BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ NỘI VỤ
…………/…………
…………/…………
HỌC VIỆN HÀNH CHÍNH QUỐC GIA
TRẦN VÂN ANH
QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC ĐỐI VỚI CÁC DỰ ÁN ĐẦU
TƢ XÂY DỰNG CƠ BẢN TỪ NGÂN SÁCH NHÀ
NƢỚC CHO XÂY DỰNG CƠ SỞ HẠ TẦNG TẠI
HUYỆN MIỀN NÚI ĐAKRÔNG, TỈNH QUẢNG TRỊ
Chuyên ngành: Quản lý công
Mã số: 60 34 04 03
Đề xuất
ngƣời hƣớngd
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ CÔNG
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC
PGS.TS. TRẦN VĂN GIAO
THỪA THIÊN HUẾ - NĂM 2016
LỜI CAM ĐOAN
T
ủ
ự,
Họ
Trần Vân Anh
,
Lời Cảm Ơn
Trước hết tôi xin được bày tỏ lời câm ơn såu sắc nhçt đến
PGS.TS Træn Văn Giao đã luôn sát sao hướng dẫn, chî bâo tận tình,
giúp tôi tìm ra được hướng nghiên cứu, tiếp cận thực tế, tìm kiếm tài
liệu, xử lý và phån tích số liệu… nhờ đó, tôi mới có thể hoàn thành luận
văn này. Ngoài ra, xin được gửi lời câm ơn tới sự quan tåm, giúp đỡ,
góp ý của quý Thæy Cô, đồng nghiệp và gia đình. Câm ơn tập thể các
Thæy, Cô giáo của Học viện Hành chính Quốc Gia đã täo điều kiện và
truyền đät những kiến thức bổ ích suốt hai năm học vừa qua.
Học viên
Træn Vån Anh
MỤC LỤC
T
b pụ
Lờ
Lời cả ơ
Mục lục
ụ
Danh mụ
ừ
ơ
, bảng biểu
MỞ ĐẦU................................................................................................................................................ 1
Chương 1: CƠ SỞ KHOA HỌC VỀ QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC ĐỐI VỚI CÁC
DỰ ÁN XÂY DỰNG CƠ BẢN TỪ NGÂN SÁCH NHÀ NƢỚC CHO CƠ SỞ
HẠ TẦNG CẤP HUYỆN.............................................................................................................. 8
1.1. Tổng quan về
ầ
dự
dự
ơ bả
ơ ở hạ tầng bằng ngu
n
v
ớc.................................................................................................................... 8
1.1.1. K
ầ.................................................................................................................. 8
1 1 2 Đầ
dự
ơ bản........................................................................................... 9
1 1 3 Đầ
dự
ơ bản bằ
ầ
i vớ ầ
1.1.4. Nhữ
115
ớc................................... 10
ừ
ớc.............................14
ơ ở hạ tầng............................................................................................................... 17
1.2. Quả ý
ớc về
dự
dự
ơ bản từ
ớ
ơ
sở hạ tầng cấp huy n.................................................................................................................... 18
121K
m..................................................................................................................... 18
1.2.2. Quan ni m
dự
ặ
ơ bả
ị b
1.2.3. Nội dung quả ý
v
1.3
ểm của vi c quả
ớ
ầu
ấp huy n................................................................. 20
ớc về ầ
dự
ơ bản bằng ngu n
ớc ở cấp huy n............................................................................. 21
ả
ở
ả ý
ớ
ớ. ơ ở hạ tầng cấp huy n
131
ý
ề
dự
dự
ơ bản từ
39
chủ quan.............................................................................................. 39
...........................................................................
132 N
1.4. Kinh nghi
ả
ớ
ý
ớ
41
i vớ
dự
dựơ bả ừ
ơ ở hạ tầng miề ú ở một s ị p ơ ....................................................45
1.4.1. Kinh nghi m từ
1 4 2 Bọ
ý
p ơ .........................................................
ị
ĩ
i với huy
u thực tiễn củ
ị p ơ
Tóm tắt chương 1
45
Đ
, ỉnh Quảng Trị từ vi c
....................................................
48
............................................................................................................................
49
Chương 2: THỰC TRẠNG QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC ĐỐI VỚI CÁC DỰ ÁN
XÂY DỰNG CƠ BẢN TỪ NGÂN SÁCH NHÀ NƢỚC CHO CƠ SỞ HẠ
TẦNG TẠI HUYỆN ĐAKRÔNG, TỈNH QUẢNG TRỊ ........................................
2.1. Một s ặ ểm tự
,
- ã ộ
ự
dự
ị b
2 1 1 Đặ
huy
ểm tự
ểm kinh t -
213 T
ự
50
ã
ội ...................................................................
ạ
2.2. Thực trạng quả ý
ớ
i vớ
của huy
Đ
ơ bản từ
68
n quả
ơ bản từ
ớ
ý
ớc
ơ ở hạ tầng
......................................................................................
68
ơ bản về ơ
ộng từ
bản từ
ớ
2.2.4. Thực trạng về
ớ
ở hạ tầng của huy Đ
2.2.3. Thực trạng về tổ ch c bộ
ơ
ả
quả
2.2.5. Thực trạng về ngu
ý i vớ
Đ
ực quả
ớ
ý i vớ
ơ ở hạ tầng của huy
ơ ở hạ tầng của huy
bản từ
dự
bả p p ý
dự
ừ
.......................................................................
2.2.2. Thực trạng về ngu n lự
dự
ơ bả
ạ 2 12 – 2015 .............. 61
dự
Đ
2.2.1. Thực trạng về
dự
dự
Đ
ơ ở hạ tầng của huy
i vớ
53
dự
ơ ở ạ ầ
ớ
50
..............................................................................
2 1 2 Đặ
ớ
.........................................................................................
Đ
50
dự
.......................... 72
dự
Đ
dự
dự
............. 78
dự
ơ bản từ
........................................
ý i vớ
ơ ở hạ tầng của huy
dự
Đ
ơ
79
dự
ơ
............. 82
2.3. Đ
ơ bản từ
ự ạề
ả ý
ơ ở hạ tầ
ớ
ớc về ầ
ị b
dựng
......83
Đ
2.3.1. K t quả ...............................................................................................
83
2 3 2 Hạ..............................................................................................
86
233N
93
ủa những hạn ch .......................................................
Tóm tắt chương 2 ............................................................................................................................
Chương 3:
96
PHƢƠNG HƢỚNG VÀ GIẢI PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN
QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC ĐỐI VỚI CÁC DỰ ÁN XÂY DỰNG CƠ BẢN TỪ
NGÂN SÁCH NHÀ NƢỚC CHO CƠ SỞ HẠ TẦNG TẠI HUYỆN
ĐAKRÔNG, TỈNH QUẢNG TRỊ THỜI GIAN TỚI ..............................................
97
3.1. Đị
ớ p
ển kinh t - ã ội của huy
Đng, tỉnh Quảng
Trị .......................................................................................................................................................
97
3.2. Giả p p
n quả
ớ
ý
ớ
ơ ở hạ tầng của huy Đ
3.2.1. Giả p p ề h th
bả p
3.2.2. Giả p p ề bộ
ổ ch
3.2.4. Giả p p ề ơ
3 3 1 Đ i vớ
quả
p ý .............................................
101
103
ý.............................................................
105
ực quả ý ..............................................
111
......................................................................
112
113
T
113
ơ
.................................................
3 3 4 Đ i với UBND huy
114
ủa tỉnh ....................
3 3 3 Đ i với UBND tỉ
Tóm tắt chương 3
99
p ủ ...........................................................................
Bộ,
ơ bản từ
, ỉnh Quảng Trị .......................99
...................................................................................................................
í
3 3 2 Đ i vớ
dự
ộng ....................................................
3.2.5. Giả p p ề ngu
3.2.6. Một s giả p p
dự
c ...........................................................
3.2.3. Giả p p ề ngu n lự
3.3. Một s ki n nghị
i vớ
Đ
.......................................................
....................... .................................................................. ................................
117
119
120
KẾT LUẬN ....................................................................................................................
121
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................
123
DANH MỤC VIẾT TẮT
STT
1
KÝ HIỆU
NGUYÊN NGHĨA
NH, HĐH
p
,
ạ
2
CNTT
tin
3
CSHT
4
GPMB
Giả p
5
HĐN
Hộ
6
KHCN
Khoa họ
7
KH
K hoạch
8
KTTT
Ki
9
KT-XH
Kinh t -
10
NSĐP
N
11
NSNN
N
N
ớc
12
NSTW
N
T
ơ
13
QLNN
Quả
14
TPCP
T
15
UBND
Ủ b
16
XDCB
X
17
XH
Xã ội
ơ ở hạ tầng
ặt bằng
d
ú
ng tầng
ã ội
ị p
ýN
p
dự
ơ
ớc
í p ủ
d
ơ bản
DANH MỤC SƠ ĐỒ, BẢNG BIỂU
Bảng 2.1: T
huy
ộ
ởng củ
Đ.................................................................................................................................................. 56
Bảng 2.2: K t quả
ộng v
Bảng 2.3: Một s
Biể
Sơ
2.1: T
X
ộ
ạn 2012 – 2 15
B ề SHT
1.2: N
bả p p
ớ
c quả ý dự
ầ
dự
ầ
ị b
Đ..................74
ạn 2012 – 2015.......................... 75
ởng kinh t của huy Đ
1 1: M
ả ý
Sơ
ạn 2012 – 2015 của
ừ 2012 - 2015..............58
bả p p
ơ bả...................................................... 24
dự
ơ bả.............................................. 32
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài luận văn:
ơ ở hạ tầ
dự
ò
c gọ
t cấu hạ tầ
ền tảng cho mọi hoạ
tầng kỹ thu
,
ạ tầ
ạ
ộ
ả
ả
ấ
dạ
ự
ữ
ở ộ
ừ
ề
ủ
ả
ề
,ổ
ạ
p
;
ộp
ầ
nhấ
,
ơ
ủ
ấ
B
3%
ĩ
dụng NSNN
ự
ầ
é
ầ
ự
p
ị p
,
ở ự
ớ
ở
í
,
ể
X
B
ất lớn,
,
ị
ững ngu n lực
n NSNN
ầ
ớc giữ
ò
H
t
, NSNN d
ý
ử dụng hi u quả
bản quy phạ
p p
ực t , vi c quả
ý ử
ng thấ
p í,
ịnh cấp v n, sử dụng v
bả
ấ
ả
ỏi phả
bộc lộ hi
1
ạ
p
B Để quả
…T
ữ
bộ,
ẽ
ơ
ọng. N
XDCB ã
ể
ơ ở ạ ầ
ò
ãb
p
ả
ể
,
ớ
,T
é
é
í ;
X
ấ
ớ
ề
ầ
u quả từ vi c quy
, ự ch
ppầ
ởng kinh t
,N
L t, Nghị ị
,
, ò
ủ
ể
Vớ í
, ạ tầng kỹ thu
ấp huy
ngu n v
lu
ữ
ớ,
ã ội…
s c quan trọng,
ụ
ển, nhu cầu về ầ
n lực về
ị b
,
ị ấp ỉ ,
th ng hạ tầ
,
ả
ơ ở ạ ầ
ể
ấ
p
ộ
khoả
ổ
ộp
ể
,
X
ọ
ủ
ầ
ể ầ
ò
ã
ơ ở ạ ầ
Mặ
ờ
ơ ở ạ ầ
ể
ị
b
ị , bề
ộ
ủ tấ ả
ng. ơ ở ạ ầ
,
ở
ề ã ộ;
ù
ớ
ả
ầ
dễ
ỗ
ề
ề
ự, ơ ở ạ ầ
KT-XH ủ
ơ ở hạ tầng bao g m hạ
ấ
ờ
bả
th
ộng KT-XH
,
ụ ơ bả
ấ
ã ội,
,
ớng dẫ …
, ã
n vi c quy t
Nhữ
, tỉnh Quảng Trị
ghi nh n; t
ộ
, ĩ
ởng kinh t
ự,
í
ị p
ú
ầ
í
miề
24,8% d
ủ Đả
ỉnh, UBND tỉ
X
B ại huy
ề
í
ơ ở ạ
ú ỉnh Quảng
ự
ủa tỉnh.
ú
N
ớc, d ới sự
p
ới sự nỗ lực phấ
ả
ển KTã
ạo của
ấu củ
ý ầ
X
í
B,
ả
ý
c k t quả quan trọng; vi c huy
í
ẩy sản xuấ p
è
b
triển khai thực hi
ụ
ất lớ
p
ả
i vớ
ự
ã ạ
Song song với những chủ
p ủ ã
p
í
ơ
,
ời;
Tuy những k t quả b ớ
ề
ị p
ơ
N
ũ
ã
ển từ NSNN
dựng k t cấu hạ tầng KT-XH,
p
ỏ
í
ơ
d
ã của Đả
ả p p về p
ơ
,
ẩy chuyển dị
ơ
, ặc bi
ề
ú
ời s ng sinh hoạ
í
ều ki n thu n l
triể ,
ải thi
d n tộ
, ỗ tr sản xuất
ơ ội ể
B
dựng k t cấu hạ tầng KT-XH của huy n, tạo m
pp ầ
cấu kinh t ,
nhiề
ộ
,
Đ
ầu t
tr ờng thu n l
, ù
Đ
trọ
u quả
d
X
ạ
: 38 373 ộ, 153.209 khẩu chi m khoảng
ầ
ử dụng v n NSNN
ể tạ
ể KT-XH
m 68% di
ề
d
ơ
ữ
ầ
,
ơ
ộ
ớc
ờng,
ỉnh.
c sự
ầ
ụp
b
3 /9/2 15
ị p
quyề
;
B,
313 675
s
ầ
ấ p ụ
X
ột s
ể… Mộ
ú Vù
ú í
Tỉnh ủ , HĐN
v
ầ
ự
Đ
XH,
ú ọ
ơ ở
ộ
b ớc chuyể
; ề
c cải thi
ề
d
ữ
dầ
ã
í
ạ
Trị
ơ
ầ
ạ
ầ
ã
135, Ch ơ
3 , Đề
ển sản xuấ
i th về tự
ơ ở
nhằ
ạng
è , ụt h u.
ầ
í
2
814
úp huy n Đ
k t quả
ạ
ò
thấp xa so vớ
ơ
í
từ
ầ p
ủ Đả
ển KT-XH Hơ
ữa, vi c thực hi
N
ớ ò bộc lộ những hạn ch , y
p quy hoạch, l p dự
, ực hi n dự
n thanh, quy
ầ
ọng XDCB lớn
p
ầu t
Đ
ò
ủ
ạng thấ
m
d
ải, n
ủ
y, hi u quả sử
ở hạ tầng
, ãp í
ị b
n
ầ
XB ừ
ều.
ú
ữ
p
ơ
ữ
ả
ủ
p ừ
ộp
ể
ề ú
ộd
ấ ề ầ
ớ Để p p ầ
c củ
ả
ụ í
d
d ở ị b
ầ
V
ơ
ể ử dụ
ớ , ử dụ
dự
ề
X B ừ NSNN
L
ki n th
ạ
ú
òạn ch T
NSNN vẫ
,
t ngu n v
ển KT-XH ở huy n miề
dụng v
,
, dẫ
p
ủ
é
ả
ỡ nhữ
ơ
í ủ
ờ
ủ ỉ Q ả Tị
ớng m
ạo cao học Quả
ờ
,
ý
ổ
,
ả chọn
ề"
Quản lý nhà nước đối với các dự án đầu tư xây dựng cơ bản bằng ngân sách
nhà nước cho xây dựng cơ sở hạ tầng tại huyện miền núi Đakrông, tỉnh Quảng
Trị " ể
tạ ,
ý
ạ
ĩ
ọ
ĩ Quả
ý
p ù
ực tiễn nhấ
p vớ
ịnh.
2. Mục đích và nhiệm vụ của luận văn:
2.1. Mục đích
Dự
ơ ở khoa học về QLNN
ơ ở hạ tầng ở cấp huy n củ
trạ
dự
ề xuất những giả p
X
B ừ NSNN
p,
i vớ
ịa p
dự
B ừ NSNN
ơ ,
n nghị nhằ
ơ ở hạ tầng tại huy
X
ực
n QLNN
Đ
i vớ
, ỉnh Quảng Trị
trong thời gian tới.
2.2. Nhiệm vụ
-H
th
ữ
ơ ở khoa học về v n NSNN trong
3
ầ
XDCB,
p
ể
ấ
ơ ở hạ tầng KT-XH ở
ị b
ấp huy n trong
p
ển
ớc.
-L
ực trạ
,
ực trạng vi c quả
XDCB sử dụng v n NSNN
huy n miề
3
ú Đ
ủ
í
ớ
dự
dựng ơ ở hạ tầng, p
từ
2 12
n
2 15,
ầ
ển KT-XH tại
ấ
ơ
135
p ủ.
- Đề xuất nhữ
ý
ý
i vớ
hạ tầng tại huy
ị
ớng, giả p
dự
dự
Đ
p
n quản
n nghị nhằ
ơ bản từ
ớ
ơ ở
, ỉnh Quảng Trị trong thời gian tới.
3.Tình hình nghiên cứu liên quan đến đề tài:
L
từ
ề
ĩ
miề
ự
ầ
ủ N
-Đ
V P
ú pí
B
T
kinh t
ớn
quả v
ầ
d
ú
ầ
ĩ
B c (từ
ểp
ộc thiểu s thuộ
ạ
ộng củ
ị
è
huy n Phong Thổ, tỉ
ã
í
b
í ,
d
Từ ,
ử dụ
u
è
ời
ã ộ ặc bi
ộng củ
ộc thiểu s
ề nhữ
u. T
4
tạ ã M L
P ,
i vớ
t quả
ấp,
ộng củ
í
ề xuất một s ki n nghị nhằ
í
ị b
ả ý,
ơ
ển
ịnh những
ả
ều ki n kinh t
ời s
L
ộc thiểu s tạ
úp
i vớ p
ú
u quả của vi c triể
d
ầ
ĩ ã ội họ , H Nội, 2011;
ả
cao chấ
ển kinh t
miề ú p í B c.
,p
pp ầ
ểp
1986 - 2000), lu
ển kinh t
-T
u
, H Nội, 2000.
ực trạng của v
Lu
,
ử dụng v
ề ra những giả p p ơ bản nhằ
,L
b d
ọ
:
ò
-L Nọ B
s
ột s
ớc ta hi n nay, Lu
úpí
p ơ
ã
ng - T
ơ ở
miề
,
ớ
,
í
ổ ch
ng
,
ề
ú
c triển khai tạ ịa
p ơ ; ữ
- Trầ
tỉnh Quả
,
n l i, k t quả ạ
í V t – Giả p p ả ý ầ
B
, Lu
Lu
ạ ĩ Quả
ã
ý
ý
v
ý ầ
X
;
thạ
ĩ Quả
ý
ý
thi
huy n B
p
ơ
T
ý
T
B
ù
M ỉnh Quảng Nam, Lu
n quả ý
X
ải p
ạ
ớc về ầ
B, ầ
p
ề
c ki n nghị dự
ị
í
ầu t ủa mộ
ơ
ú
í
p
ừ NSNN của
ặ
ù ủ
ịa
ển KT-XH của huy n trong
u, tham khảo trong
ị
í
Bảo – Quả
ản
c một s giả p p ằ
ể sử dụ
- Nguyễn Th
X
ừ
ề xuấ
ầ
M
ữí
ự
ầ
B
H , 2015.
ực trạ
thời gian tới. Lu
ĩ
nB
ơ ở ý
í
ả
ỉnh Quả
u quả QLNN về
ị b
,T ừ T
,p
B bằng ngu n
c thực trạng
ớc vớ ầ
th
ầ
X
B
ú
Lu
, 2015.
ị b
- L T ị T V – Quả ý
ề
ở
H
ng thờ
giả p p ể
bằng NSNN tại Quả
ộ
ầ
B bằng ngu n v
n nghị một s
d
,T ừ T
n về quả ý
ơ ở
quả
ững mặt hạn ch .
XDCB bằng v
ấp huy n.
ý
ớc về
Quảng Trạch tỉnh Quả B , Lu
ầ
dựng ở huy n
ạ ĩ Quả ý
,Từ T
H ,
2015.
Lu
lu
B
ả
ực tiễn QLNN về
;
ơ
ầ
X
i h th ng những vấ
B ở huy n Quảng Trạch, tỉnh Quảng
p p ần h th
dựng, k t quả
dự
ơ
T
ý
ể
n QLNN về ầ
u tham khảo về quả
, ổ ch ,
ơ
ã
ã ềcp
ầ
ủa NSNN
5
ý ầ
ị p ơ
ề
ò
ề ý
ữ
dự
X B ể
p
pp ầ
ển k t cấu hạ tầ ơ
u về quả
ở hạ tầng
NSNN
í
ự p
ý
ớc về
i vớ
vớ
ọ
ển KT-XH
n miề
ã
ầ
dự
XDCB từ
ù lặp
ú Đề
b .
4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu của luận văn:
4.1. Đối tượng nghiên cứu:
- Lý
n: H th
dự
ơ bản từ
ị p
ững vấ
ể về quả
ý
ớ
i vớ
dự
ơ ở hạ tầng cấp huy n củ
ớ
ơ
- Thực tiễ : N
ớ
i vớ
p
dự
dự
tầng tại huy
í
Đ
ề thực trạng quả
ơ bản từ
ớ
ý
ơ ở hạ
, ỉnh Quảng Trị.
4.2. Phạm vi nghiên cứu của luận văn
- Về
: huy n Đ
- Về
p
:S
ờ
ớng, giả p
ơ
, tỉnh Quảng Trị
í
p
p
ấ
ừ
2 12 – 2015
ề xuất
ạn 2016 - 2020.
5. Phƣơng pháp lý luận và phƣơng pháp nghiên cứu của luận văn:
5.1. Phương pháp luận và cơ sở lý luận
-P
ơ
p p
bi n ch
M
t lu
t lịch sử của chủ
;
ờng l ,
- ơ ở ý
dự
ịa p
:X
ĩ M
ểm củ Đả , p p
n: dự
ơ ở ý
ơ bản từ
p ơ
p p
–L
;
t củ N
n về quả
ớ
ý
n Duy v t
ởng H
í
ớc Vi t Nam
ớ
i vớ
dự
ơ ở hạ tầng cấp huy n củ
ơ
5.2. Phương pháp nghiên cứu
lu
-P
ơ
p p
ị
í :p
-P
ơ
p p
ị
ng:
ò
ử dụng p
ơ
p p
í
,
,
h p, tổng k t thực tiễ …
6
u
ều tra, p
í
ả
n với tổng
6. Những đóng góp của luận văn
-L
ột s vấ
v n NSNN cho p
trong quả
n quả
ý
ớc về
ển KT-XH ở huy n Đ
n những mụ
ã
-N
ề ý
ạ
X
, tỉnh Quảng Trị nhằ
B từ
ạt
ịnh.
ữ
ý
dự
, hững hạn ch , y
ớc về ầ
é
XDCB từ NSNN
ơ ở hạ tầng tại huy n
Đ
- Đề xuấ p
ơ
ớ
ớc trong QLNN về
Đ
vự
ả p p ơ bản nhằ
dự
p
XDCB từ NSNN
ò của
ơ ở hạ tầng ở huy n
, ỉnh Quảng Trị.
- Lu
ầ
ủa mộ
c
ể sử dụ
ơ ị
d n về ĩ
-
h a hẹ
í
ự
ải p
ấp huy
u, tham khả
ầ ầ
Đ
p dụng ở huy n Đ
p
c ki n nghị dự
ữ í
ạ
ị
í
í
ĩ
ộ
.
ặ
ù
p
ủ ịp ơ
ẽ
ển KT-XH của huy n
trong thời gian tới.
- K t quả
ể
ch ,
ạ
ộ
u tham khả
ơ
, ổ
dựng.
7. Kết cấu của luận văn
N
của lu
p ần mở ầu, k t lu
3
ơ
d
ụ
u tham khảo, nội dung
:
Chương 1: Cơ sở khoa học về quản lý nhà nước đối với các dự án xây
dựng cơ bản từ ngân sách nhà nước cho cơ sở hạ tầng cấp huyện
Chương 2: Thực trạng quản lý nhà nước đối với các dự án xây dựng cơ
bản từ ngân sách nhà nước cho cơ sở hạ tầng tại huyện Đakrông, tỉnh Quảng Trị
Chương 3: Phương hướng và giải pháp nhằm hoàn thiện quản lý nhà
nước đối với các dự án xây dựng cơ bản từ ngân sách nhà nước cho cơ sở hạ
tầng tại huyện Đakrông, tỉnh Quảng Trị trong thời gian tới
7
Chương 1:
CƠ SỞ KHOA HỌC VỀ QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC ĐỐI VỚI CÁC DỰ ÁN
XÂY DỰNG CƠ BẢN TỪ NGÂN SÁCH NHÀ NƢỚC CHO CƠ SỞ HẠ
TẦNG CẤP HUYỆN
1.1. Tổng quan về đầu tƣ các dự án xây dựng cơ bản cho cơ sở hạ tầng bằng
nguồn vốn ngân sách nhà nƣớc
1.1.1. Khái niệm đầu tư
Đầ
ộ
ộ
c
ất rộng. Tuỳ theo phạ
ữ
mỗi phạ
ầ
ạ
ề ầ
ột loại v
Theo nghĩa rộng, ầ
ti
ạ
ị
ộ
ằ
ngu n lự
ặc
sản v t chấ ,
ả
í
ản v t chấ (
,
ầ
ạ
, ngu
ự
ầ
ạ
ả ý,
p(
ơ
pí
ề
t quả ạ
ể
, . [12,tr17]
ự
ả
),
ả
ờ d
í
í
( ền v n),
(
ộ
t quả ạ
c của
ực sản xuất củ ã ội.
lực ở hi n tại nhằ
Đầ
t quả nhất
,
C
a học, kỹ thu ,…) củ
ppầ
ỉ bao g m những hoạ
ạ
n lự
ầ
ề ,
ờng s , ủa cải v t chấ
Theo nghĩa hẹp, ầ
ơ
ể
ộng. Sự biểu hi n bằng tiền của tất cả
ầ
,
,
ể
ọ
Những k t quả củ
lớ
ờng phải lớ
s
ã bỏ
n lực ở hi n tạ
ạ
ã bỏ ra. Ngu n lực bỏ
, ới
ng.
ự
t quả
ản v t chấ
ơ
ĩ
ơ
ngu n lự
ầ
ầ
ầ
ã ử dụ
ạ
ể ạ
ầ
ề
ặ
p(
ự
ả ầ
ự
ả ầ
p
ả
)
8
ý,
ơ
[12, tr17]
ờ bỏ
ự
ờ bỏ
n
ã ội k t quả t
c k t quả
ự
ộng sử dụ
ề
p
)
ầ
ự
N
y, n
dụ
é
ộ ầ
n lực hi
í
lự
ể
ả
ững hoạ
ộng
ản v t chất, ngu
ể cải thi n m c s ng củ
ộng củ
ầ
d
ặ
ểd
sử ạt
ả
n lực sẵ
1.1.2. Đầu tư xây dựng cơ bản
a) Khái niệm
Đầ
thu t, hạ tầ
XBhoạ ộ
ơ ở KT-XH
ầ
í
c bỏ v
sản phẩ
ất
ị
dự
ơ
th
…
ột loạ
ở v t chất kỹ thu t hoặc k t cấu hạ
:
i nhu n củ
ạ tầng kỹ
ầ ,
ới hạn trong phạm vi tạo ra những
:
tầng của nền kinh t
học, b nh vi
dự
dựng Đ
n tải, h
p ục vụ cho mọ
p thủy l
,
ờng
ời, mọ
ã ội [20, tr7]
ra
Hoạ ộ
ản c
ầ
ịnh
ơ bản thực hi n bằ
c gọ
ầ X
ản c
ị
chủ y u tạ
cl
t qu
hi
í
ạ
ộ
Đầ
ề
ạ
p ụ
Đầ
X
B
cấu kinh t
ấ
ản c
d
ò
ủa mỗi qu
ớ
ớ
XDCB trong nền kinh
ịnh cho nền kinh t .
ãộ,
qu
ực KT-XH, nhằm
dựng mới, cải tạo, mở rộng,
ạ ộ
v t chất kỹ thu
XDCB
ĩ
ới nhiề
d
kinh t
B Đầ
dựng ể tạo
ạ ộng
ịnh trong vi c tạ
ơ ở
quan trọ
ổi chuyển dị
, ú
ở
ẩy sự
p
ơ
ển
NH, HĐH
b) Đặc điểm
+ Đầ
X
B
ộ
ầ
ị
v y quy
ị
ầ
ớc h
Tổng m
ầ
,
, ơ ấ
Đầ
X
B
ột hoạ
í ,
ộ
ột hoạ
í ,
ả
í
9
,
ộng bỏ v n, do
ể hi n ở
ỉ
:
X
B
…
d ,
t quả củ
ầ
ững sản phẩ
mộ
ể
phả
ù
ị lớ
b t so với những loạ
u dự í
ú
p ả “
é d
ụ
ầ
c nhữ
ờng rất lớ ,
í
ổ
,
ấ
d
ực hi n dự
ời sử dụ
ể“
”
ột
” ừng phần (từng hạng mục hay bộ ph
) V c cấp v
ầ
qua vi c chủ ầ
X
Bp ả pù
ạm
+ Sản phẩ
X
Đ
Q ản ý
p vớ
ặ
ể
c thể hi n
ầ
ầ
phẩ
ầ
ững dự
B
ộ
ầ
p.
í
ặ
ơ
,
ểm cầ
dự
pí
ỗi sản
ý
ả ý
p ải dự
n
p í ầu
dự
ịnh cho từ
+ Đầ
hoạ
XDCB
ạ
ộ
ộng phụ thuộc nhiề
í
ủi ro cao do thờ
ầ
d ,
ều ki
1.1.3. Đầu tư xây dựng cơ bản bằng ngân sách nhà nước
a) Khái niệm ngân sách nhà nước
NSNN
ơ
bộ
ẩm quyề p
ản thu chi củ N
d
m vụ củ N
í
bả
p
,p
ấ, ựp
ớ
ề
NSĐP (bao g m
ấp
bộ
ớ
ấp
ấ
ị
ể ảm bảo
ạ
ấp
ị
ớ í
pạ
NSTW
ấp ã),
c
ớc.
p
ấp tỉ
ã
c thực hi n trong mộ
thực hi
NSNN
ớc trong dự
p
Xé
í
d
ủ
ề
ặ
ơ
ổ
ể
ủ NSNN
NSNN
n thuộc sở hữ
NSNN bao g m: thu từ thu , p í,
ớ;
ả
ả
p ủ
ớ
p í;
ừ
ản thu từ hoạ
ổ ch
ịnh củ p p
10
;
ản thu
ộng kinh t của
ản vi n tr ;
t, nhằm phục vụ nhu cầ
củ
ớ
: chi cho hoạ
ộng bộ
ớ,
ầ
p
ển, chi
trả n , vi n tr ...
b) Sự cần thiết của đầu tư xây dựng cơ bản bằng ngân sách nhà nước
Thứ nhất, ầ
ể
p
ơ
,
ụ thực hi n nhữ
ý
ởng,
củ
,
ờng l i củ
N
ớc cầ
N
bộ
ớ
ũ
hạ tầ ,
ở
ể cai trị
p ả
ầ
bộ
ụ sở ể hoạ
ể
, ể
ý
bộ
p ả
ơ ở
ị, ể ã ội thực hi
ý
, ờng l i củ
N
ớ
vớ
ầ
ể
,
d ,
ả
ch ng dịch b
,p
N
ể
ớ
“
p ơ
ầ
Đ
n. Mu
,pò
d
ộc.
v d
M
c vi
ơ
ể thự
nk
ộ
i
,N
ụ, N
ớc
N
ớc
ã ộ,
ầu.
Thứ hai, tạ
Vi
p
ớ
ờ
, bảo t
ớc phả
ất cả nhữ
ổ ch c
ụ củ N
ụ” ủ d , d d
,N
ớc phả
ĩ
è , ải thi
dục phổ
ũ
thu , d
phả
ộ
V
ã ộ
N
ơ ở v t chất, kỹ thu t cho sự p
ớ
dựng hạ tầ
ga, b n cảng biể ,
b ,
ển KT-XH
ơ ở KT-XH với những qu c lộ,
ờng s … í
ể
úp ã ộ p
ể , ã ội
bằng,
c) Đặc điểm và vai trò của đầu tư xây dựng cơ bản từ ngân sách nhà
nước
- Đặ
ể :N
ớ,
ặ
ọ
d ,
ề
+L
một s
ặ
ểm
ả
í
ũ
ủ
ờ
ự
NSNN ò
ầ
ể
ầ
X
ự
,
ạ
ộ
B
ị ả
ầ
ò
ở
ỏ
ủ
XDCB bằng ngu n v n
sau:
ầ
p
ực ti p hạ tầng KT-XH
ển cho nền kinh t . Chi NSNN
ấ
11
ản c
ị ,
ị
hi
ản c
é
N
XH
,
ớ
ơ ấ
thuộ
N
dạ
ể
ù
p
c
ển cho thấy,
NSNN ầu
ã ội. Ở
ầ
ạ
,d
ầ
n
ừ NSNN ể tạ
ới sự
ơ ấ
ặ
ầ
ũ
ấ
ỗ tr , chi thực hi
ơ
XDCB bằng ngu n v n NSNN phải g n chặt chi th ờng
g cao hi u quả v n
ớ
ờ
ả
ử dụ
phụ
ạ
-V
ả
ầ
d
ò: Đầ
p
ầ
ể,
ầ
Đề
Sự g n k t giữ
í
X
ầ
p
ể
ớ
ộ ủ
ầ
ề
í
B
ể duy tu, sửa
ẽ
ảm hi u quả
2
ẽ kh c
n hi u quả
B
ò
ọ
ề
ể dị
ạ
, NSNN
ủ
ề
ầ
ớ
ơ ấ
ầ
ở
ầ
d
Mặ
,p
12
ể í
X
ạ,
X
pí
ủ
:
ổ
ể í
ng bộ giữa chi
ạng thi
ải, k
ớ
+L
. Sự ph i h p
ã
NSNN
ã ộ, ặ b
ớ
ầu
ẽ dẫ
chữa, bả d ỡ
ầ
pụ
KT-XH…
xuy n nhằm n
ờ
ị
,
ú
ờ
+ Chi ầu t
ở
ầ
í
p ng nhu cầu thực tiễ
ụ
ầ
p
,
CNH, HĐH Đ
dựng hạ tầng KT-
. Theo kinh nghi
ớn so với tổ
ớc phả
ể
ớc trong từng thời kỳ
trong thời kỳ ầu thực hi n chi
ò
ề
XDCB của NSNN
ển của khu vực kinh t
vự
Vấ
ầ
ển KT-XH của N
XDCB chi m tỷ l
d
dụ …
ầ
p
qu
ờ
ủy l i, y t ,
+Q
ộp
ịnh cho nền kinh t
ể
ổ
B,
d
í
dù
ụ
ầ
ả
í
ủ
ấ
ủa NSNN
ộ
p
ể
, ĩ
ự
ẽ
ỹ
ổ
ạ ầ
p
ạ,
ã
ầ
ờ
ể dị
ơ ấ
X
ề
ớ
ủ N
p ý
ộ ,
ả
ỷ
ạ
ề
ầ
,
ề ơ ở
, ạ
ấ
ề
ề
p
ng sản xuấ
X
ể
ã ạ
ề
+T
ự
ả
ả ề
ặ
ấ
ờ
ở
ỹ
ơ ấ
ấ T
ơ ở
,
ấ Đ
ờ, ự
ả
ơ ở
ấ
ả p
,
ủ
dự
ả
ấ
ả
ấ
ấ
ỹ
ạ
NXH, ẩ
ớ
ể
ạ
p, d
,p
ũ
ọ , NSNN
ộ , ạ
xuấ …Từ
í ạ
sản xuất
p ơ ở
ề ữ
Vớ
p
,b
ơ ộ
ể dị
ờ
NH, HĐH ấ
, ử dụ
ủ
B ạ
p ý
ể
ã
ề
,
p
ủ
ụ
ự, ạ
p
ò
ớ, ớ
ề
ả
ề
ừ
ủ N
ơ ấ
ầ
ể
ủ
ự
ể dị
ể ự
bổ
ơ ở
ờ ,
ấ
ạ
ớ,
NSNN
p
B
ầ
ấ
+P
p
d
ớ Từ
ộng
NSNN
ị
ọ
ể
+ Đẩ
ời
ũ
ấ
ề
ể
ầ
X
B ã
ơ ở ữ
ủ
ủ
ề ữ
ĩ
ự
ã ộ
ạ ầ
p
p
ã ộ
ể
ể
ẽ
ng sản
ự
ừ
p
p
ạ
,
ớ
+
ọ
T
ủ ộ
ểp
ộ
ể
ầ
p
ấ
, p dụ
ự
ớ
p
, NSNN
ể
, ĩ
ầ
X
13
B ã ạ
ự
ũ
ề
ọ
ề
bộ
p
ọ
ộ
p dụ
ủ
ỹ
ạ
p
Q
ọ
bộ
ề
bị,
,
ộ
p
p dụ
ủ
p
ộ
ộ
ộ
+P
ể
ề
NSNN
ầ
ự
p
ầ
ấ
ộ
X
ể
ò
ộ
ộ
ớ ,
ề
ề
ù
ờ
N
ỉ
ộ
ự
ả
ả
ớ
ể
ề
ý ủ N
ị
ờ
ịp
ớ
ầ
ớ , NSNN
ữ
ờ
X
B
ổ
ộ
ổ
ã
ộ
ỉ
ầ
ĩ
ã
,
ủ N
pả
ớ
ả
ủ
ý ĩ
ã ộ,
ủ
,
ặ
ữ
N
ầ
ộ
ở
ặ
bề
ủ
,
ờ
,
ự
ủ ạ
ể
è , bả
ừ
Từ
p
pầ
p
+K
ề
ộ
ữ
ặ ầ
ộ
ề
ề
ủ
B
ớ
d
ờ
bề
i giảm
ề ã ộ
ã ộ
ầ
ẩ
p
ỹ
bộ
ự
ấp
T
ộ
ủ
b
ổ
ủ
ự
ễ
ừ
ớ
1.1.4. Những yêu cầu đối với đầu tư từ ngân sách nhà nước
ý
quả
- Đầ
NSNN
ể tạ
ở
ờng l i,
ều chỉ
p ơ
N
ớc thực hi n
ã ội nhằm phục vụ h
th ng
ý ủ
Đả
ảng cầm quyền, mọi vi
Đả
N
quan trọng,
d d
Y
ớ
ũ
nl ií
ớc, của ngu
ch
ữ
ới vi
ầ
ầ
Đả
, Đả
ũ
ầu củ d
ủ
, bởi ngu n NSNN
d
d ,
Y
ầ
-
ời chủ
í
ũ
ừ
ọi
ất
ự
ất
d , ừ
ổ
của họ.
ọ ,
n vi c bả
14
ả
N
ớ
ủ
ều ki n cần thi t
p
ớ
ề
,
ã ộ,
ấ
Mặ
, ầ
thực hi
ờ
ã
ực t
ầ
p
m vụ củ
N
d d
ớc. Cần phải nh n th
NSNN hi n nay.
từ NSNN
ý ở
th ng quả
ể thực hi n ch
ể tạ
ờng l i,
ữ
p ơ
ều chỉ
N
ớc
ã ội nhằm phục vụ h
ý ủ
Do v ,
ki n củ d
ầ
Đề
ủ, dự
úp
c mụ
ẽ
cấp thi
Ch
từ NSNN cần phả d
V
ớ
í
ị
ấp thi
c rằng: mụ
í
d , ấ ý
í ,
ể hi n ở mụ
m vụ ầu
í
ủa dự
ủa dự
í
,
dự
NSNN
ột loại v
ầ
X
ấy mới
hi u quả.
-V
ầ
ũ
X
ầ
vi c quả
ý
ể
ủ
ầ
í
ặ
X
ểm của v
ầ
V
ầ
ầ
ủ N
ộ
bả
ơ ở v t chấ
hi u quả dự
í
p
,
p p
ú
ụ
ả ý
í
XDCB ã
ề
y, quả
ý
ấp v n
ấp v
ầ
pù
p nhằm
í ,
ọng, thấ
, ảm
ụ dú
ể thu h i v n trực ti p.
ả
ị ,
ỉ phụ thuộ
15
p
V
c thể hi
,
ầ
ềm lực kinh t , cải thi
d
i v n thấp hoặ
ạ
ặc
ển k t cấu hạ tầng KT-
ịnh.
+ Khả
Ở
b
,
Nữ
ầ
dự
ộ ã
ể
ộ
ầ
c sử dụ
ầ
ặ
ạ
m một tỷ trọng lớn trong tổng v
ời s ng v t chấ
ảm bảo tiền v
ữ
B
ớn:
G P
B p ải thi t l p
B
ờ
ởng kinh t . T
phần quan trọ
X
B, d
B ừ NSNN g m:
ớ
p p ần tạ
ẩ
X
X
XDCB từ NSNN
ã ộ (>3 %),
ầ
ầ
B ừ NSNN ò
ấ ơ bản của v
+V
XH, ú
B ừ ngu
ỉ
ị
ớng.
hoạch
+ Diễn ra ở nhiề
,
ều cấp quả
ý
:T
ơ
, ị p ơ
(tỉnh, huy , ã)
+V
ầ
Đặ
d
XDCB từ NSNN phải giải quy t nhiều mụ
ể
dẫ
ểm do v
ạ
ầ
d
:
ải, thi u t p
ạn trong khi nhu cầ
, ầ
ầ
ụ
trong nền kinh t rất lớn.
+ Chủ ầ
p ả
Về
c, chủ ầ
ịnh hi
ử dụng v
v ,
i với v
ủ N
Đ
ặ
ểm h t s
ò
ơ
N
ầ
n sang chủ
ú
c quả
N
ớc quả
ầ
,
ti
ý
p dự
) N
ầ
d
ơ
T
ầ
,
ực về mặt
ễu loạ
ạng tham
ã ộ,
ổi
ầm.
ặ
ầ
ầ
N
ời quy
dựng từ vi
,
p thi t k , dự
ị
ịnh chủ
, ựa chọ
,b
ớc quả
ý ừ
ầ
ầ
mb
,
3
i của
í ủ v n theo
i với dự
,
B
ể
ấ : ể quả
XDCB từ ngu n NSNN cần phả
khầ
ở
ể
n khi nghi
i với dự
Từ nhữ
ớ
ị
(N
ộ thực hi n dự
5
ừ NSNN bị thấ
ú
bộ
,
dự
ầ
p í:
ý ất chặt chẽ:
thầ ,
ử dụ
i.
ả
ủa quầ
ền v n củ
+Đ
ơ
ò
ừ NSNN. Do
ầ
ầ
t hại về kinh t
ị,
ủ
ự,
ầ
, ã
ú ý,
ực:
ờ ại di n sở hữu quản
ặt từ
ớc dễ bị thấ
ữ
é
í
ỉ
ừ NSNN phải quả ý
ầ
ũ , bớ
í
ủ y u trong quả ý
ầ
p í
ầ
ời sở hữu v
Đ
+V
í
pả
i với v n NSNN, chủ ầ
ý
ã
ời sở hữu v
ể ch
ý
ộ
ã
p í,
16
ả
ấ
,
u quả v
ý
ầ
ặt chẽ từ
ực.
1.1.5. Cơ sở hạ tầng
a) Khái niệm
(I f
ơở ạ ầ ạ ầ
)
ề
dự
ả
ộ T
:
,
ạ ầ
,
ớ,
ỹ
ụ
ủ
ị
ạ ầ
ã
ấ
ộ ,,
ả
.H
,
ạ , dị
,
,
ã ộ b
ơ
ạ ộ
ạ
ầ
ấp
ử ý
ạầ
b
ạ,
ớ,
ạ ầ
ỹ
ấ
ọ
ịb
ơ ở
ấp
ọ
ò
,
ộ ,
dụ ,
,
ặ
,
ể
ớ
. [26]
N
ò c h th ng hạ tầng kinh t
ở ,
trực ti p
ĩ
,b
ản xuấ
b ,
(theo
ĩ
ẹp) bao g
ủy l i, chu ng trạ , … p
dịch vụ kinh t
ục vụ
theo
ơ ở hạ tầng về kinh t
ộng bao g m cả ơ ở hạ tầng kỹ thu t v
ã ội.
b) Vai trò
ơ ở ạ ầ
,
p
ự
ạ
ể
ề
ơ ở ạ ầ
ấ
ộ
ề
,
ả
ả
ờ
Nề
ã ộ ẽ
ủ KT-XH Tấ
ã ộ
ơ ở ạ ầ
ểp
ả
ề
ạ
ỹ
,
ể , ờ
c) Đặc điểm
- ơ ở hạ tầng kỹ thu t vớ
Gi trị củ
ị
u kỹ
í
quy
ầ
ỡ
,
p
ù ớn, nhỏ
,
ầ
ớ
ị
ị
ỹ thu t hạ tầng
ò
lớn.
.
ỏi phả
.
ỏi phả
n quả
p í ầ
n 1/2 t
nh kỹ thu t hạ tầ
, ã ộ, ò
ị
ểm c
ơ ở hạ tầng kỹ thu t chi
- Quy
-
ặ
ự can thi p củ
ý
ề sau.
17
ề
ị lớn về
N
ớc từ vi c ra
ự