Chuyên đề : H ệ ph ươ ng trình
CHUYÊN ĐỀ 13: HỆ PHƯƠNG TRÌNH
I. Hệ bậc nhất hai ẩn số
Câu 1. Cho hệ phương trình:
3
2 1
x my m
mx y m
+ =
+ = +
a) Giải và biện luận hệ (I).
b) Trong trường hợp hệ có nghiệm duy nhất
0 0
( ; )x y
, tìm các giá trị nguyên của
m
sao cho
0 0
vaø x y
đều là những số nguyên.
Câu 2. a) Giải và biện luận theo tham số
a
hệ phương trình:
6 (2 ) 3
( 1) 2
ax a x
a x ay
+ − =
− − =
b) Giả sử
( , )x y
là nghiệm của hệ. Tìm một hệ thức giữa
vaø x y
độc lập đối với
a
?
Câu 3. Cho hệ phương trình:
2
4 4
( 3) 2 3
mx y m
x m y m
+ = +
+ + = +
a) Với các giá trị nào của
m
thì hệ có nghiệm duy nhất
( , )x y
thỏa mãn điều kiện
x y≥
.
b) Với các giá trị
m
tìm được, hãy tìm giá trị nhỏ nhất của tổng
x y
+
?
Câu 4. Tìm điều kiện của tham số
m
để hệ phương trình
( 1) 4
3 5
m x my
x y m
+ − =
− =
có nghiệm
( , )x y
thỏa mãn
2x y− <
.
Câu 5. a) Tìm
a
để với mọi
b
luôn tồn tại
c
để hệ có nghiệm:
2
( 6) 1
bx y ac
b x by c
− =
− + = +
b) Tìm
,a b
để hệ sau có nghiệm với mọi
m
:
( 3) 4 5 3
2 2 1
m x y a b m
x my ma b m
+ + = + +
+ = − + −
c) Tìm
a
để hệ có nghiệm với mọi
2 2
2
( 1) ( 1) 2
:
1
a y
x b
b
a bxy x y
+ + + =
+ + =
d) Tìm
,a b
để hệ có nghiệm
2( ) 2 1
3 4.3 3 0
1997
x y x y
ax by
− − + −
− + >
+ =
e) Tìm
a
để hệ có nghiệm với mọi
b R∈
:
2 2
3 3
2 ( 1)
( 1) 1
bx
a by a
a x y
+ + =
− + =
f) Tìm GTNN của
| 3 2 | | 3 |Q x ay x y a= − + + + +
g) Tìm GTNN của biểu thức
2 2
( 2 1) (2 5)Q x y x ay= − + + + +
Câu 6. Tìm
a
để với mọi
b
luôn tồn tại
c
để hệ có nghiệm:
2
2 2
2
) ) )
(1 ) 1
x y a bx y a
bx y ac
a b c
bx b y c c x by ac x by c c
+ = + =
+ =
+ − = + + = + + = +
II. Hệ đối xứng loại I.
Câu 1. Giải các hệ phương trình sau:
a)
3 3
19
( )(8 ) 2
x y
x y xy
+ =
+ + =
b)
2 2
4 4 2 2
7
21
x y xy
x y x y
+ + =
+ + =
Bài tập luyện thi Đại học 1
Chuyên đề : H ệ ph ươ ng trình
c)
2 2
4
2
x xy y
x xy y
+ + =
+ + =
d)
30
35
x y y x
x x y y
+ =
+ =
e)
2 2
3 3
30
35
x y xy
x y
+ =
+ =
f)
2 2
4 2 2 4
5
13
x y
x x y y
+ =
− + =
g)
2 2
4 4 2 2
7
21
x y xy
x y x y
+ + =
+ + =
h)
2 2
( 1) ( 1) 4
(1 )(1 ) 6
x x y y
x y
+ + + + + =
− − =
i)
3 3
8
2 2
x y
x y xy
+ =
+ + =
j)
2 2
2 2
1 1
5
1 1
9
x y
x y
x y
x y
+ + + =
+ + + =
k)
2 2
2 2
( 1) ( 1) 27
( 1)( 1) 10
x y xy
x y xy
+ + =
+ + =
l)
11
6 6
11
x y xy
xy
x y
+ + =
+ + =
m)
5
6
13
x y xy
x y
+ =
+ =
n)
2 2
2 2
1
( ) 1 5
1 1
( ) 49
x y
xy
x y
x y
+ + =
÷
+ + =
÷
o)
2
3 3 4
x y
x y
+ =
+ + + =
p)
7
1
78
x y
y x
xy
x xy y xy
+ = +
+ =
q)
2 2 2 2
2 2 2 2
( ) 185
( ) 65
x xy y x y
x xy y x y
+ + + =
− + + =
r)
3
3
9
5
x y
x y
+ =
+ =
s)
2 2
2 8 2
4
x y xy
x y
+ + =
+ =
Câu 2. Cho hệ phương trình:
2 2
8
( 1)( 1)
x y x y
xy x y m
+ + + =
+ + =
a) Giải hệ phương trình khi
12m =
b) Tìm
m
để hệ đã cho có nghiệm.
Câu 3. a) Tìm
m
để hệ phương trình sau có đúng hai nghiệm:
2 2
2
2(1 )
( ) 4
x y m
x y
+ = +
+ =
b) Tìm
m
để hệ phương trình
2 2
1x xy y m
x y xy m
+ + = +
+ =
có nghiệm
0, 0x y> >
.
c) Tìm
m
để hệ sau có nghiệm:
2 2
x xy y m
x y m
+ + =
+ =
Bài tập luyện thi Đại học 2
Chuyên đề : H ệ ph ươ ng trình
d) Tìm
m
để hệ sau có nghiệm:
2 2
3 8
x xy y m
x y xy m
+ + =
+ = −
e) Định
m
để hệ sau có bốn nghiệm phn biệt:
−=+
=++
myx
mxyyx
23
22
f) Định
m
để hệ phương trình sau có đúng hai nghiệm:
+−=++
+=++
)12(
1
22
mxyyx
mxyyx
g) Định
m
để cc hệ phuơng trình sau có nghiệm:
a)
+=+++
=++
1)(4
)4)(4(
22
myxyx
myxxy
b)
=+++
−=++
myxyx
myxxy
2)(2
65)2)(2(
22
h) Cho hệ phương trình:
=+
+=++
myxxy
myx
3)(
4)1)(1(
, định
m
để hệ có 4 nghiệm phn biệt.
i) Tìm
m
để hệ phương trình sau có nghiệm:
1
1 3
x y
x x y y m
+ =
+ = −
Câu 4. a) Chứng tỏ rằng với mọi giá trị của
m
, hệ phương trình sau luôn có nghiệm:
2 2 2
2 1x xy y m
x y xy m m
+ + = +
+ = +
b) Tìm
m
để hệ có nghiệm duy nhất.
Câu 5. Cho hệ phương trình
2 2
8
( 1)( 1)
x y x y
xy x y m
+ + + =
+ + =
a) Giải hệ với
12m
=
b) Với những giá trị nào của
m
thì hệ phương trình đã cho có nghiệm?
Câu 6.. Giả sử
( , )x y
là nghiệm của hệ phương trình:
2 2 2
2 1
2 3
x y a
x y a a
+ = −
+ = + −
Xác định
a
để tích
xy
là nhỏ nhất?
Câu 7. Cho hệ phương trình:
1 1 3
1 1 1 1
x y
x y y x x y m
+ + + =
+ + + + + + + =
a) Giải hệ phương trình với
6m =
.
b) Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để hệ phương trình có nghiệm.
III. Hệ đối xứng loại II
Câu 1. Giải các hệ phương trình sau:
a)
1 3
2
1 3
2
x
y x
y
x y
+ =
+ =
b)
3
3
3 8
3 8
x x y
y y x
= +
= +
c)
3 4
3 4
y
x y
x
x
y x
y
− =
− =
d)
2 2
2 2
x y
x y
+ − =
− + =
e)
1 3
1 3
y x
x y
+ − =
+ − =
f)
3
1 1
2 1
x y
x y
y x
− = −
= +
Bài tập luyện thi Đại học 3
Chuyên đề : H ệ ph ươ ng trình
g)
2
2
2
2
2
3
2
3
y
y
x
x
x
y
+
=
+
=
h)
2
2
3
2
3
2
x y
x
y x
y
+ =
+ =
Câu 2. Tìm các giá trị của
m
để hệ phương trình sau có nghiệm:
a)
1 2
2 1
x y m
x y m
+ + − =
− + + =
b)
1
1 1
x y m
y x
+ + =
+ + =
c)
3
2
3
2
7
7
a
x y
x
a
y x
y
+ =
+ =
Câu 3. Tìm giá trị của
m
để các hệ phương trình có nghiệm duy nhất:
a)
2
2
1
2 1
1
2 1
x y m
x
y x m
y
− = −
÷
− = −
÷
b)
2
2
( 1)
( 1)
xy x m y
xy y m x
+ = −
+ = −
c)
2
2
2
2
2
2
a
x y
y
a
y x
x
= +
= +
d)
2 3 2
2 3 2
4
4
x y y ay
y x x ax
= − +
= − +
e)
1 7
1 7
x y a
y x a
+ + − =
+ + − =
f)
1 6 37 6
1 6 37 6
x y a
y x a
+ + − =
+ + − =
III. Hệ phương trình đẳng cấp
Câu 1. Giải các hệ phương trình:
a)
2 2
2 2
3 5 4 38
5 9 3 15
x xy y
x xy y
+ − =
− − =
b)
3 3
7
( ) 2
x y
xy x y
− =
− =
c)
3 3
7
( ) 2
x y
xy x y
− =
− =
d)
2 2
2 2
2 ( ) 3
( ) 10
y x y x
x x y y
− =
+ =
e)
2 2
2 2
3 1
3 3 13
x xy y
x xy y
− + = −
− + =
Câu 2. Cho hệ phương trình:
2 2
2 2
3 2 11
2 3 17
x xy y
x xy y m
+ + =
+ + = +
, giải hệ phương trình với
0m
=
và tìm giá
trị của
m
để hệ có nghiệm?
Câu 3. Chứng minh rằng với mọi
m
hệ phương trình:
2 2
2
4
3
x xy y m
y xy m
− + =
− =
luôn có nghiệm.
IV. Một số hệ phương trình khác
Câu 1. Giải các hệ phương trình sau:
a)
2 2
3 2 16
2 4 33
xy x y
x y x y
− − =
+ − − =
b)
1 9
( ) 2
2
1 5
( ) 2
2
x y
xy
x y
xy
+ − =
÷
− + =
÷
Bài tập luyện thi Đại học 4
Chuyên đề : H ệ ph ươ ng trình
c)
2 2
2 2
3 4 1
3 2 9 8 3
x y x y
x y x y
+ − + =
− − − =
d)
2 2 2 2
(2 ) 5(4 ) 6(2 ) 0
1
2 3
2
x y x y x y
x y
x y
+ − − + − =
+ + =
−
e)
2 2 2
2
3 5
2 3
x x y y
x y
+ + =
+ =
f)
2 2
2 2
2 5 2 1 0
4 12 12 10 0
x xy y x y
x xy y x y
+ + + + + =
+ + + + + =
g)
2 2
102
69
x y x y
xy x y
+ − − =
+ + =
h)
( )
2
( ) 3
x
x y y
x y x y
− =
+ =
i)
2 2
2
3 2 3 5
3
3 2 5
x
y y x
x y
+ − + = +
− =
j)
6
12
2 2 2
3
x y z
xy yz zx
x y z
+ + =
+ + =
+ + =
k)
2
2
2
5
( )
3
( ) 3
1
( )
3
x y z
y z x
z x y
− = −
− =
− =
l)
2 2
2 2
6 2 11 3
5
x y xy x y
x y
− − − + =
+ =
Câu 2. Cho hệ phương trình:
2 2
2 2
( )
3
x y a x y x y a
x y bxy
− + + = − +
+ + =
a) Giải hệ phương trình với
1a b= =
b) Xác định tấc cả các giá trị của
a
và
b
để hệ phương trình có nhiều hơn bốn nghiệm phân biệt.
Bài tập luyện thi Đại học 5