Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

ĐỀ THI THPT QUỐC GIA môn SINH mới 2019 (171)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (580.79 KB, 5 trang )

SINH HỌC BEECLASS

BÀI KIỂM TRA KSCL LẦN XIII
QUY LUẬT DI TRUYỀN, DI TRUYỀN QUẦN THỂ & ỨNG DỤNG DI
TRUYỀN HỌC
Biên soạn: Thầy Phan Khắc Nghệ.
Thời gian làm bài: 40 phút, không kể thời gian phát đề.
21h30 – 22h10, chủ nhật, 18/11/2018

Bài kiểm tra gồm 05 trang
Họ và tên: ............................................................... SBD:..................................................
_____________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 1. Quần thể có th{nh phần kiểu gen: 0,25AA : 0,5Aa : 0,25aa. Tần số alen A của quần thể l{
A. 0,25.
B. 0,5.
C. 0,4.
D. 0,6.
Câu 2. Để ph}n lập dòng tế b{o chứa ADN t|i tổ hợp, người ta phải sử dụng gen đ|nh dấu. Trước khi tạo ra
ADN t|i tổ hợp, gen đ|nh dấu đ~ được gắn sẵn v{o cấu trúc n{o sau đ}y?
A. Tế b{o nhận.
B. Gen cần chuyển.
C. Enzim restritaza.
D. Thể truyền.
Câu 3. Trong công nghệ gen, loại enzim n{o sau đ}y được sử dụng để nối đoạn ADN của tế b{o cho với thể
truyền?
A. Ligaza.
B. ADN polimeraza.
C. ARN polimeraza.
D. Rectrictaza.
Câu 4. Trong tự nhiên, th{nh phần kiểu gen của quần thể tự thụ phấn có xu hướng n{o sau đ}y?
A. Tồn tại chủ yếu ở trạng th|i dị hợp.


B. Có tỉ lệ kiểu gen v{ kiểu hình được duy trì không đổi qua c|c thế hệ.
C. Ph}n ho| th{nh c|c dòng thuần kh|c nhau.
D. Ng{y c{ng phong phú v{ đa dạng về kiểu gen.
Câu 5. iet rang khong xay ra đot bien. Theo l thuyet, phep lai AA b aabb cho đ i con co bao nhieu loai kieu
gen?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 6. Một quần thể thực vật ở thế hệ xuất ph|t (P) có tần số kiểu gen dị hợp tử Aa l{ 0,40. Quần thể trên tự
thụ phấn qua 2 thế hệ. Theo lí thuyết, tần số kiểu gen dị hợp tử trong quần thể là:
A. 0,20
B. 0,10
C. 0,30
D. 0,40
Câu 7. Khi nói về gen ngo{i nh}n, ph|t biểu n{o sau đ}y đúng?
A. Gen ngo{i nh}n chỉ biểu hiện ra kiểu hình ở giới c|i v{ không biểu hiện ra kiểu hình ở giới đực.
B. Gen ngo{i nh}n được di truyền theo dòng mẹ.
C. Gen ngo{i nh}n luôn được ph}n chia đều cho c|c tế b{o con trong ph}n b{o.
D. Gen ngo{i nh}n chỉ biểu hiện ra kiểu hình khi ở trạng th|i đồng hợp tử.
Câu 8. Th{nh tựu n{o sau đ}y l{ của công nghệ gen?
A. Tạo giống d}u tằm tam bội.
B. Tạo giống cừu sản xuất protein người.
C. Tạo cừu Đôlli.
D. Tạo giống lợn có ưu thế lai cao.
Câu 9. Phư ng ph|p nuôi cấy mô ở thực vật được sử dụng nhằm
A. tạo ra nguồn biến dị tổ hợp phong phú, cung cấp cho qu| trình chọn giống.
B. tạo ra c|c giống c}y trồng mới mang nhiều đặc tính có lợi.
C. tạo ra c|c dòng thuần chủng mới có năng suất ổn định.
D. tạo ra một số lượng lớn c}y trồng có mức phản ứng giống nhau trong một thời gian ngắn.

Câu 10. Cho c|c kiểu gen:
(1) aaBb
(2) AaBB
(3)AAbb
(4) aabb
(5) XaBXaB
(6)XABXab.
Có bao nhiêu kiểu gen thuần chủng về tất cả c|c cặp gen đang xét?
SINH HỌC BEECLASS- BÀI KSCL LẦN XIII

Trang 1/5


A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 11. Ở người, bệnh mù m{u do alen lặn nằm trên vùng không tư ng đồng của NST X quy định. Một người
phụ nữ nhìn m{u bình thường lấy một người chồng bị bệnh mù m{u, họ sinh một con trai bị bệnh mù m{u.
Người con trai n{y đ~ nhận gen bệnh từ người n{o sau đ}y?
A. Từ bố hoặc mẹ.
B. Từ bố v{ mẹ.
C. Từ mẹ.
D. Từ bố.
Câu 12. Phư ng ph|p n{o sau đ}y không thuộc công nghệ tế b{o?
A. Dung hợp tế b{o trần kh|c lo{i.
B. Nh}n bản vô tính cừu Đônly.
C. Nuôi cấy hạt phấn, sau đó g}y lưỡng bội hóa để tạo dòng lưỡng bội.
D. Chuyển gen từ tế b{o của sinh vật n{y v{o tế b{o của sinh vật kh|c.
Câu 13. Để tạo ra một giống lúa mang gen chống hạn có nguồn gốc từ c}y cỏ dại thì người ta sử dụng phư ng

ph|p n{o sau đ}y?
A. Công nghệ tế b{o.
B. Lai xa.
C. Kỹ thuật di truyền.
D. Lai tế b{o
Câu 14. Ở người, tật dính ngón tay 2-3 do gen nằm trên vùng không tư ng đồng của NST giới tính Y quy định.
Người chồng bị dính ngón tay 2-3, người vợ không bị tật n{y. Cặp vợ chồng n{y sinh được 2 người con, x|c
suất để có 1 trai, 1 g|i, trong đó có 1 đứa dính ngón tay 2-3 là bao nhiêu?
1
1
3
1
A. .
B. .
C. .
D. .
8
4
4
2
Câu 15. Ở một quần thể sinh vật lưỡng bội, xét một gen có 2 alen l{ A v{ a . Trong trường hợp không xảy ra
đột biến, qu| trình ngẫu phối tạo ra trong quần thể n{y 5 loại kiểu gen về gen trên. Một phép lai giữa hai c| thể
của quần thể n{y cho đời con có kiểu gen ph}n li theo tỉ lệ 1:1. Theo lí thuyết, phép lai n{o sau đ}y thỏa m~n
điều kiện nói trên?
A. Aa × aa.
B. Aa × AA.
C. XAXA × XaY.
D. XAXa × XAY.
Câu 16. Khi nói về gen trên nhiễm sắc thể giới tính của người, ph|t biểu n{o sau đ}y sai?
A. Gen nằm trên đoạn không tư ng đồng của NST Y không có alen tư ng ứng trên NST X.

B. Ở giới XY, gen nằm trên đoạn không tư ng đồng của NST X không tồn tại theo cặp alen.
C. Gen nằm trên đoạn tư ng đồng của NST X và Y luôn tồn tại theo cặp alen.
D. Đoạn không tư ng đồng của NST giới tính X có ít gen h n đoạn không tư ng đồng của NST giới tính Y.
Câu 17. Phư ng ph|p n{o sau đ}y có thể tạo ra được giống mới mang bộ nhiễm sắc thể song nhị bội?
A. G}y đột biến gen.
B. Công nghệ gen.
C. Cấy truyền phôi.
D. Lai tế b{o sinh dưỡng.
Câu 18. Khi nói về c|c quy luật di truyền của tính trạng, có bao nhiêu ph|t biểu sau đ}y đúng?
I. ản chất của quy luật ph}n li l{ sự ph}n li đồng đều của cặp alen.
II. Hiện tượng tư ng t|c gen chỉ xảy ra giữa c|c gen không alen với nhau.
III. Thực chất của tư ng t|c gen l{ sự tư ng t|c giữa sản phẩm của c|c gen với nhau.
IV. Nếu kết quả của phép lai thuận kh|c với kết quả của phép lai nghịch v{ tỉ lệ ph}n li kiểu hình ở giới đực
kh|c với tỉ lệ ph}n li kiểu hình ở giới c|i thì tính trạng do gen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính quy định.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 19. Giả sử thế hệ thứ nhất của một quần thể thực vật ở trạng th|i c}n bằng di truyền có qa = 0,2; pA = 0,8.
Thế hệ thứ hai của quần thể có cấu trúc di truyền l{ 0,72AA : 0,16Aa : 0,12aa. Cấu trúc di truyền của quần thể
ở thế hệ thứ ba sẽ như thế n{o? iết rằng c|ch thức sinh sản tạo ra thế hệ thứ ba cũng giống như c|ch thức
sinh sản tạo ra thế hệ thứ hai.
A. 0,64AA : 0,32Aa : 0,04aa.
B. 0,76AA : 0,08Aa : 0,16aa.
C. 0,78AA : 0,04Aa : 0,18aa.
D. 0,72AA : 0,16Aa : 0,12aa.
Câu 20. Cho c}y P có kiểu hình hoa tím, th}n cao lai với nhau được F1 gồm c|c kiểu hình với tỉ lệ: 37,5% c}y
hoa tím, thân cao: 18,75% cây hoa tím, th}n thấp: 18,75% c}y hoa đỏ, th}n cao: 12,5% c}y hoa v{ng, th}n cao:
SINH HỌC BEECLASS- BÀI KSCL LẦN XIII


Trang 2/5


6,25% c}y hoa v{ng, th}n thấp: 6,25% c}y hoa trắng, th}n cao. iết tính trạng chiều cao c}y do một cặp gen
quy định. Ph|t biểu n{o sau đ}y đúng?
A. C|c cặp gen quy định m{u sắc hoa ph}n li độc lập trong qu| trình giảm ph}n tạo giao tử.
B. Có hiện tượng liên kết không ho{n to{n giữa một trong hai gen quy định tính trạng m{u sắc hoa với gen quy
định chiều cao c}y.
C. Có hiện tượng liên kết ho{n to{n hai cặp gen cùng quy định tính trạng m{u sắc hoa.
D. Có hiện tượng 3 cặp gen nằm trên 3 cặp NST kh|c nhau quy định 2 tính trạng m{u sắc hoa v{ chiều cao c}y.
AB
Ab
Câu 21. Cho phép lai P ở ruồi giấm: ♀
CcDDX E X e x ♂
CcDdX e Y , đời con có thể có tối đa số loại kiểu
ab
aB
gen v{ số loại kiểu hình lần lượt l{ bao nhiêu? Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, tính trạng trội l{ trội
ho{n to{n, không xảy ra đột biến.
A. 240 và 32.
B. 240 và 24.
C. 360 và 64.
D. 168 và 24.
Câu 22. Một lo{i thực vật, tính trạng chiều cao th}n do một cặp gen quy định, tính trạng m{u hoa do một cặp
gen kh|c quy định. Cho c}y th}n cao, hoa đỏ (P) tự thụ phấn, thu được F 1 có 1000 c}y, trong đó có 160 c}y
th}n thấp, hoa trắng. iết không xảy ra đột biến nhưng xảy ra ho|n vị gen ở cả hai giới với tần số bằng nhau.
Theo lí thuyết, có bao nhiêu ph|t biểu sau đ}y đúng?
I. Đời F1 có 4 loại kiểu hình.
II. Đời F1 có 660 c}y th}n cao, hoa đỏ.
III. Tần số ho|n vị gen 20%.

IV. Nếu cho c}y P lai ph}n tích thì sẽ thu được đời con có số c}y th}n cao, hoa đỏ chiếm 40%.
V. Nếu cho c}y P giao phấn với c}y th}n thấp, hoa đỏ dị hợp thì sẽ thu được đời con có số c}y th}n cao, hoa đỏ
chiếm 35%.
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 23. Ở một lo{i thực vật, A quy định th}n cao trội ho{n to{n so với a quy định th}n thấp. Thế hệ xuất ph|t
(P) có 100% c}y th}n cao giao phấn ngẫu nhiên, thu được F 1 có tỉ lệ 15 c}y th}n cao : 1 c}y th}n thấp. iết
không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu ph|t biểu sau đ}y đúng?
I. Ở thế hệ P, c}y thuần chủng chiếm 50%.
II. Ở thế hệ F1, c}y thuần chủng chiếm 62,5%.
III. Lấy ngẫu nhiên một c}y th}n cao ở F1, x|c suất thu được c}y thuần chủng l{ 3/5.
IV. Nếu c|c c}y F1 tiếp tục giao phấn ngẫu nhiên thì ở F2, c}y th}n thấp chiếm tỉ lệ 6,25%.
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 24. Ở một lo{i thực vật, xét 3 gen nằm trên NST thường, mỗi gen có 2 alen, alen trội l{ trội ho{n to{n.
Thực hiện phép lai giữa một c thể dị hợp 3 cặp gen với một c thể đồng hợp lặn về 3 cặp gen n{y, thu được
đời con có tỷ lệ ph}n li kiểu hình: 3 : 3 : 3 : 3 : 1 : 1 : 1 : 1. iết rằng không xảy ra đột biến v{ nếu có ho|n vị gen
thì tần số ho|n vị bé h n 50%. Ph|t biểu n{o sau đ}y đúng?
A. 3 cặp gen nằm trên 3 cặp NST khác nhau.
B. 3 cặp gen nằm trên 2 cặp NST v{ có ho|n vị gen.
C. 3 cặp gen nằm trên 2 cặp NST v{ liên kết ho{n to{n. D. 3 cặp gen nằm trên 1 cặp NST v{ có ho|n vị gen.
Câu 25. Ở một lo{i thực vật, tính trạng m{u hoa do một gen có 2 alen quy định. Thực hiện một phép lai P giữa

c}y hoa đỏ thuần chủng với c}y hoa trắng thuần chủng, thế hệ F1 thu được to{n c}y hoa hồng. Cho c|c c}y hoa
hồng F1 tự thụ phấn thu được c|c hạt F2. Người ta chọn ngẫu nhiên từ F2 một hỗn hợp X hạt, gieo th{nh c}y chỉ
thu được c|c c}y hoa đỏ v{ hoa hồng, cho c|c c}y n{y tự thụ phấn liên tục qua 3 thế hệ, trong số c|c c}y thu
được ở thế hệ cuối cùng, tỉ lệ c}y hoa trắng thu được l{ 7/20. Tỉ lệ của hạt mọc th{nh c}y hoa hồng trong hỗn
hợp X l{:
A. 80%
B. 40%
C. 60%
D. 20%
SINH HỌC BEECLASS- BÀI KSCL LẦN XIII

Trang 3/5


Câu 26. Xét một cặp vợ chồng, vợ bình thường v{ chồng bị mù m{u. Cặp vợ chồng n{y sinh được con trai đầu
lòng vừa bị mù m{u, vừa mắc hội chứng Claiphent . Cho biết qu| trình giảm ph}n ở bố v{ mẹ không xảy ra đột
biến gen v{ cấu trúc nhiễm sắc thể. Ph|t biểu n{o sau đ}y l{ không đúng?
A. Người vợ có kiểu gen dị hợp.
B. Người vợ bị rối loạn giảm ph}n 1 trong qu| trình tạo giao tử, người chồng giảm ph}n bình thường.
C. Người vợ bị rối loạn giảm ph}n 2 trong qu| trình tạo giao tử, người chồng giảm ph}n bình thường.
D. Người chồng có thể bị rối loạn giảm ph}n 1 trong qu| trình tạo giao tử, người vợ giảm ph}n bình thường.
Câu 27. Một lo{i thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội ho{n to{n so với alen a quy định hoa trắng. Phép lai P:
AA aa, thu được c|c hợp tử F1. Sử dụng cônsixin t|c động lên c|c hợp tử F1, sau đó cho ph|t triển th{nh c|c
cây F1. Cho các cây F1 tứ bội tự thụ phấn, thu được F2. Cho tất cả c|c c}y F2 giao phấn ngẫu nhiên, thu được F3.
iết rằng c}y tứ bội giảm ph}n chỉ sinh ra giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh. Theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình
ở F3 là?
A. 31 c}y hoa đỏ : 5 c}y hoa trắng.
B. 77 c}y hoa đỏ : 4 c}y hoa trắng.
C. 45 c}y hoa đỏ : 4 c}y hoa trắng.
D. 55 c}y hoa đỏ : 9 c}y hoa trắng.

Câu 28. iết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội l{ trội ho{n to{n v{ không có đột biến xảy ra. Có bao
nhiêu phép lai sau đ}y cho đời con có tỉ lệ kiểu hình 3 : 3 : 1 : 1?
Ab
ab
Ab
aB
AB
Ab
1. P:
2. P:
3. P:
Dd ×
Dd .
Dd ×
DD .
DD ×
dd.
ab
ab
ab
aB
ab
ab
aB
Ab
Ab
aB
Ab
Ab
4. P:

5. P:
6. P:
Dd ×
Dd .
Dd ×
Dd .
Dd ×
Dd .
ab
Ab
ab
Ab
aB
aB
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 29. Ở một lo{i thực vật, chiều cao c}y do hai cặp gen Aa v{ b quy định theo kiểu: Nếu trong kiểu gen có
mặt cả hai alen trội A v{ thì cho kiểu hình th}n cao, nếu thiếu một hoặc cả hai alen trội nói trên thì cho kiểu
hình th}n thấp. M{u sắc hoa do hai cặp gen Dd v{ Ee quy định theo kiểu: Gen E quy định hoa m{u đỏ, gen e
quy định hoa m{u tím, m{u sắc hoa được biểu hiện khi không có gen D. Nếu trong kiểu gen có gen D sẽ cho
hoa m{u trắng. Cho c}y th}n cao, hoa trắng (P) tự thụ phấn, thu được F1 ph}n li theo tỉ lệ 6 c}y cao, hoa trắng:
6 c}y thấp, hoa trắng : 2 c}y cao, hoa đỏ : 1 c}y cao, hoa tím: 1 c}y thấp, hoa đỏ. iết c|c gen quy định c|c tính
trạng n{y nằm trên nhiễm sắc thể thường, qu| trình giảm ph}n không xảy ra đột biến v{ ho|n vị gen. Kiểu gen
của c}y P l{
Ad Be
AD
AB DE
A.

B.
C.
D. AaBbDdEe.
BbEe
aD bE
ad
ab de
Câu 30. Một lo{i thực vật, tính trạng m{u hoa do 2 cặp gen Aa v{ b ph}n li độc lập quy định. Khi trong kiểu
gen có cả hai gen trội A v{ thì quy định hoa đỏ; kiểu gen chỉ có 1 alen trội A thì quy định hoa v{ng. Cặp gen
aa có t|c động g}y chết ở giai đoạn phôi. iết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu ph|t biểu sau
đ}y đúng?
I. Trong lo{i n{y có tối đa 4 loại kiểu gen về kiểu hình hoa đỏ.
II. Cho c|c c}y có m{u hoa giao phấn với nhau thì sẽ có tối đa 21 s đồ lai.
II. Cho c|c c}y dị hợp 2 cặp gen giao phấn ngẫu nhiên thì sẽ thu được F1 có số c}y hoa đỏ chiếm 75%.
IV. Cho c}y dị hợp 2 cặp gen tự thụ phấn, thu được F1. Lấy ngẫu nhiên 1 c}y hoa v{ng ở F1 thì sẽ thu được cây
1
thuần chủng với x|c suất .
3
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 31. Ở 1 lo{i thực vật, gen A quy định th}n cao, gen a quy định th}n thấp; gen quy định hoa đỏ, gen b quy
định hoa trắng; gen D quy định hạt tròn, gen d quy định hạt d{i, gen E quy định chín sớm trội ho{n to{n gen e
quy định chín muộn. iết gen trội l{ trội ho{n to{n, c|c cặp gen cùng nằm trên 1 cặp NST. Cho c}y th}n cao,
SINH HỌC BEECLASS- BÀI KSCL LẦN XIII

Trang 4/5



hoa đỏ, hạt d{i, chín muộn lai với c}y th}n thấp, hoa trắng, hạt tròn, chín sớm, thu được F 1 có 100% thân cao,
hoa đỏ, hạt tròn, chín sớm. Cho F1 giao phấn với nhau, thu được F2. iết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí
thuyết, có bao nhiêu ph|t biểu sau đ}y đúng?
I. Ở F2, có tối đa 41 kiểu gen quy định kiểu hình th}n cao, hoa đỏ, hạt tròn, chín sớm.
II. Ở F2, có tối đa 97 kiểu gen quy định kiểu hình trội về ít nhất 3 tính trạng.
III. Ở F2, có tối đa 127 kiểu gen quy định kiểu hình trội về ít nhất 2 tính trạng.
IV. Ở F2, có tối đa 135 kiểu gen quy định kiểu hình trội về ít nhất 1 tính trạng.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 32. Một quần thể động vật giao phối, màu sắc cánh do 1 gen nằm trên nhiễm sắc thể thường có 4 alen quy
định. Trong đó, alen A1 quy định c|nh đen trội hoàn toàn so với alen A2, alen A3 và alen A4; Alen A2 quy định
cánh xám trội hoàn toàn so với alen A3 và A4; Alen A3 quy định cánh vàng trội hoàn toàn so với alen A4 quy
định cánh trắng. Một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền có 64% con c|nh đen; 20% con c|nh x|m;
12% con cánh vàng; 4% con cánh trắng. Biết không xảy ra đột biến. Theo líthuyết, có bao nhiêu phát biểu sau
đ}y đúng?
I. Trong quần thể, c| thể c|nh x|m thuần chủng có tỉ lệ bằng tỉ lệ c| thể c|nh v{ng thuần chủng.
II. Nếu loại bỏ to{n bộ c|c c| thể có kiểu hình c|nh x|m thì trong tổng số c| thể còn lại, tần số A2 = 0,1.
III. Nếu chỉ có c|c c| thể c|nh đen giao phối ngẫu nhiên thì sẽ thu được đời con có số c| thể c|nh đen thuần
25
chủng chiếm tỉ lệ
.
64
IV. Nếu loại bỏ to{n bộ c|c c| thể c|nh trắng, sau đó cho c|c c| thể còn lại giao phối ngẫu nhiên thì sẽ thu được
25
đời con có số c| thể c|nh đen thuần chủng chiếm tỉ lệ
.
144
A. 1

B. 2
C. 3
D. 4
-----------HẾT-----------

SINH HỌC BEECLASS- BÀI KSCL LẦN XIII

Trang 5/5



×