c £ 1. Chứng minh rằng
2
a4 + b6 + c8 £ 2.
T =
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
( x3 + y3) - ( x2 + y2)
( x - 1) ( y - 1)
với x, y là các số thực lớn hơn 1.
---Hết--Giám thị coi thi không giải thích gì thêm
Họ tên thí sinh:…………………………………………………..
Chữ kí giám thị 1:……………………………………………….
Chữ kí giám thị 2:……………………………………………….
Giáo viên đánh đề+ đáp án
Mai Vĩnh Phú trường THCS-THPT Tân Tiến- Bù Đốp - Bình Phước.
( Vùng quê nghèo chưa em nào đậu nổi trường chuyên Toán….)
1
1
Câu 1
a) Ta có
x
- x +x x +6
x +1
+
x +2
x+ x- 2
x- 1
x ( x - 1) - x + x x + 6 - ( x + 1) ( x + 2)
=
( x - 1) ( x + 2)
x - x - x + x x + 6- x - 3 x - 2
=
( x - 1) ( x + 2)
- x +x x - 4 x +4
=
( x - 1) ( x + 2)
P =
=
( x - 1) ( x - 4)
( x - 1) ( x + 2)
= x - 2.
b) Với x ³ 0, x ¹ 1, x ¹ 4, ta có
( x + 27) .P
x + 27
x - 9 + 36
Q=
=
=
( x + 3) ( x - 2)
x +3
x +3
36
36
= x - 3+
= - 6 + ( x + 3) +
³ - 6 + 12 = 6
x +3
x +3
.
36
2
x +3 =
⇔
x
+
3
= 36 ⇔ x = 9
x +3
Dấu “=” xẩy ra khi
.
(
Câu 2
)
Phương trình đã cho có hai nghiệm khi và chỉ khi
x1 + x2 = 2 ( m − 1)
x .x = m 2 − 3
Theo hệ thức Vi-ét: 1 2
2
Mà x1 + 4x1 + 2x2 - 2mx1 = 1
∆′ ≥ 0 ⇔ −2m + 4 ≥ 0 ⇔ m ≤ 2
( 1) .
Û x1 ( x1 - 2m + 2) + 2( x1 + x2 ) = 1
Û - x1.x2 + 2( x1 + x2 ) = 1
Û - m2 + 3 + 4( m - 1) = 1
ém = 2 + 2
ê
2
Û m - 4m + 2 = 0 Û ê
( 2)
êm = 2 - 2
ë
( 1) và ( 2 ) suy ra m = 2 − 2 .
Từ
Câu 3
a) Điều kiện 1 ≤ x ≤ 7
2
Ta có x + 2 7 - x = 2 x - 1 + - x + 8x - 7 + 1
Û 2( 7 - x -
x - 1) + ( x - 1) -
Û 2( 7 - x -
x - 1) + x - 1( x - 1 -
Û
(
7- x -
x - 1) ( 2 -
( x - 1) ( 7 - x) = 0
7- x) = 0
x - 1) = 0
é x- 1=2
éx = 5
ê
Û ê
Û ê
êx = 4
ê x - 1 = 7- x
ê
ë
ë
( thỏa mãn điều kiện).
2
2
Vậy phương trình có hai nghiệm x = 4; x = 5 .
x ≥ 1
2
( 1) , ta có y > 0.
x − xy 2 + 1 ≥ 0
b) Điều kiện
, kết hợp với phương trình
( 1) , ta có
Từ
4 x + 1 − xy y 2 + 4 = 0 ⇔ 4 x + 1 = xy y 2 + 4
⇔ 16 ( x + 1) = x 2 y 2 ( y 2 + 4 ) ⇔ ( y 4 + 4 y 2 ) x 2 − 16 x − 16 = 0
.
4
−4
x= 2
x= 2
<0
y
y
+
4
x
Giải phương trình theo ẩn ta được
hoặc
( loại).
4
x = 2 ⇔ xy 2 = 4
( 2 ) , ta được : x 2 − 3 + 3 x − 1 = 4
y
Với
thế vào phương trình
Điều kiện x ≥ 3 , ta có
x2 − 3 + 3 x −1 = 4
⇔
⇔
(
) (
x2 − 3 −1 + 3
x2 − 4
3( x − 2)
=0
x −1 +1
x − 3 +1
x+2
3
⇔ ( x − 2)
+
÷= 0
2
x −1 + 1
x − 3 +1
x+2
3
+
>0
2
x −1 +1
⇔ x − 2 = 0 ( vì x − 3 + 1
) ⇔ x = 2.
2
+
)
x −1 −1 = 0
y2 = 2
⇔ y= 2
2; 2
y>0
x
=
2
Với
ta có
. Kết hợp với điều kiện trên, hệ phương trình có nghiệm
.
Câu 4
(
)
·
· E = 900 nên tứ giác AI EJ nội tiếp.
= AJ
a) Ta có: AIE
·
· C = 900 nên tứ giác CMJ E nội tiếp.
EMC
= EJ
Xét tam giác ∆AEC và ∆IEM , có
¼
¼
ACE = EMI
( cùng chắn cung JE của đường tròn ngoại tiếp tứ giác CMJE ).
3
3
¼ = EIM
¼
EAC
( cùng chắn cung JE của đường tròn ngoại tiếp tứ giác AIEJ ).
AE EC
⇒
=
⇒ EA.EM = EC.EI
EI EM
Do đó hai tam giác ∆AEC đồng dạng ∆IEM
(đpcm).
¼
¼
¼
¼
b) Ta có IEM = AEC ⇒ AEI = CEM .
¼
¼
¼
¼
Mặt khác AEI = AJI ( cùng chắn cung IJ ), CEM = CJM ( cùng chắn cung CM ). Suy ra
¼ =¼
¼ =¼
CJM
AJI . Mà I , M nằm hai phía của đường thẳng AC nên CJM
AJI đối đỉnh suy ra I , J , M
thẳng hàng.
Tương tự, ta chứng minh được H , M , K thẳng hàng.
¼
¼
Do tứ giác CFMK nội tiếp nên CFK = CMK .
¼
¼
Do tứ giác CMJE nội tiếp nên JME = JCE .
0
¼
¼
¼
¼
Mặt khác ECF = 90 ⇒ CFK = JCE ( vì cùng phụ với ACF ).
0
¼
¼
¼
¼
Do đó CMK = JME ⇒ JMK = EMC = 90 hay IJ ⊥ HK .
0
¼ = 600
¼
( N ∈ AC ) . Vì BAC
c) Kẻ BN ⊥ AC
nên ABN = 30
AB c
3c 2
⇒ AN =
= ⇒ BN 2 = AB 2 − AN 2 =
2
2
4
2
3c 2
c
⇒ BC 2 = BN 2 + CN 2 =
+ b − ÷ = b 2 + c 2 − bc ⇒ BC = b 2 + c 2 − bc
4
2
Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC , R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
2
2 BC 3 1
R = OE = EM =
= . 3 ( b 2 + c 2 − bc )
ABC . Xét tam giác đều BCE có
3
3.2
3
.
Câu 5
Ta có
S = n ( n4 + 5n3 + 5n2 - 5n - 6)
2
2
2
ù
=né
ê( n - 1) ( n + 6) + 5n ( n - 1) û
ú
ë
2
2
= n ( n - 1) ( n + 5n + 6)
= n ( n - 1) ( n + 1) ( n + 2) ( n + 3)
= ( n - 1) n ( n + 1) ( n + 2) ( n + 3)
Ta có S là tích của 5 số nguyên tự nhiên liên tiếp chia hết cho 5! nên chia hết cho 120.
Câu 6
4
2 6
2 8
2
a) Từ giả thiết a £ 1, b £ 1, c £ 1, ta có a £ a ,b £ b ,c £ c . Từ đó
a4 + b6 + c8 £ a2 + b2 + c2
Lại có ( a - 1) ( b - 1) ( c - 1) £ 0 và ( a + 1) ( b + 1) ( c + 1) ³ 0 nên
( a + 1) ( b + 1) ( c + 1) - ( a - 1) ( b - 1) ( c - 1) ³ 0
Û 2ab + 2bc + 2ca + 2 ³ 0 Û - 2( ab + bc + ca) £ 2.
2
2
2
4
6
8
Hơn nữa a + b + c = 0 Û a + b + c = - ( ab + bc + ca) £ 2. Vậy a + b + c £ 2.
( x3 + y3) - ( x2 + y2) x2 ( x - 1) + y2 ( y - 1)
x2
y2
T =
=
=
+
( x - 1) ( y - 1)
( x - 1) ( y - 1)
y- 1 x- 1
b) Ta có
Do x > 1, y > 1 nên x - 1 > 0, y - 1 > 0
x2
y2
,
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho 2 số dương y - 1 x - 1 , ta có :
4
4
2
( x - 1) + 1 ³ 2 x - 1 Û
(
x - 1 - 1) ³ 0 Û x - 2 x - 1 ³ 0 Û
( y - 1) + 1 ³ 2 y - 1 Û
(
y - 1 - 1) ³ 0 Û y - 2 y - 1 ³ 0 Û
2
x
³ 2
x- 1
x
³ 2
y- 1
x2
y2
2xy
T =
+
³
³ 8
y- 1 x- 1
x - 1. y - 1
Do đó
ìï x2
y2
ïï
=
ïï y - 1 x - 1 ì x = 2
ï
ïï
Û ïí
í x - 1= 1
ïï
ïy =2
îï
ïï y - 1 = 1
ïï
Dấu “ = ” xẩy ra khi ïî
(thỏa mãn điều kiện)
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức T = 8 khi x = y = 2.
Lưu ý : Học sinh giải theo cách khác đúng khoa học theo yêu cầu bài toán giám khảo cân
nhắc cho điểm tối đa của từng phần.
5
5