Tr ờng THCS Minh i đề kiểm tra học kỳ I
Họ và tên: .. Môn: Toán 9
Lớp: Thời gan: 90 phút
Điểm Lời phê của thầy giáo
Đề bài:
Phần I: Trắc nghiệm khách quan ( 4 điểm ) Khoanh tròn vào chữ cái có câu trả lời đúng
Câu 1: Căn bậc hai số học của 9 là.
A, -3 B, 3 C, 3 và -3
Câu 2: Căn thức
2
)2(
x
bằng.
A, x-2 B, 2-x C, x-2
Câu 3: Biểu thức
12
x
xác định với giá trị.
A, x 1/2 B, x
1/2 C, x -1/2
Câu 4: Hàm số y= (m - 2)x + 3 đồng biến với giá trị của m là.
A, m > 2 B, m = 2 C, m < 2
Câu 5: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y= 3x + 2.
A, (0; 2) B, (0; -2) C, (1; -1)
Câu 6: Cho ABC vuông tại A có AB = 4 ; AC = 3 : BC = 5 B
a) SinB bằng.
A, 5/3 B, 5/4 C, 3/5
b) CosC bằng.
A, 4/5 B, 3/5 C, 3/4
A C
Câu 7: Cho đờng thẳng a và một điểm O cách a là 3cm vẽ đờng tròn tâm O bán kính 5cm , đờng
thẳng a
A, Cắt đờng tròn (O) B, Tiếp xúc với đờng tròn (O) C, Không cắt đờng tròn (O)
Câu 8: Cho hai đờng tròn (O, R) và (O
'
, R
'
) với R > R
'
gọi d là khoảng cách từ O đến O
'
. Hãy ghép
mỗi vị trí tơng đối giữa hai đờng tròn (O) và (O
'
) ở cột trái với hệ thức tơng ứng giữa d, R và R
'
ở
cột phải để đợc một hệ thức đúng.
Vị trí tơng đối giữa (O) và (O
'
) Hệ thức giữa d, R và R
'
a, (O) đựng (O
'
)
1, d < R - R
'
2, d = R - R
'
b. (O) tiếp xúc ngoài với (O
'
)
3, d < R + R
'
4, d = R + R
'
Phần II: Tự luận.( 6 điểm)
Câu 9: Cho biểu thức B =
1616
+
x
-
99
+
x
+
44
+
x
+
1
+
x
a) Tìm ĐKXĐ của B.
b) Rút ngọn B.
c) Tìm x sao cho B có giá trị là 16.
Câu 10: Cho đờng tròn tâm O có bán kính OA = R dây BC vuông góc với OA tại trung điểm M
của OA.
a) Tứ giác OCAB là hình gì ? Vì sao ?
b) Kẻ tiếp tuyến với đờng tròn tại B nó cắt đờng thẳng OA tại E. Tính BE theo R.
Trờng THCS Minh i Đề Kiểm tra cuối năm- năm học 2007-2008
Tổ: KHTN Môn : Toán 9 ( Thời gian làm bài 90 phút)
Đề bài:
I.Phần I: Trắc nghiệm khách quan: (4,0 điểm)
Ghi vào bài làm chữ cái A; B; C hoặc D trớc phơng án trả lời đúng:
Câu1: Phơng trình 2x y = 1 nhận cặp số nào sau đây là một nghiệm.
A, (1;1) B, (-1;1) C, (1;-1) D, (-1;-
1)
Câu 2: Nếu điểm P(2;1) thuộc đờng thẳng x y = m thì m bằng.
A, -1 B, 3 C, 1 D, -3
Câu 3: Hệ phơng trình
=
=+
623
42
yx
yx
có nghiệm là :
A, x = 2; y = 0 B, x= -2 ; y =3 C, x = 1 ; y = 2 D, x = 0; y
= 2
Câu 4: Hàm số y = ax
2
(a>0) là hàm số:
A, Nghịch biến khi x > 0 B, Đồng biến khi x < 0 C, Nghịch biến khi x< 0 D, Đồng biến khi x
= 0
Câu 5: Đồ thị hàm số y = ax
2
( a 0) là.
A, Đờng thẳng B, Parabol với đỉnh O C, Đờng cong cắt trục hoành D, Đờng cong cắt trục
tung
Câu 6: Biệt thức của phơng trình 2x
2
- 3x + 5 = 0 là.
A, -1 B, -31 C, 31 D, 49
Câu 7: Đờng tròn (O) có số đo cung AB bằng 140
0
thì số đo góc AOB là:
A, 140
0
B, 160
0
C, 80
0
D,
70
0
Câu 8: Trong một đờng tròn số đo góc nội tiếp bằng :
A, Số đo của cung bị chắn B, Số đo góc ở tâm cùng chắn một cung C, Nửa số đo cung bị
chắn
Câu 9: Cho đờng tròn (O) đờng kính AB, M là điểm nằm trên đờng tròn (M khác A và B) .Số đo góc AMB
bằng.
A, 180
0
B, 90
0
C, 45
0
D,
360
0
Câu 10: Trong một tứ giác nội tiếp ta có:
A, Tổng số đo 2 góc kề bằng 180
0
B,Tổng số đo 3 góc bằng 180
0
C, Tổng số đo 2 góc đối bằng 180
0
D, Tổng số đo hai góc đối bằng
360
0
Câu 11: Đờng tròn ngoaị tiếp đa giác là đờng tròn:
A, Tiếp xúc với các cạnh đa giác B, Đi qua tất cả các đỉnh của đa
giác
C, Có tâm trùng với đỉnh đa giác D, Cả A,B,C đều sai
Câu 12: Diện tích toàn phần của hình nón có bán kính đờng tròn đáy là 7cm, độ dài đờng sinh là 10cm
( chọn
7
22
=
) bằng.
A, 220 cm
2
B, 264 cm
2
C, 308 cm
2
D,
374cm
2
Câu 13: Hãy nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để có kết quả đúng.
Cột A Cột B
a) Công thức tính thể tích của hình cầu có bán kính R là.
b) Công thức tính diện tích xung quanh của hình cầu có bán kính R là.
c) Công thức tính thể tích của hình nón có bán kính đờng tròn đáy R, chiều cao h là.
d) Công thức tính diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đờng tròn đáy R,
chiều cao h là.
1) S
xq
=2Rh
2)
3
1
=
V
R
2
h
3) S
xq
=4R
2
4)
3
4
=
V
R
3
II- Phần II: Tự luận: (6,0 điểm)
Câu 1: Giải phơng trình sau. 5x
4
+ 2x
2
16 = 10 x
2
Câu 2: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài lớn hơn chiều rộng là 3m, diện tích là 70m
2
. Tìm chiều dài,
chiều rộng của thửa ruộng hình chữ nhật đó.
Câu 3: Cho đờng tròn đờng kính AB. Trên cùng một nữa đờng tròn đó lấy hai điểm C và D sao cho C, D không
trùng A, B ( D nằm giữa C và B). Đờng thẳng AC cắt BD tại E, AD cắt BC tại F.
a) Chứng minh tứ giác ECFD nội tiếp đợc một đờng tròn.
b) Chứng minh hai góc AEF và ABC bằng nhau.
c) Chứng minh EF vuông góc với AB.
Trờng THCS Minh Đài Đề Kiểm tra cuối năm- năm học 2007-2008
Tổ: KHTN Môn : Toán 9 ( Thời gian làm bài 90 phút)
A- Ma trận thiết kế đề kiểm tra:
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Phơng trình, hệ phơng
trình bậc nhất hai ẩn.
2
0,5
1
0,25
3
0,75
Hàm số y = ax
2
( a 0)
Phơng trình bậc hai
một ẩn.
2
0,5
1
0,25
1
1,5
1
2
5
4,25
Góc với đờng tròn.
3
0.75
1
0,25
1
0,25
1
2,5
6
3,75
Hình trụ, hình nón,
hình cầu.
1
1
1
0,25
2
1,25
Tổng
8
2,75
4
2,25
4
5
16
10
B- Đề bài :
I.Phần I: Trắc nghiệm khách quan: (4,0 điểm)
Ghi vào bài làm chữ cái A; B; C hoặc D trớc phơng án trả lời đúng:
Câu1: Phơng trình 2x y = 1 nhận cặp số nào sau đây là một nghiệm.
A, (1;1) B, (-1;1) C, (1;-1) D, (-1;-
1)
Câu 2: Nếu điểm P(2;1) thuộc đờng thẳng x y = m thì m bằng.
A, -1 B, 3 C, 1 D, -3
Câu 3: Hệ phơng trình
=
=+
623
42
yx
yx
có nghiệm là :
A, x = 2; y = 0 B, x= -2 ; y =3 C, x = 1 ; y = 2 D, x = 0; y
= 2
Câu 4: Hàm số y = ax
2
(a>0) là hàm số:
A, Nghịch biến khi x > 0 B, Đồng biến khi x < 0 C, Nghịch biến khi x< 0 D, Đồng biến khi x
= 0
Câu 5: Đồ thị hàm số y = ax
2
( a 0) là.
A, Đờng thẳng B, Parabol với đỉnh O C, Đờng cong cắt trục hoành D, Đờng cong cắt trục
tung
Câu 6: Biệt thức của phơng trình 2x
2
- 3x + 5 = 0 là.
A, -1 B, -31 C, 31 D, 49
Câu 7: Đờng tròn (O) có số đo cung AB bằng 140
0
thì số đo góc AOB là:
A, 140
0
B, 160
0
C, 80
0
D,
70
0
Câu 8: Trong một đờng tròn số đo góc nội tiếp bằng :
A, Số đo của cung bị chắn B, Số đo góc ở tâm cùng chắn một cung C, Nửa số đo cung bị
chắn
Câu 9: Cho đờng tròn (O) đờng kính AB, M là điểm nằm trên đờng tròn (M khác A và B). Số đo góc AMB
bằng.
A, 180
0
B, 90
0
C, 45
0
D,
360
0
Câu 10: Trong một tứ giác nội tiếp ta có:
A, Tổng số đo 2 góc kề bằng 180
0
B,Tổng số đo 3 góc bằng 180
0
C, Tổng số đo 2 góc đối bằng 180
0
D, Tổng số đo hai góc đối bằng
360
0
Câu 11: Đờng tròn ngoaị tiếp đa giác là đờng tròn:
A, Tiếp xúc với các cạnh đa giác B, Đi qua tất cả các đỉnh của đa
giác
C, Có tâm trùng với đỉnh đa giác D, Cả A,B,C đều sai
Câu 12: Diện tích toàn phần của hình nón có bán kính đờng tròn đáy là 7cm, độ dài đờng sinh là 10cm
( chọn
7
22
=
) bằng.
A, 220 cm
2
B, 264 cm
2
C, 308 cm
2
D,
374cm
2
Câu 13: Hãy nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để có kết quả đúng.
Cột A Cột B
a) Công thức tính thể tích của hình cầu có bán kính R là.
b) Công thức tính diện tích xung quanh của hình cầu có bán kính R là.
c) Công thức tính thể tích của hình nón có bán kính đờng tròn đáy R, chiều cao h là.
d) Công thức tính diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đờng tròn đáy R,
chiều cao h là.
1) S
xq
=2Rh
2)
3
1
=
V
R
2
h
3) S
xq
=4R
2
4)
3
4
=
V
R
3
II- Phần II: Tự luận: (6,0 điểm)
Câu 1: Giải phơng trình sau. 5x
4
+ 2x
2
16 = 10 x
2
Câu 2: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài lớn hơn chiều rộng là 3m, diện tích là 70m
2
. Tìm chiều dài,
chiều rộng của thửa ruộng hình chữ nhật đó.
Câu 3: Cho đờng tròn đờng kính AB. Trên cùng một nữa đờng tròn đó lấy hai điểm C và D sao cho C, D không
trùng A, B ( D nằm giữa C và B). Đờng thẳng AC cắt BD tại E, AD cắt BC tại F.
a) Chứng minh tứ giác ECFD nội tiếp đợc một đờng tròn.
b) Chứng minh hai góc AEF và ABC bằng nhau.
c) Chứng minh EF vuông góc với AB.