Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề Cương 150 tín chỉ trường ĐHKTCN TN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.63 KB, 4 trang )

I HC THI NGUYấN
TRNG I HC
K THUT CễNG NGHIP
CNG HO X HI CH NGHA VIT NAM
c lp - T do - Hnh phỳc
Thỏi Nguyờn, ngy thỏng nm 2008
CHNG TRèNH O TO I HC (150 tớn ch)
NGNH O TO: (Hi ng ghi)
CHUYấN NGNH: (Hi ng ghi)
CNG CHI TIT HC PHN V K THUT
(HC PHN Tự chọn thay cho làm đồ án TN)
1. Tờn hc phn: V k thut
2 . S tớn ch: 3(3;1,5;6)/ 12
3. Trỡnh : (Hi ng ghi)
4. Phõn b thi gian:
- Lờn lp lý thuyt: 36 tit
- Tho lun: 9 tit
5. Cỏc hc phn tiờn quyt: Khụng
6. Cỏc hc phn song hnh: Khụng
7. Hc phn thay th, hc phn tng ng: Khụng
8. Mc tiờu ca hc phn:
A. Giỳp cho sinh viờn s cú kh nng c, hiu v thit lp cỏc bn v k
thut. thit lp cỏc bn v ny, sinh viờn s c cung cp kin thc v bng tay
v trờn cỏc h thng CAD. Mun vy, sinh viờn phi nm vng:
1. S dng phộp chiu vuụng gúc v mt i tng
2. V cỏc i tng bng cỏch s dng cỏc hỡnh ct khỏc nhau
3. V cỏc i tng bng cỏch s dng cỏc hỡnh chiu ph
4. Tớnh toỏn dung sai bao gm kớch thc gii hn v lp ghộp chi tit
5. Chun b phiu vt liu
6. Ghi kớch thc cho bn v
7. Chun b bn v trc o


8. Chn vt liu hp lý
9. V cỏc mi ghộp ren v bu lụng
10. Thit lp bn v lp
B. Vi h thng CAD, sinh viờn s cú kh nng to cỏc bn v k thut mt
cỏch nhanh chúng hiu qu thụng cỏc hm v lnh sau õy:
1
1. Khởi tạo bản vẽ mới bao gồm các đường thẳng, đường tròn và hình
chữ nhật
2. Quản lý cửa sổ vẽ
3. Sử dụng các lệnh undo và Save
4. Thay đổi các thiết lập về lưới và bắt dính (Grid and Snap)
5. Hiểu và biết sử dụng các công cụ xóa
6. In bản vẽ ra giấy
7. Tạo, thay đổi và gán màu và kiểu nét vẽ cho các lớp
8. Hiểu và biết sử dụng các lệnh bo tròn, vát mép, thay đổi vị trí và tỉ lệ
nhìn bản vẽ ( Pan and Zoom)
9. Thay đổi dạng của ô lưới
10.Thiết lập bản vẽ mẫu
11.Di chuyển và sao chép đối tượng
12.Tạo các mảng chữ nhật và mảng tròn và thay đổi cấu hình in
13. Vẽ các cung tròn bằng tám phương pháp khác nhau
14.Lấy đối xứng đối tượng
15.Chọn điểm bằng cách bắt dính đối tượng
16.Tách đối tượng, cắt xén và kéo dài đối tượng
17.Biết cách nhập và thay đổi văn bản
18.Hiểu và biết sử dụng các thành phần của cụm kích thước và lệnh ghi
kích thước
19.Biết cách gạch mặt cắt
9. Mô tả vắn tắt nội dung học phần:
Nội dung học phần Vẽ kỹ thuật bao gồm những nội dung kiến thức sau

đây: các nguyên tắc cơ bản của lý thuyết chiếu vuông góc để xác định lời giải
cho các bài toán mô tả hình học thông qua các mối quan hệ không gian của các
điểm, đường thẳng, mặt phẳng; các kỹ năng vẽ kỹ thuật; hình chiếu xiên, hình
cắt; góc nhị diện; các khái niệm thiết kế; tính toán dung sai, kích thước giới
hạn, lắp ghép cũng như các thuật ngữ kỹ thuật cần thiết cho việc thiết lập bản
vẽ chế tạo; các tiêu chuẩn và ký hiệu qui ước về mô tả kích thước, hình dáng
của mối ghép bu lông.
10. Nhiệm vụ của sinh viên:
- Dự lớp đầy đủ
- Làm bài tập ở nhà
- Chuẩn bị dụng cụ học tập đầy đủ
- Tham gia thảo luận
2
11. Tài liệu học tập:
- Sách, giáo trình chính:
[1]; Trần Hữu Quế; Vẽ kỹ thuật cơ khí, tập 1; NXB Giáo dục; 2004
[2]; Trần Hữu Quế, Nguyễn Văn Tuấn; Bài tập vẽ kỹ thuật cơ khí, tập 1; NXB Giáo
dục; 2004.
[3]; Nguyễn Hữu Lộc, Sử dụng Auto CAD 2004, tập1, 2; NXB Thành phố Hồ Chí
Minh
- Sách tham khảo:
[1]; Nguyễn Quang Cự, Nguyễn Văn Điểm, Nguyễn Đức Huệ, Đoàn Như Kim, Phạm
Văn Nhuần,Tập bản vẽ lắp; NXB Giáo dục; 1992
[2]; Nguyễn Hữu Lộc; Thiết kế mô hình 3 chiều với Auto CAD; NXB Tổng hợp Thành
phố Hồ Chí Minh; 2004
[3]; Bộ môn Hình hoạ - Vẽ kỹ thuật; Bài tập Auto CAD; Trường ĐH Kỹ thuật Công
nghiệp
[5]. Bộ môn Hình hoạ - Vẽ kỹ thuật; Tập bản vẽ lắp; Trường ĐH Kỹ thuật Công nghiệp
12. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên:
- Dự lớp: ≥ 80% tổng số giờ môn học

- Thảo luận
- Thực hành CAD và làm các bài tập
- Kiểm tra giữa học phần
- Thi kết thúc học phần
13. Thang điểm học phần: 4
- Kiểm tra giữa học phần: Trọng số 0,3
- Báo cáo thực hành CAD, thảo luận: Trọng số 0,1
- Thi kết thúc học phần: Trọng số 0,6
14. Nội dung chi tiết học phần:
14.1. Nội dung chi tiết học phần
Người biên soạn: ThS. Phạm Chí Thời
Khối lượng môn học: 3 tín chỉ
Mở đầu
1. Mô tả tóm tắt môn học
2. Thời khóa biểu, lịch kiểm tra
3. Điều kiện kết thúc khóa học
4. Dự lớp
5. Yêu cầu về dụng cụ, đồ dùng học tập, giáo trình và tài liệu tham khảo….
3
Chương I
Phân loại các phép chiếu
(Tổng số tiết: ;số tiết lý thuyết: ; số tiết bài tập: ; thảo luận: )
1.1. Hình chiếu vuông góc
1.1.1. Các mặt phẳng chiếu
1.1.2. Chiếu của các bề mặt nghiêng
1.1.3. Chiếu xiên
Chương II
Các nguyên tắc cơ bản của lý thuyết hình chiếu vuông góc
(Tổng số tiết: ;số tiết lý thuyết: ; số tiết bài tập: ; thảo luận: )
2.1. Định nghĩa

2.2. Bốn góc nhị diện của phép chiếu
.....................................................................
14.2. Nội dung Bài tập lớn (nếu có)
15. Lịch trình giảng dạy
Trên cơ sở của “Hướng dẫn bố trí giờ lý thuyết và thảo luận cho học phần“;
nội dung học phần liệt kê trong mục 14, phân nội dung giảng dạy (lý thuyết hay thảo
luận - bài tập) từ tuần thứ 1 đến tuần thứ 12 (như mẫu đề cương chi tiết trong
chương trình 180 tín chỉ).
16. Ngày phê duyệt:
17. Cấp phê duyệt: Hội đồng Khoa học và Giáo dục khoa Cơ khí.
CHỦ TỊCH TRƯỞNG BỘ MÔN
HỘI ĐỒNG KH-GDCK
4

×