Tuần 2: Thứ hai ngày 25 tháng 9 năm 2009
Tiết 1: Chào cờ
Tiết 2:Tập đọc:
Nghìn năm văn hiến
I/ mục tiêu:
1. Đọc đúng : Đọc đúng một văn bản khoa học thờng thức có bảng thống kê .
2. Hiểu nội dung nội dung bài : Việt Nam có truyền thống khoa học lâu đời . Đó
là bằng chứng về nền văn hoá lâu đời của nớc ta .
II/ Đồ dùng dạy học:
-Tranh SGK/ 16
-Bảng phụ
III/ Các hoạt động dạy học:
A. KTBC:
- Gv gọi 2 hs đọc bài Quang cảnh làng
mạc
- GV nhận xét, đánh giá .
B.Bài mới:
*Giới thiệu bài:
-Yêu cầu học sinh mở Sgk quan sát
tranh/16
?Tranh vẽ cảnh ở đâu?
?Em biết gì về di tích lịch sử này?
a.Luyện đọc :
-Đây là một bản khoa học thờng thức có
bảng thống kê:Gv đọc mẫu
-Gọi học sinh đọc nối tiếp
-Cho học sinh đọc :chú giải
-Luyện đọc theo cặp
-Gọi 1 học sinh khá đọc toàn bài
b.Tìm hiểu bài
+Đọc thầm đoạn 1:Từ đằu ...nh sau .
?Đến thăm Văn Miếu khách nớc ngoài ngạc
nhiên những điều gì ?
?Đoạn 1 cho ta biết gì?
+Yc học sinh đọc lớt bảng thống kê
?Triều đại nào tổ chức nhiều khoa thi nhất?
?Triều đại nào có nhiều tiến sĩ?
=>Gv :Văn Miếu là nơi thờ Khổng Tử và
các bậc hiền triết nổi tiếng .
- 2HS đọc và trả lời câu hỏi .
- HS khác nhận xét .
- HS quan sát tranh .
-Tranh vẽ Khuê Văn Các ở Quốc Tử Giám.
- ... là di tích lịch sử nổi tiếng ở Hà Nội.
Đây là trờng Đại học đầu tiên ở VN. ở đây
có rất nhiều rùa đội bia, trên bia có khắc tên
những ngời đậu tiến sĩ .
- HS nghe .
- Đọc 2 lợt .
- HS hiểu nghĩa các từ đó .
- Họ ngạc nhiên khi biết từ năm 1075 nớc ta
đã mở khoa thi tiến sĩ ngót 10 thế kỉ, tính từ
khoa thi 1075 đến khoa thi cuối cùng 1519
các triều vua VN đã tổ chức 185 khoa thi
lấy đỗ gần 3000 tiến sĩ .
- VN có truyền thống khoa cử lâu đời .
- HS đọc thầm.
- Triều đại nhà Lê đã tổ chức nhiều khoa thi
nhất 104 khoa thi .
- Triều đại Lê : 1780 tiến sĩ .
1
?Bài văn giúp em hiểu điều gì về truyền
thống văn hoá VN?
?Đoạn còn lại của bài văn cho biết điều gì?
?Bài văn nghìn năm văn hiến nói nên điều
gì ?
c.Đọc diễn cảm
-Gọi 3 học sinh đọc nối tiếp
-Hớng dẫn học sinh đọc bảng thống kê
-Gọi 3-5 học sinh thi đọc
- Từ xa xa, nhân dân ta đã coi trọng đạo đức
.
- VN là một đất nớc có nền văn hiến lâu đời
.
- Tự hào về đất nớc mình .
- Về chứng tích, về một nền văn hiến lâu
đời ở VN .
->VN có truyền thống khoa thi cử lâu đời .
Văn Miếu Quốc Tử Giám là một bằng
chứng về nền văn hoá lâu đời của đất nớc
ta .
- HS đọc nội dung chính của bài .
- HS đọc, lớp theo dõi nhận xét giọng đọc .
- HS luyện đọc theo cặp
- Cả lớp theo dõi, nhận xét.
3Củng cố dặn dò:
-Nhận xét giờ học
-Chuẩn bị bài sau :Sắc màu em yêu.
____________________________
Tiết 3: Toán :
$: Luyện Tập .
I, Muc tiêu:
Giúp HS:
- Nhận biết phân số thập phân .
- Chuyển phân số thành phân số thập phân .
- Giải các bài toán về tìm giá trị 1 phân số của một số cho trớc .
II, Đồ dùng dạy học :
- Vở bài tập .
III, các hoạt động dạy học:
1 KTBC:
Gọi hs lên bảng .
- Chấm vở bài tập .
- GV nhận xét, đánh giá .
2 Bài mới:
a, Giới thiệu bài :
b, H ớng dẫn học sinh làm một số bài tập
Bài 1 : Đọc- nêu yêu cầu ?
- GV vẽ tia số lên bảng
Bài 2 : Đọc và nêu y/c ?
10
55
52
511
2
11
==
x
x
- 2 HS lên : Viết phân số thành phân số
thập phân :
20
7
và
20
9
- HS điền các phân số theo yêu cầu :
0
10
1
10
2
10
3
....
10
9
1
- 2 HS lên bảng, lớp làm vở .
2
Bài 3 : Đọc và nêu y/c ?
VD:
100
24
425
46
25
6
==
x
x
- GV nhận xét, đánh giá .
Bài 4 : Đọc và nêu y/c ?
VD:
100
50
10
5
;
10
9
10
7
=<
Bài 5: Đọc và nêu y/c ?
? Em hiểu số HS giỏi Toán bằng
10
3
số hs cả
lớp là nh thế nào ?
- Cho hs làm bài vào vở và chữa bài .
10
62
25
231
5
31
;
100
575
254
2515
4
15
====
x
x
x
x
- 2HS lên bảng, lớp làm vào vở .
100
9
2:200
2:18
200
18
;
100
50
10:1000
10:500
1000
500
====
- HS làm vào vở
- Chữa bài + nhận xét .
100
29
10
8
;
100
87
100
92
>>
- Số hs cả lớp chia thành 10 phần bằng
nhau thì số hs giỏi Toán chiếm 3 phần
nh thế .
Giải
Số hs giỏi Toán là :
30 x
10
3
= 9 (em)
Số hs giỏi Tiếng Việt là :
30 x
10
2
= 6 (em)
3.Củng cố-dặn dò:
-Nhận xét giờ học.
-Giao BTVN. - HS ghi bài về nhà.
___________________________
Tiết 4: Khoa học.
$ : Nam hay nữ (Tiết 2)
I/ Mục tiêu:
Sau bài học, HS biết:
1-Phân biệt các đặc điểm về mặt sinh học và xã hội giữa nam và nữ .
2-Nhận ra sự cần thiết phải thay đổi một số quan niệm XH về nam và nữ .
3-Có ý thức tôn trọng các bạn cùng giới và khác giới .
II/ Đồ dùng dạy học:
Hình trang 4 SGK.
III/ Các hoạt động dạy học:
3
1. KTBC:
- Gọi HS lên trả lời câu hỏi
- GV nhận xét, đánh giá .
2. Bài mới:
2.1,Giới thiệu bài:
2.2,ND bài:
*HĐ 3: Thảo luận nhóm :
? Em có đồng ý với mỗi câu dới đây
không? Giải thích tại sao bạn đồng ý?
Không đồng ý ?
?Trong gia đình, những yêu cầu hay c xử
của cha mẹ với con trai và con gái có khác
nhau hay không và khác nhau nh thế nào?
Nh vậy có hợp lý không ?
? Trong lớp mình có sự phân biệt đối xử
giữa nam và nữ không ?
? Tại sao không nên đối xử giữa nam và
nữ?
=>KL : Quan niệm xã hội về nam và nữ có
thể thay đổi . Mỗi học sinh đều có thể góp
phần tạo nên sự thay đổi này bằng cách bày
tỏ suy nghĩ và thể hiện bằng hành động
ngay từ trong gia đình, trong lớp học của
mình .
- Yêu cầu hs đọc mục Bạn cần biết/SGK
? Khi một em bé mới sinh dựa vào cơ quan
nào của cơ thể để biết đó là bé trai hay gái?
- Mỗi nhóm thảo luận 2 câu :
a, Công việc nội trợ là của phụ nữ .
b, Đàn ông là ngời kiếm tiền nuôi cả nhà
c, Con gái nên học nữ công gia chánh, con
trai nên học kĩ thuật .
VD : Con trai đi học về thì đợc chơi, con
gái đi học về thì trông em, nấu cơm,...
- HS trả lời
- HS khác nhận xét .
- Nam và nữ đều là con ngời do bố mẹ sinh
ra, phải có quyền bình đẳng nh nhau
- 2-3 hs đọc .
3. Củng cố- Dặn dò:
- GV nhận xét tiết học, nhắc HS chuẩn bị bài sau.
_______________________________
Thứ ba ngày 26 tháng 9 năm 2009.
Tiết 1 :Chính tả.(nghe - viết )
Lơng Ngọc quyến .
I/ Mục tiêu:
-Nghe và viết lại đúng chính tả bài Lơng Ngọc Quyến
-Nắm đợc mô hình cấu tạo vần . Chép đúng tiếng , vần vào mô hình .
II/ Đồ dùng dạy- học:
- VBT . Bảng kẻ sẵn mô hình cấu tạo vần trong bài tập 3.
III/ Các hoạt động dạy-học:
1 KTBC :
- Gọi HS viết lại các từ sau : - Ghê gớm, bát ngát, nghe ngóng, kiên
4
- Chấm VBT nhận xét .
2.Bài mới:
2.1.Giới thiệu bài:
2.2 Hớng dẫn HS nghe viết:
- Gọi HS đọc đoạn viết .
? Em biết gì về Lơng Ngọc Quyến ?
? Ông đợc giải thoát khỏi nhà giam khi nào ?
? Tìm và nêu những từ khó, dễ lẫn khi viết ?
- Hớng dẫn hs viết bảng con .
+ GV nêu yêu cầu .
+ HD hs viết bài .
- GV đọc
- Soát lỗi .
2.3. Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả:
*Bài tập 2: Đọc, nêu y/c ?
*Bài tập 3: Đọc, nêu yêu cầu ?
? Nêu cấu tạo của tiếng ?
? Nhìn vào bảng cấu tạo vần em có nhận xét gì?
=> KL : SGK/48
? Hãy lấy VD những tiếng chỉ âm chính và dấu
thanh ?
quyết, công kênh, ngô nghê .
- Lớp đọc thầm.
- Lơng Ngọc Quyến là nhà yêu nớc.
Ông tham gia chống thực dân Pháp và
bị giặc bắt, chúng khoét bàn chân luồn
dây thép buộc chân ông vào xích sắt .
-... vào ngay 30/8/1917 khi cuộc khơi
nghĩa Thái Nguyên do Đội Cấn lãnh
đạo bùng nổ .
- lực lợng, khoét, xích sắt, mu, giải
thoát,...và những danh từ riêng : LNQ,
Lơng Văn Cam .
- 3 HS viết bảng lớp nhận xét .
- HS viết bài .
- Chấm 1 bàn nhận xét .
- HS suy nghĩ làm bài vào vở .
a, ang-uyên,uyên, iên, oa .
b, ang - ô - ach uyên- inh ang .
- HS đọc thầm .
- Tiếng gồm : âm đầu, vần , thanh .
- Vần gồm : âm đệm- âm chính - âm
cuối .
- Đọc cho hs làm chữa bài- nhận
xét
- Tất cả các vần đều có âm chính .
- Có vần có đệm, có vần không có . Có
vần có âm cuối, có vần không có âm
cuối .
VD : A, đây rồi !
ồ, lạ ghê !
Thế !
3.Củng cố- dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.
- Nhắc lại cách viết c/k ; g/gh ; ng/ngh
- Chuẩn bị bài sau
______________________
Tiết 2: Luyện từ và câu.
Mở rộng vốn từ : Tổ Quốc.
5
I/ Mục tiêu: Sau bài HS biết :
-Mở rộng, hệ thống hoá vốn từ về Tổ Quốc .
- Biết đặt câu với những từ ngữ nói về Tổ Quốc .
II/ Đồ dùng dạy học:
-Một tờ giấy khổ to , bút dạ .
- Vài trang từ điển Tiếng Việt .
III/ Các hoạt động dạy- học:
1.KTBC:
- Gọi 4 HS lên bảng : Tìm từ đồng nghĩa với
từ :
- GV chấm VBT nhận xét .
2.Bài mới:
2.1. Giới thiệu bài
2.2.Hớng dẫn HS làm bài tập .
Bài 1 : Đọc Nêu yêu cầu ?
Cho HS đọc thầm các bài : Th gửi các học
sinh và VN thân yêu .
- Cho HS viết vào vở nháp các từ đồng
nghĩa với từ Tổ Quốc
? Em hiểu Tổ Quốc nghĩa là gì ?
Bài 2 : Đọc Nêu yêu cầu ?
- Cho HS thảo luận nhóm đôi .
? Tìm thêm những từ đồng nghĩa với từ Tổ
Quốc ?
Bài 3 : Đọc Nêu yêu cầu ?
- Cho HS thảo luận nhóm 4 .
? Tìm những từ chứa tiếng Quốc ?
? Em hiểu thế nào là Quốc doanh ?
? Hãy đặt câu với một trong các từ đó ?
Bài 4 : Đọc Nêu yêu cầu ?
a, Đặt câu với từ : quê hơng
b, Đặt câu với từ : quê mẹ
c, Đặt câu với từ : quê cha đất tổ
d, Đặt câu với : nơi chôn rau cắt rốn
a. Chỉ màu xanh .
b. Chỉ màu đỏ .
c. Chỉ màu trắng .
d. Chỉ màu đen .
+ Bài 1 : nớc nhà , non sông .
+ Bài 2 : đất nớc, quê hơng .
- Tổ Quốc là đất nớc gắn bó với ngời dân ở
đó .
- HS đọc .
- đất nớc, quê hơng, giang sơn, non sông,
quốc gia, non nớc ,...
- HS đọc lại các từ và làm vào vở .
- Các nhóm trình bày vào giấy khổ to .
-> quốc ca, quốc tế, quốc doanh, quốc hiệu,
quốc huy, quốc kì, quốc khánh, quốc ngữ,
quốc sách, quốc tang, quốc phòng, quốc tế
ca, quốc tịch, quốc vơng,...
- Quốc doanh : Do nhà nớc kinh doanh .
VD: Khi bác Đồng mất, nớc ta để quốc tang
5 ngày .
- HS lên bảng, lớp làm vở .
+ VN là quê hơng tôi .
+ Em yêu quê hơng của em .
+ Thái Bình là quê mẹ của tôi .
+ Quê mẹ của tôi là VN .
+ VN là quê cha đất tổ của tôi .
+ Dù đi đâu xa em luôn nhớ về quê cha đất
tổ của mình .
+ Bà tôi luôn mong khi chết đợc đa về nơi
chôn rau cắt rốn của mình .
+ VN là nơi chôn rau cắt rốn của tôi .
3.Củng cố- dặn dò:
6
-GV nhận xét giờ học.
- HD về nhà làm bài tập chuẩn bị bài sau .
_____________________________
Tiết 3: Toán
Ôn tập : Phép cộng phép trừ hai phân số
I/ Mục tiêu :
-Giúp học sinh củng cố các kĩ năng thực hiện phép cộng và phép trừ hai phân số .
II/ Đồ dùng dạy học :
VBT Vở nháp .
III/ Các hoạt động dạy-học:
7
1. Củng cố- dặn dò : -GV nhận xét chung giờ học
- Dặn HS về xem lại bài và chuẩn bị bài sau
________________________
Tiết 4: Lịch sử.
$: Nguyễn Trờng Tộ mong muốn
canh tân đất nớc
I/ Mục tiêu:
1. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi 2 hs lên bảng .
- Nhận xét - đánh giá .
2. Bài mới:
Giới thiệu bài
+ Yêu cầu hs thực hiện .
? Muốn cộng, trừ hai phân số có cùng mẫu
số ta làm nh thế nào ?
- GV ghi tiếp 2 VD lên bảng
- Yêu cầu hs thực hiện .
? Muốn cộng, trừ hai phân số khác mẫu số
ta làm nh thế nào ?
=> GV KL : Cho hs nhắc lại .
Hớng dẫn luyện tập .
Bài 1 : Đọc Nêu yêu cầu ?
VD :
56
83
56
35
56
48
8
5
7
6
=+=+
40
9
40
15
40
24
8
3
5
3
==
Bài 2 : Đọc Nêu yêu cầu ?
5
17
5
215
5
2
1
3
5
2
3
=
+
=+=+
Bài 3 : Đọc Nêu yêu cầu ?
? Bài toán cho biết gì ?
? Bài toán hỏi gì ?
Tóm tắt :
2
1
số bóng màu đỏ
1 hộp bóng
3
1
số bóng màu xanh
số bóng vàng:...? phần
- Điền dấu <;>;= vào
10
8
100
29
10
5
100
50
VD1 :
7
8
7
53
7
5
7
3
=
+
=+
VD2 :
15
7
15
310
15
3
15
10
=
=
- HS trả lời , nhận xét .
- GV kết luận .
90
97
90
2770
90
27
90
70
10
3
9
7
=
+
=+=+
72
7
72
5663
72
56
72
63
9
7
8
7
=
==
- HS trả lời, nhận xét .
- HS nêu cách làm, làm VBT .
12
13
24
26
24
206
6
5
4
1
==
+
=+
18
5
18
38
6
1
9
4
=
=
- 3 HS lên bảng, lớp làm vở
7
23
7
528
7
5
1
4
7
5
4
=
==
15
4
15
1115
15
11
1)
3
1
5
2
(1
=
==+
- HD hs giải vào vở .
Phân số chỉ số bóng màu đỏ và màu xanh
6
5
3
1
2
1
=+
(Số bóng trong hộp)
Phân số chỉ số bóng màu vàng
6
1
6
5
1
=
(Số bóng trong hộp)
Đáp số :
6
1
số bóng trong hộp
8
Học xong bài này HS biết:
- Những đề nghị chủ yếu để canh tân đất nớc của Nguyễn Trờng Tộ .
- Nhân dân đánh giá về Nguyễn Trờng Tộ vì lòng yêu nớc của ông .
II/ Đồ dùng dạy- học:
-Hình trong SGK trang 6 .
III/ Các hoạt động dạy học:
1. KTBC :
- Gọi 2 HS lên bảng .
- Kiểm tra VBT nhận xét
2. Bài mới:
Giới thiệu bài:
2.2- Hoạt động 1: Hoạt động nhóm .
- Đọc thầm và trả lời câu hỏi .
? Những đề nghị canh tân đất nớc của
Nguyễn Trờng Tộ là gì ?
? Những đề nghị đó có đợc triều đình nhà
Nguyễn đồng ý không ? Vì sao?
? Nêu cảm nghĩ của em về Nguyễn Trờng
Tộ ?
2.3. Hoạt động 2: Liên hệ :
? Tại sao Nguyễn Trờng Tộ lại đợc ngời đời
sau kính trọng ?
=> Ghi nhớ (SGK)
-Trả lời câu hỏi 1,2 SGK/6
HS khác nhận xét .
- Các nhóm thảo luận + Trả lời .
+ Mở rộng quan hệ ngoại giao, buôn bán.
+ Thuê chuyên gia nớc ngoài giúp ta phát
triển kinh tế .
+Mở trờng dạy cách đóng tàu, đúc súng,
sử dụng máy móc.
- Triều đình bàn luận không thống nhất,
vua Tự Đức cho rằng : Không cần nghe
theo Nguyễn Trờng Tộ. Phơng pháp cũ
cũng đủ để cai trị đất nớc rồi .
- Vì vua quan nhà Nguyễn rất bảo thủ .
+ Nguyễn Trờng Tộ có lòng yêu nớc,
muốn canh tân để đất nớc phát triển .
+ Khâm phục tinh thần yêu nớc của
Nguyễn Trờng Tộ .
- Vì ông là ngời hiểu biết sâu rộng, có
lòng yêu nớc và mong muốn dân giàu, n-
ớc mạnh .
- HS nhắc lại : Nguyễn Trờng Tộ đã
nhiều lần đề nghị canh tân đất nớc...nghe
theo và thực hiện .
3.Củng cố-dặn dò :
-GV nhận xét giờ học,nhắc HS về học bài . Chuẩn bị bài sau .
___________________________________
Thứ t ngày 27 tháng 9 năm 2009
Tiết 1: Tập đọc.
Sắc màu em yêu
I/ Mục tiêu:
- Đọc trôi chảy, diễn cảm bài thơ với giọng nhẹ nhàng, tha thiết .
- Hiểu nội dung, ý nghĩa của bài thơ : Tình cảm của bạn nhỏ với những sắc màu,
những con ngời và sự vật xung quanh, qua đó thể hiện tình yêu của bạn với quê hơng, đất
nớc .
9
- Thuộc lòng một số khổ thơ .
II/ Đồ dùng dạy- học:
-Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK
-Bảng phụ viết sẵn đoạn thơ cần hớng dẫn HS luyện đọc diễn cảm.
III/ Các HĐ dạy học:
1Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS đọc bài cũ
- GV nhận xét, đánh giá .
2Bài mới:
2.1. Giới thiệu bài .
+ Giới thiệu bài Ghi bảng
+ Treo tranh SGK
2.2.Luyện đọc:
a Hớng dẫn HS luyện đọc :
- Gọi 2 HS đọc nối tiếp toàn bài .
- Gọi 8 HS đọc nối tiếp toàn bài .
- Gọi HS luyện đọc theo cặp .
- GV đọc mẫu .
bTìm hiểu bài.
- Y/c học sinh đọc thầm toàn bài .
? Bạn nhỏ yêu những sắc màu gì ?
? Mỗi sắc màu gợi ra những hình ảnh
nào?
? Vì sao các bạn nhỏ yêu tất cả những sắc
màu đó ?
? Bài thơ nói gì về tình cảm của bạn nhỏ
với quê hơng đất nớc ?
=>Nội dung của bài :
* Tình yêu tha thiết của bạn nhỏ đối với
cảnh vật và con ngời VN .
cH ớng dẫn HS đọc diễn cảm:
- Gọi 2 hs đọc nối tiếp .
? Tìm giọng đọc thích hợp ?
- Hớng dẫn luyện đọc diễn cảm 2 khổ thơ
tiêu biểu .
- Gọi hs đọc diễn cảm
- Tổ chức thi đọc diễn cảm .
-Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn .
- 3 HS đọc bài Nghìn năm văn hiến-
TLCH .
- HS quan sát và mô tả núi đồi, làng xóm,
ruộng đồng,...
+ HS 1: 4 khổ thơ đầu.
+ HS 2: 4 khổ thơ còn lại .
* Lu ý : Em yêu/ tất cả
Sắc màu Việt Nam .
- HS thảo luận nhóm đôi .
- Bạn yêu tất cả các sắc màu : đỏ, xanh,
vàng, trắng, đen, tím, nâu.
+ Màu đỏ : màu máu, cờ tổ quốc, khăn
quàng đội viên .
+ Màu xanh : lúa, hoa cúc, nắng ,
+ Màu trắng : Trang giấy,...
+ Màu đen : hòn than, đôi mắt, đêm.
+ Màu tím : hoa cà, hoa sim .
+ Màu nâu : chiếc áo sờn, đất đai,...
- Vì các màu đều gắn với các sự vật, những
cảnh, những con ngời mà bạn yêu quý .
- Bạn nhỏ yêu mọi sắc màu trên đất nớc .
Bạn yêu quê hơng, yêu đất nớc .
- Mỗi em đọc 4 khổ thơ .
- HS trả lời .
- HS luyện đọc theo cặp .
-3 HS đọc- lớp theo dõi và nhận xét.
3Củng cố -dặn dò.
-GV nhận xét tiết học.
10