Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

ĐỀ THI THPT QUỐC GIA môn SINH mới 2019 (137)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (716.04 KB, 8 trang )

CỘNG ĐỒNG BOOKGOL

ĐÁP ÁN ĐỀ THI KSCL SINH HỌC BOOKGOL
HƯỚNG ĐẾN KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2019
LẦN 21
Ngày thi: 21h30 - 10/03/2019
Thời gian làm bài: 50 phút

ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC

Mã đề thi
021
Câu 1. Các phản ứng sáng của quang hợp cung cấp gì cho các phản ứng ở pha tối (chu trình Canvin)?
A. Năng lượng ánh sáng
B. CO2 và ATP
C. H2O và NADPH
D. ATP và NADPH
Câu 2. Vi khuẩn phản nitrat hóa có khả năng:
A. Biến đổi NH3 thành NH4+ hoặc NO3- để cây dễ hấp thụ
B. Biến đổi N2 thành NH3 (NH4+) nhờ nitrogenaza
C. Chuyển hóa nitrat NO3- thành N2
D. Chuyển hóa nitơ hữu cơ trong đất thành NH4+
Câu 3. Nước luôn xâm nhập thụ động theo cơ chế:
A. Hoạt tải từ đất vào rễ nhờ sự thoát hơi nước ở lá và hoạt động trao đổi chất
B. Thẩm tách từ đất vào rễ nhờ sự thoát hơi nước ở lá và hoạt động trao đổi chất
C. Thẩm thấu và thật tách từ đất vào rễ nhờ sự thoát hơi nước ở lá và hoạt động trao đổi chất
D. Thẩm thấu từ đất vào rễ nhờ sự thoát hơi nước ở lá và hoạt động trao đổi chất
Câu 4. Nguyên nhân của hiện tượng ứ giọt là do:
A. Các phân tử nước có liên kết với nhau tạo nên sức căng bề mặt
B. Sự thoát hơi nước yếu
C. Độ ẩm không khí cao gây bão hòa hô nước


D. Cả A và C
Câu 5. Páp-lốp làm thí nghiệm: Vừa đánh chuông vừa cho chó ăn giúp chó học tập kiểu?
A. In vết
B. Quen nhờn
C. Điều kiện hóa đáp ứng
D. Học ngầm
Câu 6. Trong câu, Gliberin (GA) được sinh ra chủ yếu ở?
A. Lá và rễ
B. Quả
C. Hoa
D. Cành
Câu 7. Có bao nhiêu phân tử ATP được hình thành từ 1 phân tử glucozo bị phân giải trong quá trình phân giải
kị khí?
A. 38
B. 4
C. 2
D. 36
Câu 8. Quá trình tiêu hoá cỏ trong dạ dày 4 ngăn của Trâu diễn ra theo trình tự nào?
A. Dạ cỏ → dạ lá sách → dạ tổ ong → dạ múi khế B. Dạ cỏ → dạ tổ ong → dạ lá sách → dạ múi khế
C. Dạ cỏ → dạ múi khế → dạ lá sách → dạ tổ ong D. Dạ cỏ → dạ tổ ong → dạ múi khế → dạ lá sách
Câu 9. Hô hấp sáng xảy ra với sự tham gia của những bào quan nào dưới đây?
(1) Lizoxom
(2) Riboxom
(3) Lục lạp
(4) Peroxixom
(5) Ti thể
(6) Bộ máy Golgi
Phương án trả lời đúng là:
A. (3), (4), (5)
B. (1), (4), (5)

C. (2), (3), (6)
D. (1), (4), (6)
Câu 10. Quan sát đồ thị sau

Cộng đồng Bookgol: Sinh học Bookgol - Bookgol.vn

Trang 1/8 - Mã đề thi 021


Trong các nhận định sau:
(1) Đồ thị biểu diễn sự thay đổi tốc độ cố định CO2 của một loài thực vật theo cường độ ánh sáng và nồng độ
CO2 trong không khí
(2) Tốc độ cố định CO2 tăng khi tăng cường độ ánh sáng tới một giới hạn nhất định thì dừng lại, mặc dù cường
độ ánh sáng tiếp tục tăng. Lúc này, để tăng tốc độ cố định CO2 phải tăng nồng độ CO2
(3) Đường a thể hiện phần mà tốc độ cố định CO2 bị hạn chế bởi nhân tố ánh sáng. Đường b thể hiện phần tốc
độ cố định CO2 bị hạn chế bởi nhân tố là nồng độ CO2
(4) a và b là biểu thị sự phụ thuộc vào nồng độ CO2 của hai loài khác nhau
Số nhận định đúng với đồ thị trên là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 11. Nếu cây lạc (đậu phộng) có tỉ lệ chất khô của từng cơ quan là: rễ = 0,2; lá = 0,3; thân = 0,2; củ= 0,3
thì năng suất kinh tế của nó là:
A. 20%
B. 30%
C. 40%
D. 50%
Câu 12. Nguyên nhân nhóm thực vật CAM phải cố định CO2 vào ban đêm là:
A. Vì ban đêm có khí hậu mát mẻ, nhiệt độ hạ thấp thuận lợi cho hoạt động của nhóm thực vật này

B. Vì mọi thực vật đều thực hiện pha tối vào ban đêm
C. Vì ban đêm mới đủ lượng nước cung cấp cho quá trình đồng hóa CO2
D. Vì ban đêm, khí khổng mới mở ra, ban ngày khí khổng đóng để tiết kiệm nước
Câu 13. Hình dưới đây mô tả quá trình nào? Hãy điền chú thích tương ứng với các số trên hình

Phương án trả lời đúng là:
A. Quá trình quang phân li nước ở pha sáng và cố định CO2 ở pha tối của quang hợp. 1-pha sáng ; 2-pha
tối ; 3-CO2 ; 4-C6H12O6
B. Quá trình quang phân li nước ở pha sáng và cố định CO2 ở pha tối của quang hợp. 1-pha sáng ; 2-pha
tối ; 3-O2 ; 4-C6H12O6
C. Quá trình quang hợp của thực vật CAM. 1-pha sáng ; 2-pha tối ; 3-ATP ; 4-C6H12O6
D. Quá trình quang phân li nước ở pha sáng và cố định CO2 ở pha tối của quang hợp. 1-pha sáng ; 2-pha
tối ; 3-ATP ; 4-C6H12O6
Câu 14. Sự ảnh hưởng của cường độ ánh sáng đối với quang hợp phụ thuộc vào:
A. Cấu trúc lá cây (đặc trưng sinh thái của lá)
B. Cấu trúc lá cây và CO2
C. Nồng độ CO2 (theo tỉ lệ thuận)
D. CO2, H2O
Câu 15. Nếu thả một hòn đá nhỏ bên cạnh con rùa, rùa sẽ rụt đầu và chân vào mai. Lặp lại hành động đó nhiều
lần thì rùa sẽ không rụt đầu và chân vào mai nữa. Đây là ví dụ về hình thức học tập
A. in vết
B. quen nhờn
C. học ngầm
D. học khôn
Câu 16. Những nét hoa văn trên đồ gỗ có nguồn gốc từ:
A. Cây có vòng đời dài
B. Cây có vòng đời trung bình
C. Vòng năm
D. Cây có vòng đời ngắn
Câu 17. Trong quá trình phát triển ở người, các nhân tố môi trường có ảnh hưởng rõ nhất vào giai đoạn

A. Phôi thai
B. Sơ sinh
C. Sau sơ sinh
D. Trưởng thành
Câu 18. Những sinh vật nào sau đây phát triển không qua biến thái?
A. Bọ ngựa, cào cào
B. Cánh cam, bọ rùa
C. Cá chép, khỉ, chó, thỏ
D. Bọ xít, ong, châu chấu, trâu
Câu 19. Chọn câu không chính xác khi nói đến đặc điểm tiêu hóa của thú?
A. Thú ăn thịt thường không nhai thức ăn
B. Thú ăn thực vật thường nhai kĩ thức ăn và tiết nhiều nước bọt
Cộng đồng Bookgol: Sinh học Bookgol - Bookgol.vn

Trang 2/8 - Mã đề thi 021


C. Ruột của thú ăn thịt ngắn hơn ruột của thú ăn thực vật
D. Manh tràng được coi như dạ dày thứ hai của thú ăn thịt
Câu 20. Khi cá thở ra, diễn biến nào sau đây đúng?
A. Thể tích khoang miệng tăng, áp suất trong khoang miệng giảm, nước từ khoang miệng đi qua mang
B. Thể tích khoang miệng giảm, áp suất trong khoang miệng giảm, nước từ khoang miệng đi qua mang
C. Thể tích khoang miệng tăng, áp suất trong khoang miệng tăng, nước từ khoang miệng đi qua mang
D. Thể tích khoang miệng giảm, áp suất trong khoang miệng tăng, nước từ khoang miệng đi qua mang
Câu 21. Khi tế bào khí khổng mất nước thì
A. Thành dày căng ra làm cho thành mỏng co lại nên khí khổng đóng lại
B. Thành mỏng hết căng làm cho thành dày duỗi thẳng nên khí khổng đóng lại
C. Thành mỏng căng ra làm cho thành dày duỗi thẳng nên khí khổng khép lại
D. Thành dày căng ra làm cho thành mỏng cong theo nên khí khổng đóng lại
Câu 22. Nhịp tim trung bình ở người là

A. 75 nhịp/phút ở người trưởng thành, 100-120 nhịp/phút ở trẻ sơ sinh
B. 85 nhịp/phút ở người trưởng thành, 120-140 nhịp/phút ở trẻ sơ sinh
C. 75 nhịp/phút ở người trưởng thành, 120-140 nhịp/phút ở trẻ sơ sinh
D. 65 nhịp/phút ở người trưởng thành, 120-140 nhịp/phút ở trẻ sơ sinh
Câu 23. Ở cá xương, mang có diện tích trao đổi khí lớn vì:
(1) Mang có nhiều cung mang
(2) Mỗi cung mang có nhiều phiến mang
(3) Mang có khả năng mở rộng
(4) Mang có diềm nắp mang
Phương áp trả lời đúng là:
A. (2) và (3)
B. (1) và (4)
C. (2) và (4)
D. (1) và (2)
Câu 24. Hình dưới đây mô tả sự hô hấp của chim. Có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về hô hấp ở chim?

(1) Khi hít vào O2 tràn vào túi khi sau,dồn không khí ở phổi và túi khi trước làm cho túi khí phồng lên
(2) Khi thở ra, O2 từ túi khi sau đẩy không khí trong phổi, còn túi khi trước ép CO2 ra ngoài
(3) Quá trình hô hấp ở chim được thực hiện nhờ phổi cấu tạo bởi nhiều phế nang
(4) Khi hít vào và thở ra đều có không khí giàu O2 đi qua phổi
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 25. Ý nào không phải là đặc tính của huyết áp:
A. Huyết áp cực đại ứng với lúc tim co, huyết áp cực tiểu ứng với lúc tim dãn
B. Tim đập nhanh và mạnh làm tăng huyết áp; tim đập chậm, yếu làm huyết áp hạ
C. Càng xa tim, huyết áp càng giảm
D. Sự tăng dần huyết áp là do sự ma sát của máu với thành mạch và giữa các phân tử máu với nhau khi vận
chuyển

Câu 26. Hệ thần kinh dạng lưới có ở nhóm động vật nào?
A. Trùng giày, thủy tức, mực ống
B. Thủy tức, sứa, giun dẹp
C. Mực ống, bạch tuột, tôm
D. Thủy tức, sứa, hải quỳ
Câu 27. Khi chạm tay phải gai nhọn, trật tự nào sau đây mô tả đúng cung phản xạ co ngón tay?
A. Thụ quan đau ở da → sợi vận động của dây thần kinh tủy → tủy sống→ sợi cảm giác của dây thần kinh
tủy → các cơ ngón tay
B. Thụ quan đau ở da→ sợi cảm giác của dây thần kinh tủy → tủy sống → các cơ ngón tay
C. Thụ quan đau ở da→ sợi cảm giác của dây thần kinh tủy → tủy sống → sợi vận động của dây thần kinh
tủy → các cơ ngón tay
D. Thụ quan đau ở da → tủy sống → sợi vận động của dây thần kinh tủy → các cơ ngón tay
Cộng đồng Bookgol: Sinh học Bookgol - Bookgol.vn

Trang 3/8 - Mã đề thi 021


Câu 28. Cấu tạo của lục lạp thích nghi với chức năng quang hợp:
A. Màng tilacoit là nơi phân bố hệ sắc tố quang hợp, nơi xảy ra các phản ứng sáng
B. Xoang tilacoit là nơi xảy ra các phản ứng quang phân li nước và quá trình tổng hợp ATP trong quang
hợp
C. Chất nền stroma là nơi diễn ra các phản ứng trong pha tối của quá trình quang hợp
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 29. Hoạt động dẫn truyền tim theo thứ tự?
A. Nút xoang nhĩ phát xung điện → Nút nhĩ thất → Bó His → Mạng lưới Puockin
B. Nút xoang nhĩ phát xung điện → Bó His → Nút nhĩ thất → Mạng lưới Puockin
C. Nút xoang nhĩ phát xung điện → Nút nhĩ thất → Mạng lưới Puockin → Bó His
D. Nút xoang nhĩ phát xung điện → Mạng lưới Puockin → Nút nhĩ thất → Bó His
Câu 30. Đặc điểm cảm ứng ở thực vật là?
A. Xảy ra nhanh, dễ nhận thấy

B. Xảy ra chậm, khó nhận thấy
C. Xảy ra nhanh, khó nhận thấy
D. Xảy ra chậm, dễ nhận thấy
Câu 31. Cấu trúc của hệ thần kinh dạng ống ở người từ trên xuống theo thứ thự:
A. Não bộ → Hạch thần kinh → Dây thần kịnh → Tủy sống
B. Hạch thần kinh → Tủy sống → Dây thần kinh → Não bộ
C. Não bộ → Tủy sống → Hạch thần kinh → Dây thần kinh
D. Tủy sống → Não bộ → Dây thần kinh → Hạch thần kinh
Câu 32. Tại sao hệ thần kinh dạng chuỗi hạch có thể trả lời cục bộ (như co một chân) khi bị kích thích?
A. Số lượng tế bào thần kinh tăng
B. Mỗi hạch là một trung tâm điều khiển 1 vùng xác định của cơ thể
C. Do các tế bào thần kinh hạch nằm gần nhau
D. Các hạch thần kinh liên hệ với nhau
Câu 33. Sự đóng mở của khí khổng thuộc dạng ứng động nào?
A. Hướng hóa
B. Ứng động không sinh trưởng
C. Ứng động sức trương
D. Ứng động tiếp xúc
2+
Câu 34. Vai trò của ion Ca trong sự chuyển xung điện qua xinap?
A. Kích thích gắn túi chứa chất trung gian hóa học vào màng trước xinap và gỡ ra
B. Tạo môi trường thích hợp để các chất trung gian hóa học hoạt động
C. Xúc tác sự tổng hợp chất trung gian hóa học
D. Tăng cường tái phân cực ở màng trước xinap
Câu 35. So sánh sự giống nhau giữa sinh sản hữu tính ở thực vật và động vật?
A. Đều có sự kết hợp giao tử đực (n) và giao tử cái → Hợp tử(2n)
B. Hợp tử (2n) phát triển thành cơ thể mới mang TTDT của bố, mẹ
C. Quá trình giảm phân và hình thành giao tử, thụ tinh và phát triển của hợp tử
D. Cả A và B
Câu 36. Khi nói về hoạt động của tim và hệ mạch, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Tim co dãn tự động theo chu kì là do có hệ dẫn truyền
II. Vận tốc máu trong hệ mạch không liên quan tới tổng tiết diện của mạch mà liên quan tới chênh lệch huyết
áp giữa hai đầu mạch
III. Nhịp tim tỉ lệ nghịch với khối lượng cơ thể
IV. Huyết áp tâm thu ứng với lúc tim giãn, huyết áp tâm trương ứng với lúc tim co
V. Trong suốt chiều dài của hệ mạch thì huyết áp tăng dần
VI. Sự tăng dần huyết áp là do sự ma sát của máu với thành mạch và giữa các phân tử màu với nhau khi vận
chuyển
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
Câu 37. Khi nói về quang hợp ở thực vật C4, những phát biểu nào sau đây đúng?
(1) Chất nhận CO2 đầu tiên là RiDP
(2) Sản phẩm cố định CO2 đầu tiên là AOA
(3) Thời gian diễn ra cố định CO2 vào ban ngày
(4) Thời gian cố định CO2 vào ban đêm
(5) Xảy ra ở lục lạp tế bào mô giậu và tế bào bao bó mạch
(6) Xảy ra ở lục nạp tế bào mô giậu
(7) Chất nhận CO2 đầu tiên là PEP
Cộng đồng Bookgol: Sinh học Bookgol - Bookgol.vn

Trang 4/8 - Mã đề thi 021


(8) Sản phẩm cố định CO2 đầu tiên là APG
A. (2), (3), (5), (7)
B. (2), (4), (6), (7)
C. (1), (3), (5), (8)
D. (1), (3), (6), (8)

Câu 38. Những phát biểu nào sau đây đúng khi nói về đặc điểm tiêu hóa ở động vật?
I. Tất cả các loài thú ăn thực vật đều có dạ dày 4 ngăn
II. Ở thú ăn thịt, thức ăn là thịt được tiêu hóa cơ học và hóa học trong dạ dày giống như ở người
III. Ruột non ở thú ăn thịt ngắn hơn so với ruột non ở thú ăn thực vật
IV. Ở động vật có ống tiêu hóa, thức ăn được tiêu hóa nội bào
A. II, III
B. I, IV
C. I, III
D. II, IV
Câu 39. Trong các nhận định sau:
(1) Nitơ được rễ cây hấp thụ ở dạng NH4+ và NO3(2) NH4+ ở trong mô thực vật được đồng hóa theo 3 con đường: amin hóa, chuyển vị amin và hình thành amít
(3) Nitơ là nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu, là thành phần không thể thay thế của nhiều hợp chất sinh
học quan trọng
(4) Trong cây, NO3- được khử thành NH4+
(5) Hình thành amit là con đường khử độc NH4+ dư thừa, đồng thời tạo nguồn dữ trữ NH4+ cho quá trình tổng
hợp axit amin khi cần thiết
Có bao nhiêu nhận định đúng về quá trình đồng hóa nitơ ở thực vật?
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 40. Xét các đặc điểm sau:
(1) Máu được tim bơm vào động mạch và sau đó tràn vào khoang cơ thể
(2) Máu được trộn lẫn với dịch mô tạo thành hỗn hợp máu – dịch mô
(3) Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao hoặc trung bình, tốc độ máu chảy nhanh
(4) Máu tiếp xúc và trao đổi chất trực tiếp với tế bào, sau đó trở về tim
(5) Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậm
Có bao nhiêu đặc điểm đúng với hệ tuần hoàn hở?
A. 2
B. 4

C. 5
D. 3

BẢNG ĐÁP ÁN
1
D
21
B

2
C
22
C

3
D
23
D

4
D
24
C

5
C
25
D

6

A
26
D

7
C
27
C

8
B
28
D

9
A
29
A

10
C
30
B

11
B
31
C

Cộng đồng Bookgol: Sinh học Bookgol - Bookgol.vn


12
D
32
B

13
A
33
B

14
B
34
A

15
B
35
A

16
C
36
D

17
A
37
A


18
C
38
A

19
D
39
A

20
D
40
B

Trang 5/8 - Mã đề thi 021


HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1.
Hướng dẫn giải
Đáp án D
ATP và NADPH là những sản phẩm đến từ pha
sáng, là lực khử APG thành AlPG ở chu trình
Canvin
Câu 2.
Hướng dẫn giải
Đáp án C
Quá trình phản nitrat hoá còn gọi là quá trình khử

nitrat. Đây là quá trình ngược lại với quá trình
nitrat hoá. Quá trình phản nitrat hoá là quá trình
chuyển hoá NO3- thành N2 nhờ vi sinh vật
Câu 3.
Hướng dẫn giải
Đáp án D
Câu 4.
Hướng dẫn giải
Đáp án D
Những đêm ẩm ướt, độ ẩm tương đối của không khí
quá cao, bão hòa hơi nước, không thể hình thành
hơi nước để thoát ra như ban ngày nên nước ứ tại
đầu cuối của lá, cộng thêm tính chất sức căng bề
mặt của nước tạo nên các giọt nước treo đầu tận
cùng của lá
Câu 5.
Hướng dẫn giải
Đáp án C
Câu 6.
Hướng dẫn giải
Đáp án A
Gliberin được sinh ra ở lá và rễ, có trong hạt, lá, củ,
chồi đang nảy mầm; hạt quả đang hình thành; thân,
cành đang sinh trưởng
Câu 7.
Hướng dẫn giải
Đáp án C
1 phân tử Glucozo trải qua quá trình phân giải kị
khí tạo ra 2 ATP và 2 phân tử Axit Piruvic
Câu 8.

Hướng dẫn giải
Đáp án B
Câu 9.
Hướng dẫn giải
Đáp án A
Câu 10.
Hướng dẫn giải
Đáp án C
(1) Đúng

(2) Đúng. Tại điểm có trị số CO2 thích hợp, khi
cường độ ánh sáng đã vượt qua điểm bù. Cường độ
quang hợp tang tỉ lệ thuận với cường độ ánh sáng
cho đến điểm bão hòa ánh sáng
(3) Đúng
(4) Sai
Câu 11.
Hướng dẫn giải
Đáp án B
Năng suất kinh tế = 0,3 = 30% (ở củ)
Câu 12.
Hướng dẫn giải
Đáp án D
Câu 13.
Hướng dẫn giải
Đáp án A
Pha sáng: Xảy ra quá trình quang phân ly nước
Pha tối: Diễn ra chu trình Canvin

Câu 14.

Hướng dẫn giải
Đáp án B
Khi diện tích lá cây lớn → Hấp thụ được nhiều ánh
sáng → Quang hợp tăng
Khi tăng cường độ chiếu sáng → Nồng độ CO2 tăng
→ Cường độ quang hợp tăng
Câu 15.
Hướng dẫn giải
Đáp án B
Câu 16.
Hướng dẫn giải
Đáp án C
Nét hoa văn trên đồ gỗ chính là vòng gỗ, mỗi vòng
gỗ gồm 2 phần là gỗ xuân có thớ gỗ thô, màu nhạt ;
gỗ thu có thớ gỗ mịn, màu đậm. Tùy theo từng loại
cây mà từ các vòng gỗ này có thể tính được tuổi đời
của cây
Câu 17.
Hướng dẫn giải
Đáp án A
Trong quá trình phát triển ở người, các nhân tố môi
trường có ảnh hưởng rõ nhất ở giai đoạn phôi thai

Cộng đồng Bookgol: Sinh học Bookgol - Bookgol.vn

Trang 6/8 - Mã đề thi 021


Câu 18.


Câu 25.
Hướng dẫn giải

Đáp án C
Câu 19.
Hướng dẫn giải
Đáp án D
A. Đúng. Thú ăn thịt có dạ dày đơn to chứa được
nhiều thức ăn. Ở đây thức ăn bị biến đổi về mặt cơ
học nhờ các cơ ở thành dạ dày và hóa học nhờ các
tuyến vị có trong lớp niêm mạc đối với các thức ăn
protein dưới tác dụng của HCL pepsin (một loại
enzyme phân hủy trực tiếp protein)
B. Đúng. Bởi vì Xenlulozo ở thực vật rất khó tiêu
hóa
C. Ruột của thú ăn thịt ngắn hơn ruột thú ăn thực
vật vì thức ăn của thú ăn thịt dễ phân hủy và có
nhiều chất dinh dưỡng trong khi đó thức ăn của thú
ăn thực vật có xenlulozo khó tiêu hóa lại nghèo dinh
dưỡng
Câu 20.
Hướng dẫn giải
Đáp án D
Khi cá thở ra: Cửa miệng đóng, thềm miệng hạ
xuống, nắp mang đóng → Thể tích khoang miệng
giảm, áp suất trong khoang miệng tăng, nước từ
khoang miệng đi qua mang
Câu 21.
Hướng dẫn giải
Đáp án B

Câu 22.
Hướng dẫn giải
Đáp án C
Câu 23.
Hướng dẫn giải
Đáp án D
Cấu tạo của mang gồm nhiều cung mang và rất
nhiều phế nang. Điều này làm cho mang có diện tích
trao đổi khí lớn
Câu 24.
Hướng dẫn giải
Đáp án C
(1) Đúng. Khi chim hít, không khí giàu Oxi từ bên
ngoài đi theo đường dẫn khí vào các ống khí trong
phổi, đẩy không khí giàu CO2 vào các túi khí trước
làm các túi khí phồng lên
(2) Đúng
(3) Sai. Quá trình hô hấp ở chim được thực hiện nhờ
phổi có cấu tạo gồm nhiều ống khí và hệ thống các
túi khí
(4) Đúng

Hướng dẫn giải
Đáp án D
Sự ma sát của máu với thành mạch và giữa các phân
tử máu với nhau gây ra sự giảm dần huyết áp
Câu 26.
Hướng dẫn giải
Đáp án D
Hệ thần kinh dạng lưới thường có ở ngành ruột

khoang
Câu 27.
Hướng dẫn giải
Đáp án C
Sơ đồ chung cung phản xạ:

Câu 28.
Hướng dẫn giải
Đáp án D
Câu 29.
Hướng dẫn giải
Đáp án A
Hoạt động hệ dẫn truyền tim: Nút xoang nhĩ tự phát
xung điện → Lan ra khắp cơ tâm nhĩ →Tâm nhĩ co
→Lan truyền đến nút nhĩ thất → Bó His → Mạng
lưới Puockin → Lan khắp cơ tâm thất →Tâm thất
co
Câu 30.
Hướng dẫn giải
Đáp án B
Câu 31.
Hướng dẫn giải
Đáp án C

Cộng đồng Bookgol: Sinh học Bookgol - Bookgol.vn

Trang 7/8 - Mã đề thi 021


Câu 32.

Hướng dẫn giải
Đáp án B
Do mỗi hạch thần kinh điều khiển một vùng xác định
trên cơ thể nên khi bị kích thích tại một điểm nào đó,
hạch thần kinh phụ trách vùng bị kích thích đó sẽ xử
lí thông tin nhận được và đưa lệnh đến bộ phận trả
lời tương ứng nên động vật trả lời cục bộ
Câu 33.
Hướng dẫn giải
Đáp án B
Câu 34.
Hướng dẫn giải
Đáp án A
Xung thần kinh đến làm Ca2+ đi vào trong chùy
xináp, Ca2+ vào làm bóng chứa axêtincôlin gắn vào
màng trước và vỡ ra, giải phóng axêtincôlin vào khe
xináp.
Axêtincôlin gắn vào thụ thể trên màng sau và làm
xuất hiện điện thế hoạt động lan truyền đi tiếp
Câu 35.
Hướng dẫn giải
Đáp án A
A. Đúng
B. Sai. Hợp tử 2n phát triển thành cơ thể mới mang
TTDT của cả bố và mẹ
C. Sai. Ở thực vật có quá trình thụ tinh kép
Câu 36.
Hướng dẫn giải
Đáp án D
Các đáp án đúng: I và III

II. Sai. Vận tốc máu trong hệ mạch liên quan đến
tổng tiết diện của mạch và chênh lệch huyết áp giữa
2 đầu mạch
IV. Sai. Huyết áp tâm thu ứng với lúc tim co, huyết
áp tâm trương ứng với lúc tim giãn
V. Sai. Trong suốt chiều dài của hệ mạch thì huyết
áp giảm dần
VI. Sai. Sự giảm dần của huyết áp là do sự ma sát
của máu với thành mạch và giữa các phân tử máu
với nhau khi vận chuyển
Câu 37.
Hướng dẫn giải
Đáp án A
(1) Sai. Chất nhận CO2 đầu tiên là PEP
(2) Đúng. Sản phẩm cố định CO2 đầu tiên là AOA
(3) Đúng
(4) Sai. Thời gian cố định CO2 là vào ban ngày
(5) Đúng
(6) Sai. Xảy ra ở cả lục lạp tế bào mô giậu và lục
lạp tế bào bao bó mạch
(7) Đúng
(8) Sai

Câu 38.
Hướng dẫn giải
Đáp án A
I. Sai: Thỏ, Ngựa có dạ dày đơn khác với dạ dày thú
nhai lại có 4 ngăn
II. Đúng
III. Đúng. Ruột non của thú ăn thực vật dài hơn so

với thú ăn thực vật vì thức ăn của thú ăn thực vật có
chứa xenlulozo rất khó tiêu hóa và nghèo dinh
dưỡng nên ruột non dài để có thể hấp thụ được tối
đa các chất dinh dưỡng
IV. Sai. Ở động vật có ống tiêu hóa thì thức ăn được
tiêu hóa cả nội bào lẫn ngoại bào
Câu 39.
Hướng dẫn giải
Đáp án A
Các đáp án đúng: (1), (2), (3), (4), (5)
(1) Thực vật chỉ hấp thụ được Nito dưới dạng NH4+
và NO3(2) Có 3 cách để đồng hóa NH4+ trong mô thực vật:
- Amin hóa: Khử Axit Xeto để tạo thành axit amin
- Chuyển vị amin: Axit Xeto + Axit amin → Axit Xeto
mới + Axit amin mới
- Hình thành amit: Đây là quá trình hình thành amit
nhằm giải độc cho cây khi NH4+ trong cây dư thừa
(4) Trong cây NO3- được khử thành NH4+ theo sơ
đồ: NO3- → NO2 → NH4+
Câu 40.
Hướng dẫn giải
Đáp án B
Một số đặc điểm của hệ tuần hoàn hở:
- Có những đoạn máu không lưu thông trong mạch
máu mà tràn vào khoang cơ thể và trộn lẫn với dịch
mô tạo thành hỗn hợp máu và dịch mô
- Máu chảy trong động mạch với áp lực thấp, tốc độ
chậm
→ (1), (2), (4), (5) Đúng


Cộng đồng Bookgol: Sinh học Bookgol - Bookgol.vn

Trang 8/8 - Mã đề thi 021



×