Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề hóa cực chuẩn cấu trúc năm 2019 đề 18

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190.71 KB, 7 trang )

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019
ĐỀ SỐ 18
Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 40 câu / 4 trang)

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P
= 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.

Câu 1. Điện phân nóng chảy NaCl (với các điện cực trơ), tại catot xảy ra quá trình
A. khử H2O.
B. khử ion Na+.
C. oxi hóa H2O.
D. oxi hóa ion Cl-.
Câu 2. Nguyên tố nào sau đây luôn có trong hợp chất hữu cơ?
A. oxi.
B. cacbon.
C. nitơ.
D. hiđro.
Câu 3. Metanol là một chất độc thần kinh và là nguyên nhân gây ngộ độc khi uống rượu. Công thức hóa
học của metanol là
A. CH3OH
B. C2H4(OH)2.
C. HCHO.
D. C2H5OH.
Câu 4. Thành phần chính của đường mía là
A. fructozơ.
B. xenlulozơ.
C. glucozơ.
D. saccarozơ.
Câu 5. Phương trình hóa học nào sau đây sai?


A. 2Na + 2HCl → 2NaCl + H2.
B. Cu + 2HCl → CuCl2 + H2.
C. Zn + 2AgNO3 → Zn(NO3)2 + 2Ag.
D. Cu + Fe2(SO4)3 → CuSO4 + 2FeSO4.
Câu 6. Chất không có phản ứng với anilin (C6H5NH2) là
A. HCl.
B. Br2 (trong nước).
C. H2SO4.
D. NaOH.
Câu 7. Giấy "bạc" được làm từ quá trình dát mỏng các miếng kim loại
A. Cu.
B. Al.
C. Zn.
D. Ag.
Câu 8. Cho sơ đồ phản ứng sau:
(a) Fe + X1 → FeSO4 + X2 + H2
(b) X1 + X3 → X2 + H2O
Biết rằng X1, X2, X3 là các hợp chất của natri. Chất X2 là
A. Na2SO4.
B. Na2SO3.
C. NaOH.
D. NaHSO4.
Câu 9. Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng đồng trùng hợp?
A. Poli(metyl metacrylat).
B. Poli(hexametylen-adipamit).
C. Poli(vinyl clorua).
D. Poli(butadien-stiren).
Câu 10. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Hỗn hợp tecmit có thành phần chính gồm Al và CuO.
B. Điện phân dung dịch NaCl, luôn thu được khí H2 tại catot.

C. Phèn chua có công thức hóa học là K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
D. Trong phản ứng nhiệt nhôm, Al khử các oxit kim loại thành kim loại.
Câu 11. Chất béo có thành phần chính là
A. đieste.
B. triglixerit.
C. photpholipit.
D. axit béo.
Câu 12. Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra ăn mòn điện hóa học?
A. Cho miếng nhôm vào dung dịch NaOH.
B. Ngâm miếng hợp kim Fe-Cu trong dung dịch muối ăn.
C. Cho miếng Na vào dung dịch CuSO4.
D. Đốt miếng gang (hợp kim Fe-C) trong bình chứa khí oxi.
Câu 13. Cho V ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X chứa 0,15 mol Ba(HCO3)2 và 0,1 mol BaCl2.
Để thu được kết tủa lớn nhất thì giá trị tối thiểu của V là
A. 200.
B. 300.
C. 150.
D. 250.
Câu 14. Cho 51,75 gam bột kim loại M hóa trị II vào 200 ml dung dịch CuCl2 1M. Sau khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn, thu được 51,55 gam hỗn hợp kim loại. Kim loại M là


A. Fe.
B. Mg.
C. Zn.
D. Cu.
Câu 15. Cho dãy các chất sau: (1) CH3NH2; (2) C6H5-NH3Cl, (3) H2N-CH2-COOH, (4) HOOC-(CH2)2CH(NH2)-COOH. Số chất trong dãy làm đổi màu quỳ tím sang đỏ là
A. 2.
B. 1.
C. 3.

D. 4.
Câu 16. Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác bằng cách đẩy không khí
theo hình vẽ sau:

Khí nào sau đây không phù hợp với khí X?
A. Cl2.
B. NO2.
C. SO2.
D. O2.
Câu 17. Cho 0,1 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch KOH 1M, sau phản ứng thu
được dung dịch chứa 20,9 gam muối. Số nguyên tử hiđro có trong X là
A. 9.
B. 11.
C. 7.
D. 8.
Câu 18. Chất nào sau đây là muối axit?
A. KNO3.
B. Na2CO3.
C. KHCO3.
D. CH3COONa.
Câu 19. Cho sơ đồ chuyển hóa: Xenlulozơ

+Dungdòch AgNO /NH dö
+H O,H
+Dungdòch HCl
Z
 Y 

 X 
t

2

+

3

0

3

Trong sơ đồ trên, các chất X, Y, Z lần lượt là
A. glucozơ, amino gluconat, axit gluconic.
B. glucozơ, amoni gluconat, axit gluconic.
C. fructozơ, amino gluconat, axit gluconic.
D. fructozơ, amoni gluconat, axit gluconic.
Câu 20. Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch chứa chất tan X thấy tạo kết tủa Y màu vàng. Cho
kết tủa Y tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thấy kết tủa tan. Chất X là
A. BaCl2.
B. KI.
C. Fe(NO3)2.
D. K3PO4.
Câu 21. Cho dãy các hóa chất sau: NaOH, Ca(OH)2, Na2CO3, Na3PO4, HCl. Số hóa chất trong dãy có thể
làm mềm được nước cứng tạm thời là
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 22. Số đồng phân este mạch hở có công thức phân tử C4H6O4 khi thủy phân trong môi trường axit,
thu được sản phẩm gồm một axit cacboxylic và một ancol là
A. 1.

B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 23. Cho dãy các chất sau: CO2, Al, Cr(OH)3, Cr2O3, Zn(OH)2, Ca(HCO3)2 và Al2O3. Số chất trong
dãy vừa tác dụng được với dung dịch NaOH loãng, vừa tác dụng với dung dịch HCl loãng là
A. 6.
B. 7.
C. 4.
D. 5.
Câu 24. Cho dãy các chất sau: (1) etilen, (2) axetanđehit, (3) glucozơ, (4) saccarozơ, (5) C3H4O2 (este,
mạch hở). Số chất trong dãy có phản ứng tráng gương là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 25. Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ đơn chức là đồng phân của nhau. Cho m gam X tác dụng
vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 2,4 gam ancol Y đơn chức và 18,15 gam hỗn hợp
hai muối cacboxylat kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Giá trị của m là
A. 12,55.
B. 13,75.
C. 14,80.
D. 17,60.
Câu 26. Có 4 dung dịch: X(NaOH và Na2CO3); Y(Na2CO3); Z(NaHCO3); T(Na2CO3 và NaHCO3). Nhỏ
từ từ dung dịch HCl 1M vào một trong các dung dịch trên. Khi khí bắt đầu thoát ra thì thể tích dung dịch
HCl đã dùng là V1 và khi khí ngừng thoát ra thì thể tích dung dịch HCl là 1,6V1. Dung dịch được đem thí
nghiệm là
A. dung dịch Z.
B. dung dịch T.
C. dung dịch X.
D. dung dịch Y.

Câu 27. Cho sơ đồ phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
H SO , t o

2
4
HCOOH 
 X+Y

H 2SO 4 , t o


 G + H2O
T + C2H4(OH)2 

Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Chất X là CO2.

xt, t o

X + Z 
T
H SO , t o

2
4

 M + H2O
T + Z 



B. Chất G có phân tử khối bằng 146.


C. Các chất Y, Z, T đều tác dụng được với Na. D. Các chất G, M đều là este thuần chức.
Câu 28. Cho các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch chứa a mol NaOH vào dung dịch chứa a mol KHSO4.
(b) Cho dung dịch chứa a mol KOH vào dung dịch chứa a mol Na2HPO4.
(c) Cho dung dịch KOH vào dung dịch phèn chua đến khi kết tủa tan vừa hết.
(d) Sục khí Cl2 đến dư vào dung dịch FeSO4.
(e) Cho hỗn hợp gồm a mol Al và a mol Ba vào dung dịch chứa a mol HCl.
(f) Sục khí clo vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.
Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối có số mol bằng nhau là
A. 6.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 29. Cho các phát biểu sau:
(a) Quặng manhetit là quặng giàu sắt nhất.
(b) Natri hiđroxit được sử dụng để sản xuất xà phòng, công nghiệp giấy, thủy tinh.
(c) Để bảo vệ nồi hơi bằng thép, người ta thường lót dưới đáy nồi hơi những tấm kim loại bằng kẽm.
(d) Hợp kim Na-K có nhiệt độ nóng chảy thấp, thường được dùng trong các thiết bị báo cháy.
(e) Khí CO2 là nguyên nhân chính gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Câu 30. Hỗn hợp X gồm metan, propen và isopren. Đốt cháy hoàn toàn 13,50 gam X cần dùng 33,264 lít
O2 (đktc). Mặt khác, a mol X phản ứng tối đa với 0,09 mol brom. Giá trị của a là
A. 0,135.

B. 0,270.
C. 0,180.
D. 0,090.
Câu 31. Dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch chứa x mol Ca(OH)2 và 2x mol NaOH. Sự phụ
thuộc của khối lượng kết tủa thu được vào số mol CO2 phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:

Tỉ lệ b : a là
A. 5 : 1.
B. 7 : 2.
C. 7 : 1.
D. 6 : 1.
Câu 32. Cho các phát biểu sau:
(a) Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều.
(b) Trong phản ứng điều chế este, người ta thường thêm cát (SiO2) để xúc tác cho phản ứng.
(c) Hiđro hóa glucozơ (xt Ni, t0), thu được sobitol.
(d) "Da giả" được tổng hợp từ phản ứng trùng ngưng amino axit.
(e) Thủy phân hoàn toàn các peptit trong dung dịch kiềm, thu được các amino axit.
(f) Dung dịch các amin có vòng benzen đều không làm đổi màu quỳ tím.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 33. Hỗn hợp M gồm 3 este đơn chức X, Y, Z (X và Y là đồng phân của nhau, mạch hở). Đốt cháy
hoàn toàn 5,3 gam M thu được 6,272 lít CO2 (đktc) và 3,06 gam H2O. Mặt khác, cho 5,3 gam M tác dụng
vừa đủ với 0,07 mol dung dịch NaOH, thu được ancol T, chất hữu cơ no Q và m gam hỗn hợp hai muối.
Biết Q cho được phản ứng tráng gương. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 6,08.
B. 6,18.
C. 6,42.

D. 6,36.
Câu 34. Hấp thụ hoàn toàn V lít khí CO2 (đktc) vào 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,4M và KOH
aM thì thu được dung dịch X. Cho từ từ 250 ml dung dịch H2SO4 0,5M vào X thu được dung dịch Y và
1,68 lít khí CO2 (đktc). Cho Y tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thấy xuất hiện 34,05 gam kết tủa
trắng. Giá trị của a là
A. 0,9.
B. 0,7.
C. 0,5.
D. 0,6.


Câu 35. Kết quả thí nghiệm với các dung dịch muối clorua riêng biệt của các cation: X+, Y2+, Z3+, T3+
được ghi vào bảng dưới đây:
Mấu thử
Thí nghiệm
Hiện tượng
X+
Tác dụng với dung dịch NaOH
Có mùi khai
Y2+
Tác dụng với dung dịch K2SO4
Kết tủa trắng
3+
Z
Nhỏ từ từ dung dịch NH3 vào đến dư
Kết tủa keo trắng
3+
T
Tác dụng với dung dịch Na2CO3
Kết tủa nâu đỏ và có khí không màu thoát ra

+
2+
3+
3+
Các cation X , Y , Z , T lần lượt là
A. NH4+, Ba2+, Al3+, Fe3+.
B. NH4+, Mg2+, Al3+, Fe3+.
+
2+
3+
3+
C. NH4 , Ba , Fe , Cr .
D. NH4+, Mg2+, Fe3+, Cr3+.
Câu 36. Tiến hành thí nghiệm phản ứng của glucozơ với Cu(OH)2 theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm 5 giọt dung dịch CuSO4 5% + 1 ml dung dịch NaOH 10%.
Bước 2: Lắc nhẹ, gạn lớp dung dịch để giữ kết tủa.
Bước 3: Thêm 2 ml dung dịch glucozơ 10% vào ống nghiệm, lắc nhẹ.
Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Sau bước 1, trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa màu trắng xanh.
B. Phản ứng trên chứng minh trong phân tử glucozơ có 5 nhóm –OH.
C. Sau bước 3, kết tủa bị hoà tan và trở thành dung dịch có màu tím đặc trưng.
D. Cần lấy dư dung dịch NaOH để đảm bảo môi trường cho phản ứng tạo phức.
Câu 37. Điện phân (với điện cực trơ, màng ngăn) dung dịch chứa hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 và 0,10 mol
NaCl bằng dòng điện một chiều có cường độ 2,68A. Sau t (h), thì màu xanh của dung dịch mất đi và thu
được dung dịch X. Dung dịch X hòa tan tối đa 1,92 gam Mg, sau phản ứng thu được 358,4 ml khí N2O
(khí duy nhất thoát ra, ở đktc). Giá trị của t là
A. 2,0h.
B. 3,0h.
C. 2,5h.
D. 1,5h.

Câu 38. Hỗn hợp X gồm glyxin, axit glutamic và hai axit cacboxylic no, đơn chức kế tiếp nhau trong
dãy đồng đẳng. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 500 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 41,05 gam
hỗn hợp muối. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng 17,64 lít khí O2. Cho sản phẩm cháy
qua dung dịch H2SO4 đặc, dư thì thu được 20,72 lít hỗn hợp khí CO2 và N2. Thể tích các khí đo ở
đktc. Thành phần % theo khối lượng của axit cacboxylic có phân tử khối nhỏ hơn trong X là
A. 28,64%.
B. 19,63%.
C. 30,62%.
D. 14,02%.
Nung
m
gam
hỗn
hợp
X
gồm
Fe,
Cu,
Fe(NO
)
,
Cu(NO
)

FeCO
trong
bình chân không, thu
Câu 39.
3 2
3 2

3
được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 là 22,8 (giả sử khí NO2 sinh ra không tham gia
phản ứng nào khác). Cho Y tan hoàn toàn trong dung dịch chứa đồng thời 0,08 mol KNO3 và 0,68 mol
H2SO4 (loãng), thu được dung dịch chỉ chứa 98,36 gam muối trung hòa của các kim loại và hỗn hợp khí T
gồm NO và H2. Tỉ khối của T so với H2 là 12,2. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m
gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 60,72.
B. 60,74.
C. 60,73.
D. 60,75.
Câu 40 Cho các chất hữu cơ: X là axit cacboxylic không no (chứa 2 liên kết π); Y là axit cacboxylic
no, đơn chức; Z là ancol no; T là este mạch hở, tạo từ X, Y và Z (chứa 5 liên kết π). Cho 26,5 gam
hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 20,9 gam hỗn
hợp muối F và 13,8 gam ancol Z. Toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 5,04 lít H2 (đktc). Nung F
với NaOH dư và CaO ở nhiệt độ cao, thu được hỗn hợp khí Q có tỉ khối so với H2 là 8,8. Các phản
ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm theo khối lượng của X trong T gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 14,4%.
B. 11,4%.
C. 12,8%.
D. 13,6%.
----------HẾT----------


ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019
ĐỀ SỐ 18
Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 40 câu / 4 trang)

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P

= 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.

I. CẤU TRÚC ĐỀ:
Lớp

12

11
10

MỤC LỤC
Este – lipit
Cacbohidrat
Amin – Aminoaxit - Protein
Polime và vật liệu
Đại cương kim loại
Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm
Crom – Sắt
Phân biệt và nhận biết
Hoá học thực tiễn
Thực hành thí nghiệm
Điện li
Nitơ – Photpho – Phân bón
Cacbon - Silic
Đại cương - Hiđrocacbon
Ancol – Anđehit – Axit
Kiến thức lớp 10
Tổng hợp hoá vô cơ
Tổng hợp hoá hữu cơ


Nhận biết
Thông hiểu
1
1
2
1
4
3
1
1

Vận dụng
thấp
4
1
1

Vận dụng
cao
1

TỔNG

1

6
2
4
1
5

7
2
1

1

2

1
1

4
1

1
1

1

1

3
2

0
0
0
2
1
0

4
2

II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:
- Cấu trúc: 65% lý thuyết (26 câu) + 35% bài tập (14 câu).
- Nội dung: Phần lớn là chương trình lớp 12 còn lại là của lớp 11.
- Đề thi được biên soạn theo cấu trúc của

đề

minh

hoạ

2019.


III. ĐÁP ÁN THAM KHẢO:
PHẦN ĐÁP ÁN
1B
11B
21A
31C

2B
12B
22B
32C

3A

13D
23D
33A

4D
14C
24B
34B

5B
15A
25C
35A

6D
16D
26C
36D

7B
17C
27C
37B

8A
18C
28D
38C

9D

19B
29C
39D

10A
20D
30A
40D

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 15. Chọn A.
Chất làm đổi màu quỳ tím sang đỏ là (2), (4).

Tải file Word + Full Đáp án + Full lời giải tại link dưới
/>Câu 40. Chọn D.
Theo đề, X là axit không no, có 1 liên kết C=C đơn chức và T là este ba chức được tạo thành từ 2
phân từ chất X, 1 phân tử chất Y và 1 ancol Z ba chức.
Từ phản ứng của Z với Na  n Z  0,15 mol  M Z  92 : C3H 5 (OH) 3
0, 25  0,1
BTKL
Khi cho E tác dụng với NaOH: 
 n H 2O  n X,Y  0,1 mol  n T 
 0, 05 mol
3
Ta có: MQ = 17,6  có khí CH4  Muối thu được gồm HCOONa hoặc CH3COONa và RCOONa.
68a  (M R  67).b  20,9 M R  27 a  0,1
+ Xét muối HCOONa (a mol) và RCOONa (b mol)  


a  b  0, 25

b  0,15
Vậy X là C2H3COOH: 0,05 mol  %mX = 13,6%
----------HẾT----------




×