Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Giáo án Tiếng Việt 2 tuần 1 bài: Chính tả Tập chép: Có công mài sắt, có ngày nên kim. Phân biệt CK. Bảng chữ cái

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (57.48 KB, 3 trang )

Giáo án Tiếng việt 2
Môn: Chính Tả
Bài: CÓ CÔNG MÀI SẮT, CÓ NGÀY NÊN KIM
I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
- Chép chính xác bài chính tả (SGK); trình bày đúng 2câu văn xuôi. Không
mắc quá 5 lỗi trong bài.
- Làm được các bài tập 2, 3
- Điền đúng các chữ cái vào ô trống theo tên chữ. Thuộc lòng tên 9 chữ cái
đầu trong bảng chữ cái.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Bài dạy, tranh minh hoạ
-Xem bài trước
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

*Hoạt động 1: Hướng dẫn tập chép.
*Mục tiêu: Chép chính xác bài chính tả
(SGK); trình bày đúng 2câu văn xuôi. Không
mắc quá 5 lỗi trong bài.
*Cách tiến hành: Cả lớp
-Giáo viên đọc đoạn chép trên bảng
+Đoạn này chép từ bài nào? (Có công mài sắt

-Lớp theo dõi.
-3 học sinh đọc lại .

có ngày nên kim).
+Đoạn này lời nói của ai nói với ai?
+Bà cụ nói gì? (Giảng giải cho cậu bé biết:



-Bà cụ nói với cậu bé.
-Học sinh trả lời 2 câu .
-Học sinh trả lời có dấu chấm.
-Học sinh trả lời chữ đầu câu, đầu

Kiên trì nhẫn nại thì việc gì cũng làm được ).
+Đoạn chép này có mấy câu ?
+Cuối mỗi câu có dấu gì ?
+Những chữ nào trong bài chính tả được viết
hoa ?
+Chữ đầu đoạn được viết như thế nào?
-Giáo viên hướng dẫn học sinh phân tích từ

đoạn – chữ nỗi, Giống .
-Viết hoa chữ cái đầu tiên , lùi vào
một ô.
-Học sinh tìm đọc và phân tích từ
khó.
* Ngày tháng khác Ngài ( nói về 1


khó.

quý ông được tôn trọng).
* Mài khác với mày ( lông mọc trên
con mắt).
* Sắt khác với sắc ( sắc đẹp).
*Cháo khác với cháu (con cháu)


-Giáo viên đọc lần 2 .
-Yêu cầu hs nhìn bảng chép bài vào vở
-Giáo viên theo dõi uốn nắn .
-Giáo viên đọc chậm từng câu cho học sinh đọc
chữa lỗi.
-Giáo viên chấm bài - Nhận xét
*Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập
*Mục tiêu: - Làm được các bài tập 2, 3
- Điền đúng các chữ cái vào ô trống theo tên

học sinh đọc (ĐT).
-Học sinh viết bảng con.
-Học sinh chép vào vở
-Học sinh gạch chân từ viết sai ,
viết từ đúng bằng bút chì ra lề vở.
-Học sinh tự thống kê lỗi chính tả.

chữ. Thuộc lòng tên 9 chữ cái đầu trong bảng
chữ cái.
*Cách tiến hành: Cá nhân.
Bài 2
-Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài tập.
-Khi nào ta viết âm k?
-Khi nào viết là c?
Nhận xét.
Bài 3:
-Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc yêu cầu.
-Giáo viên nhắc lại đọc tên chữ cái ở cột 3 và

-Gọi 1 học sinh đọc yêu cầu.

-1học sinh viết bảng lớp làm nháp.
-Khi đứng sau nó là các nguyên âm
e,ê,i.
-Các trường hợp còn lại
-Gọi 1 học sinh đọc yêu cầu.
-Viết vào vở

điền vào chỗ trống ở cột 2 những chữ cái tương
ứng .
-Giáo viên đọc mẫu .
-Giáo viên xoá lần lượt.
-Nhận xét.
4. Kết luận:
- Nhận xét tiết học. Hỏi củng cố lại bài.
- Dặn dò HS học ở nhà

-Học thuộc lòng


Rút kinh nghiệm:



×