Tải bản đầy đủ (.pdf) (104 trang)

LUẬN VĂN THẠC SĨ XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC CHUỖI CUNG ỨNG CHO DOANH NGHIỆP XUẤT NHẬP KHẨU NAM SƠN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.55 MB, 104 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
.

.

.

.

.

TRƢỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƢƠNG
.

.

.

.

-------o0o-------

LUẬN VĂN THẠC SĨ
.

.

.

XÂY DỰNG CHIẾN LƢỢC CHUỖI CUNG ỨNG CHO
.



.

.

.

.

.

.

DOANH NGHIỆP XUẤT NHẬP KHẨU NAM SƠN
.

.

.

.

.

Chuyên ngành: Kinh doanh thƣơng mại
.

.

.


.

ĐOÀN DIỆU LINH
.

.

Hà Nội – 2017
.

.

.

.

.

.


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
.

.

.

.


.

TRƢỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƢƠNG
.

.

.

.

-------o0o-------

LUẬN VĂN THẠC SĨ
.

.

.

XÂY DỰNG CHIẾN LƢỢC CHUỖI CUNG ỨNG CHO
.

.

.

.


.

.

.

.

DOANH NGHIỆP XUẤT NHẬP KHẨU NAM SƠN
.

.

.

.

.

.

Ngành: Kinh tế
.

.

Chuyên ngành: Kinh doanh thƣơng mại
.

.


.

.

.

Mã số: 60340121
.

.

Họ và tên học viên: Đoàn Diệu Linh
.

.

.

.

.

.

.

Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: TS.Nguyễn Thế Anh
.


.

.

.

.

Hà Nội - 2017
.

.

.

.

.


i

LỜI CAM ĐOAN
.

.

Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu,
.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


kết quả nghiên cứu nêu trong luận văn này là trung thực, có nguồn gốc rõ ràng.

.

Những kết luận khoa học của luận văn chưa từng được công bố trong bất kì công

.

trình khoa học nào khác.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Hà Nội, tháng 04 năm 2017
.

.

.

.


.

Tác giả
.

ĐOÀN DIỆU LINH
.

.


ii

LỜI CẢM ƠN
.

.

Tôi xin bày tỏ lòng cảm ơn sâu sắc và chân thành nhất tới TS.Nguyễn Thế
.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Anh, người đã tận tình hướng dẫn và giúp đỡ tôi hoàn thành Luận văn này. Tôi

.

cũng xin gửi lời cảm ơn tới các thầy cô giáo của Khoa Sau đại học và các Khoa

.


chuyên môn đã truyền đạt kiến thức, tạo điều kiện thuận lợi cho tôi trong suốt quá

.

trình học tập và thực hiện Luận văn.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


Xin chân thành cảm ơn Ban lãnh đạo cùng tập thể cán bộ doanh nghiệp
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


XNK Nam Sơn đã nhiệt tình giúp đỡ tôi thu thập thông tin, số liệu về hoạt động

.

của Công ty để phục vụ cho quá trình nghiên cứu.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


Mặc dù tôi đã có nhiều cố gắng, song do còn hạn chế về mặt kiến thức, tài
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

liệu và phương pháp nghiên cứu nên chắc chắn Luận văn này còn rất nhiều thiếu

.

sót. Tôi rất mong sẽ tiếp tục nhận được các ý kiến đánh giá, nhận xét, đóng góp

.

của các thầy cô và bạn đọc để Luận văn được hoàn chỉnh hơn.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

Tôi xin chân thành cảm ơn!
.

.

.

.

.

Hà Nội, tháng 04 năm 2017
.


.

.

.

.

Tác giả
.

ĐOÀN DIỆU LINH
.

.

.


iii

MỤC LỤC
.

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ...................................................................................v
.

.

.


.

DANH MỤC BẢNG VÀ HÌNH ............................................................................. vi
.

.

.

.

TÓM TẮT KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU................................................................ vii
.

.

.

.

.

LỜI MỞ ĐẦU............................................................................................................1
.

.

CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CHIẾN LƢỢC CHUỖI CUNG ỨNG
.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

CỦA DOANH NGHIỆP ...........................................................................................7
.

.

1.1 Chuỗi cung ứng và vai trò của chuỗi cung ứng đối với hoạt động của
.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


doanh nghiệp .........................................................................................................7
.

1.1.1 Khái niệm chuỗi cung ứng.......................................................................7
.

.

.

.

.

1.1.2 Vai trò của chuỗi cung ứng đối với doanh nghiệp ..............................11
.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

1.1.3 Các yếu tố tác động vào chuỗi cung ứng ..............................................12
.

.

.

.

.

.

.

.

.

1.2 Chiến lƣợc chuỗi cung ứng của các doanh nghiệp....................................18
.

.


.

.

.

.

.

.

.

1.2.1 Khái niệm chiến lược chuỗi cung ứng..................................................18
.

.

.

.

.

.

.

1.2.2 Các loại chiến lược chuỗi cung ứng .....................................................19

.

.

.

.

.

.

.

1.2.3 Các giai đoạn quản trị chiến lược chuỗi cung ứng .............................25
.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

1.3 Xây dựng chiến lƣợc chuỗi cung ứng tại doanh nghiệp ...........................26
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

1.3.1 Bước 1: Xác định tầm nhìn, sứ mệnh và mục tiêu ..............................27
.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

1.3.2 Bước 2: Phân tích môi trường bên ngoài công ty ................................30
.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

1.3.3 Bước 3: Phân tích các yếu tố bên trong – Điểm mạnh, điểm yếu của
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

doanh nghiệp ...................................................................................................38
.

1.3.4 Bước 4: Lập ma trận mối quan hệ giữa khách hàng, nhà cung cấp và
.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

điểm mạnh, điểm yếu của doanh nghiệp .......................................................39
.

.

.

.

.


.

1.3.5 Bước 5: Lựa chọn chiến lược phù hợp.................................................39
.

.

.

.

.

.

.

.

CHƢƠNG 2: PHÂN TÍCH CÁC YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN VIỆC XÂY
.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

DỰNG CHIẾN LƢỢC CHUỖI CUNG ỨNG CỦA CÔNG TY XUẤT NHẬP

.

KHẨU NAM SƠN ..................................................................................................41

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

2.1 Giới thiệu về công ty TNHH Xuất nhập khẩu Nam Sơn .........................41
.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

2.1.1 Lịch sử hình thành và phát triểncông ty...............................................41
.

.

.

.

.

.

.

.

2.1.2 Cơ cấu tổ chức công ty ...........................................................................42
.

.

.


.

.

.


iv

2.1.3 Tình hình kinh doanh của công ty ........................................................45
.

.

.

.

.

.

.

2.2 Các yếu tố tác động đến việc xây dựng chiến lƣợc chuỗi cung ứng tại
.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

công ty Nam Sơn .................................................................................................53
.


.

.

2.2.1 Tầm nhìn, sứ mệnh và mục tiêu của doanh nghiệp ............................53
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

2.2.2 Các yếu tố bên ngoài doanh nghiệp ......................................................53
.

.


.

.

.

.

.

2.2.3 Các yếu tố bên trong doanh nghiệp.......................................................68
.

.

.

.

.

.

.

2.3 Ma trận quan hệ giữa khách hàng, nhà cung cấp và điểm mạnh, điểm
.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

yếu của doanh nghiệp .........................................................................................70
.


.

.

CHƢƠNG 3: MỘT SỐ KIẾN NGHỊ, GIẢI PHÁP XÂY DỰNG CHIẾN
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

LƢỢC CHUỖI CUNG ỨNG HIỆU QUẢ CHO CÔNG TY TNHH XUẤT

.


NHẬP KHẨU NAM SƠN ......................................................................................75

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

3.1 Phƣơng hƣớng của doanh nghiệp trong tƣơng lai 5 năm tới ..................75

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

3.2 Đề xuất lựa chọn chiến lƣợc chuỗi cung ứng của công ty Nam Sơn ......78
.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

3.2.1 Nhóm chiến lược 1: Nhóm chiến lược kết hợp các điểm mạnh và yếu
.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

tố khách hàng ..................................................................................................78
.

.

3.2.2 Nhóm chiến lược 2: Nhóm chiến lược kết hợp các điểm yếu và yếu tố
.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


khách hàng.......................................................................................................78
.

3.2.3 Nhóm chiến lược 3: Nhóm chiến lược kết hợp các điểm mạnh và yếu
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

tố nhà cung cấp ...............................................................................................79
.

.

.

3.2.4 Nhóm chiến lược 4: Nhóm chiến lược kết hợp các điểm yếu và yếu tố
.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

nhà cung cấp....................................................................................................80
.

.

3.3 Đề xuất một số kiến nghị, giải pháp nhằm gia tăng lợi ích cho công ty
.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Nam Sơn khi thực hiện các chiến lƣợc chuỗi cung ứng .................................80
.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

3.3.1 Các giải pháp cho công ty Nam Sơn .....................................................80
.

.

.

.

.

.

.


.

3.3.2 Các kiến nghị với cơ quan Nhà nước ...................................................86
.

.

.

.

.

.

.

.

KẾT LUẬN ..............................................................................................................90
.

TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................................................92
.

.

.



v

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
.

.

.

.

Từ viết tắt

Nghĩa tiếng Việt

ASEAN

Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á

.

.

.

.

.

Nghĩa tiếng Anh


.

.

.

.

.

.

Association of Southeast
.

.

.

.

Asian Nations
.

Thủ công mỹ nghệ
.

-


DN

Doanh nghiệp

-

EU

Liên minh châu Âu

TCMN

.

.

.

.

.

European Union

.

.

R&D


Nghiên cứu và phát triển

XNK

Xuất nhập khẩu

-

USD

Đồng Đô la Mỹ

-

VNĐ

Đồng Việt Nam

-

WB

Ngân hàng Thế giới

WTO
Bộ
.

.


NNPTNT

.

.

.

.

.

Research and Development

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

Bộ Nông nghiệp phát triển nông
.

.

.

.

.

Cục Xúc tiến thương mại – Bộ
.

.

.

.

.


-

.

Công Thương

-

.

Hiệp hội xuất khẩu hàng thủ công
.

.

World Trade Organization

.

thôn
.

.

World Bank

.

Tổ chức Thương mại Thế giới


.

Vietcraft

.

.

.

VIETRADE

.

.

.

.

mỹ nghệ Việt Nam
.

.

.

.

.


-


vi

DANH MỤC BẢNG VÀ HÌNH
.

.

.

.

Bảng 2.1: Doanh thu và lợi nhuận của công ty Nam Sơn giai đoạn 2013 – 2016 .48
.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

Bảng 2.2 Thị trường xuất khẩu sản phẩm mây, tre, cói năm 2016 .........................60
.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

Bảng 2.3: Ma trận quan hệ giữa khách hàng, nhà cung cấp và điểm mạnh, điểm
.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

yếu của doanh nghiệp ...............................................................................................70
.

.

.

Biểu đồ 2.1: Cơ cấu doanh thu của công ty Nam Sơn năm 2016 ...........................46
.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Biểu đồ 2.2: Cơ cấu các mặt hàng xuất khẩu mây tre đan công ty Nam Sơn ........49
.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Biểu đồ 2.3: Biểu đồ mô tả kim ngạch xuất khẩu của công ty Nam Sơn ...............50
.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

năm 2013 – 2016 ......................................................................................................50
.

.

.


Biểu đồ 2.4: Các hình thức xuất khẩu của công ty Nam Sơn năm 2016 ................51
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


Biểu đồ 2.5: Kim ngạch xuất nhập khẩu và cán cân thương mại, 2005-2016 ........58
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Biểu đồ 2.6: Kim ngạch xuất khẩu hàng mây tre, lá, cói thảm của Việt Nam trong
.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

giai đoạn năm 2012 – 2016 ......................................................................................59
.

.

.

.

.

Biểu đồ 2.7: Tình hình tăng trưởng GDP của Việt Nam qua các năm ...................61
.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

Sơ đồ 1.1: Các giai đoạn trong chuỗi từ nguyên liệu thô tới khách hàng ...............20
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

Sơ đồ 1.3: Các bước xây dựng chiến lược chuỗi cung ứng.....................................27
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

Sơ đồ 2.1: Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý công ty TNHH XNK Nam Sơn ............43
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

Hình 1.1: Các mắt xích của một chuỗi cung ứng ......................................................9
.

.

.

.

.

.

.

.

.

Hình 1.2: Các hoạt động cơ bản của chuỗi cung ứng ................................................9
.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

Hình 1.3: Chuỗi cung ứng điển hình ........................................................................10
.

.

.

.

.

.

Hình 1.4: Các yếu tố tác động chính vào chuỗi cung ứng.......................................13
.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Hình 1.5:Mô hình phân tích PEST ...........................................................................31
.

.

.

.


.

Hình 2.1: Một số sản phẩm của công ty Nam Sơn ..................................................47
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


vii

TÓM TẮT KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
.

.


.

.

.

Việc cạnh tranh thành công trong bất kỳ một môi trường kinh doanh nào
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

hiện nay đòi hỏi các doanh nghiệp phải tham gia vào các công việc kinh doanh

.

của nhà cung cấp cũng như khách hàng của nó. Điều này yêu cầu các doanh

.

nghiệp khi cung cấp sản phẩm mà khách hàng cần phải quan tâm hơn đến dòng

.

dịch chuyển nguyên vật liệu, cách thức thiết kế và đóng gói sản phẩm của nhà

.

cung cấp, cách thức vận chuyển và phân phối sản phẩm và những điều mà khách

.

hàng cuối cùng thực sự yêu cầu. Chính vì thế, ngày nay trong bối cảnh mở cửa hội

.


nhập với Quốc tế, tình hình cạnh tranh càng ngày càng diễn ra khốc liệt, doanh

.

nghiệp cần phải đầu tư và tập trung nhiều nguồn lực vào việc xây dựng, hoàn

.

thiện chuỗi cung ứng của mình. Bài nghiên cứu tập trung nêu lên các phương pháp

.

từ lý thuyết đến thực tiễn để đánh giá, phân tích một doanh nghiệp xuất nhập

.

khẩucác sản phẩm mây tre lá điển hình tại Việt Nam. Nhờ các phương pháp

.

nghiên cứu lý thuyết và tổng hợp, phân tích lý thuyết, phân tích trường hợp điển

.

hình, phương pháp thu thập thông tin, người viết kết hợp các kết quả nghiên cứu

.

để xây dựng nên một chiến lược chuỗi cung ứng phù hợp, hiệu quả cho doanh


.

nghiệp. Sau khi sử dụng ma trận kết hợp giữa điểm mạnh, điểm yếu của doanh

.

nghiệp với các yếu tố khách hàng, nhà cung cấp, chiến lược phù hợp được rút ra

.

cho công ty Nam Sơn là thực thi chiến lược hội nhập dọc ngược chiều – DN tận

.

dụng vốn và các thế mạnh để sát nhập, chi phối các công ty cung cấp nguyên vật

.

liệu nhằm tăng tính chủ động cho các yếu tố đầu vào và tạo lợi thế cho DN so với

.

các DN khác trong ngành. Sau khi lựa chọn chiến lược phù hợp, người viết đưa ra

.

các giải pháp cho công ty về: hoạt động nghiên cứu thị trường, Marketing sản

.


phẩm, hoạt động R&D, hoạt động sản xuất – chế biến & nêu các kiến nghị với cơ

.

quan Nhà nước về việc phát triển vùng nguyên liệu, các chính sách hỗ trợ DN về

.

vốn và tài chính, mạng lưới thông tin quốc gia. Từ bài phân tích cách xây dựng

.

chiến lược này, người viết mong muốn giúp các doanh nghiệp khác có thể tận

.

dụng cơ sở lý thuyết để áp dụng giải pháp cho riêng mình.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.


1

LỜI MỞ ĐẦU
.

.

1. Tính cấp thiết của đề tài
.

.

.

.

.

Việt Nam gia nhập WTO, hội nhập vào nền kinh tế thế giới, thực chất là
.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


tham gia vào hệ thống kinh doanh toàn cầu, vào mạng lưới sản xuất toàn cầu hay

.

chính là chuỗi cung ứng toàn cầu.Vì thế, dù là quốc gia hay doanh nghiệp cũng

.

đều tìm cách để nâng cao năng lực cạnh tranh, tham gia sâu hơn vào chuỗi cung

.

ứng toàn cầu ở những khâu tạo ra giá trị gia tăng nhiều nhất. Hầu hết hoạt động

.

thương mại ngày nay đều dựa trên các hình thức hợp tác, trong đó một hay nhiều

.

tác nhân trong một chuỗi cung ứng có quyền lực đưa ra số lượng, sản phẩm và

.

tiêu chuẩn chất lượng, hình thức buôn bán, trao đổi như những điều kiện tiên

.

quyết để các bên đối tác cùng nhau thực hiện. Ở các nước đang phát triển, các


.

doanh nghiệp xuất khẩu là những người đầu tiên phải đương đầu với những sự

.

thay đổi này.Chuỗi cung ứng là vũ khí cạnh tranh của doanh nghiệp. Các doanh

.

nghiệp dẫn đầu như Wal-Mart, Dell đều hiểu rằng chuỗi cung ứng là sự khác biệt

.

mang tính sống còn. Họ liên tục tìm ra những cách thức để tạo thêm giá trị, mở

.

rộng ranh giới hiệu quả hoạt động và luôn phải hoàn thiện chuỗi cung ứng của

.

mình để có thể đi trước một bước trong cạnh tranh. Chính vì thế, quản lý chiến

.

lược chuỗi cung ứng là một việc làm hết sức quan trọng đối với tất cả các doanh

.


nghiệp trong nền kinh tế toàn cầu hiện nay.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

Ở Việt Nam, nghề mây tre đan gắn liền với đời sống của những người dân
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

nông thôn và đó cũng là nguồn sống chính của phần lớn các hộ gia đình vùng quê,

.

dân tộc thiểu số. Dù vậy, việc trồng và khai thác chế biến các sản phẩm từ mây tre

.

đan nước ta vẫn chưa được phát huy hết mọi tiềm năng sẵn có. Việt Nam là một

.

trong những quốc gia có lợi thế về nguyên liệu và nhân công để phát triển các sản

.

phẩm mây tre đan. Tuy nhiên, hiện nay thị phần của mây tre đan Việt Nam trên

.

thị trường thế giới còn rất nhỏ.Hàng mây tre đan của Việt Nam nằm rải rác ở khắp


.

toàn quốc, chiếm khoảng 24% tổng số làng nghề. Trong đó khu vực phía Bắc và

.

miền Trung tập trung nhiều về các sản phẩm mây tre lá và cói, còn khu vực Tây

.

Nam Bộ tập trung nhiều các sản phẩm về bèo tây, lá buông. Ngành hàng này

.

không chỉ góp phần vào giá trị xuất khẩu mà còn góp phần tạo việc làm cho nhiều

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.


2

.

lao động nông thôn và người dân tộc thiểu số.Trong đó, thị trường chủ đạo nhập

.

khẩu mây tre lá của Việt Nam là Mỹ, Nhật Bản. Cơ hội phát triển thị trường mới


.

cho nhóm hàng mây tre đan Việt Nam trong thời gian tới là rất khả quan. Bởi một

.

số thị trường mới nổi những năm gần đây như Tây Ban Nha, Nga, Úc, Thụy

.

Điển… đang có xu hướng nhập khẩu nhiều các mặt hàng mây tre đan từ Việt

.

Nam. Tuy nhiên, phần lớn các doanh nghiệp thuộc ngành mây tre đan vẫn phát

.

triển ở quy mô nhỏ. Trên 80% các cơ sở sản xuất không đủ vốn để đổi mới kỹ

.

thuật, mở rộng quy mô sản xuất. Hầu hết đều sử dụng công nghệ, thiết bị lạc hậu,

.

năng suất lao động và chất lượng sản phẩm thấp. Hơn nữa, sản phẩm còn thiếu đa

.


dạng về mẫu mã, hạn chế sức cạnh tranh cả trên thị trường trong nước lẫn xuất

.

khẩu. Muốn phát triển ngành nghề mây tre đan một cách bền vững cần có sự phối

.

hợp chặt chẽ giữa các làng nghề, người dân, doanh nghiệp và các cơ quan Nhà

.

nước để đề ra những giải pháp đồng bộ quy hoạch vùng nguyên liệu, xây dựng các

.

trung tâm xử lý, bảo quản nguyên liệu và đổi mới mẫu mã sản phẩm. Nếu có

.

chiến lược và cơ cấu sản phẩm hợp lý, chúng ta có khả năng chiếm được 8-10%

.

thị trường thế giới và ngành chế biến mây tre Việt Nam có thể vươn tới 1 tỷ USD

.

trong tương lai.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

Vì vậy, việc nghiên cứu một cách có hệ thống về các chiến lược chuỗi cung
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

ứng xuất khẩu hàng mây tre lá của các doanh nghiệp Việt Nam là một vấn đề cần

.

thiết được đặt ra không chỉ với những nhà nghiên cứu mà còn đối với can Chính

.

phủ, ban ngành liên quan. Thông qua đó, chúng ta sẽ tạo nên được môi trường

.

thông thoáng, hiệu quả cho sự phát triển của chuỗi cung ứng, đem lại lợi ích cho

.

các chủ thể trong chuỗi cung ứng, giảm thiểu tổn thất toàn chuỗi, nâng cao được

.


năng lực cạnh tranh và củng cố thương hiệu mây tre đan quốc gia. Nằm trong làn

.

sóng đổi mới và hội nhập đó, là một doanh nghiệp tư nhân có thương hiệu từ lâu

.

đời, doanh nghiệp XNK Nam Sơn cũng đang không ngừng tìm kiếm chiến lược

.

chuỗi cung ứng phù hợp và hiệu quả nhất để tham gia vào mạng lưới sản xuất

.

toàn cầu, đưa mặt hàng mây tre đan Việt Nam ra thị trường thế giới với giá trị

.

ngày càng cao. Chính vì những lý do đó, người viết đã quyết định lựa chọn đề tài

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.


3

.

“Xây dựng chiến lược chuỗi cung ứng cho doanh nghiệp xuất nhập khẩu Nam

.

Sơn” để nghiên cứu trong luận văn này.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

2. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu
.

.

.

.

.

.

2.1. Mục đích nghiên cứu:
.

.

.

.

Đề tài được nghiên cứu nhằm mục đích: Xây dựng chiến lược chuỗi cung
.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

ứng phù hợp nhất với điều kiện hoạt động của công ty TNHH Xuất nhập khẩu

.


Nam Sơn.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

2.2. Nhiệm vụ nghiên cứu:
.

.

.

Để thực hiện được mục đích nghiên cứu trên, người viết đưa ra một số
.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

nhiệm vụ cụ thể như sau:
.

.

.

.

.

 Thứ nhất, luận giải các cơ sở lý luận về chiến lược chuỗi cung ứng của một
.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

doanh nghiệp trong ngành mây tre đan xuất khẩu: các khái niệm, các phương thức


.

phân tích khoa học.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

 Thứ hai, đánh giá thực trạng năng lực tham gia chuỗi cung ứng toàn cầu
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

ngành thủ công mỹ nghệ của đối tượng cụ thể được chọn – đó là Công ty TNHH

.

XNK Nam Sơn; từ đó đưa ra chiến lược quản lý chuỗi cung ứng phù hợp cho

.

công ty.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

 Thứ ba, đưa ra những dự báo về xu hướng phát triển của chuỗi cung ứng
.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


sản phẩm mây tre đan toàn cầu trong thời gian tới, từ đó đề xuất được một số giải

.

pháp cho bản thân Công ty Nam Sơn và các kiến nghị với cơ quan nhà nước nhằm

.

thực hiện hiệu quả chiến lược chuỗi cung ứng đã lựa chọn.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

3. Tình hình nghiên cứu
.

.

.

3.1. Tình hình nghiên cứu ngoài nước
.

.

.

.

.


Trên thế giới đã có rất nhiều nhà khoa học có những nghiên cứu chuyên sâu
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

về chuỗi cung ứng toàn cầu và sự tương tác của doanh nghiệp trong chuỗi. Một số

.

nghiên cứu có thể kể tới như:

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

 Nghiên cứu: “Tác động của Vòng đời sản phẩm lên chiến lược chuỗi cung
.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

ứng”thực hiện bởiJames Aitken, Paul Childerhouse, Denis Towill năm 2003: nêu

.

lên trường hợp điển hình là một công ty tại Anh Quốc đã xây dựng chiến lược

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


4

.

chuỗi cung ứng hiệu quả, tạo nên sự thành công của doanh nghiệp nhờ vào việc

.


phân loại các sản phẩm và nghiên cứu vòng đời sản phẩm.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

 Nghiên cứu “Các yếu tố đặc trưng quyết định sự tham gia của doanh
.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

nghiệp vừa và nhỏ trong mạng lưới sản xuất” thực hiện bởi Viện nghiên cứu kinh

.

tế châu Á và Đông Á năm 2010: xây dựng mô hình kinh tế lượng nhằm đánh giá

.


mức độ quan trọng của các yếu tố đặc trưng ảnh hưởng tới sự tham gia của doanh

.

nghiệp vào chuỗi cung ứng toàn cầu, dựa trên khảo sát thực tế ở các nước trong

.

khu vực châu Á và Đông Á.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

3.2. Tình hình nghiên cứu trong nước
.

.

.

.

.

Ở phạm vi Việt Nam, đã có nhiều nghiên cứu nhằm phát triển ngành hàng
.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

thủ công mỹ nghệ, có thể đề cập ở đây các công trình có đóng góp đáng kể như:
.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

 Luận văn Tiến sĩ: “Hoàn thiện chính sách phát triển hàng thủ công mỹ
.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

nghệ xuất khẩu ở Nam Định đến năm 2020” của Trần Lê Đoài tại Trường Đại học

.

Kinh tế Quốc dân năm 2014 đã hệ thống hóa cơ sở lý luận và thực tiễn về chính

.

sách phát triển hàng TCMN xuất khẩu, xây dựng khung lý thuyết đánh giá, hoàn


.

thiện chính sách phát triển hàng TCMN địa phương; rà soát lại chính sách phát

.

triển hàng TCMN đã có ở Nam Định, rút ra điểm mạnh, điểm yếu của chính sách

.

và từ đó đề xuất phương án hoàn thiện chính sách phát triển hàng TCMN ở Nam

.

Định.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

 Đề án “Chiến lược xuất khẩu quốc gia ngành thủ công mỹ nghệ Việt Nam”
.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

(tháng 8, 2016) do Cục xúc tiến thương mại (VIETRADE) và Trung tâm thương

.


mại Quốc tế UNCTAD/WTO (ITC) phối hợp thực hiện đã đề cập đến các cơ chế

.

chính sách hỗ trợ để thúc đẩy ngành hàng TCMN phát triển bao gồm: các chính

.

sách nhà nước đối với ngành; vai trò điều hành và phối hợp của các cơ quan quản

.

lý; mạng lưới hỗ trợ thương mại; các nguồn hỗ trợ tài chính; các dịch vụ hỗ trợ

.

xuất khẩu; từ đó định hướng và nêu các giải pháp cụ thể để phát triển ngành.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

 Luận văn thạc sĩ “Nghiên cứu cơ chế liên kết tiêu thụ sản phẩm Mây tre
.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

đan tỉnh Hà Tây” của Phạm Đức Minh tại Đại học Nông nghiệp năm 2007 đã nêu

.


lên các phân tích và thực trang về cơ chế sử dụng để kết nối nhằm mục đích phân

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.


5

.

phối và kinh doanh trong nước và xuất khẩu các mặt hàng về mây tre đan tại tỉnh

.

Hà Tây.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Tuy nhiên, cho đến nay chưa có đề tài nào nghiên cứu về vấn đề xây dựng
.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

chiến lược chuỗi cung ứng cho các doanh nghiệp xuất khẩu mây tre đan giúp DN

.

có thể hoạt động hiệu quả và nâng cao vị thế cạnh tranh trên thị trường thế giới.

.

Do đó, người viết hy vọng luận văn này sẽ đóng góp được phương pháp phân tích

.

các yếu tố liên quan, từ đó xây dựng chiến lược phù hợp cho doanh nghiệp, thông

.

qua việc phân tích trường hợp cụ thể của một doanh nghiệp sản xuất và xuất khẩu

.

mây tre lá Việt Nam

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

4. Phạm vi, đối tƣợng nghiên cứu
.

.

.

.

.

4.1. Đối tượng nghiên cứu
.

.

.


.

Luận văn nghiên cứu thực trạng các yếu tố liên quan đến việc xây dựng
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

chiến lược chuỗi cung ứng tại công ty Nam Sơn.
.

.

.

.

.

.

.

.

.

4.2. Phạm vi nghiên cứu
.

.

.


Phạm vi nghiên cứu của Luận văn được xác định trên ba khía cạnh:
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

 Về mặt nội dung: Luận văn tập trung vào phân tích các yếu tố tác động đến
.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

chiến lược chuỗi cung ứng của doanh nghiệp từ: Phân tích các yếu tố thuộc môi

.

trường bên ngoài doanh nghiệp, phân tích các yếu tố liên quan đến nhà cung cấp,

.

khách hàng và điểm mạnh, điểm yếu của doanh nghiệp. Từ đó phân tích các mối

.

quan hệ giữa chúng để xây dựng chiến lược chuỗi cung ứng phù hợp. Chiến lược

.

chuỗi cung ứng được phân tích tập trung vào chiến lược chuỗi cung ứng theo

.

chiều dọc.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

 Về mặt thời gian: Luận văn có phạm vi nghiên cứu trong khoảng thời gian
.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

chính là từ cuối năm 2012 đến năm 2016 – đây là thời gian sau khi Việt Nam gia

.

nhập WTO, Chính phủ Việt Nam có nhiều chính sách khuyến khích phát triển


.

ngành hàng mây tre đan xuất khẩu và bắt đầu tham gia rộng rãi hơn vào mạng

.

lưới sản xuất toàn cầu. Riêng chương 3 sẽ mở rộng thời gian đến năm 2022 nhằm

.

phục vụ cho công tác dự báo và định hướng giải pháp.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

 Về mặt không gian: Luận văn giới hạn nghiên cứu tại một doanh nghiệp
.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

vừa và nhỏ - cụ thể là Công ty TNHH Xuất nhập khẩu Nam Sơn.
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.


6

5. Phƣơng pháp nghiên cứu
.

.

.

Đề tài được xây dựng dựa trên nền tảng một số phương pháp nghiên cứu
.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

khoa học như phương pháp: phương pháp nghiên cứu trường hợp điển hình (case.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

study) dựa trên cơ sở vận dụng phương pháp luận của duy vật biện chứng. Ngoài
.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

ra trong quá trình nghiên cứu, luận văn sử dụng phương pháp định tính: kết hợp

.

các phương pháp nghiên cứu lý thuyết, phân tích và tổng hợp lý thuyết, phương

.

pháp thu thập thông tin từ nhiều nguồn


.

.

.

. .

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

Người viết đã kết hợp nghiên cứu các tài liệu thứ cấp sẵn có trong và ngoài
.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

nước bao gồm các nghiên cứu về lý luận cơ bản của chuỗi cung ứng của ngành

.

xuất khẩu mặt hàng thủ công mỹ nghệ;những nghiên cứu về phân tích ảnh hưởng

.

các yếu tố môi trường bên trong, môi trường bên ngoài của ngành TCMN đến các

.


doanh nghiệp được các tổ chức quốc tế ứng dụng; và những nghiên cứu về ngành

.

mây tre đan ở Việt Nam.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

6. Cấu trúc của Luận văn
.

.

.

.

Ngoài Lời mở đầu, Kết luận và Danh mục tài liệu tham khảo, nội dung chính
.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

của Luận văn được kết cấu thành 03 chương như sau:
.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

 Chương 1: Cơ sở lý luận về chiến lược chuỗi cung ứng của doanh nghiệp
.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

sản xuất mây tre đan
.

.

.

.

 Chương 2: Thực trạng chuỗi cung ứng tại công ty TNHH Xuất nhập khẩu

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Nam Sơn
.


 Chương 3: Một số kiến nghị, giải pháp nhằm xây dựng chiến lược chuỗi
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

cung ứng hiệu quả cho công ty TNHH Xuất nhập khẩu Nam Sơn
.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


7

CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CHIẾN LƢỢC CHUỖI CUNG ỨNG
.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

CỦA DOANH NGHIỆP
.

.

.

.

.


1.1 Chuỗi cung ứng và vai trò của chuỗi cung ứng đối với hoạt động của
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

doanh nghiệp
.

1.1.1 Khái niệm chuỗi cung ứng
.

.

.

.

.

Chuỗi cung ứng không chỉ bao gồm nhà sản xuất, nhà cung cấp mà còn liên
.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

quan nhà vận chuyển, nhà kho, nhà bán lẻ và khách hàng. Chuỗi cung ứng là một

.

mạng lưới các phòng ban và sự lựa chọn phân phối nhằm thực hiện chức năng thu

.

mua nguyên vật liệu; biến đổi nguyên vật liệu thành bán thành phẩm và thành


.

phẩm; phân phối sản phẩm đến nơi tiêu thụ.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Một số định nghĩa về chuỗi cung ứng như sau:
.

.

.

.


.

.

.

.

.

Theo Lambert, Stock và Elleam trong cuốn “Nguyên tắc cơ bản về qunar lý
.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

logistics” đã định nghĩa :“Chuỗi cung ứng là sự liên kết với các công ty nhằm đưa

.

sản phẩm hay dịch vụ vào thị trường” (Lambert, Stock và Elleam 1998, tr.504).

.

Trong khái niệm này, tác giả đã nêu ra được các thành phần tham gia và nhiệm vụ

.

của chuỗi cung ứng, tuy nhiên đây chỉ là một khái niệm giản lược để cho người

.

đọc dễ hình dung. Còn theo Ganesham, Ran và Terry P.Harrison đã viết:“Chuỗi

.


cung ứng là một mạng lưới các lựa chọn sản xuất và phân phối nhằm thực hiện

.

các chức năng thu mua nguyên liệu, chuyển đổi nguyên liệu thành bán thành

.

phẩm và thành phẩm, và phân phối chúng cho khách hàng”(Ganesham, Ran và

.

Terry P.Harrison 1995, tr.1). Khái niệm này đã nói lên được bản chất của chuỗi

.

cung ứng là một quy trình khép kín, từ lúc tìm nguyên liệu đầu vào, qua quá trình

.

sản xuất, tạo ra giá trị gia tăng cho sản phẩm và phân phối để sản phẩm tới tay

.

người tiêu dùng. Tuy nhiên khái niệm nay vẫn chưa chỉ ra rõ mối liên kết và các

.

mắt xích giữa chúng.Còn theo như phân tích của Chopra Sunil và Pter Meindl thì


.

định nghĩa này đã được mở rộng hơn:“Chuỗi cung ứng bao gồm mọi công đoạn

.

có liên quan, trực tiếp hay gián tiếp, đến việc đáp ứng nhu cầu khách hàng. Chuỗi

.

cung ứng không chỉ gồm nhà sản xuất và nhà cung cấp, mà còn nhà vận chuyển,

.

kho, người bán lẻ và bản thân khách hàng” (Chopra Sunil và Pter Meindl 2001,

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.


8

.

tr.1). Khái niệm này đã nêu ra được rộng hơn các công việc và các thành phần cụ

.

thể tham gia vào chuỗi cung ứng so với hai khái niệm đã nêu ở bên trên.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

Theo các nghiên cứu trong nước, trong cuốn Giáo trình Logistics và Vận tải
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

quốc tế, Hoàng Văn Châu có viết: “Một chuỗi cung ứng là một mạng lưới (có thể

.

lựa chọn) về phương tiện vận tải và phân phối để thực hiện các chức năng thu

.

mua nguyên, phụ liệu chuyển hóa chúng thành sản phẩm trung gian và cuối cùng,

.

rồi phân phối sản phẩm đó tới khách hàng” (Hoàng Văn Châu 2009).

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

Từ các định nghĩa trên có thể rút ra một định nghĩa về chuỗi cung ứng:
.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

Chuỗi cung ứng là một mạng lưới gồm các tổ chức có liên quan, thông qua các

.

mối liên kết chặt chẽ, trong các quá trình và hoạt động khác nhau, sản sinh ra giá

.

trị dưới hình thức sản phẩm dịch vụ trong tay người tiêu dùng cuối cùng. Chuỗi

.

cung ứng bao gồm các doanh nghiệp đóng vai trò trực tiếp đến việc đáp ứng nhu

.


cầu của khách hàng không chỉ có nhà sản xuất, nhà cung cấp mà còn có vai trò

.

không thể thiếu của các nhà cung cấp dịch vụ như các công ty vận tải, các nhà

.

cung cấp hệ thống thông tin, các công ty kinh doanh kho bãi, các hãng môi giới

.

vận tải, các đại lý. Việc xây dựng và quản lý chuỗi cung ứng nhằm mục đích giúp

.

doanh nghiệp phục vụ khách hàng tốt hơn với chi phí hợp lý nhất. Các quyết định

.

của chuỗi cung ứng đóng vai trò quan trọng trong thành công hay thất bại của một

.

công ty.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Việc tích hợp chuỗi cung ứng cho phép doanh nghiệp có thể tập trung vào
.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

việc thực hiện một số công đoạn hoạt động mà doanh nghiệp có lợi thế cạnh tranh,

.


còn các hoạt động mà doanh nghiệp không có lợi thế thì có thể liên kết, thuê ngoài

.

các tổ chức, doanh nghiệp khác nhằm đảm bảo cho việc kinh doanh đạt hiệu quả

.

nhất. Trên thực tế, đó là các mắt xích bao gồm: các nhà cung cấp nguyên vật liệu,

.

nhà sản xuất, nhà cung ứng dịch vụ, nhà phân phối bán lẻ, khách hàng. Những mắt

.

xích này tích hợp với nhau để tạo nên một thể thống nhất.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


9

Nhà cung
cấp nguyên
vật liệu


Nhà sản
xuất

Nhà phân
phối

Khách hàng

Hình 1.1: Các mắt xích của một chuỗi cung ứng
.

.

.

.

.

.

.

.

.

(Nguồn: Nguyễn Công Bình, 2008)
.


.

.

.

Có 5 hoạt động cơ bản trong chuỗi cung ứng là: Thu Mua – Sản Xuất –
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

Vận Chuyển – Bán hàng – Dịch Vụ: thu mua nguyên liệu thô, sản xuất ra thành

.

phẩm, vận chuyển thành phẩm đến với nhà phân phối, bán sản phẩm cho người

.

dùng và quản lý dịch vụ khách hàng.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

Hình 1.2: Các hoạt động cơ bản của chuỗi cung ứng
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

(Nguồn: insider.vietbroader.org)
.


Trong một chuỗi cung ứng điển hình, nguyên vật liệu được mua ở một hoặc
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


nhiều nhà cung cấp; các bộ phận được sản xuất ở một nhà máy hoặc nhiều hơn,

.

sau đó được vận chuyển đến nhà kho để lưu trữ ở giai đoạn trung gian và cuối

.

cùng đến nhà bán lẻ và khách hàng. Vì vậy, để giảm thiểu chi phí và cải tiến chất

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


10

.

lượng phục vụ, các chiến lược chuỗi cung ứng của doanh nghiệp phải xem xét đến


.

sự tương tác ở các cấp độ khác nhau trong chuỗi cung ứng. Chuỗi cung ứng cũng

.

được xem như mạng lưới hậu cần, bao gồm các nhà cung cấp, các trung tâm sản

.

xuất, nhà kho, các trung tâm phân phối và các cửa hàng bán lẻ, cũng như nguyên

.

vật liệu, tồn kho trong quá trình sản xuất và sản phẩm hoàn thành dịch chuyển

.

giữa các cơ sở.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

Hình 1.3: Chuỗi cung ứng điển hình
.

.

.

.

.

.

(Nguồn: Nguyễn Công Bình, 2008)
.

.

.

.

Chuỗi cung ứng điển hình như hình trên cho chúng ta hình dung được rằng
.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

các doanh nghiệp nằm ở khu vực giữa như doanh nghiệp trung tâm. : Thu Mua –

.

Sản Xuất – Vận Chuyển – Bán hàng – Dịch Vụ: thu mua nguyên liệu thô, sản xuất


.

ra thành phẩm, vận chuyển thành phẩm đến với nhà phân phối, bán sản phẩm cho

.

người dùng và quản lý dịch vụ khách hàng.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

Thực tế, doanh nghiệp trung tâm không chỉ là doanh nghiệp lắp ráp sản
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

phẩm cuối cùng, nó cũng có thể là bất cứ doanh nghiệp nào tham gia trong chuỗi

.

cung ứng, tùy thuộc vào phạm vi tham chiếu và mục tiêu của nhà quản trị khi xem

.

xét mô hình.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Các sản phẩm sẽ đến tay người tiêu dùng theo một số hình thức của chuỗi
.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

cungứng. Chuỗi cung ứng đơn giản chỉ có ít thực thể tham gia, trong khi với các
.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


11


.

chuỗi phức tạp số các thực thể tham gia rất lớn. Vì thế, một nguồn tạo ra lợi

.

nhuận duy nhất cho toàn chuỗi đó là khách hàng cuối cùng. Khi các doanh nghiệp

.

riêng lẻ trong chuỗi cung ứng ra các quyết định kinh doanh mà không quan tâm

.

đến các thành viên khác trong chuỗi, sẽ dẫn đến giá bán cho khách hàng cuối cùng

.

rất cao, mức phục vụ của chuỗi cung ứng thấp và nhu cầu khách hàng tiêu dùng

.

cuối cùng có thể giảm xuống.Cùng với các thực thể chính, có rất nhiều doanh

.

nghiệp khác liên quan một cách gián tiếp đến hầu hết các chuỗi cung ứng, và họ

.


đóng vai trò quan trọng trong việc phân phối sản phẩm cuối cùng cho khách hàng.

.

Đó là các nhà cung cấp dịch vụ, chẳng hạn như các công ty vận tải đường không

.

và đường bộ, các nhà cung cấp hệ thống thông tin, các công ty kinh doanh kho

.

bãi, các hãng môi giới vận tải, các đại lý và các nhà tư vấn.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Trong đa số chuỗi cung ứng, các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ này đặc
.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

biệt hữu ích đối với các doanh nghiệp trung tâm, vì nhờ thế họ có thể mua sản


.

phẩm ở nơi họ cần, hoặc cho phép người mua và người bán giao tiếp một cách

.

hiệu quả, cho phép doanh nghiệp phục vụ các thị trường xa xôi, giúp các doanh

.

nghiệp tiết kiệm chi phí vận tải nội địa và quốc tế, và nói chung cho phép doanh

.

nghiệp phục vụ tốt khách hàng với chi phí thấp nhất có thể.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

1.1.2 Vai trò của chuỗi cung ứng đối với doanh nghiệp
.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

Hành trình mà 1 sản phẩm hoàn chỉnh phải trải qua là sự phối hợp của rất
.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

nhiều khâu, từ nhà cung cấp nguyên vật liệu, các nhà máy gia công, các đơn vị

.

vận chuyển, các cầu cảng, phương tiện vận chuyển, tiếp đến là các trung tâm phân

.

phối, các cửa hiệu bán buôn, bán lẻ và cuối cùng mới đến tay người tiêu dùng. Đó

.

là một chu trình khép kín, hoàn toàn được can thiệp bởi chuỗi cung ứng.Khi mà


.

thị trường ngày càng cạnh tranh khốc liệt, giá bán trên thị trường và giá thu mua

.

nguồn cung cấp nguyên liệu ngày càng bị siết chắt thì việc xây dựng một chuỗi

.

cung ứng đủ mạnh đóng vai trò cực kì quan trọng tại các doanh nghiệp.Vai trò

.

quan trọng đó của chuỗi cung ứng được thể hiện trước ở việc mang lại bốn đặc

.

tính quan trọng của hàng hóa là: giá trị sử dụng, vị trí, thời điểm và giá cả.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

Chuỗi cung ứng có sức tác động lớn sẽ chiếm lĩnh thị trường và sự tín
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

nhiệm của khách hàng, tạo nên giá trị cổ đông, mở rộng chiến lược và khả năng
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.


12

.

vươn xa cho doanh nghiệp.Thêm vào đó, trong môi trường kinh doanh hiện nay,

.

chuỗi cung ứng là một trong những nhân tố quyết định khả năng cạnh tranh của

.

doanh nghiệp so với đối thủ cùng ngành.Nhờ có chuỗi cung ứng hiệu quả, các tập

.

đoàn quốc tế lớn như Dell, Wal-Mart đã đạt lợi nhuận cao hơn từ 4-6% so với đối

.


thủ. Một nghiên cứu độc lập cũng cho thấy một vài công ty hàng đầu trên thế giới

.

như Apple, Coca-cola, Sam-sung đã tận dụng hiểu quả chuỗi cung ứng của họ để

.

vươn cao trong môi trường cạnh tranh, đạt được mức tăng giá trị công ty cao hơn

.

40% so với các đối thủ khác. Ngoài ra, các nghiên cứu đã chỉ ra rằng quản lý

.

chuỗi cung ứng hiệu quả có thể giúp các doanh nghiệp:

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

 Tối đa hóa giá trị tạo ra cho toàn thể hệ thống: tổng chi phí của toàn hệ
.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

thống từ khâu vận chuyển, phân phối đến tồn kho nguyên vật liệu, tồn kho

.

trong sản xuất và thành phẩm được tối thiểu hóa, nhờ đógia tăng lợi


.

nhuận.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

 Tăng được sức mạnh cạnh tranh trên thị trường do có được hàng tại thời
.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

điểm cần, ở vị trí cần, với chấtlượng mong muốn và chi phí tối ưu

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

 Tiết kiệm rất nhiều chi phí để đầu tư vào các lĩnh vực khác nếu có được
.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

một hệ thống quản lý chuỗi cung ứng hiệu quả.
.

.

.

.

.

.

.

.

.

Vì thế, yếu tố cơ bản để các doanh nghiệp cạnh tranh thành công ngày nay
.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

là sở hữu được một chuỗi cung ứng trội hơn hẳn các đối thủ. Nói cách khác, quản

.

trị chuỗi cung ứng không còn là một chức năng thông thường của các công ty mà


.

đã trở thành một bộ phận chiến lược của công ty.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


1.1.3 Các yếu tố tác động vào chuỗi cung ứng
.

.

.

.

.

.

.

.

.

Mỗi một chuỗi cung ứng đều có nhu cầu về thị trường và những thử thách
.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

riêng trong các hoạt động nhưng vẫn tồn tại những vấn đề giống nhau trong một

.

số trường hợp. Có 5 yếu tố tác động vào việc xác định năng lực của chuỗi cung

.


ứng là: sản xuất, tồn kho, địa điểm, vận tải và thông tin. Các yếu tố này là tác

.

nhân thúc đẩy hiệu quả chuỗi cungứng của công ty.Quản lý chuỗi cung ứng hiệu

.

quả trước hết đòi hỏi có sự hiểu biết về mỗitác nhân thúc đẩy và cách thức hoạt

.

động của nó. Mỗi tác nhân thúc đẩy có khả năng ảnh hưởng trực tiếp đến chuỗi

.

cung ứng và tạo ra năng lực nào đó.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.


13

Hình 1.4: Các yếu tố tác động chính vào chuỗi cung ứng
.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

( Nguồn: Nguyễn Công Bình, 2008)
.

.

.

.

1.1.3.1 Sản xuất
.

.

.


.

Sản xuất liên quan đến năng lực của chuỗi cung ứng để sản xuất và tồn trữ
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

sản phẩm.Các phương tiện trong sản xuất như là các nhà xưởng và nhà kho. Vấn

.

đề cơ bản của nhà quản lý khi ra quyết định sản xuất là: giải quyết cân đối giữa

.

tính đáp ứng và tính hiệu quả như thế nào. Nếu nhà xưởng và nhà kho được xây

.

dựng với công suất thừa cao thì khả năng linh động và đáp ứng nhanh khối lượng

.

lớn về nhu cầu sản phẩm.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

Tuy nhiên, các nhà xưởng được xây dựng theo một trong hai phương pháp
.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

sau để phù hợp với sản xuất:
.

.

.

.

.

.


 Tập trung vào sản xuất – một nhà máy tập trung vào sản xuất một sản
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

phẩm thì có thể thực hiện được nhiều hoạt động khác nhau trong sản xuất

.

từ việc chế tạo các bộ phận khác nhau cho đến việc lắp ráp các bộ phận của

.

sản phẩm này.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.


14

 Tập trung vào chức năng – Chỉ tập trung vào một số hoạt động như sản
.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

xuất một nhóm các bộ phận hay thực hiện việc lắp ráp. Cách thức này có

.

thể được áp dụng để sản xuất nhiều loại sản phẩm khác nhau.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Khuynh hướng tiếp cận một sản phẩm thường dẫn đến việc phát triển
.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

chuyên sâu cho một sản phẩm tương ứng với mức chi phí bắt buộc. Cách tiếp cận

.

theo hướng chức năng tạo ra việc phát triển chuyên môn cho những chức năng đặc

.


biệt của sản phẩm thay vì phát triển cho một sản phẩm được đưa ra. Các công ty

.

cần quyết định phương pháp tiếp cận nào và kết hợp những gì từ hai phương pháp

.

này để mang lại cho chính công ty khả năng, kiến thức cần có để đáp ứng tốt nhất

.

nhu cầu của khách hàng.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

Tương tự, đối với các nhà kho cũng được xây nhiều cách tiếp cận khác
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

nhau. Có 3 phương pháp tiếp cận chính sử dụng trong nhà kho:
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

 Đơn vị tồn trữ - SKU (Stock Keeping Unit) – Theo phương pháp truyền
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


thống này, tất cả sản phẩm cùng loại được tồn trữ cùng với nhau. Đây là

.

cách hiệu quả và dễ thực hiện tồn trữ sản phẩm.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

 Tồn trữ theo lô – Theo phương pháp này, tất cả các sản phẩm có liên quan
.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

đến nhu cầu của một loại khách hàng nào đó hay liên quan đến một công

.

việc được tồn trữ chung với nhau. Điều này cho phép lựa chọn và đóng gói

.

có hiệu quả nhưng đòi hỏi nhiều không gian tồn trữ hơn so với phương

.

pháp tồn trữ truyền thống SKU.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

 Cross-docking – Phương pháp này của tập đoàn siêu thị Wal-Mart đưa ra
.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

nhằm tăng hiệu quả của chuỗi cung ứng. Theo phương pháp này, sản phẩm

.

không được xếp vào kho của bộ phận. Thay vì bộ phận đó được sử dụng để

.

dự trữ một sản phẩm thì xe tải từ nhà cung cấp đến bốc dỡ số lượng lớn


.

nhiều sản phẩm khác nhau. Những lô hàng lớn này được phân thành những

.

lô hàng nhỏ hơn. Các lô hàng nhỏ hơn có nhiều sản phẩm khác nhau này

.

được kết hợp lại theo nhu cầu hằng ngày và được bốc lên xe tải đưa đến

.

khách hàng cuối cùng.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


15

1.1.3.2 Tồn kho
.

.


Hàng tồn kho bao gồm nguyên vật liệu, bán thành phẩm, thành phẩm do
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


nhà sản xuất, nhà phân phối và người bán lẻ tồn trữ dàn trải trong suốt chuỗi cung

.

ứng. Các nhà quản lý phải quyết định phải tồn trữ ở đâu nhằm cân đối giữa tính

.

đáp ứng và tính hiệu quả. Tồn trữ số lượng hàng tồn kho lớn cho phép công ty đáp

.

ứng nhanh chóng những biến động về nhu cầu khách hàng.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

Tuy nhiên, việc xuất hiện và tồn trữ hàng tồn kho tạo ra một chi phí đáng
.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

kể và để đạt hiệu quả cao thì phí tồn kho nên thấp nhất có thể được.
.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Có 3 quyết định cơ bản để tạo và lưu trữ hàng tồn kho:
.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Tồn kho chu kỳ – đây là khoản tồn kho cần thiết nhằm xác định nhu cầu



.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


giữa giai đoạn mua sản phẩm. Nhiều công ty nhắm đến sản xuất hoặc mua

.

những lô hàng lớn để đạt được kinh tế nhờ qui mô. Tuy nhiên, với lô hàng

.

lớn cũng làm chi phí tồn trữ tăng lên. Chi phí tồn trữ xác định trên chi phí

.

lưu trữ, xử lý và bảo hiểm hàng tồn kho.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

Tồn kho an toàn – là lượng hàng tồn kho được lưu trữ nhằm chống lại sự



.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

bất trắc. Nếu dự báo nhu cầu được thực hiện chính xác hoàn toàn thì hàng

.

tồn kho chỉ cần thiết ở mức tồn kho định kỳ. Mỗi lần dự báo đều có những

.

sai số nên để bù đắp việc không chắc chắn này ở mức cao hay thấp hơn

.

bằng cách tồn trữ hàng khi nhu cầu đột biến so với dự báo.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


Tồn kho theo mùa – đây là tồn trữ xây dựng dựa trên cơ sở dự báo. Tồn



.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

kho sẽ tăng theo nhu cầu và nhu cầu này thường xuất hiện vài lần trong

.

năm. Một lựa chọn khác với tồn trữ theo mùa là hướng đến đầu tư khu vực

.

sản xuất linh hoạt có thể nhanh chóng thay đổi tỷ lệ sản xuất các sản phẩm

.

khác nhau nhằm đáp ứng nhu cầu gia tăng. Trong trường hợp này, vấn đề

.

cần chính là sự đánh đổi giữa chi phí tồn trữ theo mùa và chi phí để có

.


được khu vực sản xuất linh hoạt.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

1.1.3.3 Địa điểm
.

.

Địa điểm hoạt động được thực hiện ở các bộ phận của chuỗi cung
.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

ứng.Sựlựa chọn ở đây chính là tính đáp ứng nhanh và tính hiệu quả.Các quyết

.

định sẽ tập trung vào hoạt động ở một số khu vực để đạt được hiệu quả và tính


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.


16

.

kinh tế nhờ qui mô.Các quyết định sẽ giảm tập trung vào các hoạt động ở các khu

.

vực gần khách hàng và nhà cung cấp để hoạt động đáp ứng kịp thời hơn.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Quyết định về địa điểm được xem như là một quyết định chiến lược vì ảnh
.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

đến tài chính trong kế hoạch dài hạn. Khi quyết định về địa điểm, nhà quản lý cần

.

xem xét hàng loạt các yếu tố liên quan đến như chi phí phòng ban, lao động, kỹ

.


năng cần có trong sản xuất, điều kiện cơ sở hạ tầng, thuế và gần với nhà cung cấp

.

hay người tiêu dùng.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Quyết định địa điểm có tác động mạnh đến chi phí và đặc tính hoạt động
.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


của chuỗi cung ứng.Quyết định địa điểm phản ánh chiến lược cơ bản của một

.

công ty về việc xây dựng và phân phối sản phẩm đến thị trường.Khi định được địa

.

điểm, số lượng và kích cỡ thì chúng ta xác định được số lượng kênh phân phối sản

.

phẩm đến người tiêu dùng cuối cùng.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


1.1.3.4 Vận tải
.

.

Vận tải liên quan đến việc di chuyển từ nguyên vật liệu, bán thành phẩm và
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

thành phẩm trong chuỗi cung ứng. Việc cân đối giữa tính đáp ứng nhanh và tính

.

hiệu quả thể hiện qua việc lựa chọn phương thức vận tải. Phương thức vận tải

.

nhanh nhất là máy bay vì đáp ứng nhanh nhất nhưng cũng tốn chi phí nhiều nhất.

.

Phương thức vận tải chậm hơn như tàu thủy, xe lửa thì rất có hiệu quả về chi phí

.

nhưng đáp ứng không kịp thời. Chi phí vận tải có thể bằng 1/3 chi phí vận hành

.

của chuỗi cung ứng nên quyết định chọn lựa ở đây là rất quan trọng.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

Có 6 phương thức vận tải mà công ty có thể lựa chọn:
.





.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

Tàu thủy: rất có hiệu quả về chi phí nhưng là hình thức vận chuyển chậm
.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

nhất. Nó giới hạn sử dụng các địa điểm phù hợp với tàu thuyền đi lại như

.

sông, biển, kênh đào. . .

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Xe lửa: cũng rất có hiệu quả về chi phí nhưng chậm. Nó cũng giới hạn sử
.


.



.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

dụng giữa những nơi có lưu thông xe lửa.
.

.

.

.

.

.

.

.

Xe tải: là hình thức vận chuyển tương đối nhanh và rất linh hoạt. Xe tải hầu
.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

như có thể đến mọi nơi. Chi phí của hình thức này dễ biến động vì chi phí


.

nhiên liệu biến động và đường xá thay đổi.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.


×