Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

BAI 2 TO CHUC QUAN LY NN VE TM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.97 KB, 17 trang )

Tổ chức quản lý NN về TM - DV

1- Sự cần thiết khách quan
& vai trò của QLNN về TMDV

Bài 02
Về TMDV

trong nền KTTT

Quản lý Nhà nước

1

G.V. Ths. Lê Thanh Ngoc

2 - Nội dung quan lý NN về
TM

3 - Các cơ quan QLNN về
TMDV ở VN
4 - Các phương pháp QLNN
về TMDV
5 - Chính sách và công cụ
QLNN về TMDV


1- S cn thit
khỏch quan v vai trũ
QLNN v TMDV
a)



TM là hoạt động mang tính liên
ngành, có tính xã hội hoá cao => mỗi
doanh nhân không thể xử lý các vấn
đề một cách tốt đẹp.
b) TM liên quan đến nhiu ngành:
TM cùng một lúc đòi hỏi nhiều chủ
thể trong xã hội cùng tham gia.
c) TM-DV là một lĩnh vực chứa đựng
nhung mâu thuẫn của đời sống
d) Nhà nớc cần chiếm lĩnh một số
lĩnh vực bộ phận của TM-DV trong
giai đoạn nhất định


Sự cần thiết khách quan của quản lý nhà
nước về tm







Mục tiêu quản lý
Tạo lập trật tự trong hoạt động thương mại
Bảo vệ một số ngành công nghiệp nội địa, chủ yếu là
ngành công nghiệp non trẻ, có vai trò phát triển trong
tương lai và có ảnh hưởng đối với các ngành khác
Bảo vệ lợi ích của người tiêu dùng

Làm cho thương mại trở thành công cụ phục vụ thực
hiện các mục tiêu phát triển kinh tế xã hội nói chung


1- S cn thit
khỏch quan v vai trũ
QLNN v TMDV

Vai trũ QLNN v TMDV

- Tạo điều kiện môi trờng cho
TMDV phát triển (môi trờng pháp
lý, chính trị, cơ sở hạ tầng)
- Nhà nớc định hớng cho TM-DV
phát triển (quy hoạch, chiến lợc,
chính sách, chơng trỡnh )
- Quản lý trực tiếp khu vực thơng


2. Ni dung QLNN v TMDV
Tổ chức đang ký
KDTM
Hớng dẫn tiêu dùng hợp lý,
ào tạo tiết
& xây
dựng đội
kiệm
ngũ cán bộ hoạt động TM
iều


tiết lu thông hàng hoá
theo định hớng phát triển kinh
tế xã hội của NN và theo luật
Tổ chức thu thập, xử lý, cung cấp
pháp
thông tin;Dự báo & định hớng thị tr
ờng
trong
ngoài
nớc. pháp luật về
Ban
hànhvà
các
vn bản
TM, xây dựng chính sách, chiến lợc,


Nội dung QLNN về TMDV (Tiếp)
QL chất lượng hàng hoá lưu

thông trong nước & XNK

Tổ chức, hướng dẫn các hoạt động xúc tiến TM
Đại diện & QL hoạt động TM của VN ở nước ngoài
Tổ chức, QL các hoạt động NCKH TM. Ký kết &
tham gia các điều ước QT về TMDV

Hướng dẫn, thanh tra, kiểm tra việc thực hiện chính sách,
quy hoạch, KH phát triển TM & việc chấp hành PL về TM


Xử lý vi phạm về TM, TC việc đấu tranh chống buôn lậu,
hàng cấm, hàng giả, đầu cơ lũng đoạn thị trường, KD trái
phép & các hành vi vi phạm PL


3- Cỏc phng phỏp QLNN v TMDV
3.1 - Phng phỏp hnh chớnh:
Là sự tác động trực tiếp của cơ quan QL hay
ngời lãnh đạo đến cơ quan bị QL hay ngời
chấp hành nhằm mục đích bắt buộc thực
hiện một hoạt động.

Nội dung:
# Phải thiết lập đợc hệ thống quan
hệ phụ thuộc lẫn nhau.
# Phải xác định rõ ràng chức nng,
nhiệm vụ của từng bộ phận trong hệ
thống tổ chức.
# Dùng hệ thống pháp chế tác động
lên hệ thống (luật, quyết định, chỉ
thị, mệnh lệnh, nội quy, quy chế )
chống tập trung, quan liêu và hành


3- Cỏc phng phỏp QLNN v TMDV (tip)
3.1 - Phng phỏp hnh chớnh: (tip theo)
Là sự tác động trực tiếp của cơ quan QL hay
ngời lãnh đạo đến cơ quan bị QL hay ngời
chấp hành nhằm mục đích bắt buộc thực
hiện một hoạt động.


Lu ý:
# Q của ngời lãnh đạo fải có tính KH, đ
ợc luận chứng đầy đủ về mặt kinh tế,
xuất phát từ tỡnh hỡnh thực tế khi đã thu
thập thông tin cần thiết. Lờng trớc đợc
tỡnh huống sau khi có Q.
# Gắn quyền hạn và trách nhiệm của
cấp ra Q. Chống lạm quyền.
# Fải nắm rõ khả nng và tâm lý của ng
ời thực hiện.


3- Cỏc phng phỏp QLNN v TMDV (tip)
3.2 - Phng phỏp kinh t

Là sự tác động đến lợi ích vật chất
của tập thể hay cá nhân nhằm làm cho
họ quan tâm đến kết quả hoạt động
và chịu trách nhiệm vật chất về hành
- # Lợicủa
íchm
vật
chất là động lực cơ bản
động
ỡnh.
của mọi hoạt động trong mọi tổ chức, cá
nhân. Lợi ích cá nhân là nền tảng.
Anghen đã nói: Lợi ích vật chất là cái
làm chuyển động quảng đại quần

chúng nhân dân lao động, đồng thời lợi
ích vật chất cũng là chất kết dính các
hoạt động riêng lẻ theo một mục đích
chung.
Các nhà kinh điển của chủ nghĩa xã hội


3- Cỏc phng phỏp QLNN v TMDV (tip)
3.2 - Phng phỏp kinh t (tip)

Nội dung:
Sử dụng các đòn bẩy kinh tế nh tiền l
ơng, thu nhập, tiền thởng, giá cả, lợi
nhuận, chi phívà các biện pháp phạt
vật chất để kích thích hay hạn chế
hành động của mỗi ngời.
ặc điểm:
# Nhiều giải pháp kinh tế khác nhau để
giải quyết cùng một vấn đề.
# Không tác động cỡng bức hành chính
nhng lại rất nhạy bén, phát huy tốt nhất
tinh thần sáng tạo và cống hiến của ngời
lao động, nâng cao hiệu qủa kinh tế.


3- Cỏc phng phỏp QLNN v TMDV (tip)
3.3 - Phơng pháp

tuyên truyền giáo dục


- Là sự tác động tới tinh thần và nng
lực chuyên môn của ngời lao động để
nâng cao ý thức và hiệu quả công tác.
- Nội dung:
# Tác động tới toàn bộ hệ thống quản lý
thông qua hệ thống thông tin đa chiều
để hớng chủ thể theo một khuynh hớng
đã định, để tác động tới t tởng ngời bị
quản lý và khơi dậy ý thức tinh thần
trách nhiệm của toàn hệ thống.
# Thể hiện khen chê rõ ràng .Và có các
biện pháp xử phạt nghiêm minh để ngăn
chặn các khuynh hớng không tích cực.


3- Cỏc phng phỏp QLNN v TMDV (tip)

3.3 - Phơng pháp tuyên truyền giáo dục
(tip)
Ni dung (tip)
# Giáo dục chuyên môn và năng lực công
tác để nâng cao dân trí, tạo động lực
cho ngời lao động.
# Giáo dục truyền thống ở các tổ chức
và DN khơi dậy tinh thần trách nhiệm
và trung thành với công việc hoặc
nhiệm vụ đang đợc giao phó.
Lu ý:
# Fải nắm vng các quy luật tâm lý. Bảo
đảm đợc tính thuyết phục của phơng

pháp. Làm cho ngời đợc giáo dục thấy đ


4- Chớnh sỏch & cụng c QLNN v TMDV
4.1- Chớnh sỏch TM:
- Là một hệ thống các quy định,
công cụ và biện pháp thích hợp
mà Nhà nớc áp dụng để điều
chỉnh các hoạt động TM trong
và ngoài nc trong nhng thời
kỳ nhất định nhằm đạt các mục
tiêu đã đề ra trong chiến lợc
phát triển KTXH.
- Chính sách TM không đợc kiếm
chế hoạt động TM, thúc đẩy các


4- Chớnh sỏch & cụng c QLNN v TMDV (tip)
4.2- Chớnh sỏch THNG MI ca VN:
Chính sách thơng nhân: Q các điều
kiện, thủ tục đng ký KD & phạm vi hoạt
động của thơng nhân. Q rõ quyền hạn
(Tự do lựa chọn ngành hàng, tổ chức
hoạt động KD, QL và SD hiệu quả các
nguồn lực, tuyển dụng và Q thu nhập
hợp pháp) & trách nhiệm của thơng nhõ n
(Tuân thủ mọi Q của NN về nghĩa vụ
của thơng nhân).
Chính sách thị trờng: Nhằm khai thông
thị trờng trong nớc & XK. XD thị trờng

nội địa thống nhất nhng có trọng
điểm theo vùng lãnh thổ và đa dạng
hoá thị trờng XK. TC nghiên cứu thị tr


4- Chớnh sỏch & cụng c QLNN v TMDV (tip)
4.2- Chớnh sỏch THNG MI ca VN: (tip)
Chính sách mặt hàng: Là chính
sách nền tảng của chính sách TM.
Là thiết kế cơ cấu mặt hàng
trong KDTM. Bao gồm mặt hàng
thuộc cân đối NN và mặt hàng
thông thờng. Nhà nớc khuyến
khích các DN KD nhng mặt hàng
nào và hạn chế nhng mặt hàng
nào. Q nhng mặt hàng nào cấm l
u thông, cấm nhập khẩu, lu thông
có K.
Chính sách đầu t phát triển thơng


4- Chớnh sỏch & cụng c QLNN v TMDV (tip)
4.3 Công cụ quản lý TMDV
Thuế quan: Thuế gián thu đánh vào
hàng hoá khi đợc NK. Bảo vệ SX
trong nớc và hớng dẫn tiêu dùng.
Tng nguồn thu cho ngân sách (25%
thu NSNN ở VN; 1% các nguồn thu về
thuế ở Mỹ, 25% các khoản thu bằng
tiền mặt ở các nớc chậm phát triển)

Quota: Là Q của nhà nớc về SL (hay
giá trị) của một mặt hàng hay một
nhóm mặt hàng đợc phép XK sang
hay NK từ một thị trờng nhất định
trong một thời gian nhất định thông


4- Chớnh sỏch & cụng c QLNN v TMDV (tip)

4.3 Công cụ quản lý TMDV
Quy định tiêu chuẩn kỹ
thuật
Quy định hành chính phân
biệt đối xử gia hàng nội
địa và hàng nhập ngoại
Trợ cấp xuất khẩu
Tỉ giá hối đoái
Hạn chế XK tự nguyện



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×