Tải bản đầy đủ (.docx) (52 trang)

Bài tập thực hành môn tài chính doanh nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (410.41 KB, 52 trang )

Môn: Tài chính Doanh nghiệp 2

Mục lục
PHẦN 1: GIỚI THIỆU CÔNG TY VÀ TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG HIỆN TẠI...........................................................................................................................3
I.

Giới thiệu chung về công ty..................................................................................................................................................................................................... 3

II. Tình hình vốn và sử dụng vốn của công ty tính đến ngày 31/12/2015...............................................................................................................3
III.

Tình hình hoạt động và năng lực sản xuất của công ty năm 2015......................................................................................................................4

Phần 2: Thực hành................................................................................................................................................................................................................................. 22
CHUYÊN ĐỀ 1: Tỷ suất sinh lời kỳ vọng và độ rủi ro của doanh nghi ệp...............................................................................................................22
CHUYÊN ĐỀ 2: Doanh thu, chi phí, giá thành và lợi nhuân........................................................................................................................................... 24
CHUYÊN ĐỀ 3: Phân tích dự án đầu tư mới........................................................................................................................................................................ 29
CHUYÊN ĐỀ 4: Báo cáo tài chính.............................................................................................................................................................................................. 33
CHUYÊN ĐỀ 5: Thu nhập và chi phí tài chính năm 2016 của doanh nghi ệp.........................................................................................................38
CHUYÊN ĐỀ 6: Tổng hợp, đánh giá doanh nghiệp........................................................................................................................................................... 39
PHẦN 3: MÔ TẢ TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN ABC NĂM 2016...................................................................................................42
I.

Lập bảng cân đối kế toán của CÔNG TY CỔ PHẦN ABC ngày 31/12/2016.............................................................................................42

II. Báo cáo kết quả kinh doanh năm 2016.................................................................................................................................................................... 46
III.

Báo cáo ngân quỹ theo tháng năm 2016............................................................................................................................................................... 47

IV.



Phân tích các chỉ tiêu tài chính năm 2016............................................................................................................................................................ 49

| PHẦN 3: MÔ TẢ TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN ABC NĂM 2016

1


Môn: Tài chính Doanh nghiệp 2

PHẦN 1: GIỚI THIỆU CÔNG TY VÀ TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG HIỆN TẠI
I.

Giới thiệu chung về công ty
1. Các thông tin cơ bản
Tên doanh nghiệp: Công ty cổ phần bánh kẹo ABC
Điện thoại: 033.3357008 – 033.3357788
Fax: 033.3357211
Mã số thuế: 5700379798 Tên viết tắt tiếng anh: ABCSC
Loại hình doanh nghiệp: Công ty cổ phần
Địa chỉ: Số 23-24, Đường Hải Quân, Phố Vườn Đào, Phường Bãi Cháy, Thành phố Hạ Long, Tỉnh Quảng Ninh.
Tài khoản ngân hàng: 05101010002259
Vốn điều lệ: 90,000,000,000 đồng (chín mươi tỷ đồng)
Website:
Email:
2. Giới thiệu quá trình kinh doanh và đặc điểm sản phẩm của công ty cổ phần ABCSC
- Công ty cổ phần ABCSC thành lập ngày 15 tháng 2 năm 2011 sau khi hoàn thành các thủ tục pháp lí. Số vốn
điều lệ là 90 tỷ đồng, phát hành 9 triệu cổ phiếu thường với mệnh giá là 10000đ/cp, giá phát hành là
12000đ/cp với chi phí phát hành là 0,2% theo giá trị phát hành. Tỷ lệ tăng trưởng cổ tức của công ty là 3%
mỗi năm đến cuối năm 2014. Cổ tức chi trả cổ phiếu thường năm 2014 là 15000đ/cp. Tăng trưởng kỳ vọng

của cổ đông năm 2016 là 2,5%.
- Sản phầm hiện nay của công ty bao gồm bốn loại: Thạch, bánh bông lan Sweet, kẹo Tactac, kẹo Tictic.

II.
III.

Tình hình vốn và sử dụng vốn của công ty tính đến ngày 31/12/2015
Tình hình hoạt động và năng lực sản xuất của công ty năm 2015
1.Tình hình nguyên vật liệu dùng cho sản xuất năm 2015
- Do tính chất NVL cần tươi nên doanh nghiệp không dự trữ mà nhập NVL một tháng tương ứng vơi số bánh, kẹo tiêu thụ
trong tháng
| PHẦN 3: MÔ TẢ TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN ABC NĂM 2016

2


Môn: Tài chính Doanh nghiệp 2
- Bảng dưới đây phản ánh NVL mua cho sản xuất tháng 1 (chưa bao gồm phần mua cho dự trữ), giúp xác định đơn giá NVL
sản xuất các loại bánh.
Loại

Bột nhào (dùng sx bánh)
Phụ liệu (dùng cho 4 sp với tỷ lệ tương ứng
1:2:1:1)
Nguyên liệu
cho sx thạch
Hương liệu (dùng cho 4 sp với tỷ lệ tương
ứng
Chất phụ
gia1:2:1:1)

(tỷ lệ 1:2:1:1)
Bơ (dùng cho bánh)
Sữa (dùng cho bánh)
Trứng (dùng cho bánh)
Đường chuyên dụng (4 sp tương ứng
1:1:3:3)
Mạch nha dùng
cho kẹo tactic
Mạch nha dùng cho kẹo tictic

Mua NVL cho sx sp
tháng 1
Số lượng

Giá trị

100.000 kg
2.000 kg
50.000 kg
400 ml
200 ml
100 kg
5.000 lít
20.000 quả
100.000 kg
100 hộp
130 hộp

80
20

100
60
8
5
100
5
120
160
130

Mua thêm trong kỳ(cả
năm)
Giá trị
Số lượng
(triệuđ)
3.390.000 kg
2.712
52.805 kg
528,05
1.000.000 kg
2
10.557 ml
1.583,55
5.283 ml
2.113,2
2.71 kg
135,5
169.5 lít
3.39
542 quả

135,5
2.331.370 kg 2.797,644
2.685 hộp
4.296
2.256 hộp
2.256

Tồn cuối
Số
lượng
25 kg
428 kg
10 kg
86 ml
43 ml
25 kg
1.25 lít
5 quả
19.5
25kg
hộp
16 hộp

Giá trị
(triệuđ)
20
4,28
20
12,9
17,2

1,25
25
1,25
23,4
40
16

1. Tiêu thụ trong kì
- Sử dụng phương pháp tồn trước, xuất trước, DN sản xuất sản phẩm tháng này theo số lượng tiêu thụ hàng hóa của tháng
sau, trả ngay tiền vật tư khi nhập kho
Thống kế khối lượng bán háng: (giả sử lượng dự báo bằng đúng lượng tiêu thụ thực tế)
| PHẦN 3: MÔ TẢ TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN ABC NĂM 2016

3


Môn: Tài chính Doanh nghiệp 2
Đơn vị: nghìn đồng/gói
Sp
Thạch
Bánh
Tictic
Tactac

Giá
bán/gói
20.000
35.000
40.000
30.000


Th12 Th.1 Th.2 Th.3 Th.4 Th.5 Th.6 Th.7 Th.8 Th.9 Th.10 Th.11 Th.12 Th.1
2015 2016 2016 2016 2016 2016 2016 2016 2016 2016 2016 2016 2016 2017
81,375 50
120 110
50
55
50
40
100 120
100
70
80
100
55,8
20
50
50
30
40
40
60
65
70
80
60
80
50
22,32
10

20
30
20
10
12
15
30
30
35
20
20
25
21,7
15
20
25
25
20
12
15
30
30
25
20
20
18
BẢNG ĐƠN GIÁ NVL
(Số lượng/Gía trị)
Loại sp


Đơn gía (đv: đồng)

Bột nhào (dùng sx bánh)

800 đ/kg

Phụ liệu (dùng cho 4 sp với tỷ lệ tương ứng 1:2:1:1)

10.000 đ/kg

Nguyên liệu cho sx thạch

2.000 đ/kg

Hương liệu (dùng cho 4 sp với tỷ lệ tương ứng 1:2:1:1)

150.000 đ/ml

Chất phụ gia (tỷ lệ 1:2:1:1)

400.000 đ/ml

Bơ (dùng cho bánh)

50.000 đ/kg

Sữa (dùng cho bánh)

20.000 đ/ lít


Trứng (dùng cho bánh)

250 đ/ quả

Đường chuyên dụng (4 sp tương ứng 1:1:3:3)

1.200 đ/kg
| PHẦN 3: MÔ TẢ TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN ABC NĂM 2016

4


Môn: Tài chính Doanh nghiệp 2

Mạch nha dùng cho kẹo tictic

1.600.000 đ/ hộp

Mạch nha dùng cho kẹo tactac

1.000.000 đ/ hộp

- Dựa vào bảng thống kê NVL dùng cho tháng 1 và Bảng hàng tiêu thụ để biết lượng tiêu thụ của tháng 1, ta tính được lượng
NVL cần dùng để sx ra 1 sản phẩm
Lượng NVL cần dùng cho 1 sản phẩm = Số nguyên vật liệu/Số thành phẩm
Tên sản phẩm
Thạch

Bánh


Tictic

Tactac

0,04 kg/sp

0,04 kg/sp

0,0267 kg/sp

Loại NVL
Bột nhào (dùng sx bánh)
Phụ liệu (dùng cho 4 sp với tỷ lệ tương ứng
1:2:1:1)
Nguyên liệu cho sx thạch

5 kg/sp
0,008 kg/sp
1 kg/sp

Hương liệu (dùng cho 4 sp với tỷ lệ tương ứng
1:2:1:1)

0,0016 ml/sp

0,008 ml/sp

0,008 ml/sp

0,00533 ml/sp


Chất phụ gia (tỷ lệ 1:2:1:1)

0,0008 ml/sp

0,004 ml/sp

0,004 ml/sp

0,00267 ml/sp

Bơ (dùng cho bánh)

0,005 kg/sp
| PHẦN 3: MÔ TẢ TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN ABC NĂM 2016

5


Môn: Tài chính Doanh nghiệp 2
Sữa (dùng cho bánh)

0,25 kg/sp

Trứng (dùng cho bánh)

1 quả/sp

Đường chuyên dụng (4 sp tương ứng 1:1:3:3)


0,25 kg//sp

0,625 kg/sp

3,75 kg/sp

Mạch nha dùng cho kẹo tictic

2,5 kg/sp

0,01 hộp/sp

Mạch nha dùng cho kẹo tactac

0,00867 hộp/sp
Bảng khối lượng NVL sản xuất trong kỳ

- Do tính chất NVL cần tươi nên doanh nghiệp không dự trữ mà nhập NVL trước một tháng tương ứng với số bánh, kẹo tiêu
thụ trong tháng
- Số NVL sản xuất trong kỳ = Số thành phẩm x số NVL dùng cho 1 thành phẩm
T11

T12

T1

T2

T3


T4

T5

T6

T7

T8

T9

T10

T11

T12

2014

2014

2015

2015

2015

2015


2015

2015

2015

2015

2015

2015

2015

2015

Bột nhào (kg)

279.000

100.000

250.000

250.000

150.000

200.000


200.000

300.000

325.000

350.000

400.000

300.000

400.000

250.000

Phụ liệu (kg)

4.355

2.000

4.294

4.747

3.067

2.974


2.800

3.720

5.400

5.760

6.067

4.294

5.174

4.280

NL sx thạch(kg)

81.375

50.000

120.000

110.000

50.000

55.000


50.000

40.000

100.000

120.000

100.000

70.000

80.000

100.000

Hương liệu (ml)

871

400

859

950

614

600


560

744

1.080

1.152

1.214

859

1.035

856

Chất phụ gia
(ml)

436

200

430

475

307

298


280

372

540

576

607

430

518

428

Bơ (kg)

279

100

250

250

150

200


200

300

325

350

400

300

400

250

Sữa (lít)

13.950

5.000

12.500

12.500

7.500

10.000


10.000

15.000

16.250

17.500

20.000

15.000

20.000

12.500

Trứng (quả)

55.800

20.000

50.000

50.000

30.000

40.000


40.000

60.000

65.000

70.000

80.000

60.000

80.000

50.000

Nguyên liệu

| PHẦN 3: MÔ TẢ TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN ABC NĂM 2016

6


Môn: Tài chính Doanh nghiệp 2
Đường(kg)

193.169

100.000


186.250

233.750

168.750

126.250

112.500

141.250

253.125

261.250

268.750

180.000

195.000

195.000

Mạch nha tictic
(hộp)

223


100

200

300

200

100

120

150

300

300

350

200

200

250

Mạch nha
tactac (hộp)

188


130

173

217

217

173

104

130

260

260

217

173

173

156

Bảng NVL tồn cuối kỳ
- Tồn cuối kỳ bằng 10% giá trị NVL mua hàng tháng đó
T11


T12

T1

T2

T3

T4

T5

T6

T7

T8

T9

T10

T11

T12

2014

2014


2015

2015

2015

2015

2015

2015

2015

2015

2015

2015

2015

2015

27.900

10.000

25.000


25.000

15.000

20.000

20.000

30.000

32.500

35.000

40.000

30.000

40.000

25.000

435

200

429

475


307

294

280

372

540

576

607

429

517

428

NL sx thạch (kg)

8.137

5.000

12.000

11.000


5.000

5.500

5.000

4.000

10.000

12.000

10.000

7.000

8.000

10.000

Hương liệu (ml)

87

40

86

95


61

50

56

74

108

115

121

86

103

86

chất phụ gia (ml)

44

20

43

47


31

30

28

37

54

58

61

43

52

43

Bơ (kg)

28

10

25

25


15

20

20

30

32,5

35

40

30

40

25

Sữa (lít)

1.395

500

1.250

1.250


750

1.000

1.000

1.500

1.625

1.750

2.000

1.500

2.000

1.250

Trứng (quả)

5.580

2.000

5.000

5.000


3.000

4.000

4.000

6.000

6.500

7.000

8.000

6.000

8.000

5.000

Nguyên liệu
Bột (kg)
Phụ liệu (kg)

| PHẦN 3: MÔ TẢ TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN ABC NĂM 2016

7



Môn: Tài chính Doanh nghiệp 2
19.317

10.000

18.625

23.375

16.875

12.625

11.250

14.125

25.312

26.125

26.875

18.000

19.500

19.500

mạch nha tictic (hộp)


22

10

20

30

20

10

12

15

30

30

35

20

20

25

Mạch nha tactac


19

13

17

22

22

17

10

13

26

26

22

17

17

16

Đường (kg)


Bảng hàng tồn kho NVL đầu kì
- Hàng tồng kho NVL đầu kì này bằng hàng tồn kho NVL cuối kì trước
T12

T1

T2

T3

T4

T5

T6

T7

T8

T9

T10

T11

T12

2014


2015

2015

2015

2015

2015

2015

2015

2015

2015

2015

2015

2015

27.900

10.000

25.000


25.000

15.000

20.000

20.000

30.000

32.500

35.000

40.000

30.000

40.000

435

200

429

475

307


294

280

372

540

576

607

429

517

NL sx thạch (kg)

8.137

5.000

12.000

11.000

5.000

5.500


5.000

4.000

10.000

12.000

10.000

7.000

8.000

Hương liệu (ml)

87

40

86

95

61

50

56


74

108

115

121

86

103

Chất phụ gia (ml)

44

20

43

47

31

30

28

37


54

58

61

43

52

Bơ (kg)

28

10

25

25

15

20

20

30

32,5


35

40

30

40

Sữa (lít)

1.395

500

1.250

1.250

750

1.000

1.000

1.500

1.625

1.750


2.000

1.500

2.000

Trứng (quả)

5.580

2.000

5.000

5.000

3.000

4.000

4.000

6.000

6.500

7.000

8.000


6.000

8.000

Bột (kg)
Phụ liệu (kg)

| PHẦN 3: MÔ TẢ TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN ABC NĂM 2016

8


Môn: Tài chính Doanh nghiệp 2
Đường (kg)

19.317

10.000

18.625

23.375

16.875

12.625

11.250


14.125

25.312

26.125

26.875

18.000

19.500

Mạch nha tictic (hộp)

22

10

20

30

20

10

12

15


30

30

35

20

20

Mạch nha tactac (hộp)

19

13

17

22

22

17

10

13

26


26

22

17

17

Bảng hàng mua hàng trong kỳ
- Hàng mua trong kì bằng = hàng sản xuất trong kì + hàng tồn cuối kì – hàng tồn đầu kì
T12

T1

T2

T3

T4

T5

T6

T7

T8

T9


T10

T11

T12

2014

2015

2015

2015

2015

2015

2015

2015

2015

2015

2015

2015


2015

Bột (kg)

82.100

265.00
0

250.00
0

140.00
0

205.00
0

200.00
0

310.00
0

327.50
0

352.50
0


405.00
0

290.00
0

410.00
0

235.000

Phụ liệu (kg)

1.765

4.523

4.793

2.899

2.964

2.783

3.812

5.568

5.796


6.098

4.116

5.262

4.191

NL sx thạch (kg)

46.863

127.00
0

109.00
0

44.000

55.500

49.500

39.000

106.00
0


122.00
0

98.000

67.000

81.000

102.000

Hương liệu (ml)

353

905

959

580

599

556

762

1.114

1.159


1.220

812

1.052

839

Chất phụ gia (ml)

176

453

479

291

296

278

381

557

580

610


412

527

419

Bơ (kg)

82

265

250

140

205

200

310

327,5

352.5

405

290


410

235

Sữa (lít)

4.105

13.250

12.500

7.000

10.250

10.000

15.500

16.375

17.625

20.250

14.500

20.500


11.750

Trứng (quả)

16.420

53.000

50.000

28.000

41.000

40.000

62.000

65.500

70.500

81.000

58.000

82.000

47.000


| PHẦN 3: MÔ TẢ TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN ABC NĂM 2016

9


Môn: Tài chính Doanh nghiệp 2
90.683

194.87
5

238.50
0

162.25
0

122.00

111.125

144.12
5

264.30
7

262.06
3


269.50
0

171.12
5

196.50
0

195.000

Mạch nha tictic (hộp)

88

210

310

190

90

122

153

315


300

355

185

200

255

Mạch nha tactac (hộp)

124

177

222

217

168

97

133

273

260


213

168

173

155

Đường (kg)

2. Chi phí khác (chưa bao gồm khấu hao và lãi vay và nguyên vật liệu chính)
a. Tiền lương
 Lương nhận được của bộ phận quản lý và hành chính
- Trả bằng tiền mặt, trả 2 lần: lương trả lần 1 trả 50% vào giữa tháng phát sinh và lần 2 trả 50% vào đầu tháng sau tháng
phát sinh 1 tháng
Vị trí

Số lượng

Số tiền thực tế

Tổng

Giám đốc

1

15 triệu/tháng

15 triệu/tháng


Phó giám đốc

1

12 triệu/tháng

12 triệu/tháng

Trợ lý giám đốc

1

7 triệu/tháng

7 triệu/tháng

Nhân viên văn phòng

2

5,5 triệu/tháng

11 triệu/tháng

Nhân viên kỹ thuật

2

7,5 triệu/tháng


15 triệu/tháng

Nhân viên tin học

2

6 triệu/tháng

12 triệu/tháng

Lao công

2

3 triệu/tháng

6 triệu/tháng

Bảo vệ

2

3,5 triệu/tháng

7 triệu/tháng

Tổng

85 triệu/tháng

| PHẦN 3: MÔ TẢ TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN ABC NĂM 2016

10


Môn: Tài chính Doanh nghiệp 2
 Lương bộ phận bán hàng
- Trả bằng tiền mặt, trả 2 lần: lương lần 1 trả 80% vào giữa tháng phát sinh và lần 2 trả 20% vào đầu tháng sau tháng phát
sinh 1 tháng
Vị trí

Số lượng

Số tiền thực

Tổng lương theo năm

Giám sát bán hàng

2

8 triệu/tháng

192 triệu

Nhân viên bán hàng

10

1% theo doanh thu bán hàng


592,56 triệu

Nhân hàng thị trường

2

5 triệu/tháng

120 triệu

Lái xe

2

5,5 triệu/tháng

132 triệu

Tổng

1.036,56 triệu

Bảng trả công nhân viên
Đợn vị : triệu đồng
Thán
g DT

DThu


T1

2014

5.124,
3

10,25

T1

2.550

20,4

T12

T2

T3

T4

T5

T6

T7

T8


T9

T10

T11

5,1

| PHẦN 3: MÔ TẢ TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN ABC NĂM 2016

11

T12


Môn: Tài chính Doanh nghiệp 2
T2

5.550

T3

5.900

T4

3.600

T5


3.500

T6

3.240

T7

3.950

T8

6.375

T9

6.950

T10

6.950

T11

4.900

T12

5.800


Tổng

44,4

11,1
47,2

11,8
28,8

7,2
28

7
25,92

6,48
31,6

7,9
51

12,75
55,6

13,9
55,6

13,9

39,2

9,8
46,4

30,65

49,5

58,3

40,6

35,2

32,92

38,08

58,9

68,3

53,1

53,1

56,2

 Lương bộ phận phân xưởng

- Trả bằng tiền mặt, trả 2 lần: lương lần 1 trả 80% vào giữa tháng phát sinh và lần 2 trả 20% vào đầu tháng sau tháng phát
sinh 1 tháng
Vị trí
Quản đốc phân xưởng
Tổ trưởng sản xuất

Số lượng

Số tiền thực tế

Tổng lương theo năm

1

8 triệu/tháng

96 triệu

4(1:1:1:1)

1 triệu + lương theo sản phẩm

159,24 triệu

| PHẦN 3: MÔ TẢ TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN ABC NĂM 2016

12


Môn: Tài chính Doanh nghiệp 2


NV sản xuất thạch bình quân mỗi người
làm 105 gói/ngày

25

1.200 đ/gói × số gói hoàn
thành trong tháng

1.134 triệu

Nhân viên sx bánh bình quân mỗi người
làm 90 gói/ngày

20

1.800 đ/gói × số gói hoàn
thành trong tháng

1.166,4 triệu

Nhân viên sx tictic bình quân mỗi người
làm 90 gói/ngày

8

2000đ/gói × số gói hoàn thành
trong tháng

518,4 triệu


Nhân viên sx tactac bình quân mỗi người
làm 100 gói/ngày

7

1500đ/ gói × số gói hoàn
thành trong tháng

378 triệu

Tổng

2933,64 triệu

b. Các chi phí khác
 Chi phí sản xuất chung (chưa bao gồm chi phí khấu hao TSCĐ)
Đơn vị: Triệu đồng
Chi phí NVL gián tiếp

129,585

Chi phí nhân công gián tiếp

161,650

Chi phí điện nước, điện thoại, mạng

361,100


Chi phí bảo hiểm nhà máy

278,550

Tổng

930,885
| PHẦN 3: MÔ TẢ TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN ABC NĂM 2016

13


Môn: Tài chính Doanh nghiệp 2
 Chi phí bán hàng
Triệu đồng
Chi phí quảng cáo, xúc tiến bán hàng

145,585

Chi phí bao bì sản phẩm, nhãn

230,500

Chi phí khác

164,000

Tổng

540,085


 Chi phí khác bộ phận quản lý
Triệu đồng
Chi phí văn phòng phẩm

50,550

Chi phí điện, điện thoại, mạng

130,100

Chi phí khác

80,550

Tổng

261,200

3. Chính sách tín dụng thương mại và nợ phải trả nhà cung cấp

Công ty bánh kẹo ABC
| PHẦN 3: MÔ TẢ TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN ABC NĂM 2016

14


Môn: Tài chính Doanh nghiệp 2
Ngân sách thu tiền mặt năm 2016
Đơn vị : triệu đồng

Tháng
DT

T12
2014

Số tiền
phải thu

Tháng thu tiền
T1

T2

T3

T4

T5

T6

T7

T8

T9

T10


T11

1691,019 1691,019

T1

2.550

T2

5.550

T3

5.900

T4

3.600

T5

3.500

T6

3.240

T7


3.950

1.749,3

765
3.807,
3

1.665
4.047,
4

1.770
2.469,
6

1.08
0
2.40
1

1.050
2.222,6
4

972
2.709,
7

1.185


| PHẦN 3: MÔ TẢ TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN ABC NĂM 2016

15

T12


Môn: Tài chính Doanh nghiệp 2
T8

6.375

T9

6.950

T10

6.950

T11

4.900

T12

5.800

4.373,2

5

4.767,
7

2.085
4.767,
7

2.085
3.361,
4

1.470
3978,8

3.440,31
9

Tổng

1.912,
5

4.572,
3

5.712,
4


4.239,
6

3.48
1

3.270,6
4

3.681,
7

5.558,2
5

6.680,
2

6.852,
7

5.446,
4

5.448,
8

Công ty bánh kẹo ABC
Ngân sách trả tiền mua hàng năm 2016
đơn vị : nghìn đồng

Tháng
mua
hàng
T12
2014

Tháng thanh toán

Số tiền
phải trả

T1

1.000.000

1.381.392

T2

T3

T4

T5

T6

T7

T8


T9

T10

T11

| PHẦN 3: MÔ TẢ TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN ABC NĂM 2016

T12

16


Môn: Tài chính Doanh nghiệp 2
T1

1.866.530

T2

2.080.580

T3

1.302.090

T4

1.196.790


T5

1.126.980

T6

1.522.570

T7

2.373.998,
4

T8

2.432.035,
6

T9

2.557.880

T10

1.682.110

T11

2.091.020


T12

1.782.860

Tổng

1.119.918

746.612
1.248.348

832.23
2
781.25
4

520.836
718.074

478.716
676.188

450.792
913.542

609.028
1.424.399,
04


949.599,36
1.459.221,
36

972.814,
24
1.534.72
8

1.023.152
1.009.266

672.844
1.254.612

836.408
1.069.716

2.501.310

1.994.960

1.613.4
86

1.238.91
0

1.154.904


1.364.334

2.033.427,
04

2.408.820,
72

2.507.54
2,24

2.032.418

1.926.456

1.906.124

4. Thống kê TSCĐHH và TSCĐVH của công ty
 Tài sản cố định hữu hình
Bảng khấu hao TSCĐHH của công ty theo tháng
ĐV: Triệu đồng
| PHẦN 3: MÔ TẢ TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN ABC NĂM 2016

17


Môn: Tài chính Doanh nghiệp 2
ST
T


Tên TSCĐ

Nguyên giá

Thời gian khấu
hao

Mức khấu hao
theo từng năm

Loại chi phí tương
ứng

1

Nhà xưởng

20.000

20

1.000

Sản xuất chung

2

Kho chứa

5.000


20

250

Sản xuất chung

3

Nhà văn phòng

3.000

20

150

Quản lý doanh nghiệp

4

Thiết bị văn phòng

1.000

10

100

Quản lý doanh nghiệp


5

Máy đóng gói tự động

1.000

10

100

Sản xuất chung

6

Máy đóng nhãn sản phẩm

1.000

7

142,86

Sản xuất chung

7

Lò nướng

900


10

90

Sản xuất chung

8

Máy làm bánh bông lan

300

7

42,86

Sản xuất chung

9

Máy lên men

200

10

20

Sản xuất chung


10

Dây chuyền, máy móc sản xuất
thạch

150

10

15

Sản xuất chung

11

Máy móc và thiết bị sản xuất kẹo

300

7

42,86

Sản xuất chung

12

Máy móc và thiết bị sản xuất
huơng liệu


500

10

50

Sản xuất chung

13

Thiết bị vệ sinh

300

7

42,86

Sản xuất chung

14

Phòng thí nghiệm và thiết bị đo

200

10

20


Sản xuất chung

15

Phương tiện vận tải phục vụ bán

20.000

10

2.000

Bán hàng

| PHẦN 3: MÔ TẢ TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN ABC NĂM 2016

18


Môn: Tài chính Doanh nghiệp 2
hàng
Tổng

4.066,44

 TSCĐVH
Nguyên giá: 29.000.000.000 đồng
Khấu hao 20 năm theo phương pháp đường thẳng. Tính khấu hao vào Chi phí quản lý doanh nghiệp
Mức khấu hao theo tháng: 29.000.000.000/20 năm = 120,83 triệu đồng/tháng


Phần 2: Thực hành
CHUYÊN ĐỀ 1: Tỷ suất sinh lời kỳ vọng và độ rủi ro của doanh nghiệp
1. Tính tỷ suất lợi nhuận bình quân của cổ phiếu công ty ABC trong thời kỳ 2011-2015.
Giả sử bạn có danh mục đầu tư gồm 50% cổ phiếu của công ty ABC và 50% cổ phiếu khác của một công ty cùng ngành có tỷ
suất sinh lời từng quý bằng với mức trung bình ngành (Cổ phiếu Z), tỷ suất lợi nhuận trung bình của danh mục đầu tư của bạn
là bao nhiêu?
- Tỷ suất lợi nhuận bình quân của cổ phiếu ABC:
E (R)= [(-10-16-17)/4+ (5+10+15+16)/4 + (13+14+15+18)/4 + (13.4+25+20+26)/4+(27.3+22+28+34)/4]/5 = 12,435%
- Tỷ suất lợi nhuận bình quân của cổ phiếu Z:
E (R)= [(13+10+16+17)/4+(12+12+14+18)/4+(19+15+13+18)/4+(15.4+20+18+24)/4+(25.3+24+26+30)/4]/5 =
17.985%
- Tỷ suất lợi nhuận trung bình của danh mục đầu tư:
EP(R)= 50%*12.435 + 50%*17.98 = 15,21%

| PHẦN 3: MÔ TẢ TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN ABC NĂM 2016

19


Môn: Tài chính Doanh nghiệp 2
2. Tính độ lệch chuẩn tỷ suất lợi nhuận của mỗi cổ phiếu sau đó tính độ lệch chuẩn tỷ suất lợi nhuận của danh mục
đầu tư
- Độ lệch chuẩn của cổ phiếu ABC, ta có bảng:
Năm
2011
2012
2013
2014
2015


Tỷ suất sinh lời (Ri)
Pi
-10.75
0.5
9
0.5
15
0.5
21.1
0.5
27.825
0.5
Tổng
Độ lệch chuẩn của cổ phiếu ABC ()

Ri*Pi
-5.375
4.5
7.5
10.55
13.91
31.085

Pi*(Ri-E(r)]2
80.625
65.75
114.25
235.07
396.16

901.855
30.03

Ri*Pi
7
7
8.125
9.675
13.15
44.95

Pi*[Ri-E(R)]2
24.5
24.5
33
421.225
86.46
589.685

- Độ lệch chuẩn tỷ suất lợi nhuận của cổ phiếu Z, ta có bảng:
Năm
2011
2012
2013
2014
2015
Tổng

Ri
14

14
16.25
19.35
26.3

Độ lệch chuẩn của cổ phiếu Z ()

Pi
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5

24.28

- Độ lệch chuẩn của danh mục đầu tư:
| PHẦN 3: MÔ TẢ TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN ABC NĂM 2016

20


Môn: Tài chính Doanh nghiệp 2
- Danh mục đầu tư 50% cổ phiếu ABC, 50% cổ phiếu Z
COV(ABC,Z) = 0.5(-10.75-31.085)(14-44.95)+0.5(9-31.085)(14-44.95)+0.5(15-31.085)(16.25-44.95)+0.5(21.1-31.085)
(19.35-44.95)+0.5(27.825-31.085)(26.3-44.95) = 1378.189
= = 28.91%
1. Tính hệ số CV của từng cổ phiếu trong danh mục đầu tư
CV(ABC) =
CV(Z) =

- Do CV(ABC) > CV(Z) => Khoản đầu tư vào cổ phiếu ABC có độ rủi ro cao hơn.
CHUYÊN ĐỀ 2: Doanh thu, chi phí, giá thành và lợi nhuân
1.

Xác định doanh thu trong kỳ
a. Xác định doanh thu thuần
- Thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, thuế suất thuế GTGT đối với sản phầm đầu ra là 10%, tổng thuế GTGT được
khấu trừ đầu vào với các nguyên vật liệu chính trong sản xuất theo thuế suất 10%, các chi phí khác như điện, điện nước,
phí dịch vụ tính theo thuế suất quy định năm 2016)

Sản phẩm

Thạch

Bánh

Tictic

Tactac

Tổng

Giá bán/gói

20

35

40


30

T1

1.000.000

700.000

400.000

450.000

2.550.000

T2

2.400.000

1.750.000

800.000

600.000

5.550.000

T3

2.000.000


1.750.000

1.200.000

750.000

5.700.000

| PHẦN 3: MÔ TẢ TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN ABC NĂM 2016

21


Môn: Tài chính Doanh nghiệp 2
T4

1.000.000

1.050.000

800.000

750.000

3.600.000

T5

1.100.000


1.400.000

400.000

600.000

3.500.000

T6

1.000.000

1.400.000

480.000

360.000

3.240.000

T7

800.000

2.100.000

600.000

450.000


3.950.000

T8

2.000.000

2.275.000

1.200.000

900.000

6.375.000

T9

2.400.000

2.450.000

1.200.000

900.000

6.950.000

T10

2.000.000


2.800.000

1.400.000

750.000

6.950.000

T11

1.400.000

2.100.000

800.000

600.000

4.900.000

T12

1.600.000

2.800.000

800.000

600.000


5.800.000

Tổng 2016

18.700.000

22.575.000

10.080.000

7.710.000

59.065.000

b. Xác định thuế giá trị giá tăng phải nộp (thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, thuế suất thuế GTGT đối với sản
phẩm đầu ra là 10%, tổng thuế GTGT được khấu trừ là 4.589.450.123 (đồng)).
- Thuế GTGT đầu ra = (Doanh thu/(1+thuế suất thuế GTGT))×thuế suất thuế GTGT
= (59.065.000.000 / (1 + 10%))×10%
= 5.369.545.455 đồng
- Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ = 4.589.450.123 đồng
- Thuế GTGT phải nộp = Thuế GTGT đầu ra - Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ
= 5.369.545.455 - 4.589.450.123
=780.095.332 đồng
2.
Xác định chi phí và giá thành sản xuất năm 2016
| PHẦN 3: MÔ TẢ TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN ABC NĂM 2016

22



Môn: Tài chính Doanh nghiệp 2
a. Xác định chi phí
- Chi phí NVL trực tiếp:
Tháng

Chi phí (đồng)

T1

860.000.000

T2

1.581.090.000

T3

2.052.470.000

T4

1.370.070.000

T5

1.213.440.000

T6

1.135.000.000


T7

1.487.100.000

T8

2.293.250.000

T9

2.419.300.000

T10

2.545.070.000

- Chi phí nhân công trực tiếp:
Vị trí

Số lượng

Số tiền thực tế

Tổng lương theo năm

Quản đốc phân xưởng

1


8 triệu/tháng

96 triệu

| PHẦN 3: MÔ TẢ TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN ABC NĂM 2016

23


Môn: Tài chính Doanh nghiệp 2
Tổ trưởng sản xuất

4(1:1:1:1)

1 triệu + lương theo sản phẩm

159,24 triệu

NV sản xuất thạch bình quân mỗi người
làm 105 gói/ngày

25

1.200 đ/gói × số gói hoàn
thành trong tháng

1.134 triệu

Nhân viên sx bánh bình quân mỗi người
làm 90 gói/ngày


20

1.800 đ/gói × số gói hoàn
thành trong tháng

1.166,4 triệu

Nhân viên sx tictic bình quân mỗi người
làm 90 gói/ngày

8

2000đ/gói × số gói hoàn thành
trong tháng

518,4 triệu

Nhân viên sx tactac bình quân mỗi người
làm 100 gói/ngày

7

1500đ/ gói × số gói hoàn
thành trong tháng

378 triệu

Tổng


2933,64 triệu

- Chi phí sản xuất chung:
Triệu đồng
Chi phí NVL gián tiếp

129,585

Chi phí nhân công gián tiếp

161,650

Chi phí điện nước, điện thoại, mạng

361,100

Chi phí bảo hiểm nhà máy

278,550
Tổng

930,885

b. Giá thành sản phẩm năm 2016
| PHẦN 3: MÔ TẢ TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN ABC NĂM 2016

24


Môn: Tài chính Doanh nghiệp 2

- Giá thành sản xuất = Chi phí NVLTT + CPNCTT + CPSXC
= 16.956.790.000 + 2.933.640.000 + 930.885.000
=20.821.315.000 đồng
- Chi phí bán hàng = 540.085.000 + 1.036.560.000 + 2.000.000.000 = 3.576.645.000 đồng
- Chi phí quản lý doanh nghiệp = 85.000.000×12 + 261.200.000 + 1.800.000.000
= 3.081.200.000 đồng
- Gía thành sản phẩm = Giá thành sản xuất + Chi phí bán hàng + Chi phí quản lý dn
= 20.821.315.000 + 3.576.645.000 + 3.081.200.000
=27.479.160.000 đồng
c. Xác định lợi nhuận và thuế thu nhập doanh nghiệp năm 2016
Đơn vị tính: đồng
Chỉ tiêu
Doanh thu
Giá thành sản phẩm
Chi phí tài chính
Lãi vay ngắn hạn
Lãi vay dài hạn
Thu từ hoạt động tài chính
Lợi nhuận trước thuế
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Lợi nhuận sau thuế

Giá trị
59.065.000.000
34.297.220.000
39.600.000 + 900.000.000 = 939.600.000
800.000.000 x 6,6% x (4,5/6) = 39.600.000
6.000.000.000 x 15% = 900.000.000
44.976.061.856 x 30% x 0,5% x 12 + 44.976.061.856 x 60% x 4,2% x 4 = 5.343.156.148
59.065.000.000 – (34.297.220.000 + 939.600.000) + 5.343.156.148 = 18.485.023.850

18.485.023.850 x 20% = 3.697.004.770
18.485.23.850 - 3.697.004.770 = 14.788.019.080

CHUYÊN ĐỀ 3: Phân tích dự án đầu tư mới
1.
Xác định dòng tiền của dự án
T = 2/5 = 0,4
Đơn vị: triệu đồng
| PHẦN 3: MÔ TẢ TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN ABC NĂM 2016

25


×