Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề KT HH9 - chươngI (hot)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (890.42 KB, 3 trang )

phòng gd & đt phong điền Đề kiểm tra
Trờng thcs Phong hải
Môn Hình Học 9
Thời gian 45 phút
Họ tên: Lớp: 9/
MS: 01
I/ Trc nghim: (Khoanh trũn vo cõu ỳng nht)
Câu 1 :
Tứ giác ABCD nội tiếp đờng tròn có góc DAB bằng 120
0
. Vậy số đo của góc BCD là :
A. 60
0
B. 90
0
C. 120
0
D. Một kết quả khác
Câu 2 :
Hai bán kính OA, OB của đờng tròn (O) tạo thành góc ở tâm là 135
0
. Vậy số đo cung AB lớn
là :
A. 225
0
B. 45
0
C. 135
0
D. Một kết quả khác.
Câu 3 :


Cho tam giác ABC có AB = 3cm, BC = 5cm và AC = 6cm. Vẽ đờng tròn ngoại tiếp tam giác
ABC. Sắp xếp nào sau đây đúng :
A. AC < BC < AB B. AB < BC < AC C. BC < AB < AC D. AB < AC <BC
Câu 4 :
Hình tròn có diện tích 12,56cm
2
. Vậy chu vi đờng tròn là :
A. 6,28cm B. 25,12cm C. 3,14cm D. 12,56cm
Câu 5 :
Tam giác ABC có
0
60

=
A
,
0
70

=
B
nội tiếp đờng tròn (O, R), các sắp xếp nào sau đây đúng :
A. BC < AB < AC B. AB < AC < BC C. AC < BC < AB D. AB < BC < AC
Câu 6 :
Cho đờng tròn (O, R) và dây cung AB = R. Các tiếp tuyến tại A và B của chúng cắt nhau tại S.
Số đo của góc ASB là :
A. 150
0
B. 110
0

C. 120
0
D. 100
0
Câu 7 :
Cho tam giác ABC có
0
60

=
B
,
45

=
C
.Vẽ đờng tròn (O) ngoại tiếp tam giác ABC. Số đo
cung BC là bao nhiêu :
A.
75
0
B.
150
0
C.
105
0
D.
135
0

Câu 8 :
Lúc 3 giờ, kim giờ và kim phút tạo thành một góc ở tâm là :
A.
90
0
B.
60
0
C.
30
0
D.
120
0
Câu 9 :
Hai bán kính OA, OB của đờng tròn tạo thành góc ở tâm là 80
0
. Số đo cung AB lớn là :
A.
80
0
B.
160
0
C.
280
0
D.
Một đáp số khác
Câu 10 :

Từ điểm A trên đờng tròn (O) đặt liên tiếp các cung AB, BC và CD lần lợt có số đo 30
0
, 80
0
,
90
0
; AC cắt BD tại I. Số đo góc CID là :
A.
30
0
B.
60
0
C.
90
0
D.
120
0
II/ T lun : T mt im T nm ngoi ng trũn (O, R), k cỏc tip tuyn TA v TB vi ng trũn ú,
bit gúc AOB bng 120
0
.
a/ Chng minh rng t giỏc TAOB ni tip?
b/ Tớnh di ca cung AB gii hn bi hai tip tuyn?
c/ Tớnh din tớch hỡnh qut trũn AOB?
Bi lm:
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................
1
Môn Hinhhoc9 (Mã đề 107)
L u ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trớc khi làm bài. Cách tô sai:

- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh đợc chọn và tô kín một ô tròn tơng ứng với phơng án trả lời.
Cách tô đúng :
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10

2
phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : Hinhhoc9
M ®Ò : 107·
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
3

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×