Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

Đề ôn thi ĐH 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (50.66 KB, 1 trang )

Đề số 11
Bài 1: Cho hàm số:
1
22
2

+
=
x
xx
y
1/. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho .
2/. Xác định m để đờng thắng
mxyD
+=
:)(
cắt (C) tại hai điểm phân biệt đối xứng
nhau qua đờng thẳng
3:)(
+=
xy
Bài 2: 1/. Giải các phơng trình sau:
a/.
x
x
x
sin
)cos1(3
sin2
+
=+


b/.
x
x
tgxx
cos
2
cos5
sin3
4
=+
2/. Cho tam giác ABC có
C
C
BA
BA
2sin
sin
2sin2sin
sinsin
=
+
+
Chứng minh rằng:
1coscos
=+
BA
Bài 3: Tìm m để phơng trình:
01)2(log)5()2(log)1(
2
1

2
2
1
=+
mxmxm
có 2 nghiệm x
1
, x
2
thoả mãn điều kiện:
42
22
<<
xx
Bài 4: Cho hệ:



=++
=+++
65)2().2(
222
22
myyxx
myyxx
Tìm các giá trị của m để hệ phơng trình có nghiệm.
Bài 5:
1/. Lập phơng trình mặt phẳng chứa đờng thẳng (d) và tạo với đờng thẳng (d
1
) một

góc 60
o
biết:



=
=+
02
0323
:)(
zx
zyx
d






+=
=
+=
tz
ty
tx
d
3
2
)(

1
2/. Cho (H) có phơng trình:
1
94
:)(
22
1
=
yx
H
. Gọi (d) là đờng thẳng đi qua O có hệ
số góc k, (d) là đờng thẳng đi qua O và vuông góc với (d).
a/. Tìm điều kiện đối với k để (d) và (d) đều cắt (H).
b/. Tính theo k diện tích hình thoi có 4 đỉnh là 4 giao điểm của (d) và (d) với (H).
Khi nào diện tích nhỏ nhất.
Bài 6: 1/. Tính tích phân sau:


+
=
3
3
2
2
9 x
dxx
I
2/. Cho a>0, b>0, x>0, y>0, z >0 và x+y+z=1. Chứng minh rằng:
( )
4

4
4
4
33 ba
z
b
a
y
b
a
x
b
a
+






++








++







+

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×