Tải bản đầy đủ (.doc) (37 trang)

THI THỬ ĐH - CĐ 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (278 KB, 37 trang )

Sở GD – ĐT Bắc Ninh
Trường THPT Quế Võ số 2
THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ÔN ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG

Môn:
Hóa học

Thời gian:
90 phút (Không kể thời gian giao đề)

Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD: . . . . . . . . . .Lớp: . . . . . . . .
Chọn một đáp án em cho là đúng nhất sau đó điền vào bảng sau:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
Đề bài
1/ Chọn phương pháp nhanh nhất để phân biệt rượu etylic với glixerin:
a Cho 2 chất cùng tác dụng với Cu(OH)
2
, chất nào tạo ra dung dịch xanh lam là glixerin, chất không
hiện tượng là rượu etylic.
b Cho 2 chất tác dụng với Na, chất nào tạo ra nhiều khí H
2
hơn là glixrin.
c Lấy 2 lượng chất như nhau về số mol, cho tác dụng với Na dư, chất nào tạo ra nhiều H
2
hơn là glixerin.
d Đun nóng 2 chất với H
2
SO
4
đặc ở 170


o
C, sản phẩm của chất nào làm mất màu nước brom là rượu etylic.
2/ Pha loãng 25ml dung dịch H
2
SO
4
96% (d = 1,839g/ml) với H
2
O thành 0,5 lít dung dịch có nồng độ mol/lít là:
a 0,9M. b 0,45M. c 2,5M. d 1,2M.
3/ Cho 44 gam dung dịch NaOH 10% vào 10 gam dung dịch H
3
PO
4
39,2%. Sau phản ứng dung dịch có muối:
a NaH
2
PO
4
. b Na
3
PO
4
và Na
2
HPO
4
. c Na
2
HPO

4
và NaH
2
PO
4
. d Na
2
HPO
4
.
4/ Cân bằng phương trình phản ứng sau: Al + HNO
3
--> Al(NO
3
)
3
+ NO + N
2
O + H
2
O
Tỷ lệ thể tích NO và N
2
O là 2 : 3. Các hệ số (số nguyên đơn giản nhất) lần lượt là:
a 10, 38, 10, 4, 6, 19. b 10, 38, 10, 2, 3, 19. c 5, 36, 5, 2, 3, 18. d 5, 36, 5, 4, 6, 18.
5/ Cho bay hơi hết 5,8 gam một chất hữu cơ X thu được 4,48 lít hơi X ở 109,2
o
C và 0,7 atm. Mặt khác 5,8 gam X tác
dụng với AgNO
3

/ NH
3
dư tạo ra 43,2 gam Ag. CTPT của X là:
a C
2
H
4
O
2
. b (CH
2
O)
n
. c C
2
H
2
O
2
. d C
2
H
2
O.
6/ Cho 15 gam hỗn hợp 3 kim loại đứng trước H
2
trong dãy hoạt động hóa học phản ứng với H
2
SO
4

loãng dư, thu
được 5,04 lít H
2
ở đktc. Cô cạn dung dịch được a gam chất rắn. Giá trị của a là:
a 27,45 gam. b 36,6 gam. c 18,3 gam. d Đáp án khác.
7/ Hỗn hợp C
3
H
8
và C
4
H
10
có tỷ khối so với He bằng 12,75. Thành phần phần trăm theo số mol lần lượt là:
a 68% và 32%. b 50% và 50%. c 20% và 80%. d 45% và 55%.
8/ Rượu etylic có thể điều chế trực tiếp từ: (1) Etilen, (2) Etanal, (3) Etyl clorua.
a (2) và (3). b (1) và (2). c (1), (2) và (3). d (1) và (3).
9/ Cho các dung dịch riêng biệt mất nhãn đựng các chất: Na
2
SO
4
, HCl, NaOH, Na
2
CO
3
, Ba(NO
3
)
2
, H

2
SO
4
. Thuốc thử
duy nhất có thể dùng để phân biệt các dung dịch trên là:
a Dung dịch BaCl
2
. b Quỳ tím. c Phenolphtalein. d Cả 3 dung dịch trên
10/ Cho este đơn chức A đem xà phòng hóa bằng NaOH ta thấy: 1 mol A cần 2 lít dung dịch NaOH 1M. Công thức
este nào sau đây thỏa mãn:
a Etyl axetat. b Metyl axetat. c Phenyl axetat. d Vinyl fomiat.
11/ Thứ tự tính axit tăng dần trong các dãy sau nào đúng?
a C
2
H
5
OH < C
6
H
5
OH < C
2
H
3
COOH < CH
3
COOH. b C
6
H
5

OH < CH
3
COOH < C
2
H
3
COOH < C
2
H
5
OH.
c C
6
H
5
OH < CH
3
COOH < C
2
H
5
OH < C
2
H
3
COOH. d C
2
H
5
OH < C

6
H
5
OH < CH
3
COOH < C
2
H
3
COOH.
12/ Hai hiddrocacbon A, B là đồng đẳng kế tiếp nhau có tỷ khối hơi với H
2
bằng 12,65. Vậy A, B có thể là:
a C
2
H
4
và C
3
H
6
. b C
2
H
6
và C
3
H
8
. c CH

4
và C
2
H
6
. d C
2
H
2
và C
3
H
4
.
13/ Hỗn hợp X gồm 2 axit no A, B. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X thu được 11,2 lít CO
2
ở đktc. Để trung hòa 0,3 mol
X cần 500ml dung dịch NaOH 1M. CTCT của A, B là:
a CH
3
COOH và CH
2
(COOH)
2
. b CH
3
COOH và C
2
H
5

COOH.
c HCOOH và CH
3
COOH. d HCOOH và (COOH)
2
.
14/ Cho sơ đồ phản ứng sau:
2 2
2
4
1500
80 , ,
o
o o o
H O O
C B NaOH
LLN
C HgSO t Mn t
A B D E F D
+
+ +
+ +
→ → → → →
Các chất A, B, D, E, F lần lượt là:
a CH
4
, C
2
H
2

, CH
3
COOC
2
H
3
, CH
3
CHO, CH
3
COOH. b CH
4
, C
2
H
2
, CH
3
CHO, CH
3
COOH,
CH
3
COOC
2
H
3
.
c CH
4

, C
2
H
2
, CH
3
COOH, CH
3
CHO, CH
3
COOC
2
H
3
. d CH
4
, C
2
H
2
, CH
3
CHO, C
2
H
5
OH, CH
3
COOC
2

H
5
.
15/ Biết nồng độ ion H
+
trong dung dịch CH
3
COOH 0,1M là 0,0013M. Độ điện ly của axit đó là:
a 0,013. b 0,1. c 0,01. d 0,13.
16/ Dẫn hai luồng khí clo đi qua hai dung dịch KOH: dung dịch một loãng nguội, dung dịch hai đặc đun nóng tới
100
o
C. Nếu lượng muối KCl sinh ra trong hai dung dịch bằng nhau và thể tích khí clo đo ở cùng điều kiện thì tỷ lệ thể
tích clo đi qua hai dung dịch KOH bằng bao nhiêu?
a 5/6. b 5/3. c 4/3. d 8/3.
17/ Hòa tan 23,8 gam hỗn hợp muối cacbonat của kim loại hóa trị I và II bằng dung dịch HCl dư thấy thoát ra 4,48 lít khí
CO
2
ở đktc. Cô cạn dung dịch thu được thì khối lượng muối khan thu được là bao nhiêu?
a 26,8 gam. b 28,6 gam. c 26,0 gam. d 28,0 gam.
18/ Trung hoà 6 gam một axit cacboxlic đơn chức bằng NaOH vừa đủ ta được 8,2 gam muối của axit trên. CTPT của axit là:
a CH
3
COOH. b C
2
H
3
COOH. c HCOOH. d C
2
H

5
COOH.
19/ Cho các chất sau đây: (1) C
2
H
5
OH, (2) CH
3
COOH, (3) CH
3
COOCH
3
, (4) C
2
H
6
. Thứ tự sắp xếp các chất theo
chiều nhiệt độ sôi tăng dần là
a (3), (1), (2), (4). b (4), (3), (1), (2). c (2), (4), (3), (1). d (1), (2), (4), (3).
20/ So sánh tính axit của các chất sau: (1) CH
2
Cl - CH
2
- COOH, (2) CH
3
- COOH, (3) HCOOH, (4) CH
3
- CHCl - COOH.
a (2) < (3) < (1) < (4). b (4) < (1) < (3) < (2). c (1) < (2) < (4) < (3). d (3) < (1) < (4) < (2).
21/ Cho các chất sau đây: (1) CH

3
CHClCH
2
COOH, (2) CH
2
ClCH
2
CH
2
OH, (3) CH
3
CH
2
CHClCOOH, (4) C
6
H
5
OH. Độ
linh động của nguyên tử H trong các nhóm chức tăng dần là:
a (2), (4), (1), (3). b (1), (3), (2), (4). c (3), (1), (4), (2). d (4), (2), (1), (3).
22/ Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp 2 axit no đơn chức đồng đẳng kế tiếp nhau cần 3,976 lít O
2
và thu được
3,248 lít CO
2
(các khí đo ở đktc).CTPT 2 axit là:
a C
2
H
5

COOH và C
3
H
7
COOH. b C
3
H
7
COOH và C
4
H
9
COOH.
c HCOOH và CH
3
COOH. d CH
3
COOH và C
2
H
5
COOH.
23/ Sản phẩm của phản ứng
2 4
2 2 2 2
CH OH - CH - CH - CH OH
170
o
H SO d
C

>
là chất nào dưới đây?

a CH
2
=CH-CH=CH
2
b CH
3
-CHOH-CH=CH
2
. c CH
3
-COH=CH-CH
3
. d CH
3
-CO-CH
2
-CH
3
.
24/ Tên gọi của CH
3
- CH(C
2
H
5
) - CH
2

- CHO là:
a 3 - etyl butanal. b 3 - metyl pentanal. c 2 - metyl pentanal. d 2 - etyl butanal.
25/ Cho 1 lít cồn 92
o
tác dụng với Na dư. Biết rượu etylic nguyên chất có khối lượng riêng d = 0,8 g/ml. Tính thể tích
H
2
sinh ra ở đktc.
a 280 lít. b 224 lit. c 228,98 lít. d 224,24 lít.
26/ Cho 48,6 gam Al tác dụng với V lít dung dịch HNO
3
1M (vừa đủ), sau khi phản ứng kết thúc thu được 6,72 lít khí
N
2
duy nhất ở đktc và 407,4 gam muối. V có giá trị là:
a 6,6 lít. b 13,2 lít. c 3,3 lít. d Không tính được.
27/ Chia một hỗn hợp 2 rượu no đơn chức thành 2 phần bằng nhau:
- Phần 1 đem đốt cháy hoàn toàn thu được 6,72 lít CO
2
ở đktc.
- Phần 2 đem tác nước hoàn toàn thu được hỗn hợp 2 anken.
Đốt cháy hoàn toàn 2 anken thu được bao nhiêu gam nước?
a 5,4 gam. b 2,4 gam. c 3,6 gam. d 1,2 gam.
28/ Cho các rượu sau: (1) n - butylic, (2) sec - butylic, (3) iso - butylic, (4) tert - butylic. Thứ tự giảm dần nhiệt độ sôi.
a (4), (2), (3), (1). b (4), (3), (2), (1). c (1), (3), (2), (4). d (1), (2), (3), (4).
29/ Một este có chứa 10 nguyên tử C trong phân tử. Khi xà phàng hoá cho 2 muối hữu cơ và 1 anđehit. CTCT của este là:
a CH
3
- CH = CH - COO - C
6

H
5
. b CH
2
= CH - CH
2
- COO - C
6
H
5
.
c CH
2
= CH - COO - C
6
H
4
- CH
3
. d CH
2
= CH - OCO - COO - C
6
H
5.
30/ X là guyên tố thuộc nhóm VI
A
. Công thức hiđroxit (trong đó X thể hiện số oxi hóa dương cao nhất) là công thức
nào sau đây?
a HXO

3
. b H
2
XO
4
. c H
2
XO
3
. d H
3
XO
4
.
31/ Để m gam phoi bào bằng sắt ngoài không khí sau một thời gian thu được hỗn hợp A có khối lượng 12 gam gồm
Fe, FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
. Cho A tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO
3
dư thấy giải phóng ra 2,24 lít khí NO duy nhất
ở đktc. Giá trị của m là bao nhiêu?
a 9,80 gam. b 10,08 gam. c 11,80 gam. d 8,80 gam.
32/ Cho các hợp chất: (1) CH
3

OH, (2) CH
3
- CH
2
OH, (3) CH
3
- CHOH - CH
3
, (4) CH
3
- CH
2
- CH
2
OH. Chất là đồng
đẳng của nhau là:
a (1), (2), (4). b (1), (3), (4). c (1), (2), (3). d (2), (3), (4).
33/ Nung nóng hoàn toàn 27,3 gam hỗn hợp NaNO
3
, Cu(NO
3
)
2
. Hỗn hợp khí thu được dẫn vào nước dư thì thấy có
1,12 lít khí không bị hấp thụ (Các khí đo ở đktc, lượng Oxi hòa tan không đáng kể). Khối lượng Cu(NO
3
)
2
trong hỗn
hợp đầu là:

a 28,2 gam. b 18,8 gam. c 9,4 gam. d 14,1 gam.
34/ Những loại hợp chất hữu cơ mạch hở nào ứng với công thức tổng quát C
n
H
2n
O.
a Xeton. b Anđehit no. c Rượu không no đơn chức. d Tất cả đều đúng.
35/ Để trung hoà 1,18 gam một axit cacboxylic X cần 40 ml dung dịch NaOH 0,5M. Công thức của X là:
a CH
2
(COOH)
2
b C
2
H
4
(COOH)
2
. c CH
3
COOH. d (COOH)
2
36/ Cho một este có tỷ khối hơi với H
2
bằng 43. Đem 17,2 gam este trên tác dụng với AgNO
3
/ NH
3
(dư) ta được 86,4
gam Ag. CTCT của ete trên là:

a CH
2
=CH-COO-CH
3
. b CH
3
-COO-CH=CH
2
. c H-COO-CH
2
-CH=CH
2
. d H-COO-CH=CH
2
- CH
3
.
37/ Trong công nghiệp, Glixrin (hay Glixerol) được sản xuất theo sơ đồ nào dưới đây:
a Butan --> Axit butilic --> Glixerin. b Metan --> Etan --> Propan --> Glixerin.
c Propan --> Propanol --> Glixerin. d Propen --> Allyl clorua --> 1,3 - điclo propan 2 - ol --> Glixerin.
38/ Cho anđehit A mạch hở. Tiến hành 2 thí nghiệm (TN):
TN1: Đốt cháy hoàn toàn m gam A thu được số mol CO
2
và H
2
O bằng nhau.
TN2: Cho m gam A tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO
3
/ NH
3

dư thu được n
Ag
= 4n
A
.
Vậy A là:
a Anđehit không no đơn chức. b Anđehit no hai chức. c Anđehit no đơn chức. d Anđehit fomic.
39/ Oxihoá 2,2 gam một anđehit đơn chức thu được 3 gam một axit cacboxylic tương ứng. Biết H

= 100%. CTPT
của anđehit là:
a C
2
H
5
CHO. b CH
3
CHO. c C
3
H
7
CHO. d HCHO.
40/ Tỷ khối hơi của một anddehit X với không khí bằng 2. Cho 11,6 gam X tác dụng với AgNO
3
/ NH
3
(dư) ta được
86,4 gam Ag. CTPT của X là:
a (CHO)
2

b CH
3
CHO. c C
2
H
5
CHO. d C
2
H
3
CHO.
41/ Gọi tên hợp chất có CTCT sau: CH
3
-OCO - COO - CH(CH
3
) - CH
3
.
a iso-propyl Metyl oxalat. b Metyl iso-propyl malonat. c Metyl iso-propyl oxalat. d Metyl iso-propyl butanoat.
42/ Rượu nào sau đây bị oxihoá thành xeton:
a CH
3
- C(CH
3
)
2
OH. b CH
3
- CH(CH
3

) - CH
2
OH. c CH
3
- CHOH - CH
3
d CH
3
- CH
2
- CH
2
OH.
43/ Trong các công thức sau: C
3
H
4
O
2
, C
4
H
6
O
2
, C
3
H
6
O

2
, C
4
H
8
O
2
. Công thức thoả mãn điều kiện tác dụng với NaOH tạo 2
chất hữu cơ, hai chất hữu cơ thu được đều tham gia phản ứng tráng bạc là:
a C
3
H
4
O
2
, C
4
H
8
O
2
. b C
3
H
4
O
2
, C
4
H

6
O
2
. c C
4
H
6
O
2
, C
3
H
6
O
2
. d C
3
H
6
O
2
, C
4
H
8
O
2
.
44/ Cho dung dịch A gồm NaOH 1M và Ba(OH)
2

0,5M. Trung hòa 100ml dung dịch A cần 200ml dung dịch gồm HCl
aM và H
2
SO
4
2aM. Giá trị của a là:
a 0,5. b 0,25. c 0,75. d Kết quả khác.
45/ Cho 11,2 lít hỗn hợp X gồm H
2
và N
2
ở đktc có tỷ khối với He là 1,8. Đem X thực hiện phản ứng trong điều kiện
thích hợp sau đó đưa về điều kiện ban đầu thì thể tích hỗn hợp khí thu được là 10,304 lít. Hiệu suất của phản ứng là:
a 20%. b 25%. c 15%. d Kết quả khác.
46/ Đốt cháy hoàn toàn 11,68 gam một axit hữu cơ thu được 0,48 mol CO
2
và 7,2 gam H
2
O. CTPT axit hữu cơ trên là:
a CH
2
(COOH)
2
. b C
4
H
8
(COOH)
2
. c C

2
H
4
(COOH)
2
. d (COOH)
2
.
47/ Rượu nào sau đây khi tách nước thu được sản phẩm chính là: 3 - metyl but - 1 - en.
a 2 - metyl butan - 2 - ol. b 3 - metyl butan - 1 - ol. c 2 - metyl butan - 1 – ol. d 3 - metyl butan -2-ol.
48/ Các axit của các axit HX (X là các halogen) biến đổi tính axit theo chiều:
a Giảm dần từ HF đến HI. b Tăng dần từ HF đến HI. c Không thay đổi. d Không xác định được.
49/ Đốt cháy rượu A hoàn toàn rồi dẫn toàn bộ sản phẩm qua bình đựng nước vôi trong dư, thấy có 36 gam kết tủa
và khối lượng bình tăng 24,48 gam. Vậy A là:
a C
3
H
7
OH. b C
4
H
9
OH. c C
5
H
11
OH. d Kết quả khác.
50/ Có 4 dung dịch mất nhãn đựng riêng biệt các chất sau: NH
4
Cl, NaOH, Na

2
SO
4
, AlCl
3
. Để nhận biết các dung
dịch trên người ta có thể dùng tối thiểu số thuốc thử là:
a 1. b 2. c 0. d 3.
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - Hết - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - -
¤ Đáp án của đề thi:
1[ 1]a... 2[ 1]a... 3[ 1]b... 4[ 1]b... 5[ 1]c... 6[ 1]b... 7[ 1]b... 8[ 1]c...
9[ 1]b... 10[ 1]c... 11[ 1]d... 12[ 1]c... 13[ 1]d... 14[ 1]b... 15[ 1]d... 16[ 1]b...
17[ 1]c... 18[ 1]a... 19[ 1]b... 20[ 1]a... 21[ 1]a... 22[ 1]a... 23[ 1]d... 24[ 1]b...
25[ 1]c... 26[ 1]a... 27[ 1]a... 28[ 1]c... 29[ 1]d... 30[ 1]b... 31[ 1]b... 32[ 1]a...
33[ 1]b... 34[ 1]c... 35[ 1]b... 36[ 1]d... 37[ 1]d... 38[ 1]d... 39[ 1]b... 40[ 1]a...
41[ 1]c... 42[ 1]c... 43[ 1]b... 44[ 1]b... 45[ 1]a... 46[ 1]b... 47[ 1]b... 48[ 1]b...
49[ 1]a... 50[ 1]c...
Sở GD – ĐT Bắc Ninh
Trường THPT Quế Võ số 2
THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ÔN ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG

Môn:
Hóa học

Thời gian:
90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD: . . . . . . . . . .Lớp: . . . . . . . .
Chọn một đáp án em cho là đúng nhất sau đó điền vào bảng sau:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25

26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
Đề bài

1/ Cho 1 lít cồn 92
o
tác dụng với Na dư. Biết rượu etylic nguyên chất có khối lượng riêng d = 0,8 g/ml. Tính thể tích H
2
sinh ra ở đktc.
a 280 lít. b 228,98 lít. c 224 lit. d 224,24 lít.
2/ So sánh tính axit của các chất sau: (1) CH
2
Cl - CH
2
- COOH, (2) CH
3
- COOH, (3) HCOOH, (4) CH
3
- CHCl - COOH.
a (3) < (1) < (4) < (2). b (1) < (2) < (4) < (3). c (2) < (3) < (1) < (4). d (4) < (1) < (3) < (2).
3/ Tên gọi của CH
3
- CH(C
2
H
5
) - CH
2
- CHO là:
a 3 - metyl pentanal. b 2 - etyl butanal. c 3 - etyl butanal. d 2 - metyl pentanal.
4/ Cho sơ đồ phản ứng sau:

2 2
2
4
1500
80 , ,
o
o o o
H O O
C B NaOH
LLN
C HgSO t Mn t
A B D E F D
+
+ +
+ +
→ → → → →
Các chất A, B, D, E, F lần lượt là:
a CH
4
, C
2
H
2
, CH
3
CHO, C
2
H
5
OH, CH

3
COOC
2
H
5
. b CH
4
, C
2
H
2
, CH
3
CHO, CH
3
COOH, CH
3
COOC
2
H
3
.
c CH
4
, C
2
H
2
, CH
3

COOH, CH
3
CHO, CH
3
COOC
2
H
3
. d CH
4
, C
2
H
2
, CH
3
COOC
2
H
3
, CH
3
CHO, CH
3
COOH.
5/ Dẫn hai luồng khí clo đi qua hai dung dịch KOH: dung dịch một loãng nguội, dung dịch hai đặc đun nóng tới
100
o
C. Nếu lượng muối KCl sinh ra trong hai dung dịch bằng nhau và thể tích khí clo đo ở cùng điều kiện thì tỷ lệ thể
tích clo đi qua hai dung dịch KOH bằng bao nhiêu?

a 8/3. b 5/3. c 4/3. d 5/6.
6/ Cho 15 gam hỗn hợp 3 kim loại đứng trước H
2
trong dãy hoạt động hóa học phản ứng với H
2
SO
4
loãng dư, thu
được 5,04 lít H
2
ở đktc. Cô cạn dung dịch được a gam chất rắn. Giá trị của a là:
a 36,6 gam. b 18,3 gam. c 27,45 gam. d Đáp án khác.
7/ Hỗn hợp C
3
H
8
và C
4
H
10
có tỷ khối so với He bằng 12,75. Thành phần phần trăm theo số mol lần lượt là:
a 50% và 50%. b 20% và 80%. c 68% và 32%. d 45% và 55%.
8/ Hai hiddrocacbon A, B là đồng đẳng kế tiếp nhau có tỷ khối hơi với H
2
bằng 12,65. Vậy A, B có thể là:
a C
2
H
2
và C

3
H
4
. b C
2
H
6
và C
3
H
8
. c CH
4
và C
2
H
6
. d C
2
H
4
và C
3
H
6
.
9/ Đốt cháy hoàn toàn 11,68 gam một axit hữu cơ thu được 0,48 mol CO
2
và 7,2 gam H
2

O. CTPT axit hữu cơ trên là:
a C
4
H
8
(COOH)
2
. b (COOH)
2
. c CH
2
(COOH)
2
. d C
2
H
4
(COOH)
2
.
10/ Cho este đơn chức A đem xà phòng hóa bằng NaOH ta thấy: 1 mol A cần 2 lít dung dịch NaOH 1M. Công thức
este nào sau đây thỏa mãn:
a Metyl axetat. b Etyl axetat. c Vinyl fomiat. d Phenyl axetat.
11/ Rượu nào sau đây bị oxihoá thành xeton:
a CH
3
-CH(CH
3
)-CH
2

OH. b CH
3
-CHOH-CH
3
c CH
3
-C(CH
3
)
2
OH. d CH
3
-CH
2
-CH
2
OH.
12/ Cho các dung dịch riêng biệt mất nhãn đựng các chất: Na
2
SO
4
, HCl, NaOH, Na
2
CO
3
, Ba(NO
3
)
2
, H

2
SO
4
. Thuốc
thử duy nhất có thể dùng để phân biệt các dung dịch trên là:
a Dung dịch BaCl
2
. b Dung dịch c Quỳ tím. d Phenolphtalein.
13/ Hỗn hợp X gồm 2 axit no A, B. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X thu được 11,2 lít CO
2
ở đktc. Để trung hòa 0,3 mol
X cần 500ml dung dịch NaOH 1M. CTCT của A, B là:
a HCOOH và CH
3
COOH. b CH
3
COOH và C
2
H
5
COOH. c CH
3
COOH và CH
2
(COOH)
2
. d HCOOH và (COOH)
2
.
14/ Cho 43,2 gam Al tác dụng với V lít dung dịch HNO

3
1M (vừa đủ), sau khi phản ứng kết thúc thu được 6,72 lít khí
N
2
duy nhất ở đktc và 364,8 gam muối. V có giá trị là:
a 3 lít. b 6 lít. c 12 lít. d Không tính được.
15/ Đốt cháy rượu A hoàn toàn rồi dẫn toàn bộ sản phẩm qua bình đựng nước vôi trong dư, thấy có 36 gam kết tủa
và khối lượng bình tăng 24,48 gam. Vậy A là:
a C
4
H
9
OH. b C
5
H
11
OH. c C
3
H
7
OH. d Kết quả khác.
16/ Chia một hỗn hợp 2 rượu no đơn chức thành 2 phần bằng nhau:
- Phần 1 đem đốt cháy hoàn toàn thu được 6,72 lít CO
2
ở đktc.
- Phần 2 đem tác nước hoàn toàn thu được hỗn hợp 2 anken.
Đốt cháy hoàn toàn 2 anken thu được bao nhiêu gam nước?
a 2,4 gam. b 3,6 gam. c 5,4 gam. d 1,2 gam.
17/ Các axit của các axit HX (X là các halogen) biến đổi theo chiều:
a Không thay đổi. b Giảm dần từ HF đến HI. c Tăng dần từ HF đến HI. d Không xác định được.

18/ Để m gam phoi bào bằng sắt ngoài không khí sau một thời gian thu được hỗn hợp A có khối lượng 12 gam gồm
Fe, FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
. Cho A tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO
3
dư thấy giải phóng ra 2,24 lít khí NO duy nhất
ở đktc. Giá trị của m là bao nhiêu?
a 11,80 gam. b 9,80 gam. c 10,08 gam. d 8,80 gam.
19/ Một este có chứa 10 nguyên tử C trong phân tử. Khi xà phàng hoá cho 2 muối hữu cơ và 1 anđehit. CTCT của este là:
a CH
2
= CH - COO - C
6
H
4
- CH
3
. b CH
2
= CH - OCO - COO - C
6
H
5.
c CH

3
- CH = CH - COO - C
6
H
5
. d CH
2
= CH - CH
2
- COO - C
6
H
5
.
20/ Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp 2 axit no đơn chức đồng đẳng kế tiếp nhau cần 3,976 lít O
2
và thu được
3,248 lít CO
2
(các khí đo ở đktc).CTPT 2 axit là:
a CH
3
COOH và C
2
H
5
COOH. b C
2
H
5

COOH và C
3
H
7
COOH.
c C
3
H
7
COOH và C
4
H
9
COOH. d HCOOH và CH
3
COOH.
21/ Trong các công thức sau: C
3
H
4
O
2
, C
4
H
6
O
2
, C
3

H
6
O
2
, C
4
H
8
O
2
. Công thức thoả mãn điều kiện tác dụng với NaOH
tạo 2 chất hữu cơ, hai chất hữu cơ thu được đều tham gia phản ứng tráng bạc là:
a C
3
H
4
O
2
, C
4
H
8
O
2
. b C
4
H
6
O
2

, C
3
H
6
O
2
. c C
3
H
6
O
2
, C
4
H
8
O
2
. d C
3
H
4
O
2
, C
4
H
6
O
2

.
22/ Để trung hoà 1,18 gam một axit cacboxylic X cần 40 ml dung dịch NaOH 0,5M. Công thức của X là:
a (COOH)
2
b C
2
H
4
(COOH)
2
. c CH
2
(COOH)
2
d CH
3
COOH.
23/ Sản phẩm của phản ứng sau là chất nào dưới đây?


2 4
2 2 2 2
CH OH - CH - CH - CH OH
170
o
H SO d
C
>

a CH

2
=CH-CH=CH
2
b CH
3
-CHOH-CH=CH
2
. c CH
3
-CO-CH
2
-CH
3
. d CH
3
-COH=CH-CH
3
.
24/ Cho các chất sau đây: (1) C
2
H
5
OH, (2) CH
3
COOH, (3) CH
3
COOCH
3
, (4) C
2

H
6
. Thứ tự sắp xếp các chất theo
chiều nhiệt độ sôi tăng dần là
a (1), (2), (4), (3). b (3), (1), (2), (4). c (4), (3), (1), (2). d (2), (4), (3), (1).
25/ Trong công nghiệp, Glixrin (hay Glixerol) được sản xuất theo sơ đồ nào dưới đây:
a Metan --> Etan --> Propan --> Glixerin. b Propan --> Propanol --> Glixerin.
c Propen --> Allyl clorua --> 1,3 - điclo propan 2 - ol --> Glixerin. d Butan --> Axit butilic --> Glixerin.
26/ Nung nóng hoàn toàn 27,3 gam hỗn hợp NaNO
3
, Cu(NO
3
)
2
. Hỗn hợp khí thu được dẫn vào nước dư thì thấy có 1,12 lít
khí không bị hấp thụ (Các khí đo ở đktc, lượng Oxi hòa tan không đáng kể). Khối lượng Cu(NO
3
)
2
trong hỗn hợp đầu là:
a 9,4 gam. b 18,8 gam. c 28,2 gam. d 14,1 gam.
27/ Cho các hợp chất: (1) CH
3
OH, (2) CH
3
- CH
2
OH, (3) CH
3
- CHOH - CH

3
, (4) CH
3
- CH
2
- CH
2
OH. Chất là đồng
đẳng của nhau là:
a (1), (2), (3). b (1), (3), (4). c (1), (2), (4). d (2), (3), (4).
28/ Rượu nào sau đây khi tách nước thu được sản phẩm chính là: 3 - metyl but - 1 - en.
a 3 - metyl butan - 1 - ol. b 2 - metyl butan - 2 - ol. c 3 - metyl butan - 2 - ol. d 2 - metyl butan - 1 - ol.
29/ Những loại hợp chất hữu cơ mạch hở nào ứng với công thức tổng quát C
n
H
2n
O.
a Anđehit no. b Xeton. c Rượu không no đơn chức. d Tất cả đều đúng.
30/ Rượu etylic có thể điều chế trực tiếp từ: (1) Etilen, (2) Etanal, (3) Etyl clorua.
a (1) và (2). b (1) và (3). c (2) và (3). d (1), (2) và (3).
31/ Biết nồng độ ion H
+
trong dung dịch CH
3
COOH 0,1M là 0,0013M. Độ điện ly của axit đó là:
a 0,1. b 0,013. c 0,13. d 0,01.
32/ Cho bay hơi hết 5,8 gam một chất hữu cơ X thu được 4,48 lít hơi X ở 109,2
o
C và 0,7 atm. Mặt khác 5,8 gam X
tác dụng với AgNO

3
/ NH
3
dư tạo ra 43,2 gam Ag. CTPT của X là:
a C
2
H
2
O. b C
2
H
4
O
2
. c (CH
2
O)
n
. d C
2
H
2
O
2
.
33/ Trung hoà 6 gam một axit cacboxlic đơn chức bằng NaOH vừa đủ ta được 8,2 gam muối của axit trên. CTPT của axit là:
a C
2
H
3

COOH. b HCOOH. c C
2
H
5
COOH. d CH
3
COOH.
34/ Thứ tự tính axit tăng dần trong các dãy sau nào đúng?
a C
2
H
5
OH < C
6
H
5
OH < C
2
H
3
COOH < CH
3
COOH. b C
2
H
5
OH < C
6
H
5

OH < CH
3
COOH < C
2
H
3
COOH.
c C
6
H
5
OH < CH
3
COOH < C
2
H
5
OH < C
2
H
3
COOH. d C
6
H
5
OH < CH
3
COOH < C
2
H

3
COOH < C
2
H
5
OH.
35/ X là guyên tố thuộc nhóm VI
A
. Công thức hiđroxit (trong đó X thể hiện số oxi hóa dương cao nhất) là công thức
nào sau đây?
a H
2
XO
3
. b H
3
XO
4
. c H
2
XO
4
. d HXO
3
.
36/ Cho một este có tỷ khối hơi với H
2
bằng 43. Đem 17,2 gam este trên tác dụng với AgNO
3
/ NH

3
(dư) ta được 86,4
gam Ag. CTCT của ete trên là:
a H-COO-CH=CH
2
-CH
3
. b H-COO-CH
2
-CH=CH
2
. c CH
3
-COO-CH=CH
2
. d CH
2
=CH-COO-CH
3
.
37/ Có 4 dung dịch mất nhãn đựng riêng biệt các chất sau: NH
4
Cl, NaOH, Na
2
SO
4
, AlCl
3
. Để nhận biết các dung
dịch trên người ta có thể dùng tối thiểu số thuốc thử là:

a 2. b 1. c 3. d 0.
38/ Cho anđehit A mạch hở. Tiến hành 2 thí nghiệm (TN):
TN1: Đốt cháy hoàn toàn m gam A thu được số mol CO
2
và H
2
O bằng nhau.
TN2: Cho m gam A tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO
3
/ NH
3
dư thu được n
Ag
= 4n
A
.
Vậy A là:
a Anđehit fomic. b Anđehit no đơn chức. c Anđehit no hai chức. d Anđehit không no đơn chức.
39/ Oxihoá 2,2 gam một anđehit đơn chức thu được 3 gam một axit cacboxylic tương ứng. Biết H

= 100%. CTPT
của anđehit là:
a C
3
H
7
CHO. b CH
3
CHO. c C
2

H
5
CHO. d HCHO.
40/ Cân bằng phương trình phản ứng sau: Al + HNO
3
--> Al(NO
3
)
3
+ NO + N
2
O + H
2
O
Tỷ lệ thể tích No và N
2
O là 2 : 3. Các hệ số (số nguyên đơn giản nhất) lần lượt là:
a 10, 38, 10, 2, 3, 19. b 5, 36, 5, 2, 3, 18. c 10, 38, 10, 4, 6, 19. d 5, 36, 5, 4, 6, 18.
41/ Gọi tên hợp chất có CTCT sau: CH
3
- OCO - COO - CH(CH
3
) - CH
3
.
a Metyl iso-propyl malonat. b Metyl iso-propyl oxalat. c iso-propyl Metyl oxalat. d Metyl iso-propyl butanoat.
42/ Cho các rượu sau: (1) n - butylic, (2) sec - butylic, (3) iso - butylic, (4) tert - butylic. Thứ tự giảm dần nhiệt độ sôi.
a (4), (3), (2), (1). b (1), (2), (3), (4). c (4), (2), (3), (1). d (1), (3), (2), (4).
43/ Cho 11,2 lít hỗn hợp X gồm H
2

và N
2
ở đktc có tỷ khối với He là 1,8. Đem X thực hiện phản ứng trong điều kiện
thích hợp sau đó đưa về điều kiện ban đầu thì thể tích hỗn hợp khí thu được là 10,304 lít. Hiệu suất của phản ứng là:
a 25%. b 15%. c 20%. d Kết quả khác.
44/ Cho dung dịch A gồm NaOH 1M và Ba(OH)
2
0,5M. Trung hòa 100ml dung dịch A cần 200ml dung dịch gồm HCl
aM và H
2
SO
4
2aM. Giá trị của a là:
a 0,5. b 0,25. c 0,75. d Kết quả khác.
45/ Cho 44gam dung dịch NaOH 10% vào 10 gam dung dịch H
3
PO
4
39,2%. Sau phản ứng dung dịch có muối:
a NaH
2
PO
4
. b Na
2
HPO
4
và NaH
2
PO

4
. c Na
3
PO
4
và Na
2
HPO
4
. d Na
2
HPO
4
.
46/ Cho các chất sau đây: (1) CH
3
CHClCH
2
COOH, (2) CH
2
ClCH
2
CH
2
OH, (3) CH
3
CH
2
CHClCOOH, (4) C
6

H
5
OH. Độ
linh động của nguyên tử H trong các nhóm chức tăng dần là:
a (1), (3), (2), (4). b (3), (1), (4), (2). c (2), (4), (1), (3). d (4), (2), (1), (3).
47/ Tỷ khối hơi của một anddehit X với không khí bằng 2. Cho 11,6 gam X tác dụng với AgNO
3
/ NH
3
(dư) ta được
86,4 gam Ag. CTPT của X là:
a C
2
H
3
CHO. b (CHO)
2
c CH
3
CHO. d C
2
H
5
CHO.
48/ Chọn phương pháp nhanh nhất để phân biệt rượu etylic với glixerin:
a Cho 2 chất cùng tác dụng với Cu(OH)
2
, chất nào tạo ra dung dịch xanh lam là glixerin, chất không hiện tượng
là rượu etylic.
b Cho 2 chất tác dụng với Na, chất nào tạo ra nhiều khí H

2
hơn là glixrin.
c Lấy 2 lượng chất như nhau về số mol, cho tác dụng với Na dư, chất nào tạo ra nhiều H
2
hơn là glixerin.
d Đun nóng 2 chất với H
2
SO
4
đặc ở 170
o
C, sản phẩm của chất nào làm mất màu nước brom là rượu etylic.
49/ Hòa tan 23,8 gam hỗn hợp muối cacbonat của kim loại hóa trị I và II bằng dung dịch HCl dư thấy thoát ra 4,48 lít
khí CO
2
ở đktc. Cô cạn dung dịch thu được thì khối lượng muối khan thu được là bao nhiêu?
a 26,8 gam. b 28,0 gam. c 26,0 gam. d 28,6 gam.
50/ Pha loãng 25ml dung dịch H
2
SO
4
96% (d = 1,839g/ml) với H
2
O thành 0,5 lít dung dịch có nồng độ mol/lít là:
a 2,5M. b 0,9M. c 1,2M. d 0,45M.
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - Hết - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - -
¤ Đáp án của đề thi:
1[ 1]b... 2[ 1]c... 3[ 1]a... 4[ 1]b... 5[ 1]b... 6[ 1]a... 7[ 1]a... 8[ 1]c...
9[ 1]a... 10[ 1]d... 11[ 1]b... 12[ 1]c... 13[ 1]d... 14[ 1]b... 15[ 1]c... 16[ 1]c...

17[ 1]c... 18[ 1]c... 19[ 1]b... 20[ 1]b... 21[ 1]d... 22[ 1]b... 23[ 1]c... 24[ 1]c...
25[ 1]c... 26[ 1]b... 27[ 1]c... 28[ 1]a... 29[ 1]c... 30[ 1]d... 31[ 1]c... 32[ 1]d...
33[ 1]d... 34[ 1]b... 35[ 1]c... 36[ 1]a... 37[ 1]d... 38[ 1]a... 39[ 1]b... 40[ 1]a...
41[ 1]b... 42[ 1]d... 43[ 1]c... 44[ 1]b... 45[ 1]c... 46[ 1]c... 47[ 1]b... 48[ 1]a...
49[ 1]c... 50[ 1]b...
Sở GD – ĐT Bắc Ninh
Trường THPT Quế Võ số 2
THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ÔN ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG

Môn:
Hóa học

Thời gian:
90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD: . . . . . . . . . .Lớp: . . . . . . . .
Chọn một đáp án em cho là đúng nhất sau đó điền vào bảng sau:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
Đề bài

1/ Để m gam phoi bào bằng sắt ngoài không khí sau một thời gian thu được hỗn hợp A có khối lượng 12 gam gồm
Fe, FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
. Cho A tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO

3
dư thấy giải phóng ra 2,24 lít khí NO duy nhất
ở đktc. Giá trị của m là bao nhiêu?
a 11,80 gam. b 8,80 gam. c 10,08 gam. d 9,80 gam.
2/ Cho 15 gam hỗn hợp 3 kim loại đứng trước H
2
trong dãy hoạt động hóa học phản ứng với H
2
SO
4
loãng dư, thu
được 5,04 lít H
2
ở đktc. Cô cạn dung dịch được a gam chất rắn. Giá trị của a là:
a 27,45 gam. b 18,3 gam. c 36,6 gam. d Đáp án khác.
3/ X là guyên tố thuộc nhóm VI
A
. Công thức hiđroxit (trong đó X thể hiện số oxi hóa dương cao nhất) là công thức nào sau đây?
a HXO
3
. b H
2
XO
3
. c H
2
XO
4
. d H
3

XO
4
.
4/ Cho các dung dịch riêng biệt mất nhãn đựng các chất: Na
2
SO
4
, HCl, NaOH, Na
2
CO
3
, Ba(NO
3
)
2
, H
2
SO
4
. Thuốc thử
duy nhất có thể dùng để phân biệt các dung dịch trên là:
a Dung dịch BaCl
2
. b Phenolphtalein. c Quỳ tím. d Dung dịch
5/ Hai hiddrocacbon A, B là đồng đẳng kế tiếp nhau có tỷ khối hơi với H
2
bằng 12,65. Vậy A, B có thể là:
a C
2
H

6
và C
3
H
8
. b C
2
H
4
và C
3
H
6
. c CH
4
và C
2
H
6
. d C
2
H
2
và C
3
H
4
.
6/ Trong các công thức sau: C
3

H
4
O
2
, C
4
H
6
O
2
, C
3
H
6
O
2
, C
4
H
8
O
2
. Công thức thoả mãn điều kiện tác dụng với NaOH tạo
2 chất hữu cơ, hai chất hữu cơ thu được đều tham gia phản ứng tráng bạc là:
a C
4
H
6
O
2

, C
3
H
6
O
2
. b C
3
H
4
O
2
, C
4
H
8
O
2
. c C
3
H
4
O
2
, C
4
H
6
O
2

. d C
3
H
6
O
2
, C
4
H
8
O
2
.
7/ Hỗn hợp C
3
H
8
và C
4
H
10
có tỷ khối so với He bằng 12,75. Thành phần phần trăm theo số mol lần lượt là:
a 50% và 50%. b 20% và 80%. c 68% và 32%. d 45% và 55%.
8/ Gọi tên hợp chất có CTCT sau: CH
3
-OCO - COO - CH(CH
3
) - CH
3
.

a Metyl iso-propyl malonat. b iso-propyl Metyl oxalat. c Metyl iso-propyl butanoat. d Metyl iso-propyl oxalat.
9/ Đốt cháy hoàn toàn 11,68 gam một axit hữu cơ thu được 0,48 mol CO
2
và 7,2 gam H
2
O. CTPT axit hữu cơ trên là:
a CH
2
(COOH)
2
. b C
2
H
4
(COOH)
2
. c (COOH)
2
. d C
4
H
8
(COOH)
2
.
10/ So sánh tính axit của các chất sau: (1) CH
2
Cl - CH
2
- COOH, (2) CH

3
- COOH, (3) HCOOH, (4) CH
3
- CHCl - COOH.
a (2) < (3) < (1) < (4). b (1) < (2) < (4) < (3). c (3) < (1) < (4) < (2). d (4) < (1) < (3) < (2).
11/ Cho một este có tỷ khối hơi với H
2
bằng 43. Đem 17,2 gam este trên tác dụng với AgNO
3
/ NH
3
(dư) ta được 86,4
gam Ag. CTCT của ete trên là:
a CH
3
-COO-CH=CH
2
. b H-COO-CH
2
-CH=CH
2
. c H-COO-CH=CH
2
-CH
3
. d CH
2
=CH-COO-
CH
3

.
12/ Cho các chất sau đây: (1) C
2
H
5
OH, (2) CH
3
COOH, (3) CH
3
COOCH
3
, (4) C
2
H
6
. Thứ tự sắp xếp các chất theo
chiều nhiệt độ sôi tăng dần là
a (3), (1), (2), (4). b (2), (4), (3), (1). c (1), (2), (4), (3). d (4), (3), (1), (2).
13/ Cho 44gam dung dịch NaOH 10% vào 10 gam dung dịch H
3
PO
4
39,2%. Sau phản ứng dung dịch có muối:
a Na
2
HPO
4
và NaH
2
PO

4
. b Na
3
PO
4
và Na
2
HPO
4
. c NaH
2
PO
4
. d Na
2
HPO
4
.
14/ Cho 43,2 gam Al tác dụng với V lít dung dịch HNO
3
1M (vừa đủ), sau khi phản ứng kết thúc thu được 6,72 lít khí
N
2
duy nhất ở đktc và 364,8 gam muối. V có giá trị là:
a 6 lít. b 12 lít. c 3 lít. d Không tính được.
15/ Chia một hỗn hợp 2 rượu no đơn chức thành 2 phần bằng nhau:
- Phần 1 đem đốt cháy hoàn toàn thu được 6,72 lít CO
2
ở đktc.
- Phần 2 đem tác nước hoàn toàn thu được hỗn hợp 2 anken.

Đốt cháy hoàn toàn 2 anken thu được bao nhiêu gam nước?
a 3,6 gam. b 5,4 gam. c 2,4 gam. d 1,2 gam.
16/ Dẫn hai luồng khí clo đi qua hai dung dịch KOH: dung dịch một loãng nguội, dung dịch hai đặc đun nóng tới
100
o
C. Nếu lượng muối KCl sinh ra trong hai dung dịch bằng nhau và thể tích khí clo đo ở cùng điều kiện thì tỷ lệ thể
tích clo đi qua hai dung dịch KOH bằng bao nhiêu?
a 5/3. b 5/6. c 8/3. d 4/3.
17/ Các axit của các axit HX (X là các halogen) biến đổi theo chiều:
a Không thay đổi. b Tăng dần từ HF đến HI. c Giảm dần từ HF đến HI. d Không xác định được.
18/ Rượu nào sau đây bị oxihoá thành xeton:
a CH
3
- C(CH
3
)
2
OH. b CH
3
- CH
2
- CH
2
OH. c CH
3
- CH(CH
3
) - CH
2
OH. d CH

3
- CHOH - CH
3
19/ Đốt cháy rượu A hoàn toàn rồi dẫn toàn bộ sản phẩm qua bình đựng nước vôi trong dư, thấy có 36 gam kết tủa
và khối lượng bình tăng 24,48 gam. Vậy A là:
a C
3
H
7
OH. b C
5
H
11
OH. c C
4
H
9
OH. d Kết quả khác.
20/ Thứ tự tính axit tăng dần trong các dãy sau nào đúng?
a C
6
H
5
OH < CH
3
COOH < C
2
H
5
OH < C

2
H
3
COOH. b C
6
H
5
OH < CH
3
COOH < C
2
H
3
COOH < C
2
H
5
OH.
c C
2
H
5
OH < C
6
H
5
OH < CH
3
COOH < C
2

H
3
COOH. d C
2
H
5
OH < C
6
H
5
OH < C
2
H
3
COOH < CH
3
COOH.
21/ Cho các chất sau đây: (1) CH
3
CHClCH
2
COOH, (2) CH
2
ClCH
2
CH
2
OH, (3) CH
3
CH

2
CHClCOOH, (4) C
6
H
5
OH. Độ
linh động của nguyên tử H trong các nhóm chức tăng dần là:
a (2), (4), (1), (3). b (1), (3), (2), (4). c (4), (2), (1), (3). d (3), (1), (4), (2).
22/ Trong công nghiệp, Glixrin (hay Glixerol) được sản xuất theo sơ đồ nào dưới đây:
a Propen --> Allyl clorua --> 1,3 - điclo propan 2 - ol --> Glixerin. b Butan --> Axit butilic --> Glixerin.
c Metan --> Etan --> Propan --> Glixerin. d Propan --> Propanol --> Glixerin.
23/ Sản phẩm của phản ứng sau là chất nào dưới đây?


2 4
2 2 2 2
CH OH - CH - CH - CH OH
170
o
H SO d
C
>

a CH
3
- COH = CH - CH
3
. b CH
2
= CH - CH = CH

2
c CH
3
- CHOH - CH = CH
2
. d CH
3
- CO - CH
2
- CH
3
.
24/ Cho các rượu sau: (1) n - butylic, (2) sec - butylic, (3) iso - butylic, (4) tert - butylic. Thứ tự giảm dần nhiệt độ sôi.
a (1), (2), (3), (4). b (4), (2), (3), (1). c (4), (3), (2), (1). d (1), (3), (2), (4).
25/ Cho các hợp chất: (1) CH
3
OH, (2) CH
3
- CH
2
OH, (3) CH
3
- CHOH - CH
3
, (4) CH
3
- CH
2
- CH
2

OH. Chất là đồng
đẳng của nhau là:
a (1), (2), (3). b (1), (2), (4). c (2), (3), (4). d (1), (3), (4).
26/ Pha loãng 25ml dung dịch H
2
SO
4
96% (d = 1,839g/ml) với H
2
O thành 0,5 lít dung dịch có nồng độ mol/lít là:
a 0,9M. b 1,2M. c 0,45M. d 2,5M.
27/ Cho 1 lít cồn 92
o
tác dụng với Na dư. Biết rượu etylic nguyên chất có khối lượng riêng d = 0,8 g/ml. Tính thể tích
H
2
sinh ra ở đktc.
a 224,24 lít. b 224 lit. c 228,98 lít. d 280 lít.
28/ Tỷ khối hơi của một anddehit X với không khí bằng 2. Cho 11,6 gam X tác dụng với AgNO
3
/ NH
3
(dư) ta được
86,4 gam Ag. CTPT của X là:
a CH
3
CHO. b (CHO)
2
c C
2

H
5
CHO. d C
2
H
3
CHO.
29/ Cho 11,2 lít hỗn hợp X gồm H
2
và N
2
ở đktc có tỷ khối với He là 1,8. Đem X thực hiện phản ứng trong điều kiện
thích hợp sau đó đưa về điều kiện ban đầu thì thể tích hỗn hợp khí thu được là 10,304 lít. Hiệu suất của phản ứng là:
a 20%. b 25%. c 15%. d Kết quả khác.
30/ Có 4 dung dịch mất nhãn đựng riêng biệt các chất sau: NH
4
Cl, NaOH, Na
2
SO
4
, AlCl
3
. Để nhận biết các dung
dịch trên người ta có thể dùng tối thiểu số thuốc thử là:
a 1. b 2. c 3. d 0.
31/ Biết nồng độ ion H
+
trong dung dịch CH
3
COOH 0,1M là 0,0013M. Độ điện ly của axit đó là:

a 0,013. b 0,01. c 0,13. d 0,1.
32/ Tên gọi của CH
3
- CH(C
2
H
5
) - CH
2
- CHO là:
a 2 - etyl butanal. b 2 - metyl pentanal. c 3 - metyl pentanal. d 3 - etyl butanal.
33/ Trung hoà 6 gam một axit cacboxlic đơn chức bằng NaOH vừa đủ ta được 8,2 gam muối của axit trên. CTPT của axit là:
a C
2
H
5
COOH. b HCOOH. c C
2
H
3
COOH. d CH
3
COOH.
34/ Cho este đơn chức A đem xà phòng hóa bằng NaOH ta thấy: 1 mol A cần 2 lít dung dịch NaOH 1M. Công thức
este nào sau đây thỏa mãn:
a Vinyl fomiat. b Metyl axetat. c Etyl axetat. d Phenyl axetat.
35/ Những loại hợp chất hữu cơ mạch hở nào ứng với công thức tổng quát C
n
H
2n

O.
a Rượu không no đơn chức. b Xeton. c Anđehit no. d Tất cả đều đúng.
36/ Hòa tan 23,8 gam hỗn hợp muối cacbonat của kim loại hóa trị I và II bằng dung dịch HCl dư thấy thoát ra 4,48 lít
khí CO
2
ở đktc. Cô cạn dung dịch thu được thì khối lượng muối khan thu được là bao nhiêu?
a 26,0 gam. b 28,6 gam. c 26,8 gam. d 28,0 gam.
37/ Oxihoá 2,2 gam một anđehit đơn chức thu được 3 gam một axit cacboxylic tương ứng. Biết H

= 100%. CTPT
của anđehit là:
a HCHO. b C
2
H
5
CHO. c CH
3
CHO. d C
3
H
7
CHO.
38/ Cho anđehit A mạch hở. Tiến hành 2 thí nghiệm (TN):
TN1: Đốt cháy hoàn toàn m gam A thu được số mol CO
2
và H
2
O bằng nhau.
TN2: Cho m gam A tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO
3

/ NH
3
dư thu được n
Ag
= 4n
A
.
Vậy A là:
a Anđehit no đơn chức. b Anđehit fomic. c Anđehit không no đơn chức. d Anđehit no hai chức.
39/ Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp 2 axit no đơn chức đồng đẳng kế tiếp nhau cần 3,976 lít O
2
và thu được
3,248 lít CO
2
(các khí đo ở đktc).CTPT 2 axit là:
a CH
3
COOH và C
2
H
5
COOH. b C
3
H
7
COOH và C
4
H
9
COOH.

c HCOOH và CH
3
COOH. d C
2
H
5
COOH và C
3
H
7
COOH.
40/ Để trung hoà 1,18 gam một axit cacboxylic X cần 40 ml dung dịch NaOH 0,5M. Công thức của X là:
a (COOH)
2
b CH
3
COOH. c CH
2
(COOH)
2
d C
2
H
4
(COOH)
2
.
41/ Cân bằng phương trình phản ứng sau: Al + HNO
3
--> Al(NO

3
)
3
+ NO + N
2
O + H
2
O
Tỷ lệ thể tích No và N
2
O là 2 : 3. Các hệ số (số nguyên đơn giản nhất) lần lượt là:
a 5, 36, 5, 4, 6, 18. b 5, 36, 5, 2, 3, 18. c 10, 38, 10, 4, 6, 19. d 10, 38, 10, 2, 3, 19.
42/ Một este có chứa 10 nguyên tử C trong phân tử. Khi xà phàng hoá cho 2 muối hữu cơ và 1 anđehit. CTCT của este là:
a CH
2
= CH - CH
2
- COO - C
6
H
5
. b CH
2
= CH - OCO - COO - C
6
H
5.
c CH
2
= CH - COO - C

6
H
4
- CH
3
. d CH
3
- CH = CH - COO - C
6
H
5
.
43/ Rượu nào sau đây khi tách nước thu được sản phẩm chính là: 3 - metyl but - 1 - en.
a 3 - metyl butan - 2 - ol. b 3 - metyl butan - 1 - ol. c 2 - metyl butan - 1 - ol. d 2 - metyl butan - 2 - ol.
44/ Cho dung dịch A gồm NaOH 1M và Ba(OH)
2
0,5M. Trung hòa 100ml dung dịch A cần 200ml dung dịch gồm HCl
aM và H
2
SO
4
2aM. Giá trị của a là:
a 0,5. b 0,75. c 0,25. d Kết quả khác.
45/ Hỗn hợp X gồm 2 axit no A, B. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X thu được 11,2 lít CO
2
ở đktc. Để trung hòa 0,3 mol
X cần 500ml dung dịch NaOH 1M. CTCT của A, B là:
a HCOOH và (COOH)
2
. b CH

3
COOH và CH
2
(COOH)
2
.
c CH
3
COOH và C
2
H
5
COOH. d HCOOH và CH
3
COOH.
46/ Cho sơ đồ phản ứng sau:
2 2
2
4
1500
80 , ,
o
o o o
H O O
C B NaOH
LLN
C HgSO t Mn t
A B D E F D
+
+ +

+ +
→ → → → →
Các chất A, B, D, E, F lần lượt là:
a CH
4
, C
2
H
2
, CH
3
COOH, CH
3
CHO, CH
3
COOC
2
H
3
. b CH
4
, C
2
H
2
, CH
3
COOC
2
H

3
, CH
3
CHO, CH
3
COOH.
c CH
4
, C
2
H
2
, CH
3
CHO, C
2
H
5
OH, CH
3
COOC
2
H
5
. d CH
4
, C
2
H
2

, CH
3
CHO, CH
3
COOH,
CH
3
COOC
2
H
3
.
47/ Cho bay hơi hết 5,8 gam một chất hữu cơ X thu được 4,48 lít hơi X ở 109,2
o
C và 0,7 atm. Mặt khác 5,8 gam X
tác dụng với AgNO
3
/ NH
3
dư tạo ra 43,2 gam Ag. CTPT của X là:
a C
2
H
4
O
2
. b C
2
H
2

O. c C
2
H
2
O
2
. d (CH
2
O)
n
.
48/ Nung nóng hoàn toàn 27,3 gam hỗn hợp NaNO
3
, Cu(NO
3
)
2
. Hỗn hợp khí thu được dẫn vào nước dư thì thấy có 1,12 lít
khí không bị hấp thụ (Các khí đo ở đktc, lượng Oxi hòa tan không đáng kể). Khối lượng Cu(NO
3
)
2
trong hỗn hợp đầu là:
a 14,1 gam. b 9,4 gam. c 18,8 gam. d 28,2 gam.
49/ Chọn phương pháp nhanh nhất để phân biệt rượu etylic với glixerin:
a Cho 2 chất cùng tác dụng với Cu(OH)
2
, chất nào tạo ra dung dịch xanh lam là glixerin, chất không hiện tượng
là rượu etylic.
b Lấy 2 lượng chất như nhau về số mol, cho tác dụng với Na dư, chất nào tạo ra nhiều H

2
hơn là glixerin.
c Đun nóng 2 chất với H
2
SO
4
đặc ở 170
o
C, sản phẩm của chất nào làm mất màu nước brom là rượu etylic.
d Cho 2 chất tác dụng với Na, chất nào tạo ra nhiều khí H
2
hơn là glixrin.
50/ Rượu etylic có thể điều chế trực tiếp từ: (1) Etilen, (2) Etanal, (3) Etyl clorua.
a (1) và (3). b (2) và (3). c (1), (2) và (3). d (1) và (2).
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - Hết - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - -
¤ Đáp án của đề thi:
1[ 1]c... 2[ 1]c... 3[ 1]c... 4[ 1]c... 5[ 1]c... 6[ 1]c... 7[ 1]a... 8[ 1]d...
9[ 1]d... 10[ 1]a... 11[ 1]c... 12[ 1]d... 13[ 1]b... 14[ 1]a... 15[ 1]b... 16[ 1]a...
17[ 1]b... 18[ 1]d... 19[ 1]a... 20[ 1]c... 21[ 1]a... 22[ 1]a... 23[ 1]d... 24[ 1]d...
25[ 1]b... 26[ 1]a... 27[ 1]c... 28[ 1]b... 29[ 1]a... 30[ 1]d... 31[ 1]c... 32[ 1]c...
33[ 1]d... 34[ 1]d... 35[ 1]a... 36[ 1]a... 37[ 1]c... 38[ 1]b... 39[ 1]d... 40[ 1]d...
41[ 1]d... 42[ 1]b... 43[ 1]b... 44[ 1]c... 45[ 1]a... 46[ 1]d... 47[ 1]c... 48[ 1]c...
49[ 1]a... 50[ 1]c...
Sở GD – ĐT Bắc Ninh
Trường THPT Quế Võ số 2
THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ÔN ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG

Môn:
Hóa học


Thời gian:
90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD: . . . . . . . . . .Lớp: . . . . . . . .
Chọn một đáp án em cho là đúng nhất sau đó điền vào bảng sau:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×