Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

ĐỀ THI THPT QUỐC GIA môn SINH mới 2019 (149)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (569.6 KB, 5 trang )

SINH HỌC BEECLASS

BÀI KIỂM TRA KSCL LẦN XI
QUY LUẬT DI TRUYỀN & DI TRUYỀN QUẦN THỂ
Biên soạn: Thầy Phan Khắc Nghệ.
Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian phát đề)
21h30 – 22h10, chủ nhật, 4/11/2018

Bài kiểm tra gồm 05 trang
Họ và tên: ............................................................... SBD: ..................................................
____________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 1. Ở lo{i n{o sau đ}y, giới đực có cặp nhiễm sắc thể XY?
A. Người.
B. Gà.
C. Bồ c}u.
D. Vịt.
Câu 2. Một quần thể có tỉ lệ kiểu gen: 0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa. Tần số alen A l{
A. 0,5.
B. 0,3.
C. 0,6.
D. 0,4.
Câu 3. Phép lai n{o sau đ}y cho đời con có 3 kiểu gen?
A. AABB × AaBb.
B. aaBB × AaBb.
C. AaBB × Aabb.
D. AaBB × aaBb.
Câu 4. Một quần thể bò có 400 con mang kiểu gen BB, 400 con mang kiểu gen Bb, 200 con mang kiểu gen bb.
Tần số tương đối của c|c alen trong quần thể l{
A. B = 0,6 ; b = 0,4.
B. B = 0,4 ; b = 0,6.
C. B = 0,8 ; b = 0,2.


D. B = 0,2 ; b = 0,8.
Câu 5. Ở người, alen A nằm trên nhiễm sắc thể X quy định mắt nhìn m{u bình thường l{ trội ho{n to{n so với
alen a quy định bệnh mù m{u. Kiểu gen n{o sau đ}y l{ người nữ bị mù m{u?
A. XAXa.
B. XAY.
C. XaXa.
D. XaY.
Câu 6. Trong một quần thể đang c}n bằng di truyền, xét một gen gồm 2 alen A v{ a. Tần số alen A l{ 0,2. Tỷ lệ
kiểu gen dị hợp Aa trong quần thể n{y l{
A. 0,2.
B. 0,32.
C. 0,04.
D. 0,64.
Câu 7. Ở thế hệ xuất ph|t của một quần thể thực vật tự thụ phấn có 100% Aa. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu
gen AA ở thế hệ F5 là:
A. 46,8750 %
B. 48,4375 %
C. 43,7500 %
D. 37,5000 %
Câu 8. Lai thuận v{ lai nghịch có kết quả không giống nhau v{ tỉ lệ kiểu hình ở giới đực kh|c giới c|i thì cho
phép khẳng định:
A. Tính trạng do gen nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định.
B. Tính trạng do gen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính quy định.
C. Tính trạng do gen nằm ở tế b{o chất quy định.
D. Tính trạng do nhiều cặp gen quy định.
Câu 9. Khi nói về tần số ho|n vị gen, ph|t biểu n{o sau đ}y sai?
A. Tần số ho|n vị gen giống nhau ở tất cả c|c lo{i.
B. Tần số ho|n vị gen tỉ lệ thuận với khoảng c|ch giữa c|c gen.
C. Tần số ho|n vị gen không vượt qu| 50%.
D. Tần số ho|n vị gen được sử dụng để lập bản đồ gen.

Câu 10. Trong trường hợp mỗi cặp tính trạng do một cặp gen quy định, alen trội l{ trội ho{n to{n. Tiến h{nh
phép lai P: AaBbDd × AaBBdd, thu được F1. Theo lí thuyết, ở F1, c| thể thuần chủng về cả 3 tính trạng chiếm
tỷ lệ
A. 12,5%.
B. 37,5%.
C. 25%.
D. 18,75%.
Câu 11. Hai cặp gen Aa v{ Bb cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể, c|ch nhau 20cM. Một cơ thể dị hợp về 2
cặp gen giảm ph}n không xảy ra đột biến. Có thể sinh ra loại giao tử Ab với tỉ lệ n{o sau đ}y?
A. 30%.
B. 20%.
C. 40%.
Câu 12. Khi nói về nhiễm sắc thể giới tính, phát biểu n{o sau đây l{ đúng?

D. 15%.

SINH HỌC BEECLASS - BÀI KIỂM TRA KSCL LẦN XI

Trang 1/5


A. Nhiễm sắc thể giới tính chỉ tồn tại trong tế b{o sinh dục, không tồn tại trong tế b{o xôma.
B. Trên nhiễm sắc thể giới tính, ngoài c|c gen quy định tính đực, c|i thì còn có c|c gen quy định c|c tính trạng
thường.
C. Ở tất cả c|c lo{i động vật, c| thể c|i có cặp nhiễm sắc thể giới tính XX, c| thể đực có cặp nhiễm sắc thể giới
tính XY.
D. Ở tất cả c|c lo{i động vật, nhiễm sắc thể giới tính chỉ gồm một cặp tương đồng, giống nhau giữa giới đực v{
giới cái.
Câu 13. Một quần thể chỉ có 2 alen l{ A v{ a đang c}n bằng di truyền có tỉ lệ kiểu gen aa = 2,25%. Tần số alen
A bằng bao nhiêu?

A. 0,75.
B. 0,25.
C. 0,15.
D. 0,85.
Câu 14. Ở một lo{i động vật, xét 2 cặp gen quy định hai cặp tính trạng, alen trội l{ trội ho{n to{n. Cho 2 c}y
đều dị hợp 2 cặp gen giao phấn với nhau, thu được F1 có 4% số c| thể đồng hợp lặn về 2 cặp gen. Biết rằng
không xảy ra đột biến nhưng xảy ra ho|n vị gen ở cả giới đực v{ giới c|i với tần số như nhau. Theo lí thuyết,
có bao nhiêu ph|t biểu sau đ}y đúng?
I. Nếu hai c}y P có kiểu gen giống nhau thì tần số ho|n vị l{ 40%.
II. Ở F1, loại kiểu hình có 2 tính trạng trội chiếm 54%.
III. Cho c}y dị hợp về 2 cặp gen lai ph}n tích, có thể thu được đời con có số c| thể đồng hợp lặn chiếm 10%.
IV. F1 có 5 kiểu gen quy định kiểu hình trội về 2 tính trạng.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 15. Ở hoa anh thảo (Primula sinensis), alen A quy định hoa đỏ trội ho{n to{n so với alen a quy định hoa
trắng. C|c nh{ khoa học đ~ tiến h{nh thí nghiệm:
- Thí nghiệm 1: Đem c}y P1 có kiểu gen AA trồng ở môi trường có nhiệt độ 20oC thì ra hoa đỏ, khi trồng ở môi
trường có nhiệt độ 35oC thì ra hoa trắng. Thế hệ sau của c}y hoa trắng n{y đem trồng ở môi trường có nhiệt
độ 20oC thì lại ra hoa đỏ.
- Thí nghiệm 2: Đem c}y P2 có kiểu gen aa trồng ở môi trường có nhiệt độ 20oC hay 35oC đều ra hoa trắng.
- Thí nghiệm 3: Đem c}y P1 v{ c}y P2 lai với nhau thu được c|c c}y F1. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo
lí thuyết, ph|t biểu n{o sau đ}y đúng?
A. C|c c}y F1 khi trồng ở 35oC sẽ cho to{n hoa trắng, còn khi trồng ở 20oC sẽ cho to{n hoa đỏ.
B. C|c c}y F1 khi trồng ở 35oC sẽ có to{n hoa trắng, còn khi trồng ở 20oC sẽ có 3/4 số c}y cho to{n hoa đỏ.
C. C|c c}y F1 khi trồng ở 35oC sẽ cho to{n hoa đỏ, còn khi trồng ở 20oC sẽ cho to{n hoa trắng.
D. C|c c}y F1 khi trồng ở 35oC sẽ cho to{n hoa trắng, còn khi trồng ở 20oC sẽ có 3/4 số hoa trên mỗi c}y l{
hoa đỏ.
AbD AbD

Câu 16. Xét phép lai P:
×
, thu được F1. Cho biết không xảy ra đột biến, qu| trình giảm ph}n của
aBd
aBd
cả bố v{ mẹ đều tạo ra 8 loại giao tử. Theo lý thuyết, F1 có tối đa:
A. 27 kiểu gen về cả 3 cặp gen trên .
B. 9 kiểu gen đồng hợp tử về cả 3 cặp gen trên.
C. 10 kiểu gen dị hợp tử về một trong 3 cặp gen trên.
D. 4 kiểu gen dị hợp tử về cả 3 cặp gen trên.
Câu 17. Một lo{i động vật, tiến h{nh lai thuận v{ lai nghịch cho kết quả như sau:
Lai thuận: ♂ Mắt đỏ × ♀ mắt trắng → F1 có 100% c| thể mắt trắng.
Lai nghịch: ♂ Mắt trắng × ♀ mắt đỏ → F1 có 100% cá thể mắt đỏ.
Nếu cho con đực F1 ở phép lai thuận giao phối với con c|i F1 ở phép lai nghịch, thu được F2. Biết không xảy
ra đột biến. Theo lí thuyết, kiểu hình ở F2 l{:
A. 75% c| thể mắt đỏ; 25% c| thể mắt trắng.
B. 100% c| thể mắt trắng.
C. 50% cá thể mắt đỏ; 50% c| thể mắt trắng.
D. 100% c| thể mắt đỏ.

SINH HỌC BEECLASS - BÀI KIỂM TRA KSCL LẦN XI

Trang 2/5


Câu 18. Có 3 tế b{o sinh tinh ở cơ thể có kiểu gen

AB
giảm ph}n tạo giao tử. Biết không có đột biến. Theo lí
ab


thuyết, ph|t biểu n{o sau đ}y đúng?
A. Nếu không có tế b{o n{o xảy ra ho|n vị gen thì tối đa sẽ tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 1: 1: 1: 1.
B. Nếu chỉ có 1 tế b{o xảy ra ho|n vị thì tần số ho|n vị l{ 1/3 ≈ 33,3%.
C. Nếu chỉ có 2 tế b{o xảy ra ho|n vị gen thì sẽ tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 2:2:1:1.
D. Nếu cả 3 tế b{o đều có ho|n vị gen thì sẽ tạo ra giao tử Ab với tỉ lệ 20%.
Câu 19. Ở người, alen A quy định tóc quăn trội ho{n to{n so với alen a quy định tóc thẳng. Một quần thể
người đang ở trạng th|i c}n bằng di truyền có 64% số người tóc quăn. Theo lí thuyết, có bao nhiêu ph|t biểu
sau đ}y đúng?
I. Alen A có tần số 0,8.
II. Kiểu gen Aa chiếm tỉ lệ 48%.
III. Kiểu gen aa chiếm tỉ lệ 36%.
IV. X|c suất người tóc quăn có kiểu gen dị hợp l{ 3/4.
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 20. Khi nói về đặc điểm di truyền của tính trạng do gen nằm trên nhiễm sắc thể X quy định, có bao nhiêu
ph|t biểu sau đ}y đúng?
I. Bố có kiểu hình trội thì tất cả con g|i đều có kiểu hình trội.
II. Mẹ có kiểu hình trội thì tất cả con trai đều có kiểu hình trội.
III. Mẹ có kiểu hình lặn thì tất cả con trai đều có kiểu hình lặn.
IV. Bố có kiểu hình lặn thì tất cả con g|i đều có kiểu hình lặn.
V. Cả bố v{ mẹ đều có kiểu hình trội thì tất cả đời con đều có kiểu hình trội.
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 21. Ở một lo{i động vật, alen A quy định mắt đỏ trội ho{n to{n so với alen a quy định mắt trắng; Alen B
quy định th}n đen trội ho{n to{n so với alen b quy định th}n x|m. Tiến h{nh phép lai P: ♀XAbXaB × ♂XabY,

thu được F1. Biết không xảy ra đột biến v{ tần số ho|n vị 20%. Ở F1, con đực mắt trắng, th}n đen chiếm tỉ lệ
bao nhiêu?
A. 5%.
B. 10%.
C. 20%.
D. 30%.
Câu 22. Khi nói về sự tương t|c giữa kiểu gen, môi trường v{ kiểu hình, có bao nhiêu ph|t biểu sau đ}y đúng?
I. Người bị bệnh thiếu m|u hồng cầu hình liềm thì sẽ bị viêm phổi, thấp khớp, suy thận,...
II. Người bị hội chứng AIDS thì thường bị ung thư, tiêu chảy, lao, viêm phổi,...
III. Người bị hội chứng Đao có cổ ngắn, g|y rộng v{ dẹt, khe mắt xếch, si đần, vô sinh,…
IV. Trẻ em bị bệnh phêninkêtô niệu nếu |p dụng chế độ ăn kiêng thì trẻ có thể ph|t triển bình thường.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 23. cừu, kiểu gen HH quy định có sừng, kiểu gen hh quy định không sừng, kiểu gen Hh biểu hiện có sừng ở
cừu đực v{ không sừng ở cừu c|i. Gen nằm trên nhiễm sắc thể thường. Cho lai cừu đực không sừng với cừu c|i có
sừng được F1, từ thế hệ F1 cho giao phối tư do. Biet khong xay ra hien tương đot bien, theo l thuyet t le kieu h nh
ở F5 là
A. 3 có sừng: 1 không sừng.
B. 1 có sừng: 1 không sừng.
C. 100% có sừng.
D. 1 có sừng: 3 không sừng.
Câu 24. Sự hình th{nh m{u hoa ở một lo{i thực vật như sau:

SINH HỌC BEECLASS - BÀI KIỂM TRA KSCL LẦN XI

Trang 3/5



Khi trong tế b{o có đồng thời cả sắc tố đỏ v{ xanh thì biểu hiện kiểu hình hoa tím. Khi không có sắc tố n{o
được tổng hợp thì biểu hiện kiểu hình hoa trắng. C|c gen A v{ B nằm trên c|c NST kh|c nhau, c|c alen a và b
không tổng hợp được enzim.
Trong c|c nhận định sau đ}y, có bao nhiêu nhận định đúng?
I. Tính trạng m{u hoa di truyền theo quy luật tương t|c bổ sung.
II. Có 4 kiểu gen kh|c nhau quy định kiểu hình hoa đỏ.:
III. Có tất cả 9 kiểu gen kh|c nhau quy định tính trạng m{u hoa.
IV. Nếu cho c|c c}y hoa đỏ giao phấn ngẫu nhiên với nhau thì F1 không xuất hiện kiểu hình hoa xanh.
V. Nếu cho c|c c}y dị hợp về cả hai gen giao phấn với nhau thì tỉ lệ kiểu hình ở F1 (tính theo lí thuyết) sẽ l{
9:6:1.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4.
Câu 25. Ở một lo{i động vật, xét 2 cặp gen quy định hai cặp tính trạng, alen trội l{ trội ho{n to{n. Cho 2 c}y
đều dị hợp 2 cặp gen giao phấn với nhau, thu được F1 có 4% số c| thể đồng hợp lặn về 2 cặp gen. Biết rằng
không xảy ra đột biến nhưng xảy ra ho|n vị gen ở cả giới đực v{ giới c|i với tần số như nhau. Theo lí thuyết,
có bao nhiêu ph|t biểu sau đ}y đúng?
I. Có thể đ~ xảy ra ho|n vị gen tần số 20% hoặc 40%.
II. Ở F1, loại kiểu hình có 1 tính trạng trội chiếm 42%.
III. Cho c}y dị hợp về 2 cặp gen lai ph}n tích, có thể thu được đời con với tỉ lệ kiểu gen 3:3:2:2.
IV. F1 có 5 kiểu gen quy định kiểu hình trội về 2 tính trạng.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 26. Một lo{i thực vật, tính trạng hình dạng quả do 2 cặp gen A, a v{ B, b quy định. Kiểu gen có cả hai alen
trội A v{ B quy định quả tròn; kiểu gen chỉ có một alen trội A hoặc B quy định quả d{i; kiểu gen đồng hợp lặn
quy định quả dẹt. Cho c}y quả tròn giao phấn với c}y quả d{i (P), thu được F1 có 4 kiểu tổ hợp giao tử kh|c
nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu ph|t biểu sau đ}y đúng?

I. Ở F1 có thể tạo ra tối đa 9 loại kiểu gen.
II. Có 6 phép lai phù hợp với kết quả trên.
III. Có 2 phép lai (P) thu được tỉ lệ ph}n li kiểu hình 3 c}y quả tròn : 1 c}y quả d{i.
IV. Ở F1, c}y quả dẹt luôn chiếm tỉ lệ 25%.
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 27. Cho biết, ở đậu H{ Lan, A quy định th}n cao trội ho{n to{n so với a quy định th}n thấp; B quy định
hoa đỏ trội ho{n to{n so với b quy định hoa trắng. Hai cặp gen n{y di truyền ph}n li độc lập với nhau. Cho 2
c}y th}n cao, hoa đỏ tự thụ phấn thu được đời F1. Theo lí thuyết, có thể thu được đời F1 với những tỉ lệ kiểu
hình n{o sau đ}y?
I. 100% c}y th}n cao, hoa đỏ.
II. 7 c}y th}n cao, hoa đỏ : 1 c}y th}n cao, hoa trắng.
III. 7 cây thân cao, hoa đỏ : 1 c}y th}n thấp, hoa đỏ.
IV. 3 c}y th}n cao, hoa đỏ : 1 c}y th}n cao, hoa trắng.
V. 3 c}y th}n cao, hoa đỏ : 1 cây thân thấp, hoa trắng.
VI. 2 c}y th}n cao, hoa đỏ : 1 c}y th}n thấp, hoa đỏ.
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
Câu 28. Một lo{i thực vật, xét 3 cặp gen quy định 3 cặp tính trạng kh|c nhau, alen trội l{ trội ho{n to{n; 3 cặp
gen n{y nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể thường. Cho 2 c}y P đều dị hợp về 3 cặp gen giao phấn với nhau, thu
được F1 có 40,5% số c| thể mang kiểu hình trội về cả 3 tính trạng. Biết không xảy ra đột biến v{ nếu có ho|n
vị gen thì tần số ho|n vị ở hai giới với tần số như nhau.
I. Ở F1, kiểu gen dị hợp về 3 cặp gen v{ kiểu gen đồng hợp 3 cặp gen luôn có tỉ lệ bằng nhau.
II. F1 có tối đa 13 kiểu gen quy định kiểu hình trội về 2 tính trạng.
III. F1 có tối đa 6 kiểu gen quy định kiểu hình trội về 1 tính trạng.
IV. Ở F1, kiểu hình có 2 tính trạng trội chiếm 45%.

SINH HỌC BEECLASS - BÀI KIỂM TRA KSCL LẦN XI

Trang 4/5


A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 29. Một lo{i thú, cho con đực mắt trắng, đuôi d{i giao phối với con c|i mắt đỏ, đuôi ngắn (P), thu được F1
có 100% con mắt đỏ, đuôi ngắn. Cho F1 giao phối với nhau, thu được F2 có kiểu hình gồm: Ở giới c|i có 100%
c| thể mắt đỏ, đuôi ngắn; Ở giới đực có 40% c| thể mắt đỏ, đuôi ngắn; 40% c| thể mắt trắng, đuôi d{i; 10% c|
thể mắt trắng, đuôi ngắn; 10% c| thể mắt đỏ, đuôi d{i. Biết mỗi cặp tính trạng do một cặp gen quy định v{
không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu ph|t biểu sau đ}y đúng?
I. Đời F2 có 8 loại kiểu gen.
II. Đ~ xảy ra ho|n vị gen ở cả giới đực v{ giới c|i với tần số 20%.
III. Lấy ngẫu nhiên 1 c| thể c|i ở F2, x|c suất thu được c| thể thuần chủng l{ 20%.
IV. Nếu cho c| thể c|i F1 lai ph}n tích thì sẽ thu được Fa có c|c c| thể đực mắt đỏ, đuôi d{i chiếm 5%.
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 30. Ở một lo{i thú, cặp nhiễm sắc thể giới tính ở giới c|i l{ XX, giới đực l{ XY; tính trạng m{u sắc th}n do
hai cặp gen ph}n li độc lập quy định. Cho con c|i th}n đen thuần chủng giao phối với con đực th}n trắng
thuần chủng (P), thu được F1 có 100% c| thể th}n đen. Cho con đực F1 lai với con c|i có kiểu gen đồng hợp tử
lặn, thu được Fa có kiểu hình ph}n li theo tỉ lệ: 2 con đực c|nh trắng : 1 con c|i c|nh đen : 1 con c|i c|nh
trắng. Cho F1 giao phối ngẫu nhiên, thu được F2. Theo lí thuyết, có bao nhiêu ph|t biểu sau đ}y đúng?
I. Tính trạng m{u sắc th}n di truyền theo quy luật tương t|c bổ sung v{ liên kết giới tính.
5
II. Trong số con th}n trắng ở F2, số con đực chiếm tỉ lệ l{ .

7
2
III. Trong số con th}n đen ở F2, số con c|i chiếm tỉ lệ l{ .
3
3
IV. Trong số con đực ở F2, số con th}n đen chiếm tỉ lệ l{ .
4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 31. Ở cừu, kiểu gen DD quy định có sừng, kiểu gen dd quy định không sừng, kiểu gen Dd quy định có
sừng ở con đực v{ không sừng ở con c|i. Trong một quần thể c}n bằng di truyền có 30% số cừu có sừng. Biết
rằng số c| thể cừu đực bằng số c| thể cừu c|i v{ không xảy ra đột biến. Theo lý thuyết, có bao nhiêu ph|t biểu
sau đ}y đúng?
I. Tần số alen d trong quần thể n{y l{ 0,7.
II. Nếu cho c|c c| thể không sừng trong quần thể ngẫu phối với nhau thì đời con chỉ xuất hiện c|c c| thể
không sừng.
III. Nếu cho c|c c| thể có sừng trong quần thể giao phối ngẫu nhiên với nhau thì tỉ lệ cừu có sừng ở đời con l{
27/34.
IV. Lấy ngẫu nhiên một cặp đực c|i trong quần thể đều không sừng cho giao phối với nhau sinh được 1 con
non, x|c suất thu được c| thể có sừng l{ 3/26.
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Câu 32. Ở một lo{i thực vật, xét 3 cặp gen Aa, Bb v{ Dd quy định 3 cặp tính trạng kh|c nhau, alen trội l{ trội
ho{n to{n, trong đó cặp gen Aa v{ Bb cùng nằm trên cặp nhiễm sắc thể số 1; cặp gen Dd nằm trên cặp nhiễm
sắc thể số 2. Cho c}y (P) dị hợp 3 cặp gen tự thụ phấn, thu được F 1 có 8 loại hình, trong đó tổng số c| thể có
kiểu hình mang 2 tính trạng trội v{ 1 tính trạng lặn chiếm tỉ lệ 30%. Biết rằng không ph|t sinh đột biến v{

nếu có ho|n vị gen thì tần số ho|n vị ở hai giới l{ như nhau. Nếu cho c}y P lai ph}n tích, thu được F a thì loại
kiểu hình mang 1 tính trạng trội ở Fa chiếm tỉ lệ bao nhiêu ?
A. 30%.

B. 20%.

C. 18,75%.

D. 40,5%.

---------------HẾT-------------SINH HỌC BEECLASS - BÀI KIỂM TRA KSCL LẦN XI

Trang 5/5



×