Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

đề thi th­u toan thcs

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.68 KB, 5 trang )

Tr ờng THCS Vạn Xuân
Đề thi thử Môn toán THCS
Thời gian: 120 phút
đề 1
Họ tên học sinh:.Lớp 9.
Điểm:
Đề bài
Câu 1: Cho biểu thức P = (
1
2
+
+

x
x
x
): (
x
x
x
x



+
1
4
1
)
a. Rút gọn P
b. Tìm các giá trị của x thoả mãn P < 0


c. Tìm giá trị nhỏ nhất của P
Câu 2: 1) Giải hệ phơng trình:



=+
=+
752
1183
yx
yx
2) Cho phơng trình: x
2
2( m +1).x + m
2
+1 = 0
a. Giải phơng trình với m = 1
b. Tìm m để phơng trình có nghiệm
Câu 3: Cho hàm số : y = 2x + 1 (d)
a. Tính y
(0)
, y
(-1)
, y
(1)
, y
(2)

b. Điểm nào trong các điểm sau đây thuộc hàm số (d): A( 0; -1), B( -1;1) , C( -1;-1) ,
D ( 4;9).

c. (d) cắt trục hoành tại M, trục tung tại N. Tính chu vi tam giác OMN
Câu 4: Cho đờng tròn tâm O bán kính R, từ điểm A nằm ngoài đờng tròn kẻ tiếp tuyến
AB và AC đến ( O). I, H là giao điểm của AO với đờng tròn ( 0 ) ( I nằm giữa A và H).
a.Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp đợc trong một đờng tròn
b. Xác định khoảng cách AO theo R để tâm đờng tròn ngoại tiếp tứ giác ABOC trùng
với tâm đờng tròn nội tiếp tam giác ABC
Câu 5: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
P =
2
)2001(
+
x
x
với x > 0
Chú ý: Học sinh không đ ợc sử dụng máy tính FX- 500 và 570
Tr ờng THCS Vạn Xuân
Đề thi thử Môn toán THCS
Thời gian: 120 phút
đề 2
Họ tên học sinh:.Lớp 9.
Điểm:
Đề bài
Câu 1: Cho biểu thức Q = (
1
2
+
+

x
x

x
): (
x
x
x
x



+
1
4
1
)
a. Rút gọn Q
b. Tìm các giá trị của x thoả mãn Q < 0
c. Tìm giá trị nhỏ nhất của Q
Câu 2: Cho phơng trình: x
2
2(m-1).x + n + 1 = 0
a. Giả phơng trình khi m = 1, n = -5
b. Xác định m và n để phơng trình có hai nghiệm x
1
= 1 và x
2
= -2
Câu 3: Cho hàm số y = 2x
2
(p)
a. Tính y

(0)
, y
(-1)
, y
(1)
, y
(2)
b. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số (p) và đờng thẳng y = -2x + 12 . Tìm định toạ
độ giao điểm đó ?
Câu 4: Cho đờng tròn tâm O bán kính R, từ điểm M nằm ngoài đờng tròn kẻ tiếp tuyến
MA và MB đến ( O). C, D là giao điểm của MO với đờng tròn ( 0 ) ( C nằm giữa M và
D).
a.Chứng minh tứ giác MAOB nội tiếp đợc trong một đờng tròn
b. Xác định khoảng cách MO theo R để tâm đờng tròn ngoại tiếp tứ giác MAOB trùng
với tâm đờng tròn nội tiếp tam giác MAB
Câu 5: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
P =
2
)2003(
+
x
x
với x > 0
Chú ý: Học sinh không đ ợc sử dụng máy tính FX- 500 và 570
Tr ờng THCS Vạn Xuân
Đề thi thử Môn toán THCS
Thời gian: 120 phút
đề 3
Họ tên học sinh:.Lớp 9.
Điểm:

Đề bài
Câu 1: Cho biểu thức A = (
3
2
9
33
3
+
+

+


x
x
x
x
x
x
): (
1
3
22



x
x
)
a. Rút gọn A

b. Tìm các giá trị của x để A < -
3
1
c. Tìm giá trị của x để A đạt giá trị nhỏ nhất
Câu 2: 1) Giải hệ phơng trình sau




=+
=
1754
12
yx
yx
2) Cho phơng trình: x
2
+ k.x 5 = 0
a. giải phơng trình với k = 4
b. Chứng minh rằng phơng trình luôn có 2 nghiệm trái dấu với mọi k
Câu 3: Cho hàm số : y = mx + 2. Xác định m để hàm số
a. Song song với đờng thẳng y = 2x + 2
b. Vuông góc với đờng thẳng y = -x +1
c. Đi qua điểm B(-1;-2)
Câu 4: Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp trong ( 0, R) . Hai đờng cao BE và
CF của tam giác ABC cắt nhau tại H.
a. Chứng minh tứ giác BFEC nội tiếp đợc
b. Hai đờng thẳng BE và CF cắt ( 0) lần lợt tại P và Q. Chứng minh góc BPQ bằng góc
BCQ từ đó suy ra EF // PQ.
c. Chứng minh OA


EF
Câu 5: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
P =
2
)2002(
+
x
x
với x > 0
Chú ý: Học sinh không đ ợc sử dụng máy tính FX- 500 và 570
Tr ờng THCS Vạn Xuân
Đề thi thử Môn toán THCS
Thời gian: 120 phút
đề 4
Họ tên học sinh:.Lớp 9.
Điểm:
Đề bài
Câu 1: Cho biểu thức A = (
3
2
9
33
3
+
+

+



y
y
y
y
y
y
): (
1
3
22



y
y
)
a. Rút gọn A
b. Tìm các giá trị của y để A < -
3
1
c. Tìm giá trị của y để A đạt giá trị nhỏ nhất
Câu 2: 1) Giải hệ phơng trình sau




=+
=
254
1023

yx
yx
2) Cho phơng trình: x
2
+ k.x - 3 = 0
a. giải phơng trình với k = 2
b. Chứng minh rằng phơng trình luôn có 2 nghiệm trái dấu với mọi k
c. Tìm k để phơng trình có 2 nghiệm thoả mãn:
1
2
2
1
x
x
x
x
+
= 2x
1.
.x
2
Câu 3: Cho hàm số : y = mx - 2. Xác định m để hàm số
a. Song song với đờng thẳng y = -x + 1
b. Vuông góc với đờng thẳng y = 2x +2
c. Đi qua điểm A( 1;2)
Câu 4: Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp trong ( 0, R) . Hai đờng cao BE và
CF của tam giác ABC cắt nhau tại H.
a. Chứng minh tứ giác BFEC nội tiếp đợc
b. Hai đờng thẳng BE và CF cắt ( 0) lần lợt tại P và Q. Chứng minh góc BPQ bằng góc
BCQ từ đó suy ra EF // PQ.

c. Chứng minh OA

EF
Câu 5: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
P =
2
)2004(
+
x
x
với x > 0
Chú ý: Học sinh không đ ợc sử dụng máy tính FX- 500 và 570

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×