KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH
LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN KHẢO SÁT: TOÁN
Ngày khảo sát: 21/4/2018
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề
234
Họ và tên học sinh…………………………………Số báo danh……….…………
Chú ý: Học sinh làm bài vào tờ giấy thi, không làm bài trực tiếp vào đề khảo sát này.
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm)
Câu 1: Cho biết điểm A(1;1) thuộc đường thẳng có phương trình y 2 x m . Tìm m .
A. m 0.
B. m 3 .
C. m 4.
Câu 2: Cho hàm số y ax b có đồ thị như hình vẽ
Khẳng định nào dưới đây đúng ?
A. a 0, b 0.
B. a 0, b 0.
Câu 3: Hàm số nào dưới đây là hàm số bậc nhất?
A. y 2 x .
Câu 4: Tính P 9 1 .
2
B. y
x 1.
A. P 8 .
B. P 2 .
Câu 5: Tìm tất cả các giá trị của x để biểu thức
A. x �1.
B. x 1.
C. a 0, b 0.
C. y 1 5 x .
C. P 10 .
x 1 có nghĩa.
C. x 1 .
D. m 3 .
D. a 0, b 0.
D.
y
1
.
x 1
D. P 4 .
D. x �1.
1
a b 3 (với a, b là các số hữu tỉ). Tính T a b .
2 3
A. T 5 .
B. T 1 .
C. T 1 .
D. T 3 .
2
Câu 7: Cho hàm số y 3 x . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên �.
B. Hàm số đã cho nghịch biến trên �.
C. Hàm số đã cho đồng biến khi x 0 và nghịch biến khi x 0.
D. Hàm số đã cho nghịch biến khi x 0 và đồng biến khi x 0.
�x my 2
Câu 8: Tìm m để hệ phương trình �
vô nghiệm.
3x 2 y 3
�
Câu 6: Cho biết
2
m .
3
A.
2
m .
3
B. m 1.
C.
D. m 2.
2
Câu 9: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình x 2 x m có hai nghiệm phân biệt.
A. m 1 .
B. m �1.
C. m 1 .
D. m 0.
Câu 10: Parabol y 4 x 2 cắt đường thẳng y 3 x 1 tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 ( x1 x2 )
. Tính T 4 x1 x2 .
Trang 1/3 - Mã đề 234
A. T 0.
B.
T
15
4.
C.
T
15
4 .
D.
T
3
4.
1 2
Câu 11: Giá trị của hàm số y x tại x 2 2 là
2
A. 2 2 .
B. 4 .
C. 2 2.
D. 4.
Câu 12: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y (m 2) x 3 đồng biến trên �.
A. m 2.
B. m �2.
C. m 2.
D. m �2.
1
Câu 13: Cho tam giác ABC vuông tại A có cos C . Tính cotg B .
3
3 2
cotg B
.
4
A.
B. cotg B 2 2.
2 2
.
3
C.
D.
Câu 14: Cho đường tròn tâm O, bán kính R 15 (cm) có dây AB 14 (cm). Tính khoảng d cách từ O
cotg B
3 2
.
2
cotgB
tới đường thẳng AB.
A. d 23 (cm).
B. d 274 (cm).
C. d 176 (cm).
D. d 8 (cm).
Câu 15: Cho tam giác ABC vuông tại A . Khẳng định nào dưới đây đúng?
�
ABC AC BC
.
2
AC
A.
�
ABC AB BC
cotg
.
2
AC
C.
�
ABC AB.BC
.
2
AC
B.
�
ABC AB BC
cotg
.
2
AC
D.
cotg
cotg
Câu 16: Tìm m để hai phương trình x 2 mx 1 0 và x 2 x m 0 có một nghiệm chung.
A. m 1 .
B. m 0 .
C. m 3.
D. m 2 .
Câu 17: Từ điểm M nằm ngoài đường tròn (O) kẻ các tiếp tuyến MA, MB đến (O) (A, B là các tiếp điểm).
Kẻ đường kính BC của (O). Biết �
ACB 400 . Tính góc �
AMB .
0
0
0
0
�
�
�
�
A. AMB 100 .
B. AMB 140 .
C. AMB 40 .
D. AMB 80 .
Câu 18: Kim giờ và kim phút của đồng hồ tạo thành một góc ở tâm có số đo bằng bao nhiêu lúc 4 giờ?
0
0
A. 20 .
B. 120 .
C. 960 .
D. 24 .
Câu 19: Cho hình vuông ABCD. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CD. Vị trí tương đối
giữa đường tròn tâm A bán kính AJ và đường tròn tâm C bán kính CI là
A. tiếp xúc ngoài nhau.
B. cắt nhau.
C. ngoài nhau.
D. trong nhau.
Câu 20: Đường tròn (O; R) ngoại tiếp tam giác đều ABC. Tính bán kính R biết độ dài cạnh của tam giác
ABC bằng 12 .
A. R 2 3 .
B. R 8 .
C. R 6 .
D. R 4 3 .
0
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 1. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm ᄉ A(1;2), B (2; 3).
a) Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua hai điểm A, B.
b) Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng (d) và parabol ᄉ ( P ) : y 2 x 2 .
Câu 2. Cho điểm A cố định và điểm B, C thay đổi trên đường tròn (O) (A, B, C phân biệt). Kẻ đường cao
BH và CK của tam giác ABC (ᄉ H �AC , K �AB ).
a) Chứng minh rằng 4 điểm B, C, K, H cùng thuộc một đường tròn.
b) Chứng minh rằng HK luôn vuông góc với một đường thẳng cố định.
Trang 2/3 - Mã đề 234
Câu 3. Tìm m để phương trình ᄉ ( x 2 1)( x 3)( x 5) m có 4 nghiệm phân biệt ᄉ x 1 , x2 , x3 , x4 thỏa
mãn: ᄉ
1 1 1 1
1.
x1 x2 x3 x4
----------- HẾT ---------Cán bộ coi khảo sát không giải thích gì thêm
Trang 3/3 - Mã đề 234