ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
--------------------
ĐẶNG VĂN LÂM
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM HỌC VÀ PHÂN BỐ TỰ NHIÊN
CÂY ĐINH THỐI (Fernandoa brilletii (Dop) Steenis)
TẠI XÃ THỔ BÌNH, HUYỆN LÂM BÌNH, TỈNH TUYÊN QUANG
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Hệ đào tạo
Chuyên ngành
Lớp
Khoa
Khoá
: Chính quy
: Quản lý tài nguyên rừng
: K46 QLTNR - N01
: Lâm nghiệp
: 2014 - 2018
Thái Nguyên, năm 2018
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
--------------------
ĐẶNG VĂN LÂM
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM HỌC VÀ PHÂN BỐ TỰ NHIÊN
CÂY ĐINH THỐI (Fernandoa brilletii (Dop) Steenis)
TẠI XÃ THỔ BÌNH, HUYỆN LÂM BÌNH, TỈNH TUYÊN QUANG
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Hệ đào tạo
Chuyên ngành
Lớp
Khoa
Khoá
GV hƣớng dẫn
: Chính quy
: Quản lý tài nguyên rừng
: K46 QLTNR - N01
: Lâm nghiệp
: 2014 - 2018
: PGS.TS.Trần Quốc Hƣng
: TS.Nguyễn Công Hoan
Thái Nguyên, năm 2018
i
CAM ĐOAN
T
ệ
ả
ế
ả
ƣ
ề
ố
ệ
C
ố
ị
ế
ị
ệ
T
ă
2018
X C NHẬN CỦA GVHD
Đồ
ý
ảo vệ kết quả
ƣớc Hộ
Ngƣời viết cam đoan
ồng!
Đặng Văn Lâm
X C NHẬN CỦA GV CHẤM PHẢN DIỆN
G
ã ửa chữ
ấm phản biệ
Hộ
ậ
ồng chấ
(Ký, họ và tên)
ầu!
ii
LỜI CẢM ƠN
T
ửi lời cả
T ƣờ
c
L
ơ
ắ
Đại Họ N
N
L
ệp ã ạ
T
N
ặc biệ
ều kiệ
UBND ã Thổ B
ọc tập
ể
ả
, huyện L
ơ
ã ạo mọ
B
ầ
ầ
c tập ở
ận tốt nghiệp
kiể
ối vớ
ều thời
ập thể
ều kiệ
ộ
úp ỡ
ển khai thu thập số liệu ngoại nghiệp vụ
luận tốt nghiệp.
Để
ỏ ò
luận tốt nghiệp
ế ơ
ắc
ến thầy PGS.TS.Trần Quốc Hƣng; TS.Nguyễn Công Hoan ã ậ
ƣớ
dẫ
ố
ế
C ố ù
ố
ả
ệp
ơ
ạ
è ã
úp ỡ
ậ
T
ập ũ
ập
ý
ỏ
ậ
ũ
ỏ
ể ả
ấ
ƣ
ầ
ệ
ữ
ễ
ế
ậ
ƣ
ố
ò
ấ
ệp
ạ
ậ
ƣợ
ỏ
Đồ
ờ d
ộ
ế
ể
ƣợ ý
ế
p
ỉ
ệ
ầ
ơ
Tôi xin chân thành cảm ơn
Thái nguyên,ngày…..Tháng… Năm 2018
S
ĐẶNG VĂN LÂM
iii
DANH MỤC C C BẢNG
Bả
3 1 Ký
ệ
ộ
ề ( ộ dầ
Bả
43 C
Bả
44 C ề
Bả
4 5 Mậ
ộ ầ
Bả
4 6 Cấ
ú ổ
ậ
Bả
4 7 Mậ
ộ
Đ
Bả
48 P
ổ
ừ
ậ )
p ầ
Đ
Bả
4 9 Số ƣợ
Bả
4 10 C ấ ƣợ
Bả
4 11 C ấ ƣợ
ƣơ ......................................... 23
ạ
p ầ
............................. 31
Đ
ậ
ố ố
ả
ố
ộĐ
ạ
ố ........................................ 35
ộ ầ
ố
e
....... 34
...................................... 36
ạ
ấp
.................... 38
ề
...................................... 39
ố ................................................................................ 39
ỷ ệ
e
ể
ồ
ố ................................. 41
ọ
p ầ
p ầ
Đ
Đ
ố ... 42
ố ....................... 43
iv
DANH MỤC C C HÌNH
H
41 H
Đ
ố ạ khu
H
42 H
Đ
H
43H
ả .............................................................................. 26
H
44 P
ố ố
e
ấp
ề
H
45 P
ố ố
e
ấp
ề
H
4 6 Tỷ ệ
H
4 7 C ấ ƣợ
Đ
ối .............................................. 42
H
4 8 C ấ ƣợ
L
p ần..............................................42
H
4 9 C ấ ƣợ
Đ
ối............................................ ..43
H
4 10 C ấ ƣợ
....................... 25
ố ................................................................. 26
e
ồ
Đ
ố ................ 40
p ầ ................. 40
ố ..................................................... 41
p ầ ............................................. 44
v
C C CỤM TỪ VI T TẮT TRONG KHO LUẬN
Viết tắt
TT
Nghĩa đầy đủ
1
D1.3
Đƣờ
í
2
TT
T
3
Ha
Hecta
4
Hvn
C ề
5
N
Số
6
ODB
Ô dạ
7
OTC
Ô
8
T
Tố
9
TB
T
10
X
Xấ
11
UBND
Uỷ
d
12
GTVT
G
ậ
13
THCS
T
ú
ọ
ả
ẩ
ọ
ơ ở
ả
vi
Mục Lục
PHẦN 1 .......................................................................................................... 1
MỞ ĐẦU ........................................................................................................ 1
1 1 Đặ
ấ
ề ................................................................................................ 1
1 2 Mụ
13 Ý
................................................................................ 2
ĩ
................................................................................. 2
131 Ý
ĩ
ọ .................................................................................. 2
132 Ý
ĩ
ễ .................................................................................. 3
PHẦN 2:TỔNG QUAN VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ....................................... 4
21 T
ế
ớ ............................................................................................ 4
211 N
ề ấ
212 N
ề
22 ỞVệ N
ừ
................................................................ 4
ừ
................................................................. 6
.............................................................................................. 9
221 N
ề ấ
222 N ữ
23M
ú
ả ạ
ừ
ề
ừ
2.3.1 Tổng quan khu v
2 3 2 Đ ều kiện t
ú
ạ khu
................................................................ 9
ừ
.................................................... 12
........................................ 14
u ........................................................... 16
u .............................................. 16
PHẦN 3: ĐỐI TƢỢNG NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
...................................................................................................................... 19
3 1 Đố ƣợ
3 2 Đị
p ạ
ể
......................................................... 19
ờ
ế
3 3 Nộ d
............................................................ 19
............................................................................. 19
3.3 1 N
ặ
ể
332 N
ặ
ể
ấ
ú ầ
....................................... 19
333 N
ặ
ể
ấ
ú ầ
................................. 19
3 3 4 Đề
ấ
ộ ố
3 4 P ƣơ
p
ả p p ả
p
3 4 1 P ƣơ
ồ
ố .................................... 19
p
ể
........................... 19
............................................................... 19
p
3 4 2 P ƣơ
Đ
p
ậ ........................................................................ 19
p p
ập ố ệ ............................................................. 20
3.4.3. Xử ý ố ệ ....................................................................................... 21
PHẦN 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ........................................................... 25
4 1 Đặ
ể
Đ
4 2 1 Đặ
4 3 Đặ
ể
ơ Đ
ệ
4 3 2 Đặ
4 4 Đặ
í ậ
ể
ấ
ể
ấ
ố
ãT ổ
.......................... 25
.............................................................................. 25
ể
431Đề
ố ạ
ơ Đ
ơ Đ
ú
ạ
ố p
ố p
ố p
ầ
ố............................................. 27
ã
ãT ổ
ố ........................................... 29
ố .................................................. 29
ậ ừ
ơ
B
ỉ
ệ L
Đ
T
Q
ố p
.............. 31
4 4 1 Cấ
ú ổ
................................................................................. 31
4 4 2 Cấ
ú ầ
................................................................................. 33
4 4 3 Cấ
ú
ậ
ặ
4.5.Nghi
4 5 1 Cấ
ú ổ
4 5 2 Mậ
ộ
453P
ừ
ể
ấ
ậ
ú ầ
ầ
e
Đ
ộĐ
ố .................................. 35
sinh ..................................... 36
...................................................... 36
Đ
ố ố
p ầ
ộ
ấp
ố ................................................ 38
ề cao ......................................... 39
ố ............................................................................ 39
4 5 4 Số ƣợ
e
ồ
ố ................................................. 41
PHẦN 5: KẾT LUẬN TỒN TẠI VÀ KIẾN NGHỊ .................................... 46
5 1 Kế
ậ ................................................................................................... 46
5 2 Tồ
ạ ..................................................................................................... 47
53Kế
ị ................................................................................................ 47
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................ 49
PHỤ LỤC ..................................................................................................... 46
1
PHẦN 1
MỞ ĐẦU
1.1. Đặt vấn đề
nay ã ch ng tỏ c
Khoa họ
lại rừng chỉ c
m
ộng t
ƣờ
ế
ng khi c một s hiểu biết ầ
ú
nh rừn
một q
tr
t nh t i sinh, s h nh
ta nắm ƣợc quy luậ
ịn
chốt trong việc x
dụng phƣơng th c khai th
kh ng hợp ý ã v
ừng c khả nă g t i sản xuất mở rộng,
ẽ
sinh, chú
ậy, t
ều khiển quy luật
ừng trở th nh vấn ề then
c
– t i sinh k
p ng ƣợc những lợ ích l u
t ƣờn
bảo vệ m
ang l
C
ƣớ
1943 diện tí
ã mất rừng do sử
phƣơng th c khai th
ho rừng t nh
lệ che ph khoảng 43% Đến nă
ừn
ò
ảng 14,3 triệu ha, tỷ
1999 theo số liệu thố
ỉ ò 10,9
ép
hay tr
một trong
iệm vụ quan trọng.
Ở Việt Nam
Đ
ối (Fernandoa brilletii (Dop) Steenis) ƣợc biết
dụ
gỗ lớ
ể tới 50cm, vỏ mầ
p
nh
9,4 triệu ha rừng t nhi n v 1,5 triệu ha rừng trồng với
những biện ph p
í
-
giảm cả về số lƣợ
ộ che ph tƣơng ng l 33,2%. Do vậy, việc t i sinh t nhi
ến nhƣ mộ
p ục
ùng rừng t n
chấ ƣợng. Ở Việt Nam, nă
triệu ha rừng, tr
a hệ sinh
p ƣơng th c kinh doanh rừng.
Hiện nay trong nhiề
a nền kinh tế
ính ặc thù
inh học man
vụ cho c c mục ti u kinh doanh. V
d
về
ổi c a rừng tƣơng ng với những iều kiện t nhi n
N bảo ảm cho nguồn t i nguy
nế
t i tạo
nhau.
T
th
hể ƣợc giải quyết thỏa
quy luật sống c a rừng t ƣớc hế
bản chấ
th nh v
ện ph p bảo vệ, sử dụ
ả
ấp C
ũ
ố d
ọ
ƣờng
ều lớp mỏng lớp trong
ơ
ột lần lẻ mọ
ầ
ỗ nhỡ, cao 20- 30
ạnh ph
40- 45
ầ
L
ò d
L
é
10- 13cm, rộng 5-
2
6cm, mặ dƣớ
dƣớ
ị
ến nhỏ ở gố
ỏ gần song song. Cuố
ầ
H
ƣ
ụd
í
2
ảng 40cm, rộ
C p
2
Bầ 2
Q ả
ầu quả nhọn. Vỏ quả
ỗ
L
L .C
ƣớ Vĩ
Đ
d
T
ở
biệ p p ỹ thuậ
Hò B
T
ối thuộ
ý
ề
II
ị mỗi mọ
ị ƣờ
ồng rừ
Đ
Đ
ố ò
ối trở
ồng rừng gỗ lớn cần phả
ế
2
ƣợc
ền…
ố
ể ƣ
P ú
ỗ
ện nay nhữ
. Do vậ
ị
ối, Gỗ Đ
ỗi mọt,
dù
họ
N ị5
ù ở
ắng, xếp
bền chắ
rừ
Đ
4
ố rộng, ở
Quang, thế giớ T
ầ
ề
Hạt dẹt nhẵ
trong mỗ
õ ở mặt
ắn. Hoa t
í
ạ
hợp gố
k
ƣỡ
é
ổ
ả
ấ í
ƣ
l c trong phục hồi
ững hiểu biết về ặ
ơ ở khoa học trong bảo tồ
ể
p
ể
ề t : “Nghiên cứu đặc điểm lâm học và
Xuất ph t từ th c tiễ
phân bố tự nhiên cây Đinh thối (Fernandoa brilletii (Dop) Steenis) tại xã
Thổ Bình, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang” ƣợc th c hiện l rất cần
ý
thiết v
hĩa th c tiễn.
1.2. Mục tiêu nghiên cứu
X
ị
ƣợ p
ố
ặ
ểm
brilletii (Dop) Steenis) tại khu v
ọ
Đ
ối (Fernandoa
ảo tồ
u phục vụ
1.3. Ý nghĩa nghiên cứu
1.3.1. Ý nghĩa khoa học
- Qua việc th c hiện ề
c u khoa họ
hu thập, p
việc với cộ
ũ
ẽ giúp s
l
cố kiến th c ã học, vận dụ
ích v xử ý
ồng th
ả
ng ti
n ƣời d n.
ũ
quen với việc nghi n
ý thuyết v
ƣ kỹ nă
c tế, biết
tiếp cận v l
3
ọ
- Bổ
ơ ở khoa họ
ả ý
1.3.2. Ý nghĩa thực tiễn
N
Đ
ơ ở khoa họ
ỉ
ề xuấ
ối (Fernandoa brilletii (Dop) Steenis)
ƣớng bảo tồ
.
p
ể
tạ
ã
ổ
ện
4
PHẦN 2
TỔNG QUAN VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
2.1. Trên thế giới
2.1.1 Nghiên cứu về cấu trúc rừng
ú
Cấ
ừ
ừ
trong hệ
thể ù
ặ
ố
ạ p
ển c a rừng. Cấ
hiệ
ối quan hệ ấu tranh sinh tồ
ớ
phần trong hệ
ú
ú
u về cấ
ấ
ừng vừ
í
ớ
, cấ
C
ể
ận trong một khoả
mộ
bao gồm cấ
p ần sinh vật
sắp xếp tổ ch c nội bộ c
ịnh trong
ết quả vừ
thể
ng lẫn nhau giữ
ƣờ
Cấ
ú
ấ
ú
ú
a rừ
ú
ừng
ổi.
ƣ
ệ
ớ
ã ƣợc
Richards, P. W. (1952), Baur, G. N. (1964) [29], Odum, E. P. (1971) [32] tiến
N ữ
ị
í
ã
ề tổ
B
dạng số
ể
u cấ
ƣ
ả
ầng phiến c a rừng.
G N (1964) [29] ã
ề ơ ở
ệ
ấ
ề về ơ ở
ọc trong kinh doanh rừ
ú
ừ
Từ
ểu xử ý ề mặ
ả ƣ
p dụng cho rừng
ý
ộng sử ý
ải
thiện rừng.
Od
P (1971) [32] ã
(Ecosystem) c a Tansley (1935) K
thuật ngữ hệ
ƣợc
ỉnh học thuyết về hệ
ỏ
ơ ở ể
ố cấ
ơ ở
ệm
ú
ểm sinh
ọc.
C
(1987) [27] ã
c
ả Catinot,R. (1965) [25], Plaudy, J.
u c
cấu ú
sống, tầng phiến.
ểu diễn cấ
ú
ừng bằ
ệ
ảp
p ẫ
ạ
e
ồ rừ
ệm dạng
5
R
d P W (1959 1968 1970) [28] ã p
ớ
nhiệ
ạ
ơ
( ƣờ
ừ
ƣ
ản. Cũ
e
ỗ lớ
ụ
C
ú
ú
ƣ
ệ
ều loạ d
P
B
ới,
e
ù
ũ
We
ạ
Me e
ã ƣợc nhiề
ến cấ
ể
p
ả sử dụ
ừ
ệ p
ể
ã
a quầ
H
d (1809) S
p
ại rừ
ã
c vậ
ƣ
ế, cấ
c vật rừ
pe (1903) A
e
ại rừng
Cơ ở p
ố, dạng số
ể
loạ
ú
ại mạo hay ngoại mạ
ặ
ã
ều tầng
ú ừng.
ƣớ
hệ thố
ƣờ
ò
í
Một vấn ề nữ
ặ
ổ
T X (1960) [34] ã ử dụ
ƣờ
ũ Pe
theo cấ
ơ ƣ
ƣ
ặc c
ấ
H pe
ừ
ỏ). Trong rừ
ả
e F X
ể
ƣ
ƣ
ầ
c vật phụ
ấ
ừ
ụ
S
ừ
ả
3 ầng, trừ tầ
nhiề
ỗn hợp
ệt tổ
ại theo xu
ú ầng th
ột số
Đại diệ
e
ƣớ
ƣớ
e (1949) T
p
ều
u ngoại mạo c a quần
ảnh c
rời khỏ
d
ậ
ột
ƣớng theo ngoại mạ
K
ớ
ƣớ
p
ả rừng ở trạ
Me e
biế
ã
ại rừng theo cấ
ĩ
T
ơ ở
ấn mạnh s biế
ị
p
ƣợ
ặ
ểm cấ
ú
ệ
ừng t
1969) [31].
ù
ộng,
ặc biệ
s
ạ
ển c a rừng.
sử dụ
sinh
u rừng ở trạ
p ầ
p
ại mạo ch yếu
ổi c a rừng theo thờ
ổi c a tổ
Việ
ú
ệ
ừ
ã ƣợ
ừng t
ả
ế giới
ể cả
ệ
ới (Weidelt 1968, Brun 1969, Lamprecht H.,
6
P ƣơ
p pp
tả chi tiế C
dụ
p ƣơ
p
í
í
ã ƣợ L
ả
ấ
ú
ở rộ
ừng t
H (1969) [31]
ù
u rừng t
p p
pe
ệ
ớ
ững chỉ
ƣK
ị
ã vận
ƣợng mới cho
e e d (1994) [30]
Tóm lại, trên thế giới các công trình nghiên cứu về đặc điểm cấu
trúc rừng nói chung và rừng nhiệt đới nói riêng rất phong phú đa dạng, có
nhiều công trình nghiên cứu công phu đã đem lại hiệu quả cao trong kinh
doanh rừng.
2.1.2. Nghiên cứu về tái sinh rừng
N ƣ
ặ
ù
ú
ã
ế
ừ
ỗ ở nhữ
ơ ò
ƣợc hiể
ĩ
ầ
T e
ẹp
p ục hồ
ộ, tổ
p
ƣơ
ấ
ồ
ữ
ột số
ý
ể
p
ấ
c tiễ
ỉ tập
ề
ã ị biế
p ổ biến c a rừ
ị
ù
ệ
S ee
ƣ
ệt c
p
c tạp
ò í
ị kinh tế dƣớ
ều kiện
u về
ột số
ổ V
ƣời ta chỉ
ịnh.
u. Phần lớ
ƣ
c tạp về tổ
ị
ĩ
ầng
e-ad, 1930; Richards,
ở rừng t
ƣợ
í
í
ƣợc
ặc
ớp
(M
e 1969) [29] D
ừ
ổi, chấ ƣợ
ệt giữa tổ
Q
rừ
ú
ọ
G N 1964; R
ỉ
c a rừ
ơ ản c a
ệu quả
ỗ ã ƣợc nhiề
khả
p ầ
ỗ.
ịnh bởi mậ
1952; B
ẫy. Vai
ỗ V vậ
ểm c
ố. S
ƣ: Dƣớ
ƣơ
ế thế hệ
e
rừng ch yế
ảnh rừ
ất rừ
ò ịch sử c a lớp
í
xuất hiện c a một thế hệ
ất rừ
rừng, lỗ trống trong rừ
ể
ọ
ừng, biểu hiện c a
a hệ
a nhữ
rừ
ộ
J (1956) [35] ã
ệ
ớ
p
ƣ
ặc
ục c a
7
ề
Vấ
ừng nhiệ
ử ý
ớ
ế
ụ
ọ
rừng. Từ
C
chặ
ã
dƣớ
c chặt dầ
dung hiệu quả c a từ
p ƣơ
C
ểu
c
G
Nội
ã ƣợc Baur, G. N.
ọc trong kinh doanh rừng.
ố
ừng nhiệ
ết quả
u về p
ố số
í
ƣớc nhỏ (1
1 ;1
é:
dạ
p
ố cụm, một số í
ố liệu thu thập T
ã
15 )
ố Poisson. Ở C
P
d (1955)
ơ
ịnh số ƣợng
ả
ừng nhiệt
u về
ƣ Budowski (1956), Bava (1954), Atinot (1965) lại nhậ
ừng nhiệ
ớ
số ƣợ
ệ p p
do vậ
ẵ dƣớ
L
ề ra cần thiế
ừng (dẫn theo Nguyễ D
pe
ố
ƣ
ể bảo vệ
C
ƣơ
ữ
ểp
ừng nhiệ
ã
ớ
ị
ố
a rừ )
ốả
ể
ầ
Đối với rừng nhiệt ớ
e
p
1995) [3]
ị
ộ
ịnh
ị kinh tế,
H (1969) [31] ă
trong suố
(
ới
ới thiếu hụt cần thiết phải bổ sung bằng trồng
ạ N ƣợc lạ
ớ C
p
e (1954) [36] B
ừng nhiệ
dƣớ
e
u c a Richards,P.W. (1952), Bernard Rollet
(1974) tổng kế
ế
ừng ở N j
ơ ở
u về p
úý
thả
ở
(1954) [36] J
ối vớ
p ẩ
(1976) [24] tổng kế
rừ
í
iề p ƣơ
ồng tuổi ở Mã L ; T
c rừ
(1960) vớ p ƣơ
sở
d
ệu q
a Walton, A. B. Bernard, R. C - Wyatt Smith (1950)
[38] vớ p ƣơ
nhậ
ƣợc thảo luận nhiều nhấ
ộ ẩm c
ƣ
ố
ất, kết cấu quần thụ
ƣởng tr c tiếp ế
ề
Baur,G. N. (1976) [24] cho rằng, s thiếu hụ
ụi,
ừng, cho
ề cập ến vấ
ả
ề
T
ƣở
ế p
ả
8
ò
triển c
ƣở
ối với s nảy mầ
ƣờ
õ
ƣởng c
ể
ƣ
nhiệ
ới, tổ
ú
ảm cỏ
ẫ
ả
ậ
ị kinh tế
ạ
ƣở
í
ƣởng xấ
quần thụ í
ƣở
é
ả
kể N ƣợc lại, nhữ
ƣ
úý ơ
ò
ối vớ
ốd
dƣỡ
a
ỗ. Những
dƣỡ
d
ƣởng c
ế
ỗ
ạnh mẽ T
ở
ƣời ta nhận thấy rằng tầng cỏ
è d
p ầ
é
ố ƣợ
ế
ấ
kiệ p
ƣợ
ộẩ
ãả
ụ
ẫy.
ừ
ất mặ
ến sinh
ở rừng
ặc biệ
ƣơ
bụi qua thu nhậ
ƣở
ớ
ƣợ
ừng phục hồ
ả
N
ều
ƣờ
ầm ảnh
ảm cỏ
ƣờ
T
ƣ
ừ
ảm cỏ
ã
ảm cỏ
ều kiệ
ú
ố
ều
ở ngại rất
ừng (Xannikov, 1967; Vipper, 1973) (dẫn theo Nguyễ Vă
lớ
T
1992) [15].
T
Ve ez e
(1991) [33]
ậ
é:S
ến rừ
c vậ ă
ƣợc số
ả
ới ở Colombia
dần từ ban
ƣở
ời gian phục hồ
p ụ thuộc
ừ thờ
ầu c
p ụ thuộ
ộ, tần số canh
(dẫn theo Phạm Hồng Ban, 2000) [1].
a khu v
u khả ă
từ 1 - 20 ă
ƣợc một số
ố ƣợ
p ần c
ỷ
N
ẫ
u tại rừng nhiệ
ỏ
thụ T
ỷ lệ
chỉ số
ƣơ
a thảm th c vậ
S d
ầ
ụ
ế
ộ
ƣờ
ị kinh tế thấp
bụ
ển c
Ở những quần thụ í
p
tầ
p
ở ù
dạ
d ễn thế v
T
a thảm th c vậ
ƣơ
Bắc Ấ Độ, Ramakrishnan (1981-1992) ã
ất thấp. Chỉ số
ƣ
ế ạ
ảm dần theo thời gian bỏ
ỉnh cao nhất ở p
L
C
ẫy
ết
ầu c a
ộng s
9
(1993)
ã
dạng th c vật ở hệ
V
Xishuangbanna tỉ
N
ƣợ 3 ă
bỏ
60 họ 134
T
Q ốc nhậ
17 ọ 21
167
ƣơ
ẫy tại
é: ạ B
21
ƣơ
ẫy
19 ă
c vật, bỏ h
(dẫn theo Phạm Hồng Ban, 2000) [1].
Tóm lại, kết quả nghiên cứu tái sinh tự nhiên của thảm thực vật rừng
trên thế giới cho chúng ta những hiểu biết các phương pháp nghiên cứu, quy
luật tái sinh tự nhiên ở một số nơi. Đặc biệt, sự vận dụng các hiểu biết về quy
luật tái sinh để xây dựng các biện pháp kỹ thuật lâm sinh hợp lý nhằm quản lý
tài nguyên rừng một cách bền vững.
2.2. Ở Việt Nam
2.2.1. Nghiên cứu về cấu trúc rừng
Đã
ề
ểm cấ
ọc c a nhiề
ú
ểu rừng t
d
kinh doanh rừ
cấ
ú
ừng từ ơ
ổ
ả
ấ
p
TTV
ầ
ạ
ề sinh
ƣ ; 3 Lớp quần hệ
ụi; 4. Lớp quần hệ
ảo. Trong lớp quần hệ
2p
ớp: p
ụi ch yế
ớp quần hệ
ụi ch yếu rụ
T
ần hệ thả
Vă Trừ
(1978) [20]
dƣớ
ƣớ
ụi
ƣờ
p
ớp
ƣợ
ụi.
ã ƣ
ầ
ỗ p
í ;
ụ ù
ũ ; 5 Lớp quần hệ
ớ
ại,
5 ớp quần hệ: 1. Lớp quần hệ rừ
ần hệ
ƣ ẩm nhiệ
p
ã ầ
lớp quần hệ
T
ất. Hệ thố
ại mạo với s bổ sung c
2. Lớp quần hệ rừ
nhiề
p
ại thảm th c vậ UNESCO (1973) [37] ƣợc
ý T ảm th c vậ
ầ
p ỏ
u quy luật diễn thế rừng.
ạ
ú
ả ã
(1970) [12] ã ề cập tới một hệ thố
ệ thố
p
ị
ịnh, nhiề
ú ý ới việ
N
d a
ừng trồng nhằm phục vụ cho việc
ến ph c tạp bằ
Trầ N ũ P ƣơ
ấ
ặc
c giả tập
ấ
ụ
í
u kiểu rừ
ú ầ
ầng cỏ quyết.
ƣợ
ƣờng xanh
ầ
ƣ
ế
10
Đối với hệ
ừng nhiệ
ới ở Việ N
ép ối c a 2 hệ thố
[21] d
ểm cấ
ú
d a
ại mạ
N
5
14
(gọ
ả
ệ thố
p
p
p
ạ
ảm th c vật Việt
ần hệ) với 14 kiểu quần hệ
ột số
ậ
ỉ
ại thảm th c vật Việt Nam c
GS T
ểm cầ
ầ p ù
Trừng từ bậc quần hệ trở
ặc
ại thảm th c vật
ãp
5
ần hệ). Mặ dù ò
Vă T ừng (2000)
ại: hệ thố
ẩ
ểu thảm (gọ
ƣ
p
ẩ
yếu tố hệ th c vậ
T
ợp với hệ thố
ý ổ
Vă
p
ại c a
UNESCO (1973) [37].
K
ƣờ
ú
u cấ
í
e
ề
ị
ƣợc số
ƣơ
ịnh trữ ƣợ
é
Đ
P ƣơ
ầ
p ƣơ
p ần. Biế
e
Đ
ậ
ơ ản
ƣợc quy luậ p
ố
ể
ừng cỡ chiề
ơ ở
(1983) [19]
e
ƣớ
u cấ
ị
ƣợ
p
ú
ừng hỗ
ầng theo cấp chiều cao
uc
(1987) ã
ịnh tầng th c a rừ
ầ
ậ
Nguyễ A
ịnh, việ
ợp ý
ần thiế
ĩ
ừ
õ ệ
p p ị
cấu ú ầ
ơ
ới. Từ những kết quả
ƣờ
p
ề
ố số
p ần.
p
ơ
mộ
úý
ng từng cỡ í
Nguyễ Vă T ƣơ
ã e
ậ p
ƣợ
ật kết cấ
nhấ
H
ệ
ƣợ
ể
Dũ
(2000) [5] ã ế
ƣ
ãp
ịnh giới hạn c
ỗ cho hai trạ
ừ
ả
ỉ
ển ổ
ƣớ
Vũ
ộng
ƣờng hợp rừng
ịnh mới sử dụng
ầ
u một số ặ
IIA
IIIA1 ở
ƣờ
ểm
S
Đ -
ểm cấ
ú
B
Bù T ế Đồ (2001) [6] ã ế
quầ
ã
c vật rừ
Vũ Đ
p p
P ƣơ
ú
Đ
u một số ặ
ạ
C
u một số quy luật cấ
ị p ƣơ
K
ú
ở miền Bắc Việt Nam.
(2001) [14]
ử nghiệ
ƣởng phục vụ
p ƣơ
ều chế rừ
11
ƣờng xanh ở K
rộng, hỗn loạ
ấ
ú
ƣờ
í
ồng thời cấ
phầ
ũ
u ị
í
e
ều cao giống với cấ
ú
Về
ƣờ
ƣợng cấ
(D1.3) ƣợc nhiề
dạ
p
ả
P
H Nừng - Gia Lai cho rằ
T
Hạ
í
ả
ú
ừng t
We
ể
p ỏng cấ
ú
K
ẫ
ố
p ầ
904
c vậ
ƣợc xếp
ặc hữ
a
Dƣơ
ỉ
8
64
ị
ý
ếm cầ
ảo (Dendrobium daoensis) T
d
ƣợc bảo
(Camellia
(Asarum
ền (Paris delavayi).
V
(2002) [22]
ể
T
N
ểm cấ
ú
ừng phục hồi
ừng ở
ối với g
ọ Trinh nữ (M
3
e e)
ảm th c vậ
ạn phục hồi từ 1 -
p ần th c vậ 72
ố ƣợng lớn nhấ 10
e e) 6
Bốn họ
ã ết luậ
ụ)
e e)
ắ (S
ặ
ơ ở ề xuất giả p p
ả
ả (P
ạ
í
ảo (Camellia petelotii), Hoa ti
2 tuổi (hiện trạ
họ K ú
ỡ ƣờ
2 000
42
huyệ Đồng Hỷ, tỉ
4
e
ệ ƣờng cong
ng ở Việt Nam.
C
petelotii), Trọ
họ
Me e
ộ
longicaudata) T
(E p
ú
a
Đảo thuộc 478 chi, 213 họ thuộ 3
ƣ: H
họ H
ú
ổi bậ
ả
T
ƣơ
ấ
ểu diễ
(1997) [17]
Đả
ởT
Hạt trầ
Đặ
ng c
ừng khộp ở Đă ă
Vƣờn Quố G
tồ
ệ
(1991) [4] ã p dụ
Theo Nguyễ N ĩ T
í
ừ
ố th c nghiệm số
Trầ Vă C
í
ộng.
ấ
ơ ở cho việc lập biể
ƣờ
ững biế
Sĩ H ề (1974) [7] dù
ể nắ p
ƣơ
ƣờ
ố
ƣ: Đồ
ú
ú
ố
ọL
ụ
ến họ Thầu dầu
e e)
ọC p
ã (L
e e)
ọ Cỏ roi ng
(Ve e
ố
ộc 36 họ
ể
(R
e e)
ỗi
ọ Cam (Rutaceae),
e e) N
ấu
ẩn cao
12
ƣ
nhấ
ạ
ấ
ú
ơ
ả
ộ che ph thấp nhất 75-80%,
ụi.
ch yếu tập
Như vậy, có nhiều tác giả trong nước cũng như nước ngoài đều cho
rằng việc phân chia loại hình rừng ở Việt Nam là rất cần thiết đối với nghiên
cứu cũng như trong sản xuất. Nhưng tùy từng mục tiêu đề ra mà xây dựng các
phương pháp phân chia khác nhau nhưng đều nhằm mục đích làm rõ thêm các
đặc điểm của đối tượng cần quan tâm.
2.2.2. Những nghiên cứu về tái sinh rừng
ề
Vấ
ã ƣợc Việ
c u từ nhữ
ă
B
H Tĩ
N ệA
60 ( ế kỷ XX) tạ
ƣớ
(Hƣơ
ầ
Sơ
sinh t
ƣợ
í
Hƣơ
K ) Q ả
ừng c
ất chu kỳ. S p
< 20
ế
N ữ
ƣ
N
Y
B
ết quả
ế
ƣ
ết
ỗ ã ếp diễ
ục,
ồ
ều, số
ố số
ế õ ệt so với lớp
ỗ mề
triển mạ
ột số tỉnh Quả
a một số khu rừng miền Bắc Việt Nam,
dƣớ
ạ
ị
ã ƣợc Nguyễn Vạ T ƣờng (1991) [18] tổng kế
luận về
hiệ
ều tra quy hoạch rừng tiế
ƣ
ấp í
ọ
N ữ
p
ƣớc
ƣớ
ế trong lớp
ƣởng chậm chiếm tỷ lệ thấp
ở
p
ỗ c ng sinh
ố tản mạn, thậ
í ò
ắ
trong thế hệ sau trong rừng t
Trầ N ũ P ƣơ
ƣ
ù
vậ
ƣờ
ặ
ù
p
ƣơ
ố
t
í ậ
ù
ồ
ển lạ
ầ ”
ừ
é : “Rừng t
ẫy lặp
ững dạng th
cỏ sẽ chuyển dầ
rừ
ậ
ất trố
dã
u về kiểu rừng nhiệ
ã
ƣờ
c
cuố
ộ
(1970) [12]
í hậu sẽ
ú
ặp lại nhiều lầ
ọc. Nế
ột thờ
dƣớ
ú
d
ới
ộng
ết quả
ể thảm th c
ả
ụi, trảng
ơ
ể phục hồ dƣới dạng gần giống
13
P ù
N ọ L
ừ
ã
ƣờng Hữ Lũ
ả
(1986) [9]
Sơ N
ừ
ừng ở
ố
ể ến tỷ lệ nảy mầm.
B
ƣờ
Hiế
Y
ể
p
ố c a nhiề
ý
ết. Từ
Lạ
(Lạ
í
ơ ở ị
Sơ )
ù
ù
ế (S
ặc
ểu diễn bằ
ả p p
B C ẽ (Quả
p ục hồi rừ
ã
ộng s
ú
ể
ảm th c vật. Qua
ộng c
ƣờ
ú
ƣớng,
ế
p ục hồi rừng t
ở
u tập
ƣợng, chấ ƣợng c
ù
ền
biế
ổi về
ừng phục hồ Q
ù
Đ
ù
ừng phục hồ
u về khoanh
ộ
T ệp (1995) [16]
p
ệ số tổ
p ải nắm chắc
ò
nhất so vớ
ặt
ằ
ƣợc gọ
luận: rừng phục hồ
ận thấy rằng, hệ số
ớ
ật t
Để
) ã
ở tầ
ều kiện cầ
Bắc, Trầ X
N
ại
inh t
ầ
(1993) [10]
ƣờ
ị
ể
ậy.
Nguyễn Ngọ L
ếu tố
ặ
a tầ
ũ
Bắc chiế
K ả ă
ển ở
ƣơ
ịu hạn hoặc rụ
ấ
ở
d
ƣớ
ệ số tổ
ở tầ
ƣ
ƣởng trữ ƣợ
(1988) [2] ã
(1991) [8]
C
trại rừ
C
ị
e % ố
chẽ vớ
ễ D
ă
ệu.
Vũ T ế H
tổ
ộng hỗ
Sơ ) N
ản xuấ
Hữ Lũ
ú
u về cấ
ừ
í
dƣớ
ạn nảy mầm, bọ í
Trong mộ
ù
ề ảm bả
ết quả tra dặm hạ L
Lạ
ƣở
ề vấ
30% d ệ
í
ừng hiệ
p ục hồ
ỉ
ù
ừ
Rừ
T
ƣớc nhỏ
p ục hồi trở lại do thiếu lớp
ớn
ƣờn, trang
Bắc phần lớn diện
ẫy, diễn thế rừng ở nhiề
í
ả kết
ù
ất hiệ
ỡ
yế
ẹ.
14
K
u quy luậ p
ƣờng xanh hỗn loạ
[3] ã
ù
p
Q ỳC
e
T
dạ
ề
ơ ởp
p ầ
sinh t
ừ
N ệ An. Nguyễ D
ố
sinh, số ƣợng c
p
ố
p
í
C
(1995)
ố tổ
ọc về p
ả cho rằng loại rừ
p
ộng
ố Poisson, ở
ố
(IIIA2)
ại rừ
ố cụm.
T
N
Vă T ừng (2000) [20]
u về thảm th c vật rừng Việt
ã ết luậ :
ố
ống chế
ảm th c vật rừng. Nế
ƣờ
ƣ: ất rừng, nhiệ
ộ
ộẩ
ầ
mộ
e
p ƣơ
ậ
Trầ N ũ P ƣơ
ỗ
ổi lớ
ổ
ũ
ờ
ổ
d ễn thế
d ễn thế theo những
ƣờng.
ậ p
ã
ển
ấn mạ
d ễn thế th sinh
: “T ƣờng hợp rừng t
ều tầng khi tầng
ụi rồ
ầng kế tiếp sẽ thay thế; ƣờng hợp nếu chỉ
ột tầ
ỗi một lớp
ặ
thay thế
xuất hiện thay thế
a
ƣ
(2000) [31]
ƣ
c a rừng t
ừ
ả giữa sinh vậ
ền Bắc Việ N
rừng t
ều kiệ
dƣớ
ững biế
hợp
ều khiể
ƣ
ề
ũ
ại rừ
ú
ẽ
ể một thảm th c vật trung gian
dƣới lớp thảm th c vật trung gian n
hiện một lớp
th c vậ
ất hiệ
ũ
ấy giờ rừ
ƣơ
ẽ xuất
ẽ thay thế thảm
ũ ẽ ƣợc phục hồ ”
2.3.Mô tả trạng thái rừng tại khu vực nghiên cứu
Cấ
ú
ừ
ừ
sắp xếp nội bộ c
N
u quy luật về cấ
ọ
sản xuấ
ảm bả
ể
ầ p
p ần sinh vật trong hệ
ú
ừ
ơ ở rất quan trọ
d ng những
ển bền vữ
ể
ạt hiệu quả
ổ
ịnh sinh
15
Để
ịn
ạ
ừ
ả ãd
ẩ p
ại
c a Loeschau p
- Kiể I: Đấ
ừ
ụi.
+ Kiểu Ic: Trảng cỏ
ụ
ƣ
+ Kiể IIA: L
ạ
p
ặ
ƣ
+ Kiể IIB: L
í
ấ
ỡ
ọc rả
ã
ất hiện một số
ừng
mọc
ừng phục hồi rừ
D 1 3 ≤ 10
ƣơ
hoặ
ếp tục p
ò
p
ƣ
ã ị
∑G >10
2
ả ă
ấp í
ều bị p
triển.
/ha.
p
D 1 3 ≥ 10
ộng ở nhiều m
rẫy, bao
ồm nhữ
ừng phục hồi bao gồm nhữ
Kiểu III: Rừ
p
ụi hoặ
ừng th sinh phục hồi sau
p
hoặ
:
ảng cỏ.
+ Kiểu Ib: Trảng cỏ
Kiểu II: L
ƣ
ể
+ Kiểu Ia: Đất trố
gồ
ạ
2
∑G >10
ộ
ƣ
/ha.
ết cấu rừng bị
vỡ
+ Kiểu IIIA: ∑G < 21m2/ha.
è
- Kiểu IIIA1: Rừ
ẹ é
một số
ệt, kết cấu bị p
p ẩm chấ
e
- Kiể IIIA2: L
ã
ầ
ừng bị
≤2
ệ
ƣơ
ộ
ƣ
2
/ha. Tổng tiết
/ha.
ã
ời gian phục hồ
D1 3 ≥ 40
/ha.
- Kiể IIIA3: L
vỡ, rừ
2
d
e 0 3-0,5. Tổng tiết diện ngang từ
10 16m2/ha. Tổng tiết diện ngang c a nhữ
≤2
2
ò
dƣới ch yếu
e < 0 3 ∑G < 10
D1 3 ≥ 40
diện ngang c a nhữ
ầ
ệnh, tầ
ộ
leo, bụi rậm, tre n a xen lẫ
ỡ
2 ầng trở
ừng bị
ừ
ạnh, cấ
ò
ấ ƣợ
0,7. Tổng tiết diện ngang từ 16 - 21m2/ha.
ú
ừ
í
ề
ộ
ã ịp
e05-