Tải bản đầy đủ (.doc) (166 trang)

Phân tích tình hình tài chính giai đoạn 2013 2017 của công ty cổ phần may đông thành

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.85 MB, 166 trang )

Trường Đại học Mỏ - Địa Chất

Luận văn tốt nghiệp

MỤC LỤC
MỤC LỤC..............................................................................................................................1
LỜI MỞ ĐẦU......................................................................................................................40
Trong những năm gần đây số lượng các doanh nghiệp Việt Nam tham gia vào hoạt
động xuất khẩu ngày càng tăng với nhiều loại mặt hàng rất đa dạng và phong phú như
thủy sản, giầy dép, dệt may, đồ thủ công mỹ nghệ.......................................................40
Ngành dệt may là một trong những mặt hàng xuất khẩu mũi nhọn của nước ta. Đây là
một ngành đòi hỏi vốn ít và sử dụng nhiều lao động hơn so với các ngành khác, ngoài
ra khả năng gặp rủi ro thấp, giải quyết một luợng lớn lao động cho quốc gia. Nước ta
là một nước đông dân và dân số trẻ, lực lượng lao động dồi dào, giá nhân công rẻ. Do
đó phát triển công nghiệp dệt may là hết sức phù hợp với xu thế công nghiệp hóa và
chuyển dịch cơ cấu công nghiệp..................................................................................40
Trong thời gian vừa qua ngành dệt may của nước ta có thể nói đã xâm nhập khá rộng
rãi vào thị trường thể giới và đạt kim ngạch cao, nhất là từ khi có chính sách mở cửa
của Đảng và Nhà nuớc.................................................................................................40
Trong bối cảnh nền kinh tế thị trường cùng với xu thế hội nhập hợp tác quốc tế đang
diễn ra ngày càng sâu rộng, mỗi doanh nghiệp dù ở bất cứ thành phần kinh tế nào, ở
bất cứ ngành nghề nào đều phải đối mặt với những khó khăn thứ thách và nhũng sự
cạnh tranh khốc liệt. Đứng trước những khó khăn thử thách này đòi hỏi mỗi doanh
nghiệp đều phải không ngừng nâng cao hiệu quả kinh doanh, hiệu quả sử dụng vốn,
nâng cao năng lực quản lý, sử dụng nguồn nhân lực và tài sản của doanh nghiệp một
cách có hiệu quả. Để mang lại lợi thế cạnh tranh lớn nhất cho doanh nghiệp của mình,
nhằm thỏa mãn cao nhất nhu cầu của thị trường và lợi nhuận cao nhất cho doanh
nghiệp...........................................................................................................................40
Công ty Cổ phần may Đông Thành là một doanh nghiệp chuyên sản xuất, xuất khẩu
hàng may mặc. Hiện nay doanh nghiệp vẫn không ngừng nỗ lực vươn lên để khẳng
định vị thế của mình. Bằng chứng là công ty đang ngày càng mở rộng hơn hệ thống


bán hàng của mình không chỉ tập trung vào xuất khẩu mà bắt đầu chú trọng sang cung
cấp sản phẩm cho thị trường nội địa............................................................................40
Qua quá trình thực tập tốt nghiệp tại Công ty Cổ phần may Đông Thành, em xin được
bày tỏ lòng cảm ơn chân thành đến các thầy cô giáo trong khoa KT-QTKD, đặc biệt là
Cô giáo Nguyễn Thu Hà, người đã tận tình chỉ bảo hướng dẫn và giúp đỡ em trong
quá trình viết luận văn tốt nghiệp. Qua đây em cũng xin được cảm ơn chân thành tới
các CBCNV phòng Tổ chức hành chính, phòng kế toán của doanh nghiệp, đã tạo mọi
điều kiện về thời gian cũng như là các số liệu cần thiết để em có thể hoàn thành cuốn
luận văn tốt nghiệp này.................................................................................................40
Qua quá trình tìm hiểu, nghiên cứu, các số liệu thu thập được và kiến thức đã được
học em lựa chọn đề tài: “Phân tích tình hình tài chính giai đoạn 2013-2017 của Công
ty Cổ phần may Đông Thành ” làm đề tài tốt nghiệp của mình...................................41
Nội dung luận văn gồm 3 chương:...............................................................................41
Chương 1: Tình hình chung và điều kiện sản xuất kinh doanh chủ yếu của Công ty Cổ
phần may Đông Thành.................................................................................................41
Chương 2: Phân tích hoạt động sản xuất kinh doanh năm 2017 của Công ty Cổ phần
may Đông Thành..........................................................................................................41

SV: Trần Thị Hà Vi – Lớp QTKD Bằng 2 K 62 Quảng Ngãi

1


Trường Đại học Mỏ - Địa Chất

Luận văn tốt nghiệp

Chương 3: Phân tích tình hình tài chính giai đoạn 2013-2017 của Công ty Cổ phần
may Đông Thành..........................................................................................................41
Trong quá trình viết luận văn thì em đã vận dụng các kiến thức đã học và các tài liệu

liên quan, song không tránh khỏi những khiếm khuyết, sai sót. Vì vậy, em rất mong
nhận được những ý kiến đóng góp của các thầy cô giáo và các bạn để luận văn của em
hoàn thiện hơn. Em đề nghị xin được bảo vệ đề tài của mình.....................................41
Em xin chân thành cảm ơn!..........................................................................................41
Sinh viên......................................................................................................................41
Trần Thi Hà Vi.............................................................................................................41
CHƯƠNG 1:.........................................................................................................................42
TÌNH HÌNH CHUNG VÀ CÁC ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT KINH DOANH CHỦ YẾU
CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN MAY ĐÔNG THÀNH............................................................42
1.1. Khái quát lịch sử hình thành và phát triển doanh nghiệp..............................................43
1.1.1. Vài nét về doanh nghiệp.............................................................................................43
Công ty Cổ phần may Đông Thành được thành lập theo quyết định số: ĐKKD:
4300269721 – Đăng ký lần đầu ngày 07/04/1999, Do Sở kế hoạch và đầu tư tỉnh
Quảng Ngãi cấp............................................................................................................43
Công ty có đầy đủ tư cách pháp nhân, có con dấu riêng để giao dịch được hoạch toán
độc lập..........................................................................................................................43
Tên đơn vị : CÔNG TY CỔ PHẦN MAY ĐÔNG THÀNH........................................43
Địa chỉ : 32 Lê Văn Sỹ, Phường Trần Phú, TP Quảng Ngãi, Tỉnh Quảng Ngãi..........43
Điện thoại : 0553829714..............................................................................................43
Fax : 0553829714.........................................................................................................43
Đại diện doanh nghiệp : Bà Bùi Minh Tuyền – chức vụ : Giám đốc...........................43
Mã số thuế : 43000269721...........................................................................................43
1.1.2. Sự hình thành và phát triển.........................................................................................43
Công ty Cổ phần may Đông Thành thành lập năm 1999. Khi mới thành lập, Công
ty hoạt động sản xuất kinh doanh với số vốn ban đầu còn ít ỏi, số lượng công nhân
viên chưa nhiều chỉ với 100 người, máy móc còn hạn chế, quy trình công nghệ chưa
cao. Sản phẩm chủ yếu phục vụ cho nhu cầu nội địa...................................................43
Đến nay, sau gần 20 năm thành lập và phát triển, Công ty đã trải qua không ít những
thăng trầm trong sản xuất kinh doanh. Thêm vào đó, sự cạnh tranh không chỉ xảy ra
trên lãnh thổ Việt Nam với các Doanh nghiệp Việt Nam mà còn đến từ các Doanh

nghiệp trên phạm vi toàn thế giới khi mà các Doanh nghiệp nước ngoài này được
phép đi vào thị trường Việt với những ưu đãi của Chính phủ Việt.............................43
Tuy nhiên với khối óc sáng suốt, luôn tìm tòi sáng tạo của tập thể Ban lãnh đạo, các
phòng ban và những bàn tay khéo léo, lành nghề của đội ngũ người lao động, Công ty
đã tạo ra các sản phẩm may mặc trong nước với chất lượng mẫu mã tốt nhất, giá thành
hợp lý nhất. Công ty đã có nhiều bước tiến nhảy vọt, có chỗ đứng vững chắc trên thị
trường trong nước và vươn ra khẳng định thương hiệu của mình trên trường Quốc tế.
......................................................................................................................................43
Sản phẩm của doanh nghiệp gồm: các loại áo sơ mi cao cấp, áo jaket, quần kaki, quần
âu, quần tây, quần áo bảo hộ lao động.DN cung cấp các sản phẩm trong nước và xuất
khẩu..............................................................................................................................43
- Thị trường tiêu thụ:....................................................................................................43
+ Thị trường trong nước: Hà Nội, Tp.HCM, Đà Nẵng và các tỉnh thành trên cả nước.
......................................................................................................................................43
+ Thị trường xuất khẩu: Mỹ, EUR, Hàn Quốc, Nhật Bản, Canada, Châu Phi.............43

SV: Trần Thị Hà Vi – Lớp QTKD Bằng 2 K 62 Quảng Ngãi

2


Trường Đại học Mỏ - Địa Chất

Luận văn tốt nghiệp

1.2. Điều kiện địa lý, kinh tế nhân văn của vùng.................................................................44
1.3. Công nghệ sản xuất của doanh nghiệp..........................................................................45
1.3.1. Quy trình công nghệ sản xuất của DN.......................................................................46
Các trang thiết bị máy móc sản xuất được nhập khẩu từ nước ngoài nhằm tạo ra các
sản phẩm dệt may có chất lượng, mẫu mã tốt nhất phục vụ thị hiếu người tiêu dùng

ngày càng cao trong và ngoài nước như: máy thêu, máy giác sơ đồ vi tính, các loại
máy chuyên dùng ….....................................................................................................46
* Đặc điểm của quy trình công nghệ sản xuất..............................................................46
- Mang đặc tính công nghệ cao nên yêu cầu kỹ thuật phải đảm bảo tính chính xác cao,
thao tác thuần thục đáp ứng mặt hàng bảo hộ lao động với chất lượng tốt nhất..........46
- Mang đặc tính dây chuyền sản xuất liên tục..............................................................46
- Không sử dụng hoá chất độc hại hoặc thải ra ngoài môi trường các chất thải công
nghiệp độc hại trong các giai đoạn của qúa trình sản xuất...........................................46
* Các bước của quá trình sản xuất................................................................................46
- Nhận thông tin đơn hàng từ đơn đặt hàng của khách hàng........................................46
- Thiết kế chế tạo sản phẩm mẫu giao cho khách hàng kiểm tra, nhận xét, góp ý và
chỉnh lại thông số kỹ thuật (nếu chưa đạt yêu cầu ).....................................................46
- Nhảy cỡ và thiết kế chi tiết trên máy để đưa vào sản xuất.........................................46
- Giác sơ đồ trên máy vi tính theo tỷ lệ và yêu cầu của khách hàng............................46
- In và kiểm tra sơ đồ dựa vào mẫu cứng ban đầu........................................................46
- Chuyển sơ đồ cho nhà cắt cắt hàng............................................................................46
- Chuyển những chi tiết cần ép mex xuống tổ ép mex tùy thuộc vào đơn hàng..........46
- Đưa bán thành phẩm vào truyền sản xuất..................................................................46
- Chuyển hàng thành phẩm xuống phòng chất lượng để kiểm chi tiết chất lượng của
sản phẩm.......................................................................................................................46
- Là và đóng gói sản phẩm theo packing list................................................................46
- Nhập kho thành phẩm................................................................................................46
1.3.2. Sơ đồ quy trình sản xuất của DN................................................................................47
......................................................................................................................................47
......................................................................................................................................47
Hình 1.1. Sơ đồ quy trình sản suất của Công ty Cổ phần may Đông Thành...............47
1.3.3. Máy móc trang thiết bị kỹ thuật của doanh nghiệp....................................................48
Bảng một số máy móc, thiết bị chủ yếu của doanh nghiệp..........................................48
Bảng 1-1.......................................................................................................................48
STT...............................................................................................................................48

Tên máy........................................................................................................................48
Nơi sản xuất..................................................................................................................48
Số lượng (bộ)................................................................................................................48
1....................................................................................................................................48
Máy phát điện 350 KVA...............................................................................................48
Mitsubishi – Japan........................................................................................................48
2....................................................................................................................................48
2....................................................................................................................................48
Trạm biến áp 560 KVA.................................................................................................48
Mitsubishi – Japan........................................................................................................48
1....................................................................................................................................48
3....................................................................................................................................48
Máy kiểm tra vải...........................................................................................................48

SV: Trần Thị Hà Vi – Lớp QTKD Bằng 2 K 62 Quảng Ngãi

3


Trường Đại học Mỏ - Địa Chất

Luận văn tốt nghiệp

Gia lam.........................................................................................................................48
3....................................................................................................................................48
4....................................................................................................................................48
Máy thiết kế mẫu, giác mẫu........................................................................................48
Gerber...........................................................................................................................48
1....................................................................................................................................48
5....................................................................................................................................48

Máy cắt đẩy..................................................................................................................48
Japan, Germany...........................................................................................................48
20..................................................................................................................................48
6....................................................................................................................................48
Máy cắt vòng................................................................................................................48
Gia Lam.......................................................................................................................48
10..................................................................................................................................48
7....................................................................................................................................48
Máy cắt thủy lực...........................................................................................................48
Gia lam.........................................................................................................................48
10..................................................................................................................................48
8....................................................................................................................................48
Máy ép..........................................................................................................................48
Japan............................................................................................................................48
6....................................................................................................................................48
9....................................................................................................................................48
Máy may một kim điện tử...........................................................................................48
Sun Star, Typical...........................................................................................................48
1,102.............................................................................................................................48
10..................................................................................................................................48
Máy may hai kim cơ.....................................................................................................48
Juki, Brother................................................................................................................48
38..................................................................................................................................48
11..................................................................................................................................48
Máy may hai kim điện tử............................................................................................48
Sun Star........................................................................................................................48
38..................................................................................................................................48
12..................................................................................................................................48
Máy vắt sổ 2 kim 5 chỉ.................................................................................................48
Yamato, Siruba.............................................................................................................48

76..................................................................................................................................48
13..................................................................................................................................48
Máy di bọ điện tử.........................................................................................................48
Juki, Sun Star, Brother..................................................................................................48
38..................................................................................................................................48
14..................................................................................................................................48
Máy thùa khuy đầu bằng..............................................................................................48
Juki, Brother.................................................................................................................48
15..................................................................................................................................48
15..................................................................................................................................48
Máy thùa khuy đầu tròn điện tử...................................................................................48

SV: Trần Thị Hà Vi – Lớp QTKD Bằng 2 K 62 Quảng Ngãi

4


Trường Đại học Mỏ - Địa Chất

Luận văn tốt nghiệp

Juki, Brother.................................................................................................................48
23..................................................................................................................................48
16..................................................................................................................................48
Máy dập cúc và ô zê.....................................................................................................48
Taiwan, Hongkong.......................................................................................................48
25..................................................................................................................................48
17..................................................................................................................................48
Máy chặn đè điện tử , cắt chỉ tự động .........................................................................48
Yamato,Siruba,.............................................................................................................48

16..................................................................................................................................48
18..................................................................................................................................48
Máy dò kim..................................................................................................................48
Korea, Japan.................................................................................................................48
2....................................................................................................................................48
19..................................................................................................................................48
Các loại máy khác........................................................................................................48
.....................................................................................................................................48
60..................................................................................................................................48
1.4. Tình hình tổ chức quản lý sản xuất và lao động của doanh nghiệp...............................49
1.4.1. Sơ đồ bộ máy tổ chức quản lý DN.............................................................................49
......................................................................................................................................49
......................................................................................................................................49
Hình1-2: Sơ đồ tổ chức bộ máy của Công ty may Đông Thành..................................49
1.4.2. Chức năng và nhiệm vụ của từng bộ phận.................................................................49
1. Giám đốc DN............................................................................................................49
- Là người trực tiếp quyết định các chủ trương chính sách, mục tiêu chiến lược của
DN, nắm giữ trực tiếp sự thành bại của DN.................................................................49
- Phê duyệt tất cả các quy định áp dụng trong nội bộ DN............................................49
- Chịu trách nhiệm về các mặt hoạt động của DN trước tập thể cán bộ công nhân viên
trong DN và trước pháp luật hiện hành........................................................................49
- Trực tiếp ký các hợp đồng xuất nhập khẩu................................................................50
- Quyết định toàn bộ giá cả mua bán hàng hóa vật tư, thiết bị.....................................50
- Là chủ tài khoản của DN............................................................................................50
- Là người ký quyết định liên quan đến nhân sự của DN.............................................50
2. Phó giám đốc............................................................................................................50
- Là người được giám đốc ủy quyền trách nhiệm cùng chỉ đạo thông qua trưởng
phòng, giám đốc của các đơn vị trực thuộc..................................................................50
- Chịu trách nhiệm trước giám đốc và pháp luật khi vi phạm các nguyên tắc quản lý,
các phó giám đốc phụ giúp giám đốc theo sự phân công ủy quyền của giám đốc.......50

3. Phòng kế hoạch:.......................................................................................................50
* Trưởng phòng kế hoạch:............................................................................................50
- Là người điều hành, chịu trách nhiệm về kế hoạch sản xuất của DN........................50
- Giao nhiệm vụ cho các nhân viên trong phòng mình................................................50
- Chịu trách nhiệm trước giám đốc về những quyết định của mình.............................50
- Tìm kiếm nguồn nguyên phụ liệu cho DN.................................................................50
- Lập kế hoạch kinh doanh các sản phẩm của DN từ các đơn đặt hàng nhận được và
các dự án mới...............................................................................................................50

SV: Trần Thị Hà Vi – Lớp QTKD Bằng 2 K 62 Quảng Ngãi

5


Trường Đại học Mỏ - Địa Chất

Luận văn tốt nghiệp

- Tiếp khách hàng, phân tích thị trường, tìm thị trường, khách hàng cho DN, đảm bảo
nguồn nguyên phụ liệu ổn định cho DN.......................................................................50
- Phân tích đơn hàng, lập định mức sản phẩm trên cơ sở đó tính giá thành sản phẩm,
giá bán…để trình giám đốc phê duyệt..........................................................................50
- Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh hàng tháng cho giám đốc DN........50
- Đưa ra những chiến lược tốt nhất trong việc quản lý và phát triển nguồn vốn của
DN................................................................................................................................50
- Kiểm tra giá mua giá bán vật tư, sản phẩm từng tháng. Đồng thời phòng tài chính lên
kế hoạch thu chi tài chính ngắn hạn, dài hạn và chi trả lương cho CBCNV................50
* Quản lý đơn hàng:.....................................................................................................50
- Tiếp nhận thông tin đơn hàng từ khách hàng về đơn hàng, giải cỡ, ngày giao hàng,…
để làm lệnh xuất nguyên phụ liệu chuyển xuống các phòng ban, đôn đốc các bộ phận

thực hiện đúng tiến độ, số lượng và chất lượng...........................................................50
- Liên lạc với khách hàng về ngày giao NPL và kế hoạch, thời gian may mẫu...........50
- Lấy thông tin từ phòng kỹ thuật về định mức và cân đối NPL..................................50
- Cân đối NPL và theo dõi sản xuất để thông tin kịp thời trong trường hợp thay đổi
công nghệ may hoặc NPL thiếu, không về...................................................................50
- Nhân các báo cáo về chất lượng vải và yêu cầu thay thế hoặc xác nhận của khách
hàng về chất lượng vải.................................................................................................50
- Theo dõi tiến độ sản xuất, mua chỉ, thùng, túi nylon.................................................50
- Đưa hàng đi gia công, lập hợp đồng gia công, theo dõi ngày vào chuyền, tiến độ sản
xuất của bên nhận gia công..........................................................................................51
- Điều phối hàng đi giặt, nhặt chỉ, hàng tấy bẩn...........................................................51
- Liên lạc với khách hàng về các tiêu chí đóng hàng, lập packing list xuất hàng........51
4. Phòng kỹ thuật..........................................................................................................51
Có nhiệm vụ điều hành sản xuất và khống chế giám sát chất lượng ở các khâu nguyên
vật liệu nhập về, nghiên cứu mẫu mã của tất cả các mặt hàng đã và chưa có tại công
ty, tổ chức đánh giá hàng hóa trong công ty.................................................................51
5. Phòng kế toán...........................................................................................................51
Cân đối nguyên phụ liệu nhập xuất chuyển cho quản lý đơn hàng thực hiện, cân đối
hàng thành phẩm nhập kho, giao hàng cho khách hàng đúng theo packing list..........51
- Cung cấp đầy đủ, toàn bộ thông tin về hoạt động kinh tế tài chính của DN nhằm giúp
cho Giám đốc điều hành và quản lý các hoạt động kinh tế tài chính ở đơn vị đạt hiệu
quả cao..........................................................................................................................51
- Phản ánh đầy đủ các khoản chi phí bỏ ra trong quá trình sản xuất kinh doanh.........51
- Kế toán phản ánh được kết quả lao động của cán bộ công nhân viên trong DN, xác
định trách nhiệm vật chất đối với người lao động một cách rõ ràng nhằm khuyến
khích người lao động nâng cao năng suất lao động.....................................................51
- Kế toán phản ánh được kết quả lao động của cán bộ công nhân viên trong DN, xác
định trách nhiệm vật chất đối với người lao động một cách rõ ràng nhằm khuyến
khích người lao động nâng cao năng suất lao động.....................................................51
- Phụ trách cân đối thu chi, báo cáo quyết toán............................................................51

- Tính và trả lương cho công nhân viên.......................................................................51
- Thay mặt DN thực hiện các nghĩa vụ về Thuế với Nhà nước....................................51
6. Phòng tổ chức...........................................................................................................51
- Nghiên cứu, soạn thảo các nội quy, quy chế về tổ chức lao động trong nội bộ công
ty...................................................................................................................................51

SV: Trần Thị Hà Vi – Lớp QTKD Bằng 2 K 62 Quảng Ngãi

6


Trường Đại học Mỏ - Địa Chất

Luận văn tốt nghiệp

- Tham mưu cho giám đốc trong việc giải quyết chính sách, chế độ đối với người lao
động theo quy định của bộ Luật Lao động...................................................................51
- Nghiên cứu, đề xuất các phương án cái tiến, tổ chức quản lý, sắp xếp cán bộ, công
nhân cho phù hợp với tình hình phát triển sản xuất kinh doanh..................................51
- Xây dựng các định mức đơn giá về lao động. Lập và quản lý quỹ lương, các quy chế
phân phối tiền lương, tiền thưởng, thực hiện công tác thi đua, khen thưởng, kỷ luật..51
- Xây dựng chương trình công tác thanh tra, kiểm tra nội bộ DN, theo dõi, xử lý các
đơn khiếu lại, tố cáo.....................................................................................................51
7. Phòng bảo vệ............................................................................................................51
Đảm bảo an ninh, trật tự cho công ty, giúp công ty thực hiện các quy định đối với
người lao đông về trang phục, giờ làm.........................................................................52
1.4.3. Chế độ làm việc của doanh nghiệp.............................................................................52
- Số ngày làm việc mỗi tuần: 6 ngày............................................................................52
- Số giờ làm việc bình thường: 8 giờ............................................................................52
- Thời gian làm việc: từ 7h30 sáng đến 11h30 và từ 13h30 đến 17h30 chiều..............52

- Nghỉ phép, nghỉ lễ, tết: Người lao động được nghỉ lễ và tết theo quy định của bộ
Luật Lao động. Người lao động có thời gian làm việc từ 12 tháng trở lên được nghỉ
phép 12 ngày mỗi năm, nếu làm dưới 12 tháng thì số ngày phép được tính theo tỷ lệ
thời gian làm việc. Ngoài ra cứ 5 năm làm việc người lao động được cộng thêm 1
ngày nghỉ phép.............................................................................................................52
- Nghỉ ốm, thai sản: Người lao động khi ốm đau được khám và điều trị tại các cơ sở y
tế theo chế độ bảo hiểm xã hội và được hưởng trợ cấp ốm đau theo quy định của bảo
hiểm xã hội...................................................................................................................52
1.4.4. Tình hình lao động trong doanh nghiệp.....................................................................52
Bảng tổng hợp lao động năm 2017 của doanh nghiệp.................................................52
Bảng 1-2......................................................................................................................52
Chỉ tiêu.........................................................................................................................53
Mã số............................................................................................................................53
Thời điểm 1/1/2017......................................................................................................53
(người)..........................................................................................................................53
Tỷ trọng (%).................................................................................................................53
Thời điểm 31/12/2017..................................................................................................53
(người)..........................................................................................................................53
Tỷ trọng (%).................................................................................................................53
So sánh CN/ĐN............................................................................................................53
+ -.................................................................................................................................53
%...................................................................................................................................53
A- Tổng số lao động thời điểm.....................................................................................53
01..................................................................................................................................53
475................................................................................................................................53
100,00...........................................................................................................................53
540................................................................................................................................53
100.00...........................................................................................................................53
65..................................................................................................................................53
113,68...........................................................................................................................53

Nam..............................................................................................................................53
02..................................................................................................................................53
185................................................................................................................................53

SV: Trần Thị Hà Vi – Lớp QTKD Bằng 2 K 62 Quảng Ngãi

7


Trường Đại học Mỏ - Địa Chất

Luận văn tốt nghiệp

38,95.............................................................................................................................53
220................................................................................................................................53
40,74.............................................................................................................................53
35..................................................................................................................................53
118,92...........................................................................................................................53
Nữ.................................................................................................................................53
03..................................................................................................................................53
290................................................................................................................................53
61,05.............................................................................................................................53
320................................................................................................................................53
59,26.............................................................................................................................53
30..................................................................................................................................53
110,34...........................................................................................................................53
B- Tổng số lao động phân theo trình độ.......................................................................53
475................................................................................................................................53
100,00...........................................................................................................................53
540................................................................................................................................53

100,00...........................................................................................................................53
65..................................................................................................................................53
113,68...........................................................................................................................53
1, Tiến sĩ.......................................................................................................................53
04..................................................................................................................................53
2....................................................................................................................................53
0,42...............................................................................................................................53
3....................................................................................................................................53
0,56...............................................................................................................................53
1....................................................................................................................................53
150,00...........................................................................................................................53
2, Thạc sỹ.....................................................................................................................53
05..................................................................................................................................53
5....................................................................................................................................53
1,05...............................................................................................................................53
7....................................................................................................................................53
1,30...............................................................................................................................53
2....................................................................................................................................53
140,00...........................................................................................................................53
3, Đại học.....................................................................................................................53
06..................................................................................................................................53
15..................................................................................................................................53
3,16...............................................................................................................................53
19..................................................................................................................................53
3,52...............................................................................................................................53
4....................................................................................................................................53
126,67...........................................................................................................................53
4, Cao đẳng...................................................................................................................53
07..................................................................................................................................53
21..................................................................................................................................53

4,42...............................................................................................................................53

SV: Trần Thị Hà Vi – Lớp QTKD Bằng 2 K 62 Quảng Ngãi

8


Trường Đại học Mỏ - Địa Chất

Luận văn tốt nghiệp

27..................................................................................................................................53
5,00...............................................................................................................................53
6....................................................................................................................................53
128,57...........................................................................................................................53
5, Trung cấp..................................................................................................................53
09..................................................................................................................................53
35..................................................................................................................................53
7,37...............................................................................................................................53
46..................................................................................................................................53
8,52...............................................................................................................................53
11..................................................................................................................................53
131,43...........................................................................................................................53
6, Sơ cấp nghề..............................................................................................................53
11..................................................................................................................................53
74..................................................................................................................................53
15,58.............................................................................................................................53
80..................................................................................................................................53
14,81.............................................................................................................................53
6....................................................................................................................................53

108,11...........................................................................................................................53
7, Lao động phổ thông..................................................................................................53
12..................................................................................................................................53
323................................................................................................................................53
68,00.............................................................................................................................53
358................................................................................................................................53
66,30.............................................................................................................................53
35..................................................................................................................................53
110,84...........................................................................................................................53
C- Tổng số lao động phân theo tính chất công việc.....................................................53
475................................................................................................................................53
100,00...........................................................................................................................53
540................................................................................................................................53
100,00...........................................................................................................................53
65..................................................................................................................................53
113,68...........................................................................................................................53
1, Lao động quản lý......................................................................................................53
13..................................................................................................................................53
16..................................................................................................................................53
3,37...............................................................................................................................53
18..................................................................................................................................53
3,33...............................................................................................................................53
2....................................................................................................................................53
112,50...........................................................................................................................53
2, Lao động trực tiếp sản xuất kinh doanh...................................................................53
15..................................................................................................................................53
310................................................................................................................................53
65,26.............................................................................................................................53
350................................................................................................................................53


SV: Trần Thị Hà Vi – Lớp QTKD Bằng 2 K 62 Quảng Ngãi

9


Trường Đại học Mỏ - Địa Chất

Luận văn tốt nghiệp

64,81.............................................................................................................................53
40..................................................................................................................................53
112,90...........................................................................................................................53
3, Nhân viên hành chính, phục vụ................................................................................53
16..................................................................................................................................53
149................................................................................................................................53
31,37.............................................................................................................................53
172................................................................................................................................53
31,85.............................................................................................................................53
23..................................................................................................................................53
115,44...........................................................................................................................53
D - Tổng số lao động phân theo độ tuổi.......................................................................53
475................................................................................................................................53
100,00...........................................................................................................................53
540................................................................................................................................53
100,00...........................................................................................................................53
65..................................................................................................................................53
113,68...........................................................................................................................53
18 – 30..........................................................................................................................53
17..................................................................................................................................53
305................................................................................................................................53

64,21.............................................................................................................................53
357................................................................................................................................53
66,11.............................................................................................................................53
52..................................................................................................................................53
117,05...........................................................................................................................53
31 – 39..........................................................................................................................53
18..................................................................................................................................53
134................................................................................................................................53
28,21.............................................................................................................................53
155................................................................................................................................53
28,70.............................................................................................................................53
21..................................................................................................................................53
115,67...........................................................................................................................53
40 – 49..........................................................................................................................53
19..................................................................................................................................53
21..................................................................................................................................53
4,42...............................................................................................................................53
18..................................................................................................................................53
3,33...............................................................................................................................53
-3...................................................................................................................................53
85,71.............................................................................................................................53
50 – 60..........................................................................................................................53
20..................................................................................................................................53
15..................................................................................................................................53
3,16...............................................................................................................................53
10..................................................................................................................................53
1,85...............................................................................................................................53

SV: Trần Thị Hà Vi – Lớp QTKD Bằng 2 K 62 Quảng Ngãi


10


Trường Đại học Mỏ - Địa Chất

Luận văn tốt nghiệp

-5...................................................................................................................................53
66,67.............................................................................................................................53
Từ bảng trên ta thấy cuối năm 2017 số lượng lao động tăng 65 người tương ứng tăng
với 13,68% so với đầu năm, Chứng tỏ trong năm 2017 DN đã tuyển dụng thêm nhiều
lao động đảm bảo cho quá trình sản xuất. Do là DN dệt may nên lao động nữ chiếm
đa số. Tổng số lao động nữ là 320 chiếm 59,26%, số lao động nam là 220 chiếm
40,74%, Điều này phù hợp với đặc thù của DN,..........................................................54
Về trình độ thì do đặc thù hoạt động nên lao động chủ yếu là lao động phổ thông có
358 người chiếm 66,3%...............................................................................................54
Về độ tuổi thì DN có số lao động ở độ tuổi từ 18 – 30 chiếm đa số chiếm 66,11%, Với
đội ngũ lao động trẻ tạo điều kiện thuận lợi cho DN...................................................54
1.5. Phương hướng phát triển doanh nghiệp trong tương lai...............................................54
Cùng với sự phát triển đi lên của xã hội, Công ty may Đông Thành không ngừng
hoàn thiện mình để có thể đáp ứng trong nền kinh tế thị trường, Với mục tiêu cải thiện
đời sống cho CBCN, gia tăng lợi nhuận, góp phần thúc đẩy nền kinh tế xã hội, Ban
lãnh đạo Công ty đã đề ra phương hướng phát triển trong những năm tới như sau:....54
- Đẩy mạnh sản xuất, tiêu thụ hàng năm phải tăng so với năm trước, Chất lượng hàng
hoá cũng phải được nâng cao, nhất là cải tiến mẫu mã sản phẩm, cố gắng chiếm lĩnh
thị trường nội địa, nâng cao xuất khẩu, tranh thủ vốn, công nghệ trình độ quản lý của
nước ngoài, đảm bảo việc làm ổn định cho CBCNV của xí nghiệp.............................54
- Tìm những nguồn vốn có lợi nhất, thực hiện các mục tiêu đã đề ra, chú trọng phát
huy tốt các thiết bị đã đầu tư làm cơ sở vững chắc để sản xuất,..................................54
- Tiếp tục đổi mới và củng cố tổ chức theo hướng gọn nhẹ mà công tác quản lý lại đạt

hiệu quả cao, phù hợp với tính năng động của cơ chế thị trường, Tăng cường bồi
dưỡng kiến thức cho cán bộ, chú trọng tài năng và phẩm chất của người cán bộ, khẩu
trương xây dựng đội ngũ cán bộ có năng lực để thực hiện nhiệm vụ của Công ty trong
giai đoạn mới,...............................................................................................................54
- Mở rộng thị trường tiêu thụ, gia tăng thị phần cho Công ty......................................54
Những phương hướng phát triển nêu trên thể hiện đầy đủ ý chí quyết tâm đem lại sự
hưng thịnh cho DN. Tuy trước mắt còn rất nhiều khó khăn song với sự điều hành và
quản lý tài năng của các nhà quản lý của Công ty may Đông Thành sẽ gặt hái được
nhiều thành công..........................................................................................................54
KẾT LUẬN CHƯƠNG 1.....................................................................................................55
Công ty Cổ phần may Đông Thành hoạt động trong lĩnh vực sản xuất và kinh doanh
các sản phẩm may mặc. Sau gần 20 năm hoạt động, Công ty đã đạt được nhiều thành
tựu to lớn, hoàn thành xuất sắc kế hoạch đề ra, không những đáp ứng nhu cầu trong
nước mà còn xuất khẩu ra nhiều nước trong khu vực và trên thế giới, Công ty đã
khẳng định được vị thế của mình trên thương trường..................................................55
Qua những điều kiện sản xuất kinh doanh của công ty, ta có thể thấy được những
thuận lợi, khó khăn sau đây:.........................................................................................55
*Thuận lợi:...................................................................................................................55
- Trong chiến lược phát triển ngành may của Chính Phủ nên bản thân doanh nghiệp đã
nhận được sự giúp đỡ, hỗ trợ mọi mặt từ các cấp bộ, ngành, địa phương;..................55
- Sản phẩm của công ty là các sản phẩm mang tính chất đặc thù nên có nhiều thuận lợi
trong quá trình tiêu thụ;................................................................................................55
- Nước ta có khí hậu 4 mùa nên các sản phẩm may mặc rất đa dạng,nhiều mầu
mã,chủng loại;..............................................................................................................55
- DN đặt trụ sở gần vùng nông thôn nên thu hút được nhiều lao động, mức lương rẻ,55

SV: Trần Thị Hà Vi – Lớp QTKD Bằng 2 K 62 Quảng Ngãi

11



Trường Đại học Mỏ - Địa Chất

Luận văn tốt nghiệp

- Cơ sở hạ tầng, máy móc thiết bị liên tục đổi mới nhất là trong những năm gần đây
doanh nghiệp liên tục mở rộng sản xuất nhằm tăng năng suất lao động cũng như nâng
cao chất lượng lao động;..............................................................................................55
- Có nguồn khách hàng truyền thồng trong và ngoài nước uy tín gắn bó với doanh
nghiệp...........................................................................................................................55
*Khó khăn:...................................................................................................................55
Bên cạnh những thuận lợi nêu trên, Công ty may Đông Thành còn tồn tại một số yếu
kém làm hạn chế khả năng phát triển của công ty trong thời gian tới, Cụ thể:............55
- Cơ cấu tổ chức còn cồng kềnh, chưa cân đối, hiệu suất công tác thấp & chưa phù
hợp với nhiệm vụ sản xuất kinh doanh của công ty,....................................................55
- DN có lao động phổ thông là chủ yếu, không được qua đào tạo nên tay nghề lao
động chưa cao,..............................................................................................................55
- Vừa qua tình hình thị trường có nhiều biến đổi phức tạp về giá cả một số mặt hàng
tăng cao, nhất là nguyên vật liệu đã tác động gây bất lợi đến tình hình sản xuất kinh
doanh của doanh nghiệp,..............................................................................................55
- Thị trường lớn và đầy tiềm năng vì vậy có nhiều đối thủ cạnh tranh cả trong và ngoài
nước với nhiều ưu thế hơn như công nghệ, tay nghề…...............................................55
- Hàng xuất khẩu có đặc điểm theo thời vụ, thời gian hợp đồng ngắn, yêu cầu hàng
chặt chẽ, kịp thời, Do vậy công tác tổ chức, thời gian lao động gặp khó khăn............56
......................................................................................................................................56
CHƯƠNG 2:.........................................................................................................................56
PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN
MAY ĐÔNG THÀNH NĂM 2017......................................................................................56
Phân tích hoạt động sản xuất kinh doanh một doanh nghiệp là nghiên cứu một cách
toàn diện và có căn cứ khoa học tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh

nghiệp trên cơ sở những tài liệu thống kê hạch toán và tìm hiểu các điều kiện sản xuất
cụ thể nhằm đánh giá thực trạng quá trình sản xuất kinh doanh từ đó rút ra những ưu
khuyết điểm làm cơ sở đề xuất các giải pháp nhằm không ngừng nâng cao hiệu quả
sản xuất kinh doanh......................................................................................................57
Phân tích hoạt động sản xuất kinh doanh ở các doanh nghiệp giúp cho các doanh
nghiệp đánh giá một cách chính xác thực trạng của sản xuất kinh doanh đang ở trình
độ nào chỉ ra những ưu nhược điểm làm cho việc hoạch định chiến lược kinh doanh
nhằm đạt kết quả kinh tế xã hội của quá trình sản xuất kinh doanh.............................57
2,1 Đánh giá chung tình hình sản xuất kinh doanh của Công ty Cổ phần may Đông Thành.
..............................................................................................................................................57
Đánh giá chung hoạt động sản xuất kinh doanh là việc xem xét, nhận định sơ bộ bước
đầu về tình hình sản xuất kinh doanh của Công ty. Công việc này sẽ giúp cho nhà
quản lý biết được thực trạng hoạt động sản xuất kinh doanh cũng như đánh giá được
sức mạnh của Công ty. Nội dung phân tích này sẽ bao gồm các chỉ tiêu mang tính khái
quát phản ánh những mặt chủ yếu của hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty....57
Để đánh giá khái quát tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty ta lập bảng
2-1.................................................................................................................................57
Bảng phân tích các chỉ tiêu kinh tế chủ yếu năm 2017 của Công ty Cổ phần may Đông
Thành............................................................................................................................58
Bảng 2-1.......................................................................................................................58
TT.................................................................................................................................58
Chỉ tiêu.........................................................................................................................58
ĐVT..............................................................................................................................58

SV: Trần Thị Hà Vi – Lớp QTKD Bằng 2 K 62 Quảng Ngãi

12


Trường Đại học Mỏ - Địa Chất


Luận văn tốt nghiệp

Năm 2016.....................................................................................................................58
Năm 2017.....................................................................................................................58
So sánh TH 2017/2016.................................................................................................58
So sánh TH2017/KH2017............................................................................................58
KH................................................................................................................................58
TH.................................................................................................................................58
+-..................................................................................................................................58
%...................................................................................................................................58
+-..................................................................................................................................58
%...................................................................................................................................58
1....................................................................................................................................58
Tổng GTSL sản xuất....................................................................................................58
Đồng.............................................................................................................................58
40.119.369.700.............................................................................................................58
45.783.476.258.............................................................................................................58
47.598.007.990.............................................................................................................58
7.478.638.290...............................................................................................................58
118,64...........................................................................................................................58
1.814.531.732...............................................................................................................58
103,96...........................................................................................................................58
2....................................................................................................................................58
Tổng doanh thu.............................................................................................................58
Đồng.............................................................................................................................58
38.226.902.500.............................................................................................................58
42.962.638.182.............................................................................................................58
45.585.520.400.............................................................................................................58
7.358.617.900...............................................................................................................58

119,25...........................................................................................................................58
2.622.882.218...............................................................................................................58
106,11...........................................................................................................................58
3....................................................................................................................................58
Tổng tài sản..................................................................................................................58
Đồng.............................................................................................................................58
29.602.366.522.............................................................................................................58
31.623.836.372.............................................................................................................58
32.258.456.571.............................................................................................................58
2.656.090.049...............................................................................................................58
108,97...........................................................................................................................58
634.620.199..................................................................................................................58
102,01...........................................................................................................................58
TS ngắn hạn..................................................................................................................58
Đồng.............................................................................................................................58
12.007.322.300.............................................................................................................58
13.632.836.474.............................................................................................................58
14.140.749.237.............................................................................................................58
2.133.426.937...............................................................................................................58
117,77...........................................................................................................................58
507.912.763..................................................................................................................58

SV: Trần Thị Hà Vi – Lớp QTKD Bằng 2 K 62 Quảng Ngãi

13


Trường Đại học Mỏ - Địa Chất

Luận văn tốt nghiệp


103,73...........................................................................................................................58
TS dài hạn.....................................................................................................................58
Đồng.............................................................................................................................58
17.595.044.222.............................................................................................................58
17.352.734.923.............................................................................................................58
18.117.707.334.............................................................................................................58
522.663.112..................................................................................................................58
102,97...........................................................................................................................58
764.972.411..................................................................................................................58
104,41...........................................................................................................................58
4....................................................................................................................................58
Tổng số lao động..........................................................................................................58
Người............................................................................................................................58
475................................................................................................................................58
520................................................................................................................................58
540................................................................................................................................58
65..................................................................................................................................58
113,68...........................................................................................................................58
20..................................................................................................................................58
103,85...........................................................................................................................58
5....................................................................................................................................58
Tổng quỹ lương............................................................................................................58
Đồng.............................................................................................................................58
20.132.720.625.............................................................................................................58
22.451.200.720.............................................................................................................58
23.413.473.360.............................................................................................................58
3.280.752.735...............................................................................................................58
116,30...........................................................................................................................58
962.272.640..................................................................................................................58

104,29...........................................................................................................................58
6....................................................................................................................................58
Tiền lương bình quân...................................................................................................58
đ/ng-năm.......................................................................................................................58
42.384.675....................................................................................................................58
43.175.386....................................................................................................................58
43.358.284....................................................................................................................58
973.609.........................................................................................................................58
102,30...........................................................................................................................58
182.898.........................................................................................................................58
100,42...........................................................................................................................58
7....................................................................................................................................58
NSLĐ bình quân...........................................................................................................58
đ/ng-năm.......................................................................................................................58
84.461.830.95...............................................................................................................58
88.045.146.65...............................................................................................................58
88.144.459.24...............................................................................................................58
3.682.628......................................................................................................................58
104,36...........................................................................................................................58

SV: Trần Thị Hà Vi – Lớp QTKD Bằng 2 K 62 Quảng Ngãi

14


Trường Đại học Mỏ - Địa Chất

Luận văn tốt nghiệp

99.313...........................................................................................................................58

100,11...........................................................................................................................58
8....................................................................................................................................59
Tổng giá thành..............................................................................................................59
Đồng.............................................................................................................................59
35.473.486.280.............................................................................................................59
39.735.432.485.............................................................................................................59
43.925.594.285.............................................................................................................59
8.452.108.005...............................................................................................................59
123,83...........................................................................................................................59
4.190.161.800...............................................................................................................59
110,55...........................................................................................................................59
9....................................................................................................................................59
Tổng LN trước thuế......................................................................................................59
Đồng.............................................................................................................................59
5.579.894.398...............................................................................................................59
6.890.387.593...............................................................................................................59
7.605.155.334...............................................................................................................59
2.025.260.936...............................................................................................................59
136,30...........................................................................................................................59
714.767.741..................................................................................................................59
110,37...........................................................................................................................59
10..................................................................................................................................59
Lợi nhuận sau thuế.......................................................................................................59
Đồng.............................................................................................................................59
4.184.920.799...............................................................................................................59
5.185.836.590...............................................................................................................59
5.703.866.501...............................................................................................................59
1.518.945.702...............................................................................................................59
136,30...........................................................................................................................59
518.029.911..................................................................................................................59

109,99...........................................................................................................................59
Qua bảng 2-1 thể hiện sự so sánh kết quả đạt được của năm 2017 với năm 2016 và so
với kế hoạch năm 2017.................................................................................................60
Qua bảng phân tích ta thấy các chỉ tiêu của công ty đều vượt so với kế hoạch và vượt
so với năm 2016, Cụ thể :.............................................................................................60
Tổng giá trị sản xuất của DN năm 2017 tăng 7.478.638.290 đồng, đạt 118,64% so với
năm 2016 và so với kế hoạch tăng 1.814.531.732 đồng. tương ứng với 103,96%.
Nguyên nhân là do trong năm DN nhận được nhiều đơn đặt hàng nên đã vượt kế
hoạch đề ra....................................................................................................................60
Tổng doanh thu thực tế năm 2017 tăng 7.358.617.900 tương ứng tăng 19,25% so với
doanh thu thực tế năm 2016. Mặt khác DN còn hoàn thành vượt mức kế hoạch là
2.622.882.218 đồng tương ứng với 103,96%,..............................................................60
Việc sử dụng tài sản của DN ta thấy năm 2017 đạt 32.258.456.571 đồng so với năm
2016 tăng 2.656.090.040 đồng tương ứng với tăng 8,97%. So với năm 2016 thì cả tài
sản ngắn hạn và dài hạn đều tăng cụ thể là năm 2017 tài sản ngắn hạn đạt
14.140.749.237 đồng tăng 2.133.426.937 đồng tương ứng với tăng 17,77% so với
năm 2016, còn tài sản dài hạn năm 2017 đạt 18.117.707.334 đồng tăng 522.663.112

SV: Trần Thị Hà Vi – Lớp QTKD Bằng 2 K 62 Quảng Ngãi

15


Trường Đại học Mỏ - Địa Chất

Luận văn tốt nghiệp

đồng tương ứng tăng 2,97% so với năm 2016. Tài sản dài hạn tăng ít do trong năm chỉ
thay đổi tài sản cố định còn các khoản đầu tư không thay đổi.....................................60
Số lao động thực tế năm 2017 là 540 người tăng 65 người tướng ứng tăng 13,68% so

với năm 2016 và tăng 20 người so với kế hoạch, Do công ty mở rộng thêm quy mô
nên lượng người tăng để phù hợp với quy mô sản xuất...............................................60
Do số lượng lao động năm 2017 tăng nên tổng quỹ lương cũng tăng theo, so với năm
2016 thì năm 2017 tổng quỹ lương tăng 3.280.752.735 đồng tướng ứng tăng 16,3%,
So với kế hoạch năm 2017 thì tổng quỹ lương cũng tăng 962.272.640 đồng tướng ứng
tăng 4,29%, Tiến lương bình quân của DN năm 2017 là 43.358.284 đồng tăng so với
năm 2016 là 973.609 đồng và vượt kế hoach là 182.898 đồng tương ứng 0,42% không
đáng kể.........................................................................................................................60
Năng suất lao động năm 2017 là 88.144.459 đồng/người-năm. tăng 3.682.628 đồng so
với năm 2016 và vượt 0,11 % kế hoạch đề ra nhưng không đáng kể, Do giá trị sản
xuất của DN trong năm có tăng gần như bằng với tốc độ tăng lao động nên năng suất
lao động tăng không đáng kể........................................................................................60
Tổng giá thành năm 2017 là 43.925.594.285 đồng tăng 23,83% so với năm 2016 và
tăng so với kế hoạch là 10,55 %. Giá thành trong năm tăng là do các chi phí đầu vào
tăng như chi phí nguyên vật liệu,tiền lương, điện, xăng dầu, vận tải...........................60
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế là 7.605.155.334 đồng, tăng 2.025.260.936 đồng so
với năm 2016 tương đương tăng 36,3%, và vượt 10,37% so với kế hoạch đề ra........60
2.2. Phân tích tình hình sản xuất, tiêu thụ sản phẩm của DN năm 2017..............................61
2.2.1. Phân tích tình hình sản xuất.......................................................................................61
2.2.1.1. Phân tích tình hình sản xuất theo sản lượng mặt hàng....................................61
Qua bảng phân tích 2-2 ta thấy:....................................................................................62
Số lượng sản xuất các loại sản phẩm năm 2017 đều tăng so với năm 2016 và vượt kế
hoạch đề ra. Cụ thể :.....................................................................................................62
- Số lượng áo jacket năm 2017 đạt 50.420 chiếc tăng so với năm 2016 là 4.199 chiếc.
tương ứng tăng 9,08% và vượt mức kế hoạch là 1.690 chiếc tương ứng với 3,47%.. .62
- Số lượng áo sơ mi năm 2017 đạt 154.391 chiếc tăng 17.596 chiếc tương ứng tăng
12,86% và vượt so với kế hoạch là 5,33%. Do năm 2017 DN có nhiều đơn đặt hàng
nên số lượng tăng nhiều hơn........................................................................................62
- Số lượng quần âu, quần tây cũng tăng đáng kể trong năm 2017 cụ thể quần âu tăng
16,57%, quần tây tăng 5,72% so với năm 2016...........................................................62

- Quần áo bảo hộ sản lượng sản xuất cũng tăng cao, tăng 21,21% so với năm 2016 và
vượt 4,69% so với kế hoạch đề ra................................................................................62
2.2.1.2. Phân tích tình hình sản xuất theo giá trị sản lượng.........................................62
Qua bảng 2-3 ta thấy :..................................................................................................62
Tổng giá trị sản lượng sản xuất trong năm 2017 đạt 47.598.007.990 đồng tăng
7.478.638.296 đồng tương ứng với 18,64% so với năm 2016 và vượt kế hoạch đề ra là
1.814.531.732 đồng tương ứng 3,96%. Trong đó :......................................................62
- Giá trị sản lượng của áo jacket năm 2017 là 10.533.478.500 đồng chiếm 22,13% tỷ
trọng toàn bộ giá trị sản xuất của toàn DN, tăng 1.895.046.500 đồng so với năm 2016
và vượt so với kế hoạch đề ra là 954.652.500 đồng tương ứng với 9,97%..................62
- Giá trị sản lượng của áo sơ mi chiếm tỷ trọng lớn nhất 35,14% trong tổng giá trị sản
xuất toàn DN tăng cao. Cụ thể năm 2017 giá trị sản lượng áo sơ mi là 16.727.550.500
đồng tương ứng tăng 24,99% và vượt mức kế hoạch đề ra là 8,36%. Nguyên nhân là
do sản phẩm áo sơ mi có đơn đặt hàng gia tăng, giá cả cũng tăng dẫn đến giá trị sản
lượng gia tăng...............................................................................................................62

SV: Trần Thị Hà Vi – Lớp QTKD Bằng 2 K 62 Quảng Ngãi

16


Trường Đại học Mỏ - Địa Chất

Luận văn tốt nghiệp

- Về quần kaki thì giá trị sản lượng cũng tăng đáng kể, năm 2017 giá trị sản lượng
quần kaki là 7.195.147.400 đồng chiếm 15,12% trong tổng giá trị sản xuất của DN,
tăng so với năm 2016 là 24,34% và vượt mức kế hoạch đề ra là 5,74%......................62
- Giá trị sản lượng quần âu, quần tây năm 2017 chiếm lần lượt là 7,04% và 13,24%
trong tổng giá trị sản xuất toàn DN..............................................................................62

2.2.2. Phân tích tình hình tiêu thụ của DN...........................................................................64
Tiêu thụ là giai đoạn cuối cùng của hoạt động sản xuất kinh doanh nhằm thực hiện
được giá trị sử dụng của sản phẩm và giá trị lao động thặng dư kết tinh trong sản
phẩm.............................................................................................................................64
Tiêu thụ sản phẩm là điều kiện để doanh nghiệp thu hồi các khoản chi phí sản xuất và
có lợi nhuận, từ đó làm nghĩa vụ nộp thuế nhà nước. tái sản xuất cũng như tạo thu
thập cho người lao động...............................................................................................64
Phân tích tình hình tiêu thụ sản phẩm dựa trên tính cân đối giữa sản xuất với nhu cầu
tiêu thụ của khách hàng, số lượng và chất lượng sản phẩm.........................................64
2.2.2.1. Phân tích tình hình tiêu thụ theo sản lượng.....................................................64
Phân tích tình hình tiêu thụ theo sản lượng này cho ta thấy tình hình tiêu thụ năm
2017 của doanh nghiệp như thế nào, các mặt hàng nào được tiêu thụ nhiều nhất trong
năm 2017 để từ đó có kế hoạch sản xuất kinh doanh năm 2017. Số liệu được phân tích
trong bảng 2-5..............................................................................................................64
Tình hình tiêu thụ theo mặt hàng của doanh nghiệp năm 2017...................................64
Bảng 2-5.......................................................................................................................64
STT...............................................................................................................................64
Tên sản phẩm................................................................................................................64
ĐVT..............................................................................................................................64
Năm 2016.....................................................................................................................64
Năm 2017.....................................................................................................................64
So sánh TH năm 2017/2016.........................................................................................64
So sánh năm 2017 TH/KH...........................................................................................64
KH................................................................................................................................64
TH.................................................................................................................................64
±....................................................................................................................................64
(%)................................................................................................................................64
±....................................................................................................................................64
(%)................................................................................................................................64
1....................................................................................................................................64

Áo jacket.......................................................................................................................64
Chiếc.............................................................................................................................64
42.290...........................................................................................................................64
41.870...........................................................................................................................64
44.783...........................................................................................................................64
2.493.............................................................................................................................64
105,90...........................................................................................................................64
2.513.............................................................................................................................64
105,95...........................................................................................................................64
2....................................................................................................................................64
Áo sơ mi.......................................................................................................................64
Chiếc.............................................................................................................................64
128.410.........................................................................................................................64

SV: Trần Thị Hà Vi – Lớp QTKD Bằng 2 K 62 Quảng Ngãi

17


Trường Đại học Mỏ - Địa Chất

Luận văn tốt nghiệp

132.750.........................................................................................................................64
144.339.........................................................................................................................64
15.929...........................................................................................................................64
112,40...........................................................................................................................64
11.589...........................................................................................................................64
108,73...........................................................................................................................64
3....................................................................................................................................64

Quần kaki.....................................................................................................................64
Chiếc.............................................................................................................................64
78.732...........................................................................................................................64
81.920...........................................................................................................................64
87.863...........................................................................................................................64
9.131.............................................................................................................................64
111,60...........................................................................................................................64
5.943.............................................................................................................................64
107,25...........................................................................................................................64
4....................................................................................................................................64
Quần âu.........................................................................................................................64
Chiếc.............................................................................................................................64
32.863...........................................................................................................................64
35.670...........................................................................................................................64
37.745...........................................................................................................................64
4.882.............................................................................................................................64
114,86...........................................................................................................................64
2.075.............................................................................................................................64
105,82...........................................................................................................................64
5....................................................................................................................................64
Quần tây.......................................................................................................................64
Chiếc.............................................................................................................................64
64.515...........................................................................................................................64
64.890...........................................................................................................................64
67.577...........................................................................................................................64
3.062.............................................................................................................................64
104,75...........................................................................................................................64
2.687.............................................................................................................................64
104,14...........................................................................................................................64
6....................................................................................................................................64

Quần áo bảo hộ.............................................................................................................64
Bộ.................................................................................................................................64
28.700...........................................................................................................................64
33.820...........................................................................................................................64
34.914...........................................................................................................................64
6.214.............................................................................................................................64
121,65...........................................................................................................................64
1.094.............................................................................................................................64
103,23...........................................................................................................................64
Qua bảng trên ta thấy rõ tình hình tiêu thụ của các loại mặt hàng của DN trong năm
2017 đều tăng so với năm 2016 và vượt kế hoạch đề ra. Cụ thể :................................65

SV: Trần Thị Hà Vi – Lớp QTKD Bằng 2 K 62 Quảng Ngãi

18


Trường Đại học Mỏ - Địa Chất

Luận văn tốt nghiệp

- Sản lượng tiêu thụ áo jacket trong năm 2017 đạt 44.783 chiếc tăng 2.493 chiếc
tương ứng tăng 5,9% so với năm 2016 và vượt 5,95% so với kế hoạch đề ra.............65
- Sản lượng áo sơ mi chiếm đa số trong năm 2017 đạt 144.339 chiếc tăng 15.929
chiếc tương ứng với tăng 12,4% so với năm 2016 và vượt mức kế hoạch 11.589 chiếc
tương ứng với 8,73%. Nguyên nhân do áo sơ mi là mặt hàng chủ yếu của DN..........65
- Quần kaki thì trong năm 2017 sản lượng đạt 87.863 chiếc. năm 2016 đạt 78.732
chiếc tăng 9.131 chiếc tương ứng tăng 11,6% và vượt chỉ tiêu kế hoạch đề ra là 5.943
chiếc tương ứng vượt 7,25%........................................................................................65
- Quần âu năm 2017 cũng tăng đáng kể, cụ thể năm 2017 tăng 4882 chiếc tương ứng

với 14,86% so với năm 2016 và vượt 5,82% so với kế hoạch.....................................65
- Sản lượng quần tây năm 2017 tăng 3062 chiếc tương ứng với 4,75% so với năm
2017 và vượt mức kế hoạch là 4,14%..........................................................................65
- Quần áo bảo hộ lao động tăng cao so với năm 2016 cụ thể tăng 6.214 chiếc tương
ứng với 21,65% và vượt kế hoạch đề ra là 3,23%........................................................65
2.2.2.2. Phân tích tình hình tiêu thụ sản phẩm theo giá trị...........................................65
Qua bảng trên ta thấy tổng giá trị tiêu thụ toàn DN năm 2017 là 45.585.520.400 đồng
tăng 7.358.617.900 đồng tương ứng với 19.25% so với năm 2016 và vượt kế hoạch là
13.41%. Cụ thể giá trị tiêu thụ các mặt hàng như sau :................................................65
- Giá trị tiêu thụ của áo jacket năm 2017 đạt 9.353.615.000 đồng tăng so với năm
2016 là 813.115.000 đồng tương ứng tăng 9,52% và vượt so với kế hoạch là
821.240.000 đồng tương ứng với 9,62%......................................................................65
- Giá trị tiêu thụ của áo sơ mi năm 2017 đạt 15.523.754.600 đồng tăng 3.812.554.600
đồng tương ứng với 32,55% so với năm 2016 và vượt so với kế hoạch đề ra là
16,24%. Nguyên nhân sản phẩm áo sơ mi tăng cao là do đơn hàng áo sơ mi năm 2017
tăng nên lượng tiêu thụ tăng.........................................................................................65
- Giá trị tiêu thụ của sản phẩm quần kaki năm 2017 đạt 6.595.730.800 đồng. năm
2016 đạt 5.639.325.000 đồng tăng 13,87% và vượt mức kế hoạch là 907.354.800
đồng tương ứng với 15,95%.........................................................................................65
- Quần âu, quần tây có giá trị tiêu thụ năm 2017 tăng so với năm 2016. Cụ thể là quần
âu tăng 16,24%, quần tây tăng 9,67%. Sản phẩm quần âu vượt kế hoạch 14,93%, quần
tây vượt 12,83%...........................................................................................................65
Tình hình tiêu thụ sản phẩm theo giá trị của doanh nghiệp năm 2017.........................66
Bảng 2-6.......................................................................................................................66
STT...............................................................................................................................66
Tên sản phẩm................................................................................................................66
ĐVT..............................................................................................................................66
Năm 2016.....................................................................................................................66
Năm 2017.....................................................................................................................66
So sánh TH năm 2017/2016.........................................................................................66

So sánh năm 2017 TH/KH...........................................................................................66
KH................................................................................................................................66
TH.................................................................................................................................66
±....................................................................................................................................66
(%)................................................................................................................................66
±....................................................................................................................................66
(%)................................................................................................................................66
1....................................................................................................................................66
Áo jacket.......................................................................................................................66

SV: Trần Thị Hà Vi – Lớp QTKD Bằng 2 K 62 Quảng Ngãi

19


Trường Đại học Mỏ - Địa Chất

Luận văn tốt nghiệp

Đồng.............................................................................................................................66
8.540.500.000...............................................................................................................66
8.532.375.000...............................................................................................................66
9.353.615.000...............................................................................................................66
813.115.000..................................................................................................................66
109,52...........................................................................................................................66
821.240.000..................................................................................................................66
109,62...........................................................................................................................66
2....................................................................................................................................66
Áo sơ mi.......................................................................................................................66
Đồng.............................................................................................................................66

11.711.200.000.............................................................................................................66
13.366.855.000.............................................................................................................66
15.523.754.600.............................................................................................................66
3.812.554.600...............................................................................................................66
132,55...........................................................................................................................66
2.156.899.600...............................................................................................................66
116,14...........................................................................................................................66
3....................................................................................................................................66
Quần kaki.....................................................................................................................66
Đồng.............................................................................................................................66
5.792.510.000...............................................................................................................66
5.688.376.000...............................................................................................................66
6.595.730.800...............................................................................................................66
803.220.800..................................................................................................................66
113,87...........................................................................................................................66
907.354.800..................................................................................................................66
115,95...........................................................................................................................66
4....................................................................................................................................66
Quần âu.........................................................................................................................66
Đồng.............................................................................................................................66
2.537.467.500...............................................................................................................66
2.566.387.000...............................................................................................................66
2.949.536.000...............................................................................................................66
412.068.500..................................................................................................................66
116,24...........................................................................................................................66
383.149.000..................................................................................................................66
114,93...........................................................................................................................66
5....................................................................................................................................66
Quần tây.......................................................................................................................66
Đồng.............................................................................................................................66

5.639.325.000...............................................................................................................66
5.481.366.000...............................................................................................................66
6.184.579.000...............................................................................................................66
545.254.000..................................................................................................................66
109,67...........................................................................................................................66
703.213.000..................................................................................................................66
112,83...........................................................................................................................66

SV: Trần Thị Hà Vi – Lớp QTKD Bằng 2 K 62 Quảng Ngãi

20


Trường Đại học Mỏ - Địa Chất

Luận văn tốt nghiệp

6....................................................................................................................................66
Quần áo bảo hộ.............................................................................................................66
Đồng.............................................................................................................................66
4.005.900.000...............................................................................................................66
4.558.946.000...............................................................................................................66
4.978.305.000...............................................................................................................66
972.405.000..................................................................................................................66
124,27...........................................................................................................................66
419.359.000..................................................................................................................66
109,20...........................................................................................................................66
Tổng..............................................................................................................................66
Đồng.............................................................................................................................66
38.226.902.500.............................................................................................................66

40.194.305.000.............................................................................................................66
45.585.520.400.............................................................................................................66
7.358.617.900...............................................................................................................66
119,25...........................................................................................................................66
5.391.215.400...............................................................................................................66
113,41...........................................................................................................................66
- Quần áo bảo hộ lao động có giá trị tiêu thụ năm 2017 là 4.978.305.000 đồng tăng
972.405.000 đồng tương ứng tăng 24,27% và vượt so với kế hoạch là 9,2%..............67
2.3. Phân tích tình hình sử dụng tài sản cố định...................................................................67
Tài sản cố định là cơ sở vật chất cố định kỹ thuật của doanh nghiệp. là các tư liệu lao
động. biểu hiện dưới hình thái vật chất của vốn cố định. là bộ phận quan trọng nhất
của vốn sản xuất. Tài sản cố đinh phản ánh năng lực sản xuất hiện có. trình độ khoa
học kỹ thuật của doanh nghiệp. Tài sản cố định là những tư liệu lao động có đủ tiêu
chuẩn về giá trị và thời gian sử dụng, có liên quan mật thiết tới quá trình sản xuất.
Phân tích tình hình sử dụng tài sản cố định giúp cho doanh nghiệp xác định và đánh
giá được trình độ tận dụng năng lực sản xuất của doanh nghiệp vì năng lực sản xuất là
khả năng sản xuất sản phẩm lớn nhất mà doanh nghiệp có thể đạt được khi sử dụng
đầy đủ cường độ và thời gian của máy móc thiết bị sản xuất hiện có..........................67
2.3.1. Phân tích hiệu quả sử dụng TSCĐ.............................................................................67
Hiệu quả sử dụng tài sản cố định được đánh giá bằng hai chỉ tiêu sau :......................67
a. Hệ số hiệu suất sử dụng tài sản cố định....................................................................67
Hệ số này cho biết một đồng giá trị TSCĐ trong một đơn vị thời gian đã tham gia vào
làm bao nhiêu đồng doanh thu thuần............................................................................67
Hhs =...........................................................................................................................67
DDT.............................................................................................................................67
(2-2).............................................................................................................................67
Vbq..............................................................................................................................67
Trong đó:......................................................................................................................67
DTT: Doanh thu thuần trong kỳ...................................................................................67
V: Gía trị bình quân của tài sản cố định trong kỳ phân tích ( đ ).................................67

b. Hệ số huy động tài sản cố đinh.................................................................................67
Là chỉ tiêu nghịch đảo của Hhs:...................................................................................67
=....................................................................................................................................67
1...................................................................................................................................67
(2-3).............................................................................................................................67

SV: Trần Thị Hà Vi – Lớp QTKD Bằng 2 K 62 Quảng Ngãi

21


Trường Đại học Mỏ - Địa Chất

Luận văn tốt nghiệp

Hhs...............................................................................................................................67
Ý nghĩa của Hhđ cho biết để sản xuất ra 1 đồng doanh thu thuần trong kỳ cần một
lượng giá trị tài sản cố định là bao nhiêu. Hhđ càng nhỏ càng tốt...............................67
Nguyên giá TSCĐ được tính theo công thức:..............................................................67
Gía trị bình quân TSCĐ................................................................................................67
=....................................................................................................................................67
Nguyên giá TSCĐ đầu kỳ + Nguyên giá TSCĐ cuối kỳ..............................................67
(2-4)..............................................................................................................................67
2...................................................................................................................................67
Thay vào công thức (2-4) ta có :..................................................................................68
+ Năm 2016..................................................................................................................68
Vbq =............................................................................................................................68
12.562.982.891+13.721.688.432..................................................................................68
= 13.142.335.662( đồng)..............................................................................................68
2...................................................................................................................................68

+ Năm 2017..................................................................................................................68
Vbq =............................................................................................................................68
13.721.688.432 + 14.445.689.754...............................................................................68
= 14.083.689.093( đồng)..............................................................................................68
2...................................................................................................................................68
Đánh giá hiệu quả sử dụng tài sản cố định của doanh nghiệp năm 2017.....................68
Bảng 2-9.......................................................................................................................68
STT...............................................................................................................................68
Chỉ tiêu.........................................................................................................................68
ĐVT..............................................................................................................................68
Năm 2016.....................................................................................................................68
Năm 2017.....................................................................................................................68
So sánh TH2016/TH2017.............................................................................................68
±....................................................................................................................................68
(%)................................................................................................................................68
1....................................................................................................................................68
Doanh thu thuần...........................................................................................................68
Đồng.............................................................................................................................68
36.847.622.431.............................................................................................................68
40.231.587.453.............................................................................................................68
3.383.965.022...............................................................................................................68
109,18...........................................................................................................................68
2....................................................................................................................................68
NG TSCĐ bình quân....................................................................................................68
Đồng.............................................................................................................................68
13.142.335.662.............................................................................................................68
14.083.689.093.............................................................................................................68
941.353.432..................................................................................................................68
107,16...........................................................................................................................68
3....................................................................................................................................68

Hệ số hiệu suất sử dụng TSCĐ.....................................................................................68
Đ/Đ...............................................................................................................................68
2,804.............................................................................................................................68

SV: Trần Thị Hà Vi – Lớp QTKD Bằng 2 K 62 Quảng Ngãi

22


Trường Đại học Mỏ - Địa Chất

Luận văn tốt nghiệp

2,857.............................................................................................................................68
0,053.............................................................................................................................68
101,89...........................................................................................................................68
4....................................................................................................................................68
Hệ số huy động TSCĐ..................................................................................................68
Đ/Đ...............................................................................................................................68
0,357.............................................................................................................................68
0,350.............................................................................................................................68
-0,007............................................................................................................................68
98,15.............................................................................................................................68
So sánh hiệu quả sử dụng tài sản cố định năm 2017 và năm 2016, ta thấy hệ số hiệu
suất sử dụng tài sản cố định của năm 2017 lớn hơn năm 2016 nhưng không đáng kể
với giá trị tuyệt đối đạt 101,89% so với năm 2016. Chứng tỏ hiệu suất sử dụng tài sản
cố định tăng, một đồng nguyên giá TSCĐ bỏ ra năm 2017 thu được 2.858 đồng doanh
thu, lớn hơn năm 2016 là 0,053 đồng doanh thu..........................................................69
Hệ số huy động tài sản cố định của 2 năm đều khá nhỏ. Ta thấy khả năng huy động
vốn của năm 2017 tốt hơn năm 2016 nhưng không đáng kể. Nếu như năm 2016 cần

0,357 đồng vốn cố định để tạo ra một đồng doanh thu, thì sang năm 2017 cần 0,350
đồng vốn cố định. Mức huy động tài sản cố định giảm 1,85%....................................69
Qua 2 chỉ tiêu trên ta thấy công tác quản lý và sử dụng tài sản cố định đã có chút
chuyển biến tích cực nhưng chưa đáng kể. Công ty cần có biện pháp để nâng cao hơn
nữa hiệu quả sử dụng tài sản cô định và công tác quản lý...........................................69
2.3.2. Phân tích kết cấu TSCĐ.............................................................................................69
Phân tích kết cấu tài sản cố định là phân tích sự biến động tỷ trọng về mặt giá trị của
từng loại tài sản cố định từng bộ phận tài sản cố định trong toàn bộ tài sản cố định
trên cơ sở đó xây dựng, đầu tư xây dựng cơ bản theo một cơ cấu hợp lý, quản lý và sử
dụng có hiệu quả tài sản cố định..................................................................................69
Bảng phân tích kết cấu tài sản cố định của doanh nghiệp năm 2017...........................69
STT...............................................................................................................................69
Loại tài sản...................................................................................................................69
Số đầu năm...................................................................................................................69
Số cuối năm..................................................................................................................69
So sánh.........................................................................................................................69
Nguyên giá (đồng)........................................................................................................69
Tỷ trọng (%).................................................................................................................69
Nguyên giá...................................................................................................................69
Tỷ trọng (%).................................................................................................................69
Nguyên giá (đồng)........................................................................................................69
Tỷ trọng (%).................................................................................................................69
(đồng)...........................................................................................................................69
I.....................................................................................................................................69
TSCĐ hữu hình............................................................................................................69
13.721.688.432.............................................................................................................69
100................................................................................................................................69
14.445.689.754.............................................................................................................69
100................................................................................................................................69
724.001.322..................................................................................................................69

105.28...........................................................................................................................69

SV: Trần Thị Hà Vi – Lớp QTKD Bằng 2 K 62 Quảng Ngãi

23


Trường Đại học Mỏ - Địa Chất

Luận văn tốt nghiệp

1....................................................................................................................................69
Nhà cửa. vật kiến trúc...................................................................................................69
3.886.475.928...............................................................................................................69
28.32.............................................................................................................................69
4.064.875.930...............................................................................................................69
28.14.............................................................................................................................69
178.400.002..................................................................................................................69
104.59...........................................................................................................................69
2....................................................................................................................................69
Máy móc. thiết bị..........................................................................................................69
4.132.685.738...............................................................................................................69
30.12.............................................................................................................................69
4.462.867.590...............................................................................................................69
30.89.............................................................................................................................69
330.181.852..................................................................................................................69
107.99...........................................................................................................................69
3....................................................................................................................................69
Phương tiện vận tải. truyền dẫn....................................................................................69
2.969.740.982...............................................................................................................69

21.64.............................................................................................................................69
3.046.593.736...............................................................................................................69
21.09.............................................................................................................................69
76.852.754....................................................................................................................69
102.59...........................................................................................................................69
4....................................................................................................................................69
TSCĐ hữu hình khác....................................................................................................69
2.732.785.784...............................................................................................................69
19.92.............................................................................................................................69
2.871.352.498...............................................................................................................69
19.88.............................................................................................................................69
138.566.714..................................................................................................................69
105.07...........................................................................................................................69
Tổng cộng.....................................................................................................................69
13.721.688.432.............................................................................................................69
100................................................................................................................................69
14.445.689.754.............................................................................................................69
100................................................................................................................................69
724.001.322..................................................................................................................69
105.28...........................................................................................................................69
Từ bảng 2-10 ta thấy rằng tài sản cố định của công ty là loại tài sản cố định hữu hình,
được sử dụng trực tiếp từ hoạt động sản xuất kinh doanh. Điều này cho thấy công ty
đã huy động tối đa tài sản cố định hiện có để đáp ứng nhu cầu sản xuất kinh doanh và
trong đó tài sản cố định hữu hình đạt 100%.................................................................70
Trong tổng tài sản cố định hữu hình thì máy móc thiết bị là loại tài sản chiếm tỷ trọng
cao nhất. Đầu năm nguyên giá máy móc thiết bị là 4.132.685.738 đồng chiếm 30,12%
trong tổng số tài sản cố định hữu hình. Đến cuối năm nguyên giá tăng lên
4.462.867.590 đồng tương ứng tăng 7,99% do trong năm DN đã bổ sung một số máy
móc, thiết bị..................................................................................................................70


SV: Trần Thị Hà Vi – Lớp QTKD Bằng 2 K 62 Quảng Ngãi

24


Trường Đại học Mỏ - Địa Chất

Luận văn tốt nghiệp

Tiếp đến là nhà cửa, vật kiến trúc chiếm tỷ trọng thứ 2, nguyên giá đầu năm đạt
3.886.475.928 đồng chiếm 28,32% và cuối năm tăng lên 4.064.875.930 đồng tăng so
với đầu năm là 4,59%...................................................................................................70
Phương tiện vận tải truyền dẫn cũng chiếm một tỷ trong tương đối là 21,64%. nguyên
giá cuối năm đạt 3.046.593.736 đồng tương ứng với 21,09% và tăng lên so với đầu
năm là 2,59%................................................................................................................70
Các loại TSCĐ hữu hình khác chiếm tỷ trọng nhỏ nhất trong DN. Tại thời điểm cuối
năm là 2.871.352.498 đồng tường ứng với 19,88% và tăng so với đầu năm là 5,07%.
Qua đây ta thấy kết cấu tài sản cố định của DN là tương đối hợp lý với loại hình sản
xuất của DN..................................................................................................................70
2.3.3. Phân tích tình hình tăng giảm TSCĐ..........................................................................71
Ta thấy tài sản cố định luôn biến đổi hàng năm:..........................................................71
- Số tài sản cố định tăng là số tài sản cố định được bổ sung thêm trong năm để thay
thế hoặc mở rộng công nghệ sản xuất kinh doanh.......................................................71
- Số tài sản cố định giảm là số tài sản cố định đã hết thời hạn sử dụng được thanh lý
hoặc chưa hết hạn sử dụng nhưng chuyển đi nơi khác.................................................71
Bảng thống kê tình hình tăng giảm TSCĐ của doanh nghiệp năm 2017.....................71
TT.................................................................................................................................71
Danh mục TSCĐ..........................................................................................................71
Số Đầu năm Nguyên giá ( đồng ).................................................................................71
Tăng trong năm............................................................................................................71

Giảm trong năm............................................................................................................71
Số Cuối năm Nguyên giá ( đồng).................................................................................71
1....................................................................................................................................71
Nhà cửa. kiến trúc........................................................................................................71
3.886.475.928...............................................................................................................71
178.400.002..................................................................................................................71
0....................................................................................................................................71
4.064.875.930...............................................................................................................71
2....................................................................................................................................71
Máy móc thiết bị...........................................................................................................71
4.132.685.738...............................................................................................................71
378.684.973..................................................................................................................71
48.503.121....................................................................................................................71
4.462.867.590...............................................................................................................71
3....................................................................................................................................71
Phương tiện vận tải.......................................................................................................71
2.969.740.982...............................................................................................................71
242.947.647..................................................................................................................71
166.094.893..................................................................................................................71
3.046.593.736...............................................................................................................71
4....................................................................................................................................71
TSCĐ hữu hình khác....................................................................................................71
2.732.785.784...............................................................................................................71
189.384.726..................................................................................................................71
50.818.012....................................................................................................................71
2.871.352.498...............................................................................................................71
Tổng..............................................................................................................................71

SV: Trần Thị Hà Vi – Lớp QTKD Bằng 2 K 62 Quảng Ngãi


25


×