Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

CHUYEN DE 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (56.9 KB, 1 trang )

Chuyên đề: Phương trình đại số quy về bậc hai
CHUYÊN ĐỀ 11 : PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ QUY VỀ BẬC HAI
Câu 1. Giải phương trình
4 4
( 1) ( 3) 256x x− + + =
(Đối với phương trình:
4 4
( ) ( )x a x b c+ + + =
cách
giải là đưa về dạng phương trình trùng phương biến
t
bằng cách đặt
2
a b
t x
+
= +
)
Câu 2. Giải phương trình:
( 1)( 2)( 4)( 5) 112x x x x− − + + =
(Phương trình:
( )( )( )( )x a x b x c c d m+ + + + =
Trong đó
, , và thỏa mãn điều kiện a b c d a b c d k+ = + =
ta thực hiện phép nhóm
( )( )x a x b+ +

( )( )x c x d+ +
)
Câu 3. Giải phương trình
6 5 4 3 2


3 6 7 6 3 1 0x x x x x x− + − + − + =
( Lớp phương trình trên thuộc vào
phương trình thuận nghòch:
1 2 2
1 2 2 1 0
0
n n n
n n n
a x a x a x a x a x a
− −
− −
+ + + + + + =L
trong đó dãy các hệ số
là đối xứng, nghóa là
0 1 1 2 2
, , ,...
n n n
a a a a a a
− −
= = =
. Nếu là phương trình thuận nghòch bậc chẵn
2n m=
thì chia cả hai vế cho
m
x
và đặt
1
t x
x
= +

còn đối với phương trình thuận nghòch bậc lẻ thì
phương trình luôn có nghiệm
1x
= −
, sau đó chia cho
1x
+
ta lại thu được phương trình thuận nghòch
bậc chẵn).
Câu 3. Giải các phương trình sau:
a)
4 4
( 3) ( 5) 2x x+ + + =
b)
4 3
( 1) ( 3) 82x x+ + − =
c)
( 1)( 3)( 5)( 7) 9x x x x+ + + + =
d)
( 1)( 2)( 4)( 5) 10x x x x+ + + + =
e)
4 3 2
2 5 2 1 0x x x x− − + + =
f)
4 3 2
4 5 4 1 0x x x x− + − + =
g)
4 3 2
3 2 6 4 0x x x x+ − − + =
h)

3( 3)( 4)( 5) 8( 2)x x x x+ + + = −
i)
2 2 2
( 1) 3 3 1 0x x x x+ + − − − =
j)
3
3
1 1
3x x
x
x
 
+ = +
 ÷
 
k)
2 2
2 8 7 4 7 20 0x x x x+ − + + + =
l)
2 2
2 2
1 1 13
36
1 2x x x x
   
+ =
 ÷  ÷
+ + + +
   
m)

4 3 2
2 13 10 24 0x x x x+ − − − =
n)
4 4 4
( 2) ( 3) ( 4) 2x x x+ + + + + =
o)
2
2
2
9
7
( 3)
x
x
x
+ =
+
p)
6 6
( 1) ( 2) 1x x− + − =
q)
4 3 2 2
10 2( 11) 2(5 6) 2 0x x a x a x a a− − − + + + + =

với a là tham số
Câu 2. Chứng minh rằng để cho phương trình
4 4
( ) ( )x a x b c+ + + =
có nghiệm, điều kiện cần và đủ là:
4

( ) 8a b c− ≤
Câu 3. Xác đònh tất cả các giá trò của
m
để phương trình
4 2
( 3) 3 0mx m x m− − + =
có bốn nghiệm phân biệt.
Câu 4. Giải biện luận phương trình
4 4
( 1) ( 3) 2x x m− + − =
Câu 5. Tìm
m
để phương trình sau có hai nghiệm lớn hơn 1:
4 3 2
2 (2 1) 2 1 0x x m x x− − + + + =
Câu 6. Giải và biện luận phương trình
2 2
2
( 1)
1
m
x x
x x
+ + =
+ +
Câu 7. Đònh
m
để phương trình
4 3
1 0x mx x mx+ + + + =

có không ít hơn hai nghiệm âm khác nhau?
Câu 8. Đònh
m
để phương trình sau có bốn nghiệm phân biệt:
4 3 2
( 3) 1 0x mx m x mx+ + − + + =
?
Câu 9. Tìm
và p q
để 2 phương trình sau tương đương:
4 3 2
( 1) 0x px q x px q+ + − − − =

2
1 0x − =
.
Câu 10. Tùy theo tham số
m
hãy cho biết số nghiệm của phương trình:
4 3 2 2
2 ( 1) 2 1 0x mx m x mx− + + − + =
Bài tập luyện thi Đại học 1

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×