Tải bản đầy đủ (.pdf) (38 trang)

CẬP NHẬT VỀ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ VIÊM RUỘT THỪA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.58 MB, 38 trang )

ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HỒ CHÍ MINH
HỘI NGHỊ KHOA HỌC KỸ THUẬT LẦN THỨ 35

CẬP NHẬT VỀ
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ VIÊM RUỘT THỪA

PGS TS Nguyễn Văn Hải
Bộ môn Ngoại, Đại học Y-Dược tp. Hồ Chí Minh
TP. HCM, ngày 30 tháng 3 năm 2018


MỞ ĐẦU

- VRT là CC ngoại khoa thường gặp
- Chẩn đoán nhiều khi không dễ:
▪ Phân tầng theo bảng điểm
▪ Sử dụng chẩn đoán hình ảnh thế nào?
- Điều trị có vài thay đổi:
▪ Dựa vào phân loại có hay không BC
▪ Kết quả điều trị bảo tồn không mổ?
▪ Tiêu chuẩn vàng hiện nay?


BỆNH SINH
- NT là phát khởi hay đi kèm, nhưng NN chưa biết hết
- Tắc nghẽn lòng RT do sỏi phân, dị vật…chỉ là ngoại lệ
- Các lý thuyết gần đây:
▪ Di truyền: gia đình (nguy cơ gấp 3 lần), sinh đôi
(hậu quả của DT chiếm 30% nguy cơ VRT)
▪ Môi trường: mùa hè, ô nhiễm
▪ Chủng tộc: ít gặp ở người da màu


▪ Thần kinh: tăng sinh quá mức sợi TK vào RT
Bhangu A, et al (2015), Lancet; 386: 1278-1287
Petroianu A, et al (2016), JSM Gastroenterol Hepatol; 4: 1062-1065


PHÂN LOẠI


PHÂN LOẠI


PHÂN LOẠI


PHÂN LOẠI


PHÂN LOẠI


PHÂN LOẠI


Ý NGHĨA PHÂN ĐỘ THEO GOMES
-

Độ 0: có thể để lại RT nếu phát hiện NN khác
Không thấy NN khác

cân nhắc lợi hại

nếu TC phù hợp

-

Độ 1: Cắt ruột thừa mở hay NS

-

Độ 2A: Cắt RT, có thể về ngày hôm sau, KS 3-5 ngày

cắt RT

2B: Cắt RT, khó, cần PTV có kinh nghiệm khâu trong cơ thể,
có thể dùng endostapler
-

Độ 3A, B, C: xử trí tùy là đám quánh, áp xe ≤ 5cm hay > 5cm
KS 5-10 ngày

-

Độ 4: VPM, mổ mở hay NS


GIÁ TRỊ CÁC BẢNG ĐIỂM

Tổng điểm: 10
▪ 9-10: rất nhiều
▪ 7-8: có lẽ
▪ 5-6: không chắc

▪ ≤ 4: dường như không

Migration of pain, Anorexia, Nausea/vomiting, Tenderness, Rebound pain,
Elevation of temperature, Leukocytosis, Shift to the left
Alvarado A (1986). A practical score for the early diagnosis of acute appendicitis. Ann Emerg Med;
15: 557-564.


GIÁ TRỊ CÁC BẢNG ĐIỂM

Andersson M, Andersson RE (2008). The appendicitis inflammatory response score: A tool for
the diagnosis of acute appendicitis that outperforms the Alvarado score. World J Surg; 32(8):
1843-1849.


GIÁ TRỊ CÁC BẢNG ĐIỂM


GIÁ TRỊ CÁC BẢNG ĐIỂM

Scott AJ, et al (2015), BJS 2015; 102: 563–572


GIÁ TRỊ CÁC BẢNG ĐIỂM


Ý nghĩa của điểm Alvarado


CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH – Siêu âm

Độ nhạy 83%, độ đặc hiệu 93%, GTTĐD 86%, GTTĐA 94%


CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH – Siêu âm


CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH – CT
Độ nhạy 91-94%, độ đặc hiệu 94-95%, GTTĐD 93%, GTTĐA 99%


CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH – CT


CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH

Gaitini D (2011), Journal of Clinical Imaging Science; 1: 1-9


CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH


ĐIỀU TRỊ


ĐIỀU TRỊ

-

Dành cho VRT không BC
(trừ ápxe RT)


-

Kháng sinh:
▪ bao phủ VK ái và yếm khí
▪ TM 1-3 ngày
sau đó uống 7-10 ngày

-

Theo dõi sát đáp ứng LS

-

Có PTV và PM sẵn


ĐIỀU TRỊ

Bhangu A, et al (2015), Lancet; 386: 1278-1287


×