Tải bản đầy đủ (.pdf) (68 trang)

Nghiên cứu đặc điểm lâm học và phân bố tự nhiên cây Đinh thối (Fernandoa brilletii (Dop) Steenis) tại xã Thổ Bình - huyện Lâm Bình - tỉnh Tuyên Quang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.57 MB, 68 trang )

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
--------------------

ĐẶNG VĂN LÂM
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM HỌC VÀ PHÂN BỐ TỰ NHIÊN
CÂY ĐINH THỐI (Fernandoa brilletii (Dop) Steenis)
TẠI XÃ THỔ BÌNH, HUYỆN LÂM BÌNH, TỈNH TUYÊN QUANG

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

Hệ đào tạo
Chuyên ngành
Lớp
Khoa
Khoá

: Chính quy
: Quản lý tài nguyên rừng
: K46 QLTNR - N01
: Lâm nghiệp
: 2014 - 2018

Thái Nguyên, năm 2018


ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
--------------------

ĐẶNG VĂN LÂM


NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM HỌC VÀ PHÂN BỐ TỰ NHIÊN
CÂY ĐINH THỐI (Fernandoa brilletii (Dop) Steenis)
TẠI XÃ THỔ BÌNH, HUYỆN LÂM BÌNH, TỈNH TUYÊN QUANG

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

Hệ đào tạo
Chuyên ngành
Lớp
Khoa
Khoá
GV hƣớng dẫn

: Chính quy
: Quản lý tài nguyên rừng
: K46 QLTNR - N01
: Lâm nghiệp
: 2014 - 2018
: PGS.TS.Trần Quốc Hƣng
: TS.Nguyễn Công Hoan

Thái Nguyên, năm 2018


i

CAM ĐOAN
T




ế



ƣ






C





ế





T

ă

2018


X C NHẬN CỦA GVHD
Đồ

ý

ảo vệ kết quả

ƣớc Hộ

Ngƣời viết cam đoan

ồng!

Đặng Văn Lâm

X C NHẬN CỦA GV CHẤM PHẢN DIỆN
G
ã ửa chữ

ấm phản biệ
Hộ


ồng chấ

(Ký, họ và tên)

ầu!



ii

LỜI CẢM ƠN
T

ửi lời cả

T ƣờ

c

L

ơ



Đại Họ N
N

L

ệp ã ạ

T

N

ặc biệ


ều kiệ

UBND ã Thổ B
ọc tập




, huyện L

ơ

ã ạo mọ

B




c tập ở

ận tốt nghiệp
kiể

ối vớ

ều thời
ập thể

ều kiệ



úp ỡ

ển khai thu thập số liệu ngoại nghiệp vụ

luận tốt nghiệp.
Để

ỏ ò

luận tốt nghiệp

ế ơ

ắc

ến thầy PGS.TS.Trần Quốc Hƣng; TS.Nguyễn Công Hoan ã ậ
ƣớ

dẫ



ế

C ố ù





ệp

ơ



è ã

úp ỡ


T

ập ũ

ập
ý




ũ


ể ả



ƣ










ế


ƣ



ò


ệp




ƣợ



Đồ


ờ d



ế



ƣợ ý

ế

p






ơ

Tôi xin chân thành cảm ơn
Thái nguyên,ngày…..Tháng… Năm 2018
S

ĐẶNG VĂN LÂM


iii


DANH MỤC C C BẢNG
Bả

3 1 Ký





ề ( ộ dầ

Bả

43 C

Bả

44 C ề

Bả

4 5 Mậ

ộ ầ

Bả

4 6 Cấ

ú ổ




Bả

4 7 Mậ



Đ

Bả

48 P





ậ )

p ầ

Đ

Bả

4 9 Số ƣợ

Bả


4 10 C ấ ƣợ

Bả

4 11 C ấ ƣợ

ƣơ ......................................... 23



p ầ

............................. 31
Đ



ố ố




ộĐ



ố ........................................ 35

ộ ầ


e

....... 34

...................................... 36

ấp

.................... 38


...................................... 39

ố ................................................................................ 39
ỷ ệ

e




ố ................................. 41



p ầ
p ầ

Đ


Đ

ố ... 42

ố ....................... 43


iv

DANH MỤC C C HÌNH
H

41 H

Đ

ố ạ khu

H

42 H

Đ

H

43H

ả .............................................................................. 26


H

44 P

ố ố

e

ấp



H

45 P

ố ố

e

ấp



H

4 6 Tỷ ệ

H


4 7 C ấ ƣợ

Đ

ối .............................................. 42

H

4 8 C ấ ƣợ

L

p ần..............................................42

H

4 9 C ấ ƣợ

Đ

ối............................................ ..43

H

4 10 C ấ ƣợ

....................... 25

ố ................................................................. 26


e



Đ

ố ................ 40
p ầ ................. 40

ố ..................................................... 41

p ầ ............................................. 44


v

C C CỤM TỪ VI T TẮT TRONG KHO LUẬN
Viết tắt

TT

Nghĩa đầy đủ

1

D1.3

Đƣờ


í

2

TT

T

3

Ha

Hecta

4

Hvn

C ề

5

N

Số

6

ODB


Ô dạ

7

OTC

Ô

8

T

Tố

9

TB

T

10

X

Xấ

11

UBND


Uỷ

d

12

GTVT

G



13

THCS

T

ú








ơ ở





vi

Mục Lục
PHẦN 1 .......................................................................................................... 1
MỞ ĐẦU ........................................................................................................ 1
1 1 Đặ



ề ................................................................................................ 1

1 2 Mụ
13 Ý

................................................................................ 2
ĩ

................................................................................. 2

131 Ý

ĩ

ọ .................................................................................. 2

132 Ý

ĩ


ễ .................................................................................. 3

PHẦN 2:TỔNG QUAN VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ....................................... 4
21 T

ế

ớ ............................................................................................ 4

211 N

ề ấ

212 N



22 ỞVệ N



................................................................ 4



................................................................. 6

.............................................................................................. 9


221 N

ề ấ

222 N ữ
23M

ú

ả ạ






2.3.1 Tổng quan khu v
2 3 2 Đ ều kiện t

ú

ạ khu

................................................................ 9


.................................................... 12
........................................ 14

u ........................................................... 16

u .............................................. 16

PHẦN 3: ĐỐI TƢỢNG NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
...................................................................................................................... 19


3 1 Đố ƣợ
3 2 Đị

p ạ



......................................................... 19



ế

3 3 Nộ d

............................................................ 19

............................................................................. 19

3.3 1 N






332 N







ú ầ

....................................... 19

333 N







ú ầ

................................. 19

3 3 4 Đề



ộ ố


3 4 P ƣơ

p

ả p p ả

p

3 4 1 P ƣơ



ố .................................... 19

p



........................... 19

............................................................... 19

p

3 4 2 P ƣơ

Đ

p


ậ ........................................................................ 19

p p

ập ố ệ ............................................................. 20

3.4.3. Xử ý ố ệ ....................................................................................... 21
PHẦN 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ........................................................... 25
4 1 Đặ



Đ

4 2 1 Đặ
4 3 Đặ



ơ Đ


4 3 2 Đặ
4 4 Đặ

í ậ












ãT ổ

.......................... 25

.............................................................................. 25



431Đề

ố ạ

ơ Đ

ơ Đ
ú



ố p
ố p
ố p




ố............................................. 27

ã

ãT ổ

ố ........................................... 29
ố .................................................. 29

ậ ừ

ơ

B



ệ L

Đ
T

Q

ố p
.............. 31


4 4 1 Cấ

ú ổ

................................................................................. 31

4 4 2 Cấ

ú ầ

................................................................................. 33

4 4 3 Cấ

ú




4.5.Nghi
4 5 1 Cấ

ú ổ

4 5 2 Mậ



453P








ú ầ


e
Đ

ộĐ

ố .................................. 35
sinh ..................................... 36

...................................................... 36
Đ

ố ố
p ầ



ấp

ố ................................................ 38
ề cao ......................................... 39


ố ............................................................................ 39


4 5 4 Số ƣợ

e



ố ................................................. 41

PHẦN 5: KẾT LUẬN TỒN TẠI VÀ KIẾN NGHỊ .................................... 46
5 1 Kế

ậ ................................................................................................... 46

5 2 Tồ

ạ ..................................................................................................... 47

53Kế

ị ................................................................................................ 47

TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................ 49
PHỤ LỤC ..................................................................................................... 46


1


PHẦN 1
MỞ ĐẦU
1.1. Đặt vấn đề

nay ã ch ng tỏ c

Khoa họ
lại rừng chỉ c

m

ộng t

ƣờ

ế

ng khi c một s hiểu biết ầ

ú

nh rừn

một q

tr

t nh t i sinh, s h nh

ta nắm ƣợc quy luậ

ịn

chốt trong việc x

dụng phƣơng th c khai th
kh ng hợp ý ã v

ừng c khả nă g t i sản xuất mở rộng,


sinh, chú
ậy, t

ều khiển quy luật

ừng trở th nh vấn ề then

c

– t i sinh k

p ng ƣợc những lợ ích l u

t ƣờn

bảo vệ m
ang l

C


ƣớ

1943 diện tí

ã mất rừng do sử

phƣơng th c khai th

ho rừng t nh

lệ che ph khoảng 43% Đến nă

ừn

ò

ảng 14,3 triệu ha, tỷ

1999 theo số liệu thố

ỉ ò 10,9

ép
hay tr

một trong

iệm vụ quan trọng.

Ở Việt Nam


Đ

ối (Fernandoa brilletii (Dop) Steenis) ƣợc biết
dụ

gỗ lớ

ể tới 50cm, vỏ mầ
p

nh

9,4 triệu ha rừng t nhi n v 1,5 triệu ha rừng trồng với

những biện ph p

í

-

giảm cả về số lƣợ

ộ che ph tƣơng ng l 33,2%. Do vậy, việc t i sinh t nhi

ến nhƣ mộ

p ục

ùng rừng t n


chấ ƣợng. Ở Việt Nam, nă

triệu ha rừng, tr

a hệ sinh

p ƣơng th c kinh doanh rừng.

Hiện nay trong nhiề

a nền kinh tế

ính ặc thù

inh học man

vụ cho c c mục ti u kinh doanh. V

d

về

ổi c a rừng tƣơng ng với những iều kiện t nhi n

N bảo ảm cho nguồn t i nguy

nế

t i tạo


nhau.

T
th

hể ƣợc giải quyết thỏa

quy luật sống c a rừng t ƣớc hế

bản chấ
th nh v

ện ph p bảo vệ, sử dụ



ấp C
ũ

ố d


ƣờng

ều lớp mỏng lớp trong

ơ

ột lần lẻ mọ



ỗ nhỡ, cao 20- 30
ạnh ph
40- 45


L
ò d

L
é
10- 13cm, rộng 5-


2

6cm, mặ dƣớ
dƣớ



ến nhỏ ở gố

ỏ gần song song. Cuố



H


ƣ

ụd
í

2

ảng 40cm, rộ

C p

2

Bầ 2

Q ả

ầu quả nhọn. Vỏ quả



L

L .C

ƣớ Vĩ
Đ

d
T




biệ p p ỹ thuậ

Hò B

T

ối thuộ

ý



II

ị mỗi mọ
ị ƣờ

ồng rừ

Đ

Đ

ố ò

ối trở


ồng rừng gỗ lớn cần phả
ế

2

ƣợc

ền…


ể ƣ

P ú



ện nay nhữ

. Do vậ



ối, Gỗ Đ

ỗi mọt,



họ


N ị5

ù ở

ắng, xếp

bền chắ

rừ

Đ

4

ố rộng, ở

Quang, thế giớ T





Hạt dẹt nhẵ

trong mỗ

õ ở mặt

ắn. Hoa t


í



hợp gố

k

ƣỡ

é




ấ í

ƣ

l c trong phục hồi

ững hiểu biết về ặ

ơ ở khoa học trong bảo tồ


p




ề t : “Nghiên cứu đặc điểm lâm học và

Xuất ph t từ th c tiễ

phân bố tự nhiên cây Đinh thối (Fernandoa brilletii (Dop) Steenis) tại xã
Thổ Bình, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang” ƣợc th c hiện l rất cần
ý

thiết v

hĩa th c tiễn.

1.2. Mục tiêu nghiên cứu

X



ƣợ p





ểm

brilletii (Dop) Steenis) tại khu v




Đ

ối (Fernandoa
ảo tồ

u phục vụ

1.3. Ý nghĩa nghiên cứu

1.3.1. Ý nghĩa khoa học
- Qua việc th c hiện ề
c u khoa họ
hu thập, p
việc với cộ

ũ

ẽ giúp s

l

cố kiến th c ã học, vận dụ
ích v xử ý

ồng th



ng ti


n ƣời d n.

ũ

quen với việc nghi n

ý thuyết v
ƣ kỹ nă

c tế, biết

tiếp cận v l


3



- Bổ

ơ ở khoa họ

ả ý

1.3.2. Ý nghĩa thực tiễn
N

Đ

ơ ở khoa họ



ề xuấ

ối (Fernandoa brilletii (Dop) Steenis)

ƣớng bảo tồ
.

p



tạ

ã



ện


4

PHẦN 2

TỔNG QUAN VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
2.1. Trên thế giới

2.1.1 Nghiên cứu về cấu trúc rừng

ú

Cấ




trong hệ
thể ù




ạ p

ển c a rừng. Cấ

hiệ

ối quan hệ ấu tranh sinh tồ


phần trong hệ
ú

ú

u về cấ




ừng vừ
í



, cấ

C



ận trong một khoả

mộ

bao gồm cấ

p ần sinh vật

sắp xếp tổ ch c nội bộ c

ịnh trong

ết quả vừ

thể

ng lẫn nhau giữ
ƣờ


Cấ

ú



ú

ú

a rừ

ú

ừng

ổi.
ƣ





ã ƣợc

Richards, P. W. (1952), Baur, G. N. (1964) [29], Odum, E. P. (1971) [32] tiến
N ữ



í

ã
ề tổ

B

dạng số



u cấ
ƣ



ầng phiến c a rừng.

G N (1964) [29] ã
ề ơ ở





ề về ơ ở

ọc trong kinh doanh rừ
ú




Từ

ểu xử ý ề mặ
ả ƣ

p dụng cho rừng

ý

ộng sử ý

ải

thiện rừng.
Od

P (1971) [32] ã

(Ecosystem) c a Tansley (1935) K

thuật ngữ hệ
ƣợc

ỉnh học thuyết về hệ



ơ ở ể


ố cấ

ơ ở
ệm

ú

ểm sinh

ọc.
C
(1987) [27] ã
c

ả Catinot,R. (1965) [25], Plaudy, J.

u c
cấu ú

sống, tầng phiến.

ểu diễn cấ

ú

ừng bằ


ảp


p ẫ


e

ồ rừ
ệm dạng


5

R

d P W (1959 1968 1970) [28] ã p



nhiệ


ơ

( ƣờ



ƣ

ản. Cũ


e

ỗ lớ



C

ú

ú

ƣ



ều loạ d

P

B

ới,

e

ù

ũ


We



Me e

ã ƣợc nhiề

ến cấ



p

ả sử dụ



ệ p



ã

a quầ
H

d (1809) S


p

ại rừ
ã

c vậ

ƣ

ế, cấ

c vật rừ

pe (1903) A

e

ại rừng

Cơ ở p

ố, dạng số



loạ

ú

ại mạo hay ngoại mạ



ã

ều tầng

ú ừng.

ƣớ

hệ thố

ƣờ

ò

í

Một vấn ề nữ





T X (1960) [34] ã ử dụ

ƣờ

ũ Pe


theo cấ

ơ ƣ

ƣ

ặc c



H pe



ỏ). Trong rừ


e F X



ƣ
ƣ



c vật phụ








S





3 ầng, trừ tầ

nhiề

ỗn hợp

ệt tổ

ại theo xu

ú ầng th

ột số

Đại diệ
e

ƣớ

ƣớ


e (1949) T

p
ều

u ngoại mạo c a quần
ảnh c

rời khỏ

d



ột

ƣớng theo ngoại mạ
K



ƣớ

p

ả rừng ở trạ
Me e
biế


ã

ại rừng theo cấ

ĩ

T

ơ ở

ấn mạnh s biế



p
ƣợ



ểm cấ

ú


ừng t

1969) [31].

ù


ộng,
ặc biệ

s



ển c a rừng.

sử dụ
sinh

u rừng ở trạ
p ầ

p

ại mạo ch yếu

ổi c a rừng theo thờ

ổi c a tổ

Việ

ú






ã ƣợ
ừng t



ế giới
ể cả



ới (Weidelt 1968, Brun 1969, Lamprecht H.,


6

P ƣơ

p pp

tả chi tiế C
dụ

p ƣơ

p

í

í


ã ƣợ L





ú

ở rộ
ừng t

H (1969) [31]

ù

u rừng t

p p

pe




ững chỉ
ƣK




ã vận
ƣợng mới cho

e e d (1994) [30]

Tóm lại, trên thế giới các công trình nghiên cứu về đặc điểm cấu
trúc rừng nói chung và rừng nhiệt đới nói riêng rất phong phú đa dạng, có
nhiều công trình nghiên cứu công phu đã đem lại hiệu quả cao trong kinh
doanh rừng.
2.1.2. Nghiên cứu về tái sinh rừng
N ƣ


ù

ú

ã

ế


ỗ ở nhữ

ơ ò

ƣợc hiể

ĩ




T e

ẹp

p ục hồ

ộ, tổ

p

ƣơ






ột số
ý



p



c tiễ


ỉ tập



ã ị biế

p ổ biến c a rừ


ù


S ee
ƣ
ệt c

p

c tạp

ò í

ị kinh tế dƣớ

ều kiện

u về

ột số
ổ V


ƣời ta chỉ

ịnh.

u. Phần lớ
ƣ

c tạp về tổ


ĩ

ầng

e-ad, 1930; Richards,

ở rừng t

ƣợ
í

í

ƣợc
ặc

ớp

(M


e 1969) [29] D



ổi, chấ ƣợ

ệt giữa tổ

Q

rừ

ú



G N 1964; R


c a rừ

ơ ản c a

ệu quả

ỗ ã ƣợc nhiề

khả


p ầ

ỗ.

ịnh bởi mậ

1952; B

ẫy. Vai

ỗ V vậ

ểm c
ố. S

ƣ: Dƣớ
ƣơ

ế thế hệ

e

rừng ch yế

ảnh rừ
ất rừ

ò ịch sử c a lớp

í


xuất hiện c a một thế hệ

ất rừ

rừng, lỗ trống trong rừ





ừng, biểu hiện c a

a hệ
a nhữ

rừ



J (1956) [35] ã




p
ƣ

ặc
ục c a



7



Vấ

ừng nhiệ

ử ý



ế





rừng. Từ
C

chặ

ã

dƣớ

c chặt dầ


dung hiệu quả c a từ

p ƣơ

C

ểu
c

G

Nội

ã ƣợc Baur, G. N.
ọc trong kinh doanh rừng.



ừng nhiệ

ết quả

u về p

ố số

í

ƣớc nhỏ (1


1 ;1

é:
dạ

p

ố cụm, một số í

ố liệu thu thập T

ã
15 )

ố Poisson. Ở C

P

d (1955)

ơ

ịnh số ƣợng



ừng nhiệt

u về


ƣ Budowski (1956), Bava (1954), Atinot (1965) lại nhậ
ừng nhiệ



số ƣợ

ệ p p

do vậ
ẵ dƣớ
L

ề ra cần thiế

ừng (dẫn theo Nguyễ D
pe



ƣ

ể bảo vệ

C

ƣơ




ểp

ừng nhiệ

ã






a rừ )
ốả





Đối với rừng nhiệt ớ
e

p

1995) [3]




ịnh


ị kinh tế,

H (1969) [31] ă

trong suố

(

ới

ới thiếu hụt cần thiết phải bổ sung bằng trồng

ạ N ƣợc lạ

ớ C

p

e (1954) [36] B

ừng nhiệ

dƣớ

e

u c a Richards,P.W. (1952), Bernard Rollet

(1974) tổng kế


ế

ừng ở N j

ơ ở

u về p

úý

thả



(1954) [36] J

ối vớ

p ẩ

(1976) [24] tổng kế

rừ

í

iề p ƣơ

ồng tuổi ở Mã L ; T


c rừ

(1960) vớ p ƣơ

sở

d

ệu q

a Walton, A. B. Bernard, R. C - Wyatt Smith (1950)

[38] vớ p ƣơ

nhậ

ƣợc thảo luận nhiều nhấ

ộ ẩm c

ƣ



ất, kết cấu quần thụ

ƣởng tr c tiếp ế




Baur,G. N. (1976) [24] cho rằng, s thiếu hụ

ụi,
ừng, cho

ề cập ến vấ




T

ƣở

ế p




8

ò

triển c
ƣở

ối với s nảy mầ

ƣờ


õ

ƣởng c


ƣ

nhiệ

ới, tổ

ú

ảm cỏ






ị kinh tế



ƣở

í

ƣởng xấ


quần thụ í
ƣở

é



kể N ƣợc lại, nhữ

ƣ

úý ơ

ò
ối vớ

ốd

dƣỡ

a
ỗ. Những

dƣỡ

d

ƣởng c


ế



ạnh mẽ T



ƣời ta nhận thấy rằng tầng cỏ

è d
p ầ

é

ố ƣợ

ế



kiệ p

ƣợ

ộẩ

ãả




ẫy.



ất mặ

ến sinh
ở rừng

ặc biệ

ƣơ

bụi qua thu nhậ

ƣở



ƣợ

ừng phục hồ


N

ều

ƣờ


ầm ảnh

ảm cỏ

ƣờ

T

ƣ



ảm cỏ

ã

ảm cỏ

ều kiệ

ú



ều

ở ngại rất

ừng (Xannikov, 1967; Vipper, 1973) (dẫn theo Nguyễ Vă


lớ
T

1992) [15].
T
Ve ez e

(1991) [33]



é:S

ến rừ

c vậ ă

ƣợc số



ới ở Colombia
dần từ ban

ƣở

ời gian phục hồ

p ụ thuộc


ừ thờ

ầu c

p ụ thuộ

ộ, tần số canh

(dẫn theo Phạm Hồng Ban, 2000) [1].

a khu v

u khả ă

từ 1 - 20 ă

ƣợc một số

ố ƣợ

p ần c


N



u tại rừng nhiệ




thụ T

ỷ lệ

chỉ số

ƣơ

a thảm th c vậ
S d





ế



ƣờ

ị kinh tế thấp

bụ

ển c

Ở những quần thụ í


p

tầ

p

ở ù

dạ
d ễn thế v

T

a thảm th c vậ

ƣơ

Bắc Ấ Độ, Ramakrishnan (1981-1992) ã

ất thấp. Chỉ số

ƣ

ế ạ

ảm dần theo thời gian bỏ

ỉnh cao nhất ở p
L


C

ẫy
ết

ầu c a
ộng s


9

(1993)

ã

dạng th c vật ở hệ
V

Xishuangbanna tỉ

N

ƣợ 3 ă

bỏ

60 họ 134

T


Q ốc nhậ

17 ọ 21

167

ƣơ

ẫy tại

é: ạ B

21

ƣơ

ẫy

19 ă

c vật, bỏ h

(dẫn theo Phạm Hồng Ban, 2000) [1].

Tóm lại, kết quả nghiên cứu tái sinh tự nhiên của thảm thực vật rừng
trên thế giới cho chúng ta những hiểu biết các phương pháp nghiên cứu, quy
luật tái sinh tự nhiên ở một số nơi. Đặc biệt, sự vận dụng các hiểu biết về quy
luật tái sinh để xây dựng các biện pháp kỹ thuật lâm sinh hợp lý nhằm quản lý
tài nguyên rừng một cách bền vững.

2.2. Ở Việt Nam
2.2.1. Nghiên cứu về cấu trúc rừng
Đã



ểm cấ

ọc c a nhiề

ú

ểu rừng t
d

kinh doanh rừ
cấ

ú

ừng từ ơ






p

TTV





ề sinh

ƣ ; 3 Lớp quần hệ

ụi; 4. Lớp quần hệ
ảo. Trong lớp quần hệ

2p

ớp: p

ụi ch yế

ớp quần hệ

ụi ch yếu rụ

T

ần hệ thả

Vă Trừ

(1978) [20]

dƣớ


ƣớ

ụi

ƣờ

p

ớp

ƣợ

ụi.

ã ƣ


ỗ p

í ;
ụ ù

ũ ; 5 Lớp quần hệ



ại,

5 ớp quần hệ: 1. Lớp quần hệ rừ


ần hệ

ƣ ẩm nhiệ

p

ã ầ

lớp quần hệ
T

ất. Hệ thố

ại mạo với s bổ sung c

2. Lớp quần hệ rừ

nhiề

p

ại thảm th c vậ UNESCO (1973) [37] ƣợc

ý T ảm th c vậ


p ỏ

u quy luật diễn thế rừng.




ú

ả ã

(1970) [12] ã ề cập tới một hệ thố

ệ thố
p



ịnh, nhiề

ú ý ới việ

N
d a

ừng trồng nhằm phục vụ cho việc

ến ph c tạp bằ

Trầ N ũ P ƣơ


ặc


c giả tập




í

u kiểu rừ
ú ầ

ầng cỏ quyết.

ƣợ

ƣờng xanh


ƣ

ế


10

Đối với hệ

ừng nhiệ

ới ở Việ N


ép ối c a 2 hệ thố

[21] d
ểm cấ

ú

d a

ại mạ

N

5
14

(gọ



ệ thố

p

p

p




ảm th c vật Việt
ần hệ) với 14 kiểu quần hệ

ột số





ại thảm th c vật Việt Nam c

GS T

ểm cầ

ầ p ù

Trừng từ bậc quần hệ trở

ặc

ại thảm th c vật

ãp

5

ần hệ). Mặ dù ò

Vă T ừng (2000)


ại: hệ thố



ểu thảm (gọ
ƣ

p



yếu tố hệ th c vậ

T

ợp với hệ thố

ý ổ


p

ại c a

UNESCO (1973) [37].
K
ƣờ

ú


u cấ
í

e





ƣợc số

ƣơ

ịnh trữ ƣợ
é

Đ

P ƣơ



p ƣơ

p ần. Biế

e

Đ




ơ ản

ƣợc quy luậ p





ừng cỡ chiề

ơ ở

(1983) [19]
e

ƣớ

u cấ



ƣợ

p

ú


ừng hỗ

ầng theo cấp chiều cao

uc

(1987) ã

ịnh tầng th c a rừ





Nguyễ A

ịnh, việ

ợp ý

ần thiế

ĩ



õ ệ

p p ị


cấu ú ầ

ơ

ới. Từ những kết quả

ƣờ
p



ố số

p ần.

p
ơ

mộ

úý

ng từng cỡ í

Nguyễ Vă T ƣơ
ã e

ậ p

ƣợ


ật kết cấ

nhấ

H



ƣợ





(2000) [5] ã ế

ƣ
ãp

ịnh giới hạn c

ỗ cho hai trạ





ển ổ


ƣớ


ộng

ƣờng hợp rừng
ịnh mới sử dụng


u một số ặ

IIA

IIIA1 ở

ƣờ

ểm

S

Đ -

ểm cấ

ú

B
Bù T ế Đồ (2001) [6] ã ế


quầ

ã

c vật rừ

Vũ Đ
p p

P ƣơ

ú
Đ

u một số ặ


C

u một số quy luật cấ

ị p ƣơ

K
ú

ở miền Bắc Việt Nam.

(2001) [14]


ử nghiệ

ƣởng phục vụ

p ƣơ

ều chế rừ


11

ƣờng xanh ở K

rộng, hỗn loạ


ú

ƣờ

í

ồng thời cấ

phầ

ũ

u ị


í

e

ều cao giống với cấ
ú

Về
ƣờ

ƣợng cấ

(D1.3) ƣợc nhiề
dạ

p


P

H Nừng - Gia Lai cho rằ

T
Hạ

í



ú


ừng t

We



p ỏng cấ

ú

K




p ầ
904

c vậ

ƣợc xếp
ặc hữ

a

Dƣơ




8

64


ý

ếm cầ

ảo (Dendrobium daoensis) T

d

ƣợc bảo
(Camellia
(Asarum

ền (Paris delavayi).
V

(2002) [22]


T

N

ểm cấ

ú


ừng phục hồi
ừng ở

ối với g

ọ Trinh nữ (M
3
e e)

ảm th c vậ

ạn phục hồi từ 1 -

p ần th c vậ 72

ố ƣợng lớn nhấ 10

e e) 6
Bốn họ

ã ết luậ
ụ)

e e)

ắ (S




ơ ở ề xuất giả p p


ả (P



í

ảo (Camellia petelotii), Hoa ti

2 tuổi (hiện trạ

họ K ú

ỡ ƣờ

2 000

42

huyệ Đồng Hỷ, tỉ

4

e

ệ ƣờng cong

ng ở Việt Nam.


C

petelotii), Trọ

họ

Me e



longicaudata) T

(E p

ú
a

Đảo thuộc 478 chi, 213 họ thuộ 3

ƣ: H

họ H

ú

ổi bậ




T

ƣơ


ểu diễ

(1997) [17]

Đả

ởT

Hạt trầ

Đặ

ng c

ừng khộp ở Đă ă

Vƣờn Quố G

tồ



(1991) [4] ã p dụ

Theo Nguyễ N ĩ T

í



ố th c nghiệm số

Trầ Vă C
í

ộng.



ơ ở cho việc lập biể
ƣờ

ững biế

Sĩ H ề (1974) [7] dù

ể nắ p

ƣơ

ƣờ



ƣ: Đồ


ú

ú



ọL


ến họ Thầu dầu

e e)

ọC p

ã (L

e e)

ọ Cỏ roi ng

(Ve e


ộc 36 họ



(R


e e)

ỗi

ọ Cam (Rutaceae),
e e) N

ấu
ẩn cao


12

ƣ

nhấ





ú

ơ



ộ che ph thấp nhất 75-80%,

ụi.


ch yếu tập

Như vậy, có nhiều tác giả trong nước cũng như nước ngoài đều cho
rằng việc phân chia loại hình rừng ở Việt Nam là rất cần thiết đối với nghiên
cứu cũng như trong sản xuất. Nhưng tùy từng mục tiêu đề ra mà xây dựng các
phương pháp phân chia khác nhau nhưng đều nhằm mục đích làm rõ thêm các
đặc điểm của đối tượng cần quan tâm.
2.2.2. Những nghiên cứu về tái sinh rừng


Vấ

ã ƣợc Việ

c u từ nhữ

ă

B

H Tĩ

N ệA

60 ( ế kỷ XX) tạ

ƣớ

(Hƣơ






sinh t

ƣợ
í

Hƣơ

K ) Q ả

ừng c

ất chu kỳ. S p

< 20

ế

N ữ

ƣ

N

Y


B

ết quả

ế

ƣ

ết

ỗ ã ếp diễ

ục,



ều, số

ố số

ế õ ệt so với lớp

ỗ mề

triển mạ

ột số tỉnh Quả

a một số khu rừng miền Bắc Việt Nam,


dƣớ





ã ƣợc Nguyễn Vạ T ƣờng (1991) [18] tổng kế

luận về
hiệ

ều tra quy hoạch rừng tiế

ƣ

ấp í


N ữ

p

ƣớc

ƣớ

ế trong lớp

ƣởng chậm chiếm tỷ lệ thấp




p

ỗ c ng sinh

ố tản mạn, thậ

í ò



trong thế hệ sau trong rừng t
Trầ N ũ P ƣơ
ƣ

ù

vậ

ƣờ


ù
p

ƣơ




t
í ậ

ù



ển lạ

ầ ”



é : “Rừng t
ẫy lặp

ững dạng th

cỏ sẽ chuyển dầ

rừ



ất trố


u về kiểu rừng nhiệ

ã


ƣờ

c
cuố



(1970) [12]

í hậu sẽ

ú

ặp lại nhiều lầ

ọc. Nế

ột thờ

dƣớ
ú

d

ới
ộng

ết quả
ể thảm th c




ụi, trảng

ơ
ể phục hồ dƣới dạng gần giống


13

P ù

N ọ L


ã

ƣờng Hữ Lũ


(1986) [9]
Sơ N



ừng ở


ể ến tỷ lệ nảy mầm.


B

ƣờ

Hiế

Y



p

ố c a nhiề

ý

ết. Từ

Lạ

(Lạ
í

ơ ở ị

Sơ )

ù


ù

ế (S
ặc

ểu diễn bằ
ả p p

B C ẽ (Quả

p ục hồi rừ

ã

ộng s

ú



ảm th c vật. Qua

ộng c

ƣờ

ú

ƣớng,


ế
p ục hồi rừng t



u tập

ƣợng, chấ ƣợng c

ù

ền

biế

ổi về

ừng phục hồ Q
ù

Đ

ù

ừng phục hồ

u về khoanh


T ệp (1995) [16]


p

ệ số tổ

p ải nắm chắc

ò

nhất so vớ

ặt



ƣợc gọ

luận: rừng phục hồ

ận thấy rằng, hệ số


ật t

Để

) ã

ở tầ


ều kiện cầ

Bắc, Trầ X

N

ại

inh t



(1993) [10]

ƣờ





ậy.

Nguyễn Ngọ L
ếu tố



a tầ

ũ


Bắc chiế

K ả ă
ển ở
ƣơ

ịu hạn hoặc rụ



d

ƣớ

ệ số tổ

ở tầ

ƣ

ƣởng trữ ƣợ

(1988) [2] ã

(1991) [8]

C

trại rừ


C


e % ố

chẽ vớ

ễ D

ă

ệu.

Vũ T ế H
tổ

ộng hỗ

Sơ ) N

ản xuấ

Hữ Lũ

ú

u về cấ



í

dƣớ

ạn nảy mầm, bọ í

Trong mộ

ù

ề ảm bả

ết quả tra dặm hạ L
Lạ

ƣở

ề vấ

30% d ệ

í

ừng hiệ

p ục hồ



ù



Rừ

T

ƣớc nhỏ

p ục hồi trở lại do thiếu lớp

ớn

ƣờn, trang

Bắc phần lớn diện

ẫy, diễn thế rừng ở nhiề
í

ả kết

ù

ất hiệ



yế
ẹ.



14

K

u quy luậ p

ƣờng xanh hỗn loạ
[3] ã

ù

p

Q ỳC

e
T

dạ



ơ ởp

p ầ
sinh t




N ệ An. Nguyễ D



sinh, số ƣợng c

p


p

í

C

(1995)

ố tổ
ọc về p

ả cho rằng loại rừ
p

ộng

ố Poisson, ở


(IIIA2)


ại rừ

ố cụm.
T

N

Vă T ừng (2000) [20]

u về thảm th c vật rừng Việt

ã ết luậ :



ống chế

ảm th c vật rừng. Nế
ƣờ

ƣ: ất rừng, nhiệ



ộẩ



mộ


e

p ƣơ


Trầ N ũ P ƣơ



ổi lớ



ũ





d ễn thế

d ễn thế theo những
ƣờng.
ậ p

ã

ển

ấn mạ


d ễn thế th sinh

: “T ƣờng hợp rừng t

ều tầng khi tầng

ụi rồ

ầng kế tiếp sẽ thay thế; ƣờng hợp nếu chỉ

ột tầ

ỗi một lớp


thay thế
xuất hiện thay thế

a

ƣ

(2000) [31]

ƣ

c a rừng t




ả giữa sinh vậ

ền Bắc Việ N

rừng t

ều kiệ

dƣớ

ững biế

hợp

ều khiể

ƣ



ũ

ại rừ
ú



ể một thảm th c vật trung gian


dƣới lớp thảm th c vật trung gian n

hiện một lớp
th c vậ

ất hiệ

ũ

ấy giờ rừ

ƣơ

ẽ xuất

ẽ thay thế thảm

ũ ẽ ƣợc phục hồ ”

2.3.Mô tả trạng thái rừng tại khu vực nghiên cứu
Cấ

ú




sắp xếp nội bộ c

N


u quy luật về cấ


sản xuấ

ảm bả


ầ p

p ần sinh vật trong hệ
ú



ơ ở rất quan trọ

d ng những
ển bền vữ



ạt hiệu quả


ịnh sinh


15


Để

ịn





ả ãd

ẩ p

ại

c a Loeschau p
- Kiể I: Đấ


ụi.

+ Kiểu Ic: Trảng cỏ



ƣ

+ Kiể IIA: L




p



ƣ

+ Kiể IIB: L
í





ọc rả

ã

ất hiện một số
ừng

mọc
ừng phục hồi rừ
D 1 3 ≤ 10

ƣơ

hoặ

ếp tục p


ò

p

ƣ

ã ị

∑G >10

2

ả ă

ấp í

ều bị p

triển.

/ha.
p

D 1 3 ≥ 10
ộng ở nhiều m

rẫy, bao

ồm nhữ


ừng phục hồi bao gồm nhữ

Kiểu III: Rừ
p

ụi hoặ

ừng th sinh phục hồi sau
p

hoặ

:

ảng cỏ.

+ Kiểu Ib: Trảng cỏ
Kiểu II: L

ƣ



+ Kiểu Ia: Đất trố

gồ




2

∑G >10



ƣ
/ha.

ết cấu rừng bị

vỡ

+ Kiểu IIIA: ∑G < 21m2/ha.
è

- Kiểu IIIA1: Rừ
ẹ é

một số

ệt, kết cấu bị p

p ẩm chấ

e

- Kiể IIIA2: L
ã




ừng bị

≤2


ƣơ



ƣ

2

/ha. Tổng tiết

/ha.

ã

ời gian phục hồ

D1 3 ≥ 40

/ha.

- Kiể IIIA3: L
vỡ, rừ


2

d

e 0 3-0,5. Tổng tiết diện ngang từ

10 16m2/ha. Tổng tiết diện ngang c a nhữ
≤2

2

ò

dƣới ch yếu

e < 0 3 ∑G < 10

D1 3 ≥ 40

diện ngang c a nhữ



ệnh, tầ



leo, bụi rậm, tre n a xen lẫ




2 ầng trở

ừng bị


ạnh, cấ
ò

ấ ƣợ

0,7. Tổng tiết diện ngang từ 16 - 21m2/ha.

ú



í




ã ịp
e05-


×