Tải bản đầy đủ (.pdf) (108 trang)

LUẬN VĂN THẠC SĨ THUẬN LỢI VÀ KHÓ KHĂN CỦA HẢI QUAN VIỆT NAM KHI THỰC THI HIỆP ĐỊNH THUẬN LỢI HÓA THƯƠNG MẠI CỦA WTO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.01 MB, 108 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƢƠNG
---------o0o--------.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

LUẬN VĂN THẠC SĨ
.

.

.

THUẬN LỢI VÀ KHÓ KHĂN
.



.

.

.

.

CỦA HẢI QUAN VIỆT NAM KHI THỰC THI
.

.

.

.

.

.

.

.

HIỆP ĐỊNH THUẬN LỢI HÓA THƯƠNG MẠI CỦA WTO
.

.


.

.

.

.

.

Chuyên ngành: Kinh tế quốc tế
.

.

.

.

BÙI MAI HƢƠNG
.

.

Hà Nội - 2017
.

.


.

.

.

.


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƢƠNG
---------o0o--------.

.

.

.

.

.

.

.

.

LUẬN VĂN THẠC SĨ

.

.

.

THUẬN LỢI VÀ KHÓ KHĂN
.

.

.

.

.

CỦA HẢI QUAN VIỆT NAM KHI THỰC THI
.

.

.

.

.

.


.

.

HIỆP ĐỊNH THUẬN LỢI HÓA THƯƠNG MẠI CỦA WTO
.

.

.

.

.

.

.

Ngành: Kinh tế học
.

.

.

Chuyên ngành: Kinh tế quốc tế
.

.


.

.

.

Mã số: 60310106
.

.

Họ và tên học viên: Bùi Mai Hƣơng
.

.

.

.

.

.

.

Ngƣời hƣớng dẫn: PGS. TS Trịnh Thị Thu Hƣơng
.


.

.

.

.

Hà Nội - 2017
.

.

.

.

.

.

.


LỜI CAM ĐOAN
.

.

Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi và dƣới sự

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

hƣớng dẫn khoa học của PGS.TS Trịnh Thị Thu Hƣơng. Các nội dung nghiên cứu,

.

kết quả trong đề tài này hoàn toàn là trung thực và chƣa đƣợc sử dụng hay công

.

bố dƣới bất kỳ hình thức nào. Những thông tin, số liệu của các tác giả khác, cơ

.

quan tổ chức khác đƣợc tham khảo trong luận văn đều có trích dẫn và chú thích

.

nguồn gốc đầy đủ.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

Tôi xin chịu mọi trách nhiệm về công trình nghiên cứu của mình.
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Hà Nội, ngày 02 tháng 5 năm 2017

.

.

.

.

.

.

.

Học viên
.

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

.

Hƣơng

Bùi Mai
.


LỜI CẢM ƠN
.


.

Trong quá trình thực hiện đề tài “Thuận lợi và khó khăn của Hải quan Việt
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

Nam khi thực thi Hiệp định thuận lợi hóa thƣơng mại của WTO”, tôi đã nhận

.

đƣợc rất nhiều sự giúp đỡ, tạo điều kiện của Ban lãnh đạo cùng đội ngũ giảng viên

.

trƣờng Đại học Ngoại thƣơng. Tôi xin bày tỏ lòng cảm ơn chân thành về những sự

.

hỗ trợ đó.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


Đặc biệt, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới PGS.TS Trịnh Thị Thu
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

Hƣơng – ngƣời đã tận tình hƣớng dẫn và chỉ bảo cho tôi hoàn thành luận văn này.
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

Tôi xin chân thành cảm ơn bạn bè, đồng nghiệp và gia đình đã luôn động
.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

viên, khích lệ, tạo điều kiện và giúp đỡ tôi trong suốt quá trình thực hiện và hoàn

.

thành luận văn.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Tác
.


.

giả

.

luận

văn

. . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

.

Mai Hƣơng
.

Bùi


MỤC LỤC
.

DANH MỤC BẢNG BIỂU
.

.


.

DANH MỤC HÌNH VẼ
.

.

.

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
.

.

.

.

TÓM TẮT KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU LUẬN VĂN
.

.

.

.

.

.


.

LỜI MỞ ĐẦU
.

1

.

CHƢƠNG 1: KHÁI QUÁT CHUNG VỀ HIỆP ĐỊNH THUẬN LỢI HÓA
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

THƢƠNG MẠI CỦA WTO
.

.

7

.

1.1. Khái quát về thuận lợi hóa thƣơng mại trong WTO
.

.

.

.

.

.

.

.

.


7

.

1.1.1. Khái quát về thuận lợi hóa thƣơng mại

7

1.1.2. Thuận lợi hóa thƣơng mại trong WTO

14

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

1.1.2.1. Sự cần thiết tăng cƣờng thuận lợi hóa thƣơng mại trong WTO

14

1.1.2.2. Nhiệm vụ tạo thuận lợi thƣơng mại trong WTO

16

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

1.2. Đàm phán về thuận lợi hóa thƣơng mại
.

.

.

.

.

.

.

17

.

1.3. Nội dung chính của Hiệp định thuận lợi hóa thƣơng mại
.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

22

.

CHƢƠNG 2: PHÂN TÍCH THUẬN LỢI VÀ KHÓ KHĂN CỦA HẢI QUAN
.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

VIỆT NAM TRONG VIỆC THỰC THI HIỆP ĐỊNH THUẬN LỢI HÓA

.

THƢƠNG MẠI CỦA WTO

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

29

.

2.1. Giới thiệu chung về Hải quan Việt Nam
.

.

.

.

.

.

.


29

.

2.2. Thực trạng năng lực Hải quan Việt Nam dƣới góc độ thực hiện các cam kết
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

theo Hiệp định thuận lợi hóa thƣơng mại
.

.

.

.

.

.

31

.

2.2.1. Pháp luật Hải quan Việt Nam trong việc phù hợp thực hiện các cam kết
.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


theo Hiệp định thuận lợi hóa thƣơng mại
.

.

.

.

.

.

34

.

2.2.2. Nguồn nhân lực Hải quan Việt Nam trong việc phù hợp thực hiện các
.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

cam kết theo Hiệp định thuận lợi hóa thƣơng mại
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

40


2.2.3. Cơ cấu, tổ chức Hải quan Việt Nam trong việc phù hợp thực hiện các
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

cam kết theo Hiệp định thuận lợi hóa thƣơng mại
.

.

.

.

.

.

.

.


44

.

2.2.4. Cơ sở hạ tầng vật chất - kỹ thuật hải quan trong việc phù hợp thực hiện
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

các cam kết theo Hiệp định thuận lợi hóa thƣơng mại
.

.

.

.

.

.

.

.

.


45

.

2.2.5. Hạ tầng thông tin trong việc phù hợp thực hiện các cam kết theo Hiệp
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

định thuận lợi hóa thƣơng mại
.

.

.

.

47

.

2.3. Thuận lợi của Hải quan Việt Nam trong việc thực thi Hiệp định thuận lợi
.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

hóa thƣơng mại
.

53

.


2.3.1. Thuận lợi về đƣờng lối của Đảng và Nhà nƣớc
.

.

.

.

.

.

.

.

.

53

.

2.3.2. Thuận lợi về chính sách đơn giản hóa thủ tục hành chính
.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

54

.

2.3.3. Thuận lợi về hệ thống pháp lý phù hợp với tinh thần Hiệp định TFA 55
.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

2.3.4. Thuận lợi về kinh nghiệm triển khai các nội dung thuận lợi hóa thƣơng
.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

mại

57

2.4. Khó khăn của Hải quan Việt Nam trong việc thực thi Hiệp định thuận lợi
.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

hóa thƣơng mại

.

60

.

2.4.1. Khó khăn về hoàn thiện pháp luật Việt Nam trên tinh thần Hiệp định
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

TFA

60

2.4.2. Khó khăn về việc áp dụng rộng rãi cơ chế một cửa quốc gia

61

2.4.3. Khó khăn về cơ sở vật chất kỹ thuật, hạ tầng viễn thông

63

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

2.4.4. Khó khăn về việc phối hợp giữa Hải quan và các cơ quan liên quan 64
.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

2.4.5. Khó khăn về hợp tác hải quan khu vực và thế giới

64

2.4.6. Khó khăn về chất lƣợng nhân lực hải quan

65

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

CHƢƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP ĐỐI VỚI HẢI QUAN VIỆT NAM NHẰM
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


ĐẨY MẠNH THỰC THI HIỆP ĐỊNH THUẬN LỢI HÓA THƢƠNG MẠI CỦA

.

WTO

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

69


3.1. Xu hƣớng đẩy nhanh thực thi Hiệp định thuận lợi hóa thƣơng mại trên thế
.

.

giới

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

69


3.2. Định hƣớng phát triển Hải quan Việt Nam nhằm đẩy nhanh quá trình thực
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

thi Hiệp định thuận lợi hóa thƣơng mại
.

.

.

.

.

.

73

.

3.3. Đề xuất một số giải pháp đối với Hải quan Việt Nam nhằm đẩy mạnh thực
.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

thi Hiệp định thuận lợi hóa thƣơng mại
.

.

.

.

.

.

76

.

3.3.1. Hoàn thiện khung pháp lý quy định nội dung Hiệp định thuận lợi hóa
.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

thƣơng mại

.

76

.

3.3.2. Đẩy mạnh hiệu quả cơ chế một cửa quốc gia

79


3.3.3. Hoàn thiện cơ sở vật chất kỹ thuật, hạ tầng

81

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

3.3.4. Tăng cƣờng cơ chế phối hợp giữa Hải quan và các cơ quan quản lý
.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

chuyên ngành, cơ quan thực thi pháp luật tại biên giới
.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

83

.

3.3.5. Tăng cƣờng, chủ động hợp tác hải quan khu vực và thế giới

85

3.3.6. Nâng cao chất lƣợng nhân lực hải quan

87

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

KẾT LUẬN

.

.

.

.

.

.

.

.


92

.

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
.

.

.

.

.

.

93


DANH MỤC BẢNG BIỂU
.

.

.

Bảng 1. 1. Lợi ích của thuận lợi hóa thƣơng mại đối với chính phủ ......................12
.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Bảng 2.1. Những cam kết của Hiệp định TFA đƣợc Việt Nam phân loại nhóm
.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

A.32

Bảng 2.2. Trung bình thời gian và chi phí thông quan hàng hóa xuất nhập khẩu

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

của Việt Nam giai đoạn 2015-2016 .........................................................................54
.

.

.

.

.

.

DANH MỤC HÌNH VẼ
.

.

.

Hình 1.1. Nguyên tắc thuận lợi hóa thƣơng mại ........................................................9
.

.

.

.


.

.

.

.

Hình 1.2. Tóm tắt lịch sử đàm phán thuận lợi hóa thƣơng mại trong WTO ..........17
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

Hình 2.1. Cơ cấu, tổ chức của Hải quan Việt Nam .................................................29
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Hình 2.2. Quy trình xác định trƣớc trị giá hải quan………………………………36

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Hình 2.3. Số lớp và số học viên đƣợc Trƣờng Hải quan Việt Nam đào tạo ...........42
.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Hình 2.4. Tỷ lệ ngạch công chức và chức danh nghề nghiệp tại các đơn vị sự
.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

nghiệp trực thuộc Tổng cục Hải quan 2015.............................................................43
.

.


.

.

.

.

.


DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
.

.

.

.

Nghĩa tiếng Việt
.

.

.

.


Nations

Cooperation

.

.

.

.

.

.

.

châu Á – Thái Bình Dƣơng
.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

and Trade
.

.

.

.

.

Hiệp ƣớc chung về Thuế
.

.

.

.

.


quan và Mậu dịch
.

.

.

Organisation for Economic Co-

Tổ chức Hợp tác và Phát triển

operation and Development

.

.

.

.

.

.

.

Trade Facilitation Agreement
.


.

.

.

.

.

Commission for Europe
.

.

.

.

.

.

.

Trade and Development
.

.


.

.

.

.

.

thƣơng mại
.

Ủy ban kinh tế châu Âu Liên
.

.

United Nations Conference on

.

Hiệp định thuận lợi hóa

.

The United Nations Economic

.


Kinh tế
.

UNTACD

.

.

General Agreement on Tariffs

.

UNECE

.

Hiệp định Thƣơng mại tự do

Free trade agreement

.

TFA

.

Nam Á


.

.

OECD

.

Công nghệ thông tin

.

GATT

.

.

CNTT
FTA

.

Diễn đàn Hợp tác Kinh tế

Asia-Pacific Economic
.

.


Hiệp hội các quốc gia Đông
.

.

APEC

.

.

Association of South East Asian
.

ASEAN

.

Nghĩa tiếng Anh

Từ viết tắt
.

.

.

.

.


.

. .

Hiệp Quốc
.

Diễn đàn Thƣơng mại và Phát
.

.

.

.

.

.

triển Liên Hiệp quốc
.

.

.

WCO


World Customs Organization

Tổ chức Hải quan thế giới

WTO

World Trade Organization

Tổ chức Thƣơng mại thế giới

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.


TÓM TẮT KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU LUẬN VĂN
.

.

.

.

.

.

.

Sau khi nghiên cứu đề tài “Thuận lợi và khó khăn của Hải quan Việt Nam
.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

khi thực thi Hiệp định thuận lợi hóa thƣơng mại của WTO”, có thể rút ra một số

.


kết quả sau:

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

- Thuận lợi hóa thƣơng mại là một vấn đề nhận đƣợc rất nhiều sự quan tâm
.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

của thế giới nói chung và của các quốc gia thành viên WTO nói riêng. Thuận lợi

.

hóa thƣơng mại mang ý nghĩa vô cùng to lớn, giúp đẩy nhanh tốc độ thông quan,

.

giải phóng hàng hóa, thúc đẩy xuất nhập khẩu và phát triển nền kinh tế quốc gia.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


- Hiệp định thuận lợi hóa thƣơng mại của WTO sau hơn 10 năm đàm phán và
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

chờ sự nhất trí của 2/3 nƣớc thành viên đã chính thức có hiệu lực từ ngày

.

22/7/2017, mở ra một trang mới cho lịch sử hơn 50 năm tồn tại và phát triển của

.

WTO. Là một thành viên của WTO, Việt Nam luôn thể hiện sự tích cực trong việc

.

tham gia đàm phán, phê chuẩn và thực thi TFA.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

- Hiệp định thuận lợi hóa thƣơng mại của WTO đƣa ra những chuẩn mực cải
.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

cách trong lĩnh vực hải quan chung để các nƣớc thành viên cùng thực hiện, đồng

.

thời đƣa ra các biện pháp để thực thi trong thực tiễn.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

- Năng lực Hải quan Việt Nam đang có nhiều tiến bộ, một phần lớn là nhờ
.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

những cải cách hiệu quả của chính phủ và những nỗ lực sửa đổi mang tính hệ

.

thống. Tuy nhiên, vẫn còn những hạn chế và yếu kém trong việc vận hành giữa

.

các cấp, các bộ, ban ngành liên quan.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

- Trong quá trình thực thi Hiệp định, Việt Nam sẽ gặp nhiều thuận lợi nhƣng
.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

cũng không ít khó khăn, đặc biệt là những vấn đề liên quan đến pháp luật hải quan

.

và việc phối hợp thực thi giữa các bộ phận liên quan.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

- Các quốc gia thành viên WTO đều đang tiến hành đẩy nhanh thực thi Hiệp
.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

định thuận lợi hóa thƣơng mại. Nằm trong xu thế đó, Việt Nam đã đề ra những

.

định hƣớng cụ thể cho ngành Hải quan đẩy mạnh thực thi TFA.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

. .

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

- Trong thời gian tới, để đẩy mạnh thực thi TFA, Hải quan Việt Nam cần tiếp
.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

tục sửa đổi hành lang pháp lý cho thực sự phù hợp hơn nữa, nâng cao chất lƣợng

.

nguồn nhân lực hải quan, cơ sở hạ tầng vật chất, kỹ thuật và tăng cƣờng phối hợp


.

giữa Hải quan và các cơ quan liên quan cũng nhƣ Hải quan khu vực và thế giới.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.


1

LỜI MỞ ĐẦU
.

.

Tính cấp thiết của đề tài

1.


.

.

.

.

.

Trong tiến trình phát triển nền kinh tế thị trƣờng, việc hội nhập kinh tế, tự do
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

hóa thƣơng mại giữa Việt Nam và thế giới đóng vai trò đặc biệt quan trọng. Một

.

nền kinh tế mở, ít rào cản đối với hoạt động giao lƣu thƣơng mại với quốc tế là

.

tiền đề giúp Việt Nam hoàn thiện và phát triển kinh tế thị trƣờng trong bối cảnh

.

toàn cầu hóa ngày nay.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

Hiệp định thuận lợi hóa thƣơng mại TFA (Trade Facilitation Agreement) là
.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

thỏa thuận giữa các quốc gia thuộc Tổ chức thƣơng mại thế giới WTO, bắt đầu

.

đàm phán từ năm 2004, hƣớng tới mục tiêu cắt giảm chi phí trong chuỗi lƣu thông

.

hàng hóa xuyên biên giới giữa các quốc gia và mang nhiều tính kỹ thuật trong thủ

.

tục hải quan. Đối với doanh nghiệp, Hiệp định TFA giúp đơn giản hóa, dễ dự

.

đoán và giảm chi phí các thủ tục hải quan. Đối với các quốc gia, Hiệp định thúc


.

đẩy cải cách và nâng cao nghiệp vụ hải quan, tạo ra một một môi trƣờng kinh

.

doanh ổn định và nâng cao vị thế cạnh tranh của chính quốc gia đó.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

Nhận thấy những lợi ích to lớn từ Hiệp định TFA, Việt Nam – thành viên thứ
.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

150 của WTO đã thể hiện quyết tâm hội nhập quốc tế, cải cách hải quan và tích

.

cực tham gia đàm phán để hiệp định có hiệu lực. Những nội dung trong Hiệp định

.


thuận lợi hóa thƣơng mại TFA hoàn toàn thống nhất với các mục tiêu cải cách

.

hành chính, đơn giản hóa thủ tục hải quan mà chính phủ Việt Nam đang thúc đẩy

.

mạnh mẽ trong những năm gần đây. Bên cạnh đó, TFA còn đề ra hàng loạt các

.

tiêu chuẩn thuận lợi hóa thƣơng mại và các biện pháp hỗ trợ cần thiết để thực thi.

.

Vì vậy, TFA vừa là động lực vừa là nhân tố khuyến khích quá trình cải cách tự

.

thân của Việt Nam để phù hợp hơn.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Bắt đầu đàm phán từ năm 2004 và sau gần 10 năm đàm phán, tháng 12/2013,
.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Hiệp định Thuận lợi hóa thƣơng mại của WTO đã chính thức đƣợc thông qua và


.

nằm trong hệ thống các Hiệp định bắt buộc của WTO từ ngày 27/11/2014. Ngày

.

22/2/2017 đã trở thành dấu mốc quan trọng khi thành viên thứ 164 của WTO nhất

.

trí thông qua Hiệp định - 2/3 quốc gia thành viên WTO đồng ý thông qua để Hiệp

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.


2

.

định chính thức có hiệu lực. Đây cũng là thỏa thuận đa phƣơng đầu tiên trong 21

.

năm lịch sử của Tổ chức Thƣơng mại Thế giới WTO chính thức có hiệu lực.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Để việc thực thi TFA thật sự có hiệu quả, cần phải có sự hợp tác chặt chẽ

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

giữa Chính phủ và doanh nghiệp. Chính phủ có chức năng tạo ra hành lang pháp

.

lý, cải cách hành chính, phù hợp với những nội dung hiệp định, đồng thời phải

.

phổ biến cho nhiều doanh nghiệp biết đến. Doanh nghiệp trong quá trình thực thi

.

cũng cần phải có những kiến nghị tới chính phủ để Hiệp định thực sự phát huy

.

hiệu quả. Hải quan là vấn đề đƣợc nhắc đến nhiều nhất trong Hiệp định và cũng là

.

cơ quan chính thi hành những nội dung theo các tiêu chuẩn mà Hiệp định đề ra.

.


Hiểu và vận dụng Hiệp định TFA sẽ giúp Hải quan Việt Nam tiến hành cải cách

.

thủ tục một cách nhanh chóng, hiệu quả, đồng thời giúp doanh nghiệp chủ động

.

tận dụng đƣợc lợi ích mà Hiệp định mang đến, nâng cao vị thế cạnh tranh trong và

.

ngoài nƣớc.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Xuất phát từ những lý do trên, tác giả lựa chọn nghiên cứu đề tài “Thuận lợi
.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


và khó khăn của Hải quan Việt Nam khi thực thi Hiệp định thuận lợi hóa thương

.

mại của WTO”.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

Tình hình nghiên cứu

2.

.

.

.

Là hiệp định thúc đẩy thƣơng mại quốc tế và có nhiều lợi ích to lớn đối với
.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


hoạt động xuất nhập khẩu nói riêng và với nền kinh tế quốc gia nói chung, đặc

.

biệt là đối với những nƣớc đang phát triển, TFA nhận đƣợc khá nhiều sự quan tâm

.

và nghiên cứu từ nhiều tổ chức, cá nhân của Việt Nam. Tuy nhiên, những nghiên

.

cứu này còn khá nhỏ lẻ và chƣa có tính liền mạch. Đa số những nội dung nghiên

.

cứu sâu rộng đều thuộc về những tổ chức, trung tâm chuyên môn và có thẩm

.

quyền nhƣ Phòng Thƣơng mại và Công nghiệp Việt Nam đứng ra thực hiện. Một

.

số công trình nghiên cứu tiêu biểu ở Việt Nam có thể kể đến nhƣ:

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


- Nghiên cứu Rà soát pháp luật Việt Nam với cam kết trong Hiệp định Thuận
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


lợi hóa thương mại trong WTO do Trung tâm WTO - Phòng Thƣơng mại và Công

.

nghiệp Việt Nam thực hiện với sự hỗ trợ tài chính của Quỹ Thịnh vƣợng Đông

.

Nam Á, Bộ Ngoại giao Vƣơng quốc Anh. Nghiên cứu này đƣợc thực hiện với mục

.

đích (i) so sánh chi tiết giữa pháp luật thƣơng mại và hải quan của Việt Nam với

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.


3

.

từng nghĩa vụ, cam kết cụ thể trong TFA; (ii) phân tích đánh giá hiện trạng pháp

.

luật so với yêu cầu của TFA và nhu cầu tự thân của Việt Nam; và (iii) xây dựng


.

các đề xuất về biện pháp thực thi TFA tƣơng ứng. Nghiên cứu mới chỉ dừng lại ở

.

khía cạnh pháp luật Việt Nam trong việc thực thi Hiệp định TFA. Những khía

.

cạnh khác nhƣ nguồn nhân lực, cơ sở vật chất, kỹ thuật hải quan…trong việc thực

.

thi Hiệp định sẽ đƣợc bổ sung thêm trong luận văn này.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

- Nghiên cứu WTO và Hiệp định tạo thuận lợi thương mại đƣợc thực hiện
.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

bởi Vụ trƣởng vụ hợp tác quốc tế Nguyễn Toàn. Nghiên cứu gồm 3 phần chính:

.

(i) giới thiệu về WTO và vấn đề tạo thuận lợi thƣơng mại; (ii) giới thiệu tổng quan

.

về Hiệp định TFA và (iii) kết quả phân nhóm A các cam kết trong TFA. Nghiên

.

cứu mới chỉ dừng lại ở việc đƣa ra những thông tin chung nhất về Hiệp định TFA


.

cũng nhƣ sự tham gia của Việt Nam thể hiện ở những cam kết nhóm A theo Hiệp

.

định.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

- Nghiên cứu Hiệp định tạo thuận lợi thương mại của WTO Doanh nghiệp
.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

được lợi gì? Cần làm gì? đƣợc thực hiện bởi Giám đốc trung tâm WTO, Phòng

.

Thƣơng mại và Công nghiệp Việt Nam Nguyễn Thị Thu Trang. Nghiên cứu gồm

.

2 phần chính. Phần 1 chỉ ra những lợi ích mà Hiệp định TFA mang lại cho Hải


.

quan Việt Nam cũng nhƣ nền kinh tế quốc gia. Từ đó, phần 2 đƣa ra những biện

.

pháp mà doanh nghiệp có thể áp dụng để có thể tối đa hóa lợi ích mang lại từ

.

Hiệp định TFA. Khác với nghiên cứu này đi từ góc độ doanh nghiệp, luận văn sẽ

.

tập trung ở khía cạnh Hải quan Việt Nam trong việc thực thi Hiệp định sẽ đƣơng

.

đầu với những thuận lợi và khó khăn gì, từ đó, đề ra những giải pháp giúp đẩy

.

mạnh thực thi TFA.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

- Bài viết Thuận lợi hóa thương mại và hài hòa chính sách Logistics tại các
.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

quốc gia ASEAN đăng trên tạp chí Kinh tế đối ngoại số 63, trƣờng Đại học Ngoại

.

thƣơng của ba tác giả Nguyễn Thu Thủy, Hoàng Trƣờng Giang và Nguyễn Trung

.

Kiên. Phần 1 của bài viết khái quát vấn đề thuận lợi hóa thƣơng mại nói chung.

.


Phần 2 đi sâu về vấn đề thuận lợi hóa thƣơng mại trong ASEAN về quá trình

.

thuận lợi hóa thƣơng mại cũng nhƣ ảnh hƣởng của thuận lợi hóa thƣơng mại đối

.

với các gia thành viên ASEAN. Phần 3 tiến hành phân tích so sánh chính sách

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.


4

.

logistics giữa các thành viên ASEAN, từ đó đề xuất một số giải pháp hài hòa hóa

.

chính sách logistics của các quốc gia trong khu vực ASEAN trong đó có Việt

.

Nam. Nhƣ vậy, bài viết chỉ tập trung nghiên cứu thuận lợi hóa thƣơng mại nói

.


chung dƣới góc độ hài hòa chính sách logistics của các quốc gia ASEAN, bao

.

gồm cả Việt Nam. Trong khi đó, luận văn giới hạn trong phạm vi Việt Nam, cụ

.

thể là Hải quan Việt Nam đối với việc thực thi cụ thể Hiệp định thuận lợi hóa

.

thƣơng mại.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

- Bài viết Hiệp định tạo thuận lợi thương mại của WTO: Cơ hội và thách
.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

thức đối với Việt Nam đăng trên tạp chí Kinh tế đối ngoại số 71, trƣờng Đại học

.

Ngoại thƣơng của hai tác giả Trịnh Thị Thu Hƣơng và Phan Thị Thu Hƣờng. Bài


.

viết sau khi đƣa ra cái nhìn tổng quan về Hiệp định tạo thuận lợi thƣơng mại, đi

.

sâu hơn vào việc nghiên cứu những cơ hội và thách thức đặt ra đối với Việt Nam,

.

từ đó đề xuất những giải pháp đối với Việt Nam về việc phê chuẩn và thực thi

.

TFA. Bài viết mang phạm vi rộng, nghiên cứu chung cho các chủ thể liên quan

.

trên lãnh thổ Việt Nam trong việc thực thi Hiệp định. Tuy nhiên, thời gian thực

.

hiện bài viết là tháng 2/2015 nên thông tin chƣa đƣợc cập nhật, nhất là sau khi

.

Hiệp định TFA chính thức có hiệu lực vào ngày 22/2/2017.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

Về nghiên cứu vấn đề thuận lợi hóa thƣơng mại ở Việt Nam đƣợc thực hiện
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

bởi các tổ chức quốc tế, có thể kể đến:
.

.

.

.

.

.

.

.

.


Nghiên cứu Trade Facilitation from a Developing Country Perspective, tạm
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

dịch là Thuận lợi hóa thương mại dưới góc nhìn của một quốc gia đang phát triển

.

đƣợc thực hiện bởi Ủy ban thƣơng mại quốc gia Thụy Điển. Phần 1 của nghiên

.


cứu tập trung về việc thực thi các biện pháp thuận lợi hóa thƣơng mại trong việc

.

tăng phúc lợi xã hội. Phần 2 chỉ ra sự khác biệt giữa các quốc gia đang phát triển

.

về những điều kiện tiên quyết và yêu cầu cần thiết để thực thi hiệp định cũng nhƣ

.

những điểm chung dễ dàng nhận ra. Để có thể hiểu rõ hơn về việc thực thi các

.

biện pháp thuận lợi hóa thƣơng mại ở các quốc gia phát triển, nghiên cứu lấy ví

.

dụ về việc thực thi thuận lợi hóa thƣơng mại ở Việt Nam. Tuy nhiên, nghiên cứu

.

mới chỉ đƣa ra những nhận định mang tính chất chung nhất về vấn đề thuận lợi

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


5

.

hóa thƣơng mại ở Việt Nam. Bên cạnh đó, thời gian viết nghiên cứu là năm 2003

.

nên có những hạn chế về tính cập nhật của thông tin.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Đa số các nghiên cứu trên đƣợc thực hiện trƣớc khi Hiệp định TFA trở thành
.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Hiệp định bắt buộc của WTO (tháng 11/2014) nên mới chỉ dừng lại ở việc rà soát


.

và đƣa ra các khuyến nghị trong việc đàm phán Hiệp định. Tính đến thời điểm tác

.

giả bắt đầu thực hiện luận văn này, Hiệp định TFA mới chính thức có hiệu lực

.

chƣa đầy 1 tháng (từ ngày 22/2/2017), vì vậy, những nội dung nghiên cứu mang

.

tính cập nhật về TFA còn hạn chế.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

Đối tƣợng nghiên cứu và phạm vi nghiên cứu

3.

.

.

.

.

.

.

.

.

Đối tƣợng nghiên cứu
.

.

.


Luận văn tập trung nghiên cứu những thuận lợi và khó khăn mà Hải quan
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

Việt Nam sẽ gặp phải khi thực thi Hiệp định thuận lợi hóa thƣơng mại của WTO,

.

đặc biệt là việc thực thi các cam kết nhóm A trong Hiệp định.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

Phạm vi nghiên cứu
.

.

.

Luận văn chủ yếu nghiên cứu về Hiệp định thuận lợi hóa thƣơng mại trong
.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

phạm vi lãnh thổ Việt Nam, cụ thể là Hải quan Việt Nam và các Bộ, ban ngành

.

liên quan. Giới hạn nghiên cứu của luận văn là các biện pháp thuận lợi hóa thƣơng

.

mại trong lĩnh vực hải quan. Trong quá trình xem xét sự phù hợp pháp luật Hải

.

quan Việt Nam với các cam kết của Hiệp định, tác giả giới hạn trong những văn


.

bản pháp luật có liên quan trực tiếp nhất đến vấn đề thuận lợi hóa thƣơng mại bao

.

gồm Luật Hải quan 2014 và các văn bản hƣớng dẫn thực thi, các văn bản pháp

.

luật trong những lĩnh vực liên quan có hoặc còn hiệu lực trong năm 2016.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Về thời gian nghiên cứu, luận văn sẽ tập trung trong khoảng 10 năm trở lại
.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


đây kể từ thời điểm tác giả thực hiện nghiên cứu là tháng 2 năm 2017.
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

Mục tiêu và nhiệm vụ nghiên cứu

4.

.

.

.

.

.

.

Mục tiêu nghiên cứu
.

.

.

Mục tiêu nghiên cứu đề tài “Thuận lợi và khó khăn của hải quan Việt Nam
.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

khi thực thi Hiệp định thuận lợi hóa thƣơng mại của WTO” nhằm đề xuất một số
.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.



6

.

giải pháp giúp Hải quan Việt Nam thúc đẩy thực thi các nội dung thuận lợi hóa

.

thƣơng mại của Hiệp định.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Nhiệm vụ nghiên cứu
.

.

.

Nhiệm vụ nghiên cứu đề tài sẽ tập trung (i) làm rõ khái niệm thuận lợi hóa

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

thƣơng mại, lợi ích của thuận lợi hóa thƣơng mại, nội dung của Hiệp định thuận

.

lợi hóa thƣơng mại, quá trình đàm phán cho đến khi Hiệp định thuận lợi hóa

.

thƣơng mại của WTO chính thức có hiệu lực; (ii) phân tích, đánh giá thực trạng

.

của Hải quan Việt Nam trong việc thực thi Hiệp định, từ đó chỉ ra những thuận lợi

.

và khó khăn của Hải quan khi thực thi Hiệp định TFA; (iii) đề xuất một số giải

.

pháp cho Hải quan Việt Nam nhằm đẩy mạnh thực thi Hiệp định thuận lợi hóa

.

thƣơng mại.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

Phƣơng pháp nghiên cứu

5.

.

.

.

Trong luận văn, tác giả đã sử dụng phƣơng pháp thu thập tài liệu, phân tích
.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

tại bàn kết hợp sử dụng các phƣơng pháp so sánh, đối chiếu, tổng hợp để thực

.

hiện các nhiệm vụ trên.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

Kết cấu luận văn

6.

.

.

.

Ngoài Mục lục, danh mục viết tắt, danh mục hình và bảng biểu, lời nói đầu,
.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

kết luận, tài liệu tham khảo và phụ lục thì kết cấu luận văn gồm có ba chƣơng nhƣ

.

sau:


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

Chƣơng 1: Khái quát chung Hiệp định thuận lợi hóa thƣơng mại của WTO
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

Chƣơng 2: Phân tích thuận lợi và khó khăn của Hải quan Việt Nam trong
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

việc thực thi Hiệp định thuận lợi hóa thƣơng mại của WTO
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Chƣơng 3: Một số giải pháp đối với hải quan Việt Nam nhằm đẩy mạnh thực

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

thi Hiệp định thuận lợi hóa thƣơng mại của WTO
.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Tác giả xin chân thành cảm ơn PGS, TS Trịnh Thị Thu Hƣơng đã tận tình
.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

hƣớng dẫn và giúp đỡ rất nhiều để hoàn thành luận văn này.
.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


7

CHƢƠNG 1: KHÁI QUÁT CHUNG VỀ HIỆP ĐỊNH THUẬN LỢI HÓA
THƢƠNG MẠI CỦA WTO
.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

1.1. Khái quát về thuận lợi hóa thƣơng mại trong WTO
.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

1.1.1. Khái quát về thuận lợi hóa thương mại
.

.

.

.

.

.

.


.

1.1.1.1. Định nghĩa về thuận lợi hóa thương mại
.

.

.

.

.

.

.

.

Thuận lợi hóa thƣơng mại hay tạo thuận lợi thƣơng mại không phải là vấn đề
.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

mới trong giao thƣơng quốc tế. Vấn đề này thƣờng xuyên đƣợc đề cập trong các

.

Hội nghị xuyên các quốc gia và đƣợc tập trung thảo luận trong thời gian dài.

.


Nhiều tổ chức quốc tế lớn trên thế giới thể hiện sự quan tâm đặc biệt tới thuận lợi

.

hóa thƣơng mại nhƣ Tổ chức thƣơng mại quốc tế WTO, Tổ chức hải quan thế giới

.

WCO, Ủy ban kinh tế châu Âu Liên Hiệp Quốc UNECE, Ngân hàng thế giới

.

WB,…

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Hiểu theo nghĩa hẹp, thuận lợi hóa thƣơng mại tập trung vào việc tiêu chuẩn
.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

hóa các thủ tục và đơn giản hóa chứng từ hải quan. Còn theo nghĩa rộng, thuận lợi

.

hóa thƣơng mại bao gồm tất cả các chính sách và biện pháp làm giảm chi phí giao

.

dịch quốc tế trong việc di chuyển hàng hóa qua biên giới. Không chỉ tập trung vào


.

các yếu tố trực tiếp liên quan đến hoạt động xuất nhập khẩu, các yếu tố nhƣ minh

.

bạch, đơn giản và cải thiện môi trƣờng kinh doanh…cũng đƣợc chú trọng.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

Không có nhiều định nghĩa về thuận lợi hóa thƣơng mại, chỉ có một số tổ
.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

chức lớn của thế giới và khu vực tiến hành định nghĩa về thuận lợi hóa thƣơng

.

mại. Trong Sổ tay về thuận lợi hóa thƣơng mại của Diễn đàn Thƣơng mại và Phát

.


triển Liên Hiệp Quốc UNCTAD, xuất bản năm 2006 có định nghĩa “Thuận lợi hóa

.

thƣơng mại là việc thiết lập một môi trƣờng kinh doanh quốc tế minh bạch, thống

.

nhất và dễ dự đoán dựa trên việc đơn giản hóa và tiêu chuẩn hóa thủ tục, tập quán,

.

yêu cầu chứng từ, thông quan và vận chuyển hàng hóa. Bản chất của thuận lợi hóa

.

thƣơng mại một mặt đòi hỏi sự hợp tác chặt chẽ giữa bên điều phối hoạt động

.

thƣơng mại và nhà cung cấp dịch vụ, mặt khác đòi hỏi mối quan hệ khăng khít

.

giữa hải quan và các bộ ngành liên quan. Thuận lợi hóa thƣơng mại là một vấn đề

.

rộng lớn và đầy thách thức nhƣng hứa hẹn mang lại những lợi ích to lớn cho cả


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


8

.

doanh nghiệp và chính phủ các nƣớc nói riêng và toàn cầu nói chung. Nó ảnh

.


hƣởng tới rất nhiều mặt nhƣ chính trị, kinh tế, hành chính, kĩ thuật, công nghệ và

.

tài chính. Các biện pháp tăng cƣờng thuận lợi hóa thƣơng mại thiên về kĩ thuật,

.

đòi hỏi quản lý và thi hành chuyên nghiệp. Bất kì biện pháp làm đơn giản các giao

.

dịch thƣơng mại, tiết kiệm thời gian và chi phí giao dịch đều có thể coi thuộc các

.

biện pháp thuận lợi hóa thƣơng mại. Nhìn chung, có thể chia các biện pháp thuận

.

lợi hóa thƣơng mại thành các nhóm có liên quan đến:

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

(i) nghi thức, thủ tục, chứng từ và áp dụng thông tin điện tử cho các giao
.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

dịch quốc tế
.


.

(ii) vận chuyển hàng hóa trong việc cải thiện chất lƣợng dịch vụ (minh bạch,
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

dễ dự đoán và thống nhất), khung pháp lý, kết cấu hạ tầng giao thông liên lạc

.

cũng nhƣ các công cụ công nghệ thông tin

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

(iii) thông tin trao đổi kịp thời và hình thức truyền tải thông tin tới các bên
.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

liên quan
.

Mục tiêu chính của thuận lợi hóa thƣơng mại là đơn giản và tiêu chuẩn hóa
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

chứng từ, thủ tục và vận hành, đồng thời hòa hợp với tập quán hải quan, thỏa

.

thuận đa phƣơng dù là ràng buộc hay tự nguyện.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

Ủy ban kinh tế châu Âu Liên Hiệp Quốc UNECE đề cập đến thuận lợi hóa
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

thƣơng mại là việc đơn giản hóa, tiêu chuẩn hóa và hài hòa hóa các thủ tục và các

.

dòng thông tin liên quan cần thiết để di chuyển hàng hóa từ ngƣời bán sang ngƣời

.

mua và tiến hành thanh toán. Mục tiêu cơ bản của thuận lợi hóa thƣơng mại đảm

.

bảo các hoạt động thƣơng mại quốc tế (xuất nhập khẩu) nhanh hơn, rẻ hơn, dễ dự

.

đoán hơn trong khi vẫn đảm bảo an toàn và an ninh. Định nghĩa của UNECE cũng

.

nhấn mạnh không chỉ việc di chuyển hàng hóa qua biên giới trong chuỗi cung ứng


.

toàn cầu là quan trọng mà dòng thông tin giữa các bên cũng vô cùng quan trọng.

.

Dòng thông tin theo quan điểm của UNECE bao gồm cả dữ liệu và các chứng từ,

.

đảm bảo hoạt động giao dịch quốc tế đƣợc diễn ra thuận lợi và suôn sẻ. (UNECE,

.

2014). Cũng theo UNECE, thuận lợi hóa thƣơng mại bao gồm bốn nguyên tắc cơ

.

bản: minh bạch, đơn giản, hài hòa và tiêu chuẩn hóa:

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


. .

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


9


(i) minh bạch: trong chính sách mở cửa và các hoạt động quản lý, điều phối.
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

Những thông tin nhƣ quy định pháp luật và quản lý nhà nƣớc phải đƣợc công khai

.

và dễ tiếp cận. Hơn nữa, trong quá trình soạn thảo các chính sách, quy định mang

.

tính bắt buộc, Chính phủ nên tham khảo ý kiến của những thành phần liên quan,

.

đảm bảo sự phù hợp của thông tin.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

(ii) đơn giản: loại bỏ tất cả những yếu tố thừa, không cần thiết trong các thủ
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

tục, quy trình, cách thức…
.

.

.

.

(iii) hài hòa: đảm bảo sự phù hợp của các quy định, cách thức tiến hành trong
.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

nƣớc phù hợp với thông lệ, tiêu chuẩn quốc tế.
.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

(iv) tiêu chuẩn hóa: xây dựng các quy chuẩn đồng bộ cho các quy định,
.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

nguyên tắc và cách thức áp dụng.
.

.

.

.

.

.


4 nguyên tắc cơ bản của thuận lợi hóa thƣơng mại

Minh bạch
hóa

Đơn giản
hóa

Tiêu chuẩn
hóa

Hài hòa hóa

Hình 1. 1. Nguyên tắc thuận lợi hóa thƣơng mại
.

.

.

.

.

.

.

.


.

Nguồn: UNECE, Trade facilitation - principles and benefits, 2014
.

.

.

.

.

.

.

.

Để có thể thực hiện tốt các nguyên tắc trên, đảm bảo thuận lợi hóa thƣơng
.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

mại diễn ra, trong nội bộ quốc gia, cần có sự phối hợp hiệu quả và chặt chẽ giữa

.

chính phủ và doanh nghiệp.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

Thuận lợi hóa thƣơng mại đƣợc hiểu theo nghĩa rộng, bao gồm rất nhiều yếu
.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

tố, ảnh hƣởng không chỉ những quốc gia trực tiếp tham gia cung cấp và tiêu thụ

.

hàng hóa mà còn có những quốc gia thứ ba đóng vai trò nhất định trong chuỗi

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


10

.


cung ứng. Tuy nhiên rất khó có thể đánh giá chính xác tác động của từng yếu tố

.

thuận lợi hóa thƣơng mại tới phát triển kinh tế. Vì vậy, để xem xét mức độ ảnh

.

hƣởng của từng yếu tố, thuận lợi hóa thƣơng mại thƣờng đƣợc giới hạn trong

.

phạm vi nhất định.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Tổ chức Hải quan thế giới WCO định nghĩa thuận lợi hóa thƣơng mại là
.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

“tránh các rào cản thƣơng mại không cần thiết”. Điều này có thể đạt đƣợc bằng

.


việc áp dụng công nghệ kĩ thuật hiện đại, cải thiện chất lƣợng quản lý theo hƣớng

.

hài hòa hóa, phù hợp với các tiêu chuẩn chung quốc tế. Theo quan điểm này, hải

.

quan đóng vai trò trung tâm, tăng cƣờng thuận lợi hóa thƣơng mại bằng việc đơn

.

giản và tiêu chuẩn hóa thủ tục, giảm thời gian và tiết kiệm chi phí giao dịch. WCO

.

cũng cho rằng việc thực thi các rào cản phi thuế quan nhƣ gia tăng kiểm tra thực

.

tế hàng hóa không mang lại lợi ích gì cho phát triển thƣơng mại quốc tế. WCO

.

đồng thời cũng đề cao tầm quan trọng của công nghệ và kỹ thuật hiện đại trong

.

tăng cƣờng thuận lợi hóa thƣơng mại.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


Cũng nhìn nhận theo nghĩa hẹp, WTO định nghĩa thuận lợi hóa thƣơng mại
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


là “việc đơn giản và hài hòa thủ tục giao dịch quốc tế, bao gồm tập quán và thông

.

lệ trong thu thập, xuất trình, trao đổi và xử lí dữ liệu cho việc vận chuyển hàng

.

hóa trong thƣơng mại quốc tế” (World Trade Organization, 2017). Định nghĩa trên

.

tập trung vào những vấn đề liên quan trực tiếp tới hải quan và biên giới quốc gia,

.

bao gồm 5 nội dung cơ bản:

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

(i) các chứng từ cần thiết
.

.

.

.

.

(ii) quy trình tiêu chuẩn
.

.

.

.

(iii) tự động hóa và thông tin điện tử
.


.

.

.

.

.

.

.

(iv) minh bạch, dễ dự đoán và nhất quán
.

.

.

.

.

.

.


.

(v) hiện đại hóa quản lý xuyên biên giới
.

.

.

.

.

.

.

.

Định nghĩa của WTO chịu ảnh hƣởng của Hiệp định GATT 1994, Điều V,
.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

VII, VIII, X, Hiệp định xác định trị giá tính thuế hải quan (thực thi điều VII của

.

GATT 1994), Hiệp định về thủ tục cấp phép nhập khẩu, Hiệp định về giám định

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


11


.

hàng hóa trƣớc khi gửi hàng, Hiệp định về quy tắc xuất xứ, Hiệp định về các hàng

.

rào kỹ thuật đối với thƣơng mại, Hiệp định về các biện pháp kiểm dịch động thực

.

vật.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Nhƣ vậy, các định nghĩa trên về thuận lợi hóa thƣơng mại tuy khác nhau về
.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

cách tiếp cận nhƣng đều có điểm chung ở đích đến cuối cùng là tiết kiệm thời gian

.

và chi phí giao dịch quốc tế. Trong luận văn này, tác giả sẽ sử dụng định nghĩa


.

của WTO về thuận lợi hóa thƣơng mại là việc đơn giản, hài hóa thủ tục hải quan,

.

đòi hỏi sự hợp tác chặt chẽ giữa cơ quan hải quan và các bộ phận, ban ngành liên

.

quan, để tăng cƣờng sự hiệu quả trong việc luân chuyển hàng hóa xuyên biên giới

.

quốc gia.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

1.1.1.2. Lợi ích và chi phí của thuận lợi hóa thương mại
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


Lợi ích của thuận lợi hóa thƣơng mại
.

.

.

.

.

.

.

Lợi ích của thuận lợi hóa thƣơng mại có thể thấy đƣợc thông qua ảnh hƣởng
.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

tới chi phí giao dịch quốc tế. Chi phí giao dịch quốc tế bao gồm chi phí trực tiếp

.

và chi phí gián tiếp. Chi phí trực tiếp bao gồm chi phí chuẩn bị chứng từ sao cho

.

phù hợp với quy định hải quan các nƣớc, chi phí di chuyển hàng hóa từ nơi sản

.


xuất ra cảng, chi phí bốc dỡ hàng hóa ở cảng, chi phí tài chính, bảo hiểm, chi phí

.

vận chuyển hàng hóa xuyên quốc gia. Chi phí gián tiếp bao gồm chi phí cơ hội

.

liên quan đến thời gian và trì hoãn vận chuyển hàng hóa từ ngƣời bán đến ngƣời

.

mua. Các chi phí này chiếm khoảng 80% tổng chi phí giao dịch quốc tế.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

Tuy nhiên, giảm chi phí giao dịch quốc tế chƣa phản ánh hết lợi ích của
.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

thuận lợi hóa thƣơng mại mang lại. Thuận lợi hóa thƣơng mại có thể làm giảm rủi

.

ro giao dịch, đồng thời cho phép sự tham gia nhiều hơn của khu vực tƣ nhân trong

.

thƣơng mại quốc tế. Lợi ích của thƣơng mại quốc tế tới doanh nghiệp và chính

.

phủ có thể tóm gọn trong bảng sau:

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


12

Bảng 1. 1. Lợi ích của thuận lợi hóa thƣơng mại đối với chính phủ
.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

và doanh nghiệp
.

.

Lợi ích đối với chính phủ

.

.

.

.

Lợi ích đối với doanh nghiệp

.

.

.

.

.

.

- Tăng hiệu quả của các biện pháp

- Giảm chi phí và giảm sự chậm trễ

quản lý

- Thông quan và giải phóng hàng hóa


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

- Khai thác nguồn lực hiệu quả hơn

.

nhanh hơn do có sự minh bạch về

- Tăng doanh thu hợp lý

.

chính sách


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

- Khuyến khích đầu tƣ nƣớc ngoài

- Khung hoạt động thƣơng mại đơn

- Thúc đẩy phát triển kinh tế

.

giản hơn cho cả hoạt động thƣơng mại

.

nội địa và quốc tế

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

- Nâng cao năng lực cạnh tranh
.

.

.

.


.

.

Nguồn: UNECE, Trade Facilitation: An Introduction to the Basic Concepts and
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Benefits (ECE/TRADE/289), 2002
.


.

Từ trung hạn đến dài hạn, thuận lợi hóa thƣơng mại có thể mang đến những
.

.

.

lợi ích sau:
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

(i) nâng cao năng lực cạnh tranh
.

.

.

.

.

.

Thuận lợi hóa thƣơng mại là nhân tố quan trọng nhằm đẩy mạnh xuất khẩu
.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

của mỗi quốc gia. Những thủ tục pháp lý rƣờm rà có thể dẫn tới giao hàng chậm

.


trễ ra nƣớc ngoài, đồng thời, ảnh hƣởng tới uy tín của nhà sản xuất trong việc đáp

.

ứng kịp thời nhu cầu của khách hàng, đánh mất cơ hội tham gia vào mạng lƣới

.

cung cấp và phân phối trên toàn cầu. Ƣớc tính rằng thuận lợi hóa thƣơng mại đã

.

làm tăng giá trị giao dịch quốc tế 250 tỷ Đô la Mỹ, tƣơng đƣơng 21% nhờ sự cải

.

tổ về hải quan, cảng giao nhận, quy định trong nƣớc và giao dịch điện tử. Ở khu

.

vực châu Á, việc giảm chi phí xuất khẩu trực tiếp có thể làm tăng giá trị xuất khẩu

.

từ 11-14%. (Duval and Utoktham, 2009, tr.25). Đối với các nƣớc thành viên

.

APEC, sự minh bạch trong xuất nhập khẩu có thể giúp những nƣớc này tăng giá


.

trị xuất khẩu lên 7,5%, tƣơng đƣơng 148 tỷ Đô la Mỹ (Helble, Sheperd, and

.

Wilson, 2007, tr.17).

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

(ii) tăng đầu tƣ trực tiếp nƣớc ngoài
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.


13

Lƣợng lớn vốn đầu tƣ trực tiếp nƣớc ngoài (FDI) đƣợc đổ vào các nền kinh
.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

tế đang phát triển nhằm đầu tƣ cơ sở sản xuất phục vụ xuất khẩu. Nhiều nhà máy

.

nhập khẩu nguyên vật liệu từ nƣớc ngoài. Vì vậy, những nhà đầu tƣ nƣớc ngoài sẽ


.

quan tâm tới cơ chế và sự hiệu quả về chi phí khi tiến hành xuất nhập khẩu ở

.

nƣớc nhận đầu tƣ. Một quốc gia thực thi thuận lợi hóa thƣơng mại sẽ thu hút đƣợc

.

nhiều nhà đầu tƣ hơn và dễ dàng hòa nhập hơn với nền kinh tế khu vực và thế

.

giới.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

(iii) tăng sự hiện diện của các doanh nghiệp vừa và nhỏ trong thƣơng mại
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

quốc tế
.

Doanh nghiệp vừa và nhỏ đƣợc coi nhƣ nhân tố chính trong tăng trƣởng kinh
.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

tế ở các quốc gia mới nổi và đang phát triển, những quốc gia còn non yếu và thiếu

.

kinh nghiệm trong các hoạt động giao dịch thƣơng mại quốc tế. Các doanh nghiệp

.

này thƣờng không đƣợc khuyến khích khi tham gia vào mạng lƣới phân phối sản

.

phẩm toàn cầu do các thủ tục phức tạp và thiếu minh bạch. Vì vậy, cải cách thủ

.


tục đơn giản và thống nhất hơn sẽ tạo cơ hội cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ

.

tham gia giao dịch quốc tế. Áp dụng công nghệ hiện đại và tự động hóa trong các

.

thủ tục hải quan sẽ đem lại lợi ích cho các bên tham gia và tăng cƣờng sự tham

.

gia của các doanh nghiệp vừa và nhỏ.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

. . . . . . . . .

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

(iv) góp phần nâng cao mục tiêu tăng trƣởng kinh tế
.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

Một môi trƣờng kinh doanh hiệu quả sẽ dẫn đến nhiều giao dịch hiệu quả và
.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

với chi phí thấp hơn. Theo UNCTAD, sự gia tăng giá trị thƣơng mại quốc tế do

.

thuận lợi hóa thƣơng mại đem lại có thể làm tăng mức thu nhập bình quân đầu

.

ngƣời GDP ở các nƣớc khu vực Châu Á Thái Bình Dƣơng khoảng 2,5%. Nhìn

.

chung, thu nhập từ thuận lợi hóa thƣơng mại tạo ra ƣớc tính là 2-3% giá trị hàng

.


hóa trao đổi (Duval and Utoktham, 2009, tr. 30).

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Chi phí của thuận lợi hóa thƣơng mại
.

.


.

.

.

.

.

Nhiều quốc gia đang phát triển tỏ ra e ngại bởi chi phí tiến hành thuận lợi
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

hóa thƣơng mại. Việc ban hành và thực thi thuận lợi hóa thƣơng mại có thể kéo

.

theo sự ra đời của hàng loạt các phòng, ban liên quan. Tuy nhiên, sự thay đổi này

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


14


.

sẽ giúp làm giảm chi phí của chính phủ bởi nó làm tăng tính hiệu quả và minh

.

bạch, loại bỏ những khâu không cần thiết, giúp tiết kiệm và quản lý nguồn lực

.

hiệu quả. Trên thực tế, chi phí cần thiết để ban hành và thực thi thuận lợi hóa

.

thƣơng mại nhỏ hơn rất nhiều so với chi phí tiết kiệm đƣợc mà thuận lợi hóa

.

thƣơng mại mang đến. Chƣa kể những chi phí ban đầu này sẽ đƣợc chính phủ

.

chuyển dần qua những bên tham gia giao dịch thƣơng mại quốc tế bằng việc thu

.

phí những dịch vụ liên quan. Một số loại chi phí liên quan đến thuận lợi hóa

.


thƣơng mại có thể kể đến:

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

chi phí tổ chức, gồm những chi phí nhƣ chi phí tái cơ cấu tổ chức

(i)

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


hiện hành hoặc tạo ra những tổ chức/cơ quan mới. Những sự thay đổi này có thể

.

kéo theo những cơ chế hoạt động mới để tăng cƣờng trao đổi thông tin và hợp tác

.

giữa các tổ chức, ban ngành liên quan.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

. .


chi phí lập pháp, bao gồm chi phí ban hành mới hoặc sửa đổi khung

(ii)
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

pháp lý hiện tại cho phù hợp với những quy định của đối tác giao dịch quốc tế.
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

chi phí trang thiết bị và đào tạo, bao gồm chi phí xây dựng hệ thống

(iii)

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

quản lý dữ liệu điện tử và mạng máy tính nội bộ, chi phí đào tạo nhân lực để hiểu,

.

vận dụng và quản l hệ thống.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

chi phí khác nhƣ sự sụt giảm nguồn thu từ hải quan nói chung. Tuy

(iv)

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

nhiên, việc áp dụng một số biện pháp khác của thuận lợi hóa thƣơng mại nhƣ hệ

.

thống quản lý rủi ro, kiểm toán sau thông quan thƣờng đem lại nguồn thu lớn hơn

.

cho hải quan.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

1.1.2. Thuận lợi hóa thương mại trong WTO
.

.

.

.

.

.

.

1.1.2.1. Sự cần thiết tăng cường thuận lợi hóa thương mại trong WTO
.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

Trong những năm gần đây, giá trị thƣơng mại quốc tế ngày càng gia tăng nhờ
.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

sự giảm dần của thuế quan và hạn ngạch – kết quả từ những cuộc đàm phán

.

thƣơng mại đa phƣơng. Nhiều giao dịch thƣơng mại quốc tế đồng nghĩa với việc

.

nhiều hàng hóa đƣợc tiến hành dịch chuyển qua khỏi biên giới quốc gia. Điều này


.

đặt ra một thách thức cho từng quốc gia trong việc quản lý sự tăng thêm về khối

.

lƣợng hàng hóa xuất khẩu. Trong khi đó, doanh nghiệp trở nên quan tâm hơn tới

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.


15

.

các chi phí trong quá trình lƣu giữ và dịch chuyển hàng hóa, nhƣ chi phí chờ đợi.

.

Những ngành công nghiệp nhƣ sản xuất và lắp ráp ô tô, doanh nghiệp không thể

.

chờ đợi để nhập khẩu hoặc xuất khẩu quá lâu. Với những thủ tục rƣờm rà, không

.


cần thiết sẽ đều gây ra những chi phí không đáng có cho cả doanh nghiệp và chính

.

phủ, và những chi phí này sẽ đƣợc dịch chuyển vào tiền thuế, khiến ngƣời tiêu

.

dùng phải chịu thiệt. Doanh nghiệp sẽ phải chịu thêm những chi phí trực tiếp tại

.

biên giới nhƣ chi phí cung cấp thông tin, chứng từ cần thiết và chi phí gián tiếp

.

nhƣ chi phí cho sự chậm trễ của các thủ tục, đánh mất cơ hội kinh doanh. Đối với

.

chính phủ, những thủ tục rắc rối, rƣờm rà có thể làm mất doanh thu và sẽ khó

.

khăn trong việc ban hành những chính sách hiệu quả do khó khăn trong xác định

.

nguồn gốc sản phẩm và thu thập thông tin chính xác.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

. .

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

Với những giao dịch quốc tế ngày càng phức tạp, đòi hỏi năng lực cao ở các
.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

cơ quan là điều mà nhiều quốc gia chƣa thể đáp ứng, nhất là với những bộ máy tổ

.

chức, cơ quan cồng kềnh, cũ kĩ và những thủ tục phức tạp, không cần thiết. Để có

.

thể đáp ứng đƣợc sự phát triển mạnh mẽ của thƣơng mại quốc tế, cần thiết phải có


.

những thay đổi đến từ nội bộ trong các cơ quan biên giới của mỗi quốc gia để có

.

thể tạo điều kiện cho hoạt động xuất nhập khẩu hàng hóa đƣợc diễn ra suôn sẻ và

.

hiệu quả.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

. .

Tuy nhiên, sự thay đổi đó nên diễn ra theo hƣớng nào? Một quốc gia có phải
.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

chỉ cần tiến hành cải thiện những hoạt động của cơ quan hải quan dựa trên những

.

nhận định theo chiều hƣớng có lợi cho riêng quốc gia đó? Câu trả lời là không. Để

.

có thể tăng tính hiệu quả thƣơng mại quốc tế, đẩy mạnh thông quan hàng hóa

.

nhanh chóng, giữa cơ quan hải quan của nƣớc này và cơ quan hải quan của nƣớc


.

kia cần áp dụng theo những cơ chế, quy tắc chung một cách thống nhất. Nhu cầu

.

về một tổ chức quốc tế đứng ra can thiệp đã dần đƣợc hình thành.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

Ra đời vào năm 1994 với tiền thân là Hiệp định chung về thuế quan và mậu
.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

dịch (General Agreement on Tariffs and Trade – GATT), Tổ chức thƣơng mại thế

.

giới (WTO) đƣa ra những nguyên tắc chung về thƣơng mại giữa các quốc gia trên

.


thế giới, tiến tới mục tiêu thúc đẩy tăng trƣởng kinh tế giữa các thành viên. Trong

.

đó, việc thuận lợi hóa thƣơng mại giữa các quốc gia luôn đƣợc coi là ƣu tiên hàng

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.


×