Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

TÍNH CHẤT CỦA NITƠ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (420.91 KB, 23 trang )


LUYỆN TẬP
TÍNH CHẤT CỦA NITƠ,
PHOTPHO VÀ CÁC HỢP
CHẤT CỦA CHÚNG
BÀI
13
BÀI
13

Nitơ Photpho
Cấu hình electron nguyên tử
Độ âm điện
Cấu tạo phân tử
Tính chất hóa học
Câu 1: Hoàn thành bảng sau?Rút ra nhận xét? So sánh độ hoạt
động hóa học của nitơ và photpho?
Phiếu học tập 1:
Câu 2: Viết PTHH chứng minh Nitơ, photpho thể hiện tính oxi
hóa, tính khử?
Câu 3: Làm bài tập 1/61SGK

Amoniac (NH
3
) Muối amoni
( chứa ion NH
4
+
)
Tính chất vật lí
Tính chất hóa học


Điều chế
Nhận biết
Câu 2:Hoàn thành chuỗi p.trình sau ghi rõ điều kiện nếu có?
N
2
NH
3
NH
4
Cl NH
3
NH
4
NO
3
N
2
O
Al(OH)
3
Al(NO
3
)
3
Al
2
O
3
(1) (2) (4)(3) (5)
(7) (8)

(6)
Phiếu học tập 2:
Câu 1: Hoàn thành bảng sau:

Axit nitric
(HNO
3
)
Axit photphoric
( H
3
PO
4
)
Công thức cấu tạo
Số OXH của N,P
Tính axit
Tính oxi hóa
Nhận biết
Phiếu học tập 3
Câu 1: Hoàn thành bảng sau?

Bài toán: Cho 3,04 gam hỗn hợp Fe và Cu vào dung dịch HNO
3

loãng, dư vừa đủ thu được 896ml NO(đktc) và dung dịch A.
a. Tính khối lượng mỗi kim loại có trong hỗn hợp?
b. Cô cạn dung dịch A thu được chất rắn X. Nhiệt phân
hoàn toàn X thu được một hỗn hợp khí Y. Tính thành
phần % về thể tích mỗi khí trong hỗn hợp Y?

Phiếu học tập 3

Phiếu học tập 4
Muối nitrat Muối photphat
Tính tan trong nước.
Tính chất hóa học.
Nhận biết.
Câu 2: Trình bày phương pháp hóa học để nhận biết các dung
dịch sau:
a) Na
3
PO
4
, NaNO
3
, NaCl
b) (NH
4
)
2
SO
4
, NH
4
Cl, KNO
3
,K
2
SO
4

.
Câu 1: Hoàn thành bảng sau?

I. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG:
1. Tính chất của đơn chất nitơ và photpho:
Hoàn thành
phiếu học tập 1
2. Tính chất các hợp chất của nitơ và photpho
Hoàn thành
phiếu học tập
2,3,4
II. BÀI TẬP:
Làm bài tập
trong các phiếu
học tập

Nitơ Photpho
Cấu hình electron
nguyên tử
Độ âm điện
Cấu tạo phân tử
Tính chất hóa học
2s
2
2p
3
3s
2
3p
3

3,04
2,19
N≡N
-
Phot pho trắng có
cấu trúc tinh thể
phân tử P
4
- P đỏ có cấu trúc
polime của p trắng
(P
4
)n.
* Tính khử:
Tác dụng với oxi.
* Tính oxi hóa:
- Tác dụng với hiđro.
- Tác dụng với kim loại.
-Ở điều kiện
thường nitơ kém
hoạt động hơn
photpho.
- P trắng hoạt
động hơn P đỏ.
Phiếu học tập
1

Nitơ(N
2
) Photpho(P)

Tính
oxi
hóa
Tính
khử
Bài tập 1/61: Số oxi hóa của N và P trong các phân tử và ion:
-3 -3 +4 +5 -3 +3
+3 +5 +5
t
0
, p,xt
N
2
+ 3H
2
2NH
3
0 0 -3
3Mg + N
2
Mg
3
N
2
t
0
3Ca + 2P Ca
3
P
2

t
0
N
2
+ O
2
2NO
3000
0
C
4P + 5O
2
2P
2
O
5
t
0
0
0
-3
0 0 -3
0 0 +2
0 0 +5
NH
3
, NH
4
+
, NO

2
-
, NO
3
-
, NH
4
HCO
3
, P
2
O
3
, PBr
3
, PO
4
3-
, KH
2
PO
4
,
Zn
3
(PO
4
)
2
+5

Câu 2:
Câu 3:

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×