BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
.
.
.
.
.
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƢƠNG
.
.
.
.
LUẬN VĂN THẠC SĨ
.
.
.
ĐỔI MỚI CẠNH TRANH CỦA DOANH NGHIỆP
.
.
.
.
.
.
NHÀ NƢỚC (VIỆT NAM) TRONG ĐIỀU KIỆN HIỆP
.
.
.
.
.
.
.
.
ĐỊNH ĐỐI TÁC XUYÊN THÁI BÌNH DƢƠNG (TPP)
.
.
.
.
.
.
CÓ HIỆU LỰC
.
.
Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh
.
.
.
.
HÀ THANH XUÂN
.
.
HÀ NỘI - 2017
.
.
.
.
.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
.
.
.
.
.
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƢƠNG
.
.
.
.
LUẬN VĂN THẠC SĨ
.
.
.
Đổi mới cạnh tranh của doanh nghiệp nhà nƣớc (Việt Nam)
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
trong điều kiện hiệp định đối tác xuyên Thái Bình Dƣơng
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
(TPP) có hiệu lực
.
.
.
Ngành: Kinh doanh
.
.
Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh
.
.
.
.
.
Mã số: 60340102
.
.
Họ và tên học viên
.
.
.
: Hà Thanh Xuân
.
.
.
.
.
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC : PGS, TS TĂNG VĂN NGHĨA
.
.
.
.
.
HÀ NỘI - 2017
.
.
.
.
.
.
.
i
LỜI CAM ĐOAN
.
.
Tác giả luận văn này xin cam đoan rằng đây là công trình nghiên cứu của tôi.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Các số liệu và tài liệu là trung thực. Kết quả nghiên cứu trong luận văn này chưa
.
từng được công bố trong các công trình trước đó.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Tôi xin chịu trách nhiệm về lời cam đoan của mình.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Tác giả
.
Hà Thanh Xuân
.
.
.
.
.
ii
LỜI CẢM ƠN
.
.
Sau m t thời gian học tập v nghiên cứu đến nay t c giả đ ho n th nh luận
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
văn th c s kinh tế quản trị kinh doanh với đề t i: “Đổi mới cạnh tranh của doanh
.
nghiệp nhà nước (Việt Nam) trong điều kiện hiệp định đối tác xuyên Thái Bình
.
Dương (TPP) có hiệu lực”.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
T c giả xin b y t l ng biết ơn sâu s c tới th y gi o PGS, TS Tăng Văn
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Ngh a người đ trực tiếp hướng dẫn v gi p đ trong suốt qu tr nh học tập v
.
nghiên cứu đề t i.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
T c giả xin chân th nh cảm ơn c c th y cô gi o đ tận t nh d y bảo gi p đ
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
v định hướng cho t c giả trong qu tr nh học tập công t c v nghiên cứu khoa
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
học.
.
T c giả xin b y t l ng biết ơn đối với c c tập th
.
.
.
.
.
.
.
.
.
nghiệp v người thân đ ch bảo gi p đ
.
.
.
.
.
.
.
qu tr nh học tập v nghiên cứu.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
c nhân, b n b
.
.
.
.
đ ng
.
đ ng viên, h ch lệ t c giả trong suốt
.
.
.
.
.
.
.
.
iii
MỤC LỤC
.
LỜI CAM ĐOAN ....................................................................................................... i
.
.
LỜI CẢM ƠN............................................................................................................ii
.
.
DANH MỤC CÁC CỤM TỪ VIẾT TẮT .............................................................. v
.
.
.
.
.
.
DANH MỤC BẢNG BIỂU...................................................................................... vi
.
.
.
TÓM TẮT KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU LUẬN VĂN ..........................................vii
.
.
.
.
.
.
.
LỜI MỞ ĐẦU............................................................................................................ 1
.
.
CHƢƠNG I. LÝ LUẬN CHUNG VỀ CẠNH TRANH, DOANH NGHIỆP
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
NHÀ NƢỚC VÀ CÁC QUY ĐỊNH CỦA TPP VỀ DNNN .................................. 8
.
.
.
.
.
.
.
.
.
1.1. C nh tranh ........................................................................................................ 8
.
.
1.1.1. Khái niệm c nh tranh ............................................................................... 8
.
.
.
.
1.1.2. Vai trò của c nh tranh ............................................................................ 10
.
.
.
.
.
1.1.3. Phân lo i hành vi c nh tranh của doanh nghiệp .................................... 11
.
.
.
.
.
.
.
.
.
1.1.4. Phương tiện c nh tranh ........................................................................... 14
.
.
.
.
1.2. Doanh nghiệp nhà nước ................................................................................. 18
.
.
.
.
1.2.1. Khái niệm doanh nghiệp nhà nước ........................................................ 19
.
.
.
.
.
.
1.2.2. Đặc đi m của doanh nghiệp nhà nước ................................................... 20
.
.
.
.
.
.
.
1.3. Hiệp định TPP và những quy định về doanh nghiệp Nhà nước ................... 23
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
1.3.1. Sơ lược về Hiệp định đối tác xuyên Thái Bình Dương TPP ................. 23
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
1.3.2. Những quy định của TPP về doanh nghiệp Nhà nước .......................... 31
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
1.4. Những vấn đề đặt ra đối với DNNN trong điều kiện TPP có hiệu lực ........ 36
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
CHƢƠNG II. THỰC TRẠNG CẠNH TRANH CỦA DOANH NGHIỆP NHÀ
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
NƢỚC VIỆT NAM TRÊN THỊ TRƢỜNG ......................................................... 39
.
.
.
.
.
2.1. Thực tr ng của các doanh nghiệp Nhà nước................................................. 39
.
.
.
.
.
.
.
.
2.1.1. Số lượng và quy mô của các doanh nghiệp nhà nước ........................... 39
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
2.1.2. Hiệu quả sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp Nhà nước ........... 39
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
2.1.3. Trình đ kỹ thuật công nghệ .................................................................. 41
.
.
.
.
.
.
2.1.4. Trình đ quản lý và năng lực sản suất của người lao đ ng .................. 43
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
2.2. Thực tr ng c nh tranh của doanh nghiệp nhà nước ...................................... 44
.
.
.
.
.
.
.
.
.
2.2.1. Về giá hàng hóa/dịch vụ ......................................................................... 44
.
.
.
.
.
iv
2.2.2. Về chất lượng hàng hóa/dịch vụ ............................................................ 46
.
.
.
.
.
.
2.2.3. Về dịch vụ kèm theo............................................................................... 47
.
.
.
.
.
2.2.4. Về truyền thông, quảng cáo.................................................................... 48
.
.
.
.
.
2.3. Tình hình c nh tranh của m t số doanh nghiệp nhà nước tiêu bi u ............ 50
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
2.3.1. Ngành giao thông vận tải: Tổng công ty đường s t Việt Nam ............. 50
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
2.3.2. Ngành Bưu chính: Tổng công ty Bưu điện Việt Nam (VIETNAM
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
POST) ............................................................................................................... 59
2.4. Đ nh giá chung .............................................................................................. 64
.
.
.
CHƢƠNG III. GIẢI PHÁP ĐỔI MỚI CẠNH TRANH CHO CÁC DNNN
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
VIỆT NAM TRONG ĐIỀU KIỆN HIỆP ĐỊNH ĐỐI TÁC XUYÊN THÁI
.
BÌNH DƢƠNG (TPP) CÓ HIỆU LỰC ................................................................ 68
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
3.1. Bối cảnh chung .............................................................................................. 68
.
.
.
3.2. Cơ h i và thách thức đối với các doanh nghiệp nhà nước Việt Nam trước
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
ngư ng cửa gia nhập TPP .................................................................................... 70
.
.
.
.
3.1.1. Đi m m nh .............................................................................................. 70
.
.
3.1.2. Đi m yếu ................................................................................................. 71
.
.
3.1.3. Thách thức .............................................................................................. 72
.
.
3.1.4. Cơ h i...................................................................................................... 74
.
.
3.3. Giải pháp cụ th đổi mới c nh tranh của DNNN khi TPP có hiệu lực ........ 76
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
3.3.1. Nâng cao năng lực c nh tranh thông qua đổi mới phương tiện c nh
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
tranh của hàng hóa/dịch vụ của DNNN ........................................................... 76
.
.
.
.
.
.
3.3.2. Đổi mới chiến lược c nh tranh ............................................................... 80
.
.
.
.
.
.
3.3.3. Đổi mới quản trị doanh nghiệp Nhà nước ............................................. 81
.
.
.
.
.
.
.
.
3.3.4. Xây dựng và áp dụng chính sách c nh tranh trung lập (Competitive
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Neutrality) ......................................................................................................... 83
3.3.5. Tăng cường sự minh b ch và tính tự chịu trách nhiệm của DNNN ..... 84
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
3.3.6. Hoàn thiện chính sách về đổi mới công nghệ ........................................ 86
.
.
.
.
.
.
.
.
.
3.3.7. Đ o t o đ i ngũ các nhà quản lý và người lao đ ng ............................. 87
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
KẾT LUẬN .............................................................................................................. 90
.
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
.
.
.
.
.
v
DANH MỤC CÁC CỤM TỪ VIẾT TẮT
.
Từ viết
.
.
.
.
.
.
Tiếng Anh
Tiếng Việt
.
.
tắt
ASEAN
Association Of South East Asian Hiệp h i các quốc gia Đông
.
.
CIEM
.
.
.
.
.
Nations
.
.
.
.
Nam Á
.
Central Institute For Economic Viện nghiên cứu Quản lý Kinh
.
.
.
.
.
Managenment
.
CPH
DATC
.
.
.
.
.
tế Trung ương
.
.
Cổ ph n hóa
.
.
Debt and Asset Trading
Công ty TNHH Mua bán nợ
Corporation
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Việt Nam
.
DNNN
Doanh nghiệp nhà nước
DNNNN
Doanh nghiệp ngoài nhà nước
.
.
.
.
.
.
.
EVN
Vietnam Electricity
Tập đo n điện lực Việt Nam
FDI
Foreign Direct Investment
Đ u tư trực tiếp nước ngoài
FTA
Foreign Trade Association
Hiệp định thương m i tự do
GDP
Gross Domestic Product
Tổng sản phẩm quốc n i
IMF
International Monetary Fund
Quỹ tiền tệ quốc tế
ISO
International
.
.
.
Organization
Standardization
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
tế
Tổ chức Hợp tác và Phát tri n
Cooperation And Development
.
State Capital Investment
Tổng công ty đ u tư và kinh
Corporation
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Kinh tế
.
.
.
.
.
.
.
doanh vốn Nhà nước
.
.
.
Tài chính Bưu chính
.
.
.
Trans-Pacific Strategic Economic Hiệp định đối tác kinh tế chiến
.
.
.
.
Partnership Agreement
.
.
.
.
.
.
.
lược xuyên Thái Bình Dương
.
.
.
.
Vietnam Chamber Of Commerce Phòng Thương m i và Công
.
.
VDB
.
For Tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc
TCBC
VCCI
.
Organization For Economic
.
TPP
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
SCIC
.
.
.
OECD
.
.
.
.
And Industry
.
.
The VietNam Development Bank
.
.
.
World Bank
WEF
The World Economic Forum
.
.
nghiệp Việt Nam
.
.
.
.
.
.
Nam
Ngân hàng thế giới
.
.
.
Ngân hàng phát tri n Việt
.
WB
.
.
.
.
.
Diễn đ n Kinh tế Thế giới
.
.
.
.
.
vi
WTO
Tổ chức thương m i thế giới
World Trade Organization
.
.
.
.
.
.
.
DANH MỤC BẢNG BIỂU
.
.
.
Bảng 1.1: Các nước thành viên Hiệp định TPP ....................................................... 24
.
.
.
.
.
.
.
.
Bảng 1.2: Tỷ trọng GDP các nước TPP trong GDP thế giới .................................. 28
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
giai đo n 2011- 2016 ................................................................................................ 28
.
.
.
Bảng 1.3: GDP gia tăng theo quốc gia vào năm 2025 với diễn biến TPP .............. 29
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Bảng 1.4: Tỷ trọng dân số các nước TPP so với dân số thế giới ............................ 30
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
giai đo n 2010 - 2015 ............................................................................................... 30
.
.
.
.
Bảng 2.1: Năng suất lao đ ng và tốc đ tăng năng suất lao đ ng của Việt Nam giai
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
đo n 2006 - 2015 ...................................................................................................... 42
.
.
.
Bảng 2.2: Tỷ trọng khối lượng luân chuy n hàng hóa của các phương thức vận tải
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
của Việt Nam ............................................................................................................ 51
.
.
Bảng 2.3: Tỷ trọng khối lượng luân chuy n hành khách của các phương tiện vận
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
tải của Việt Nam ....................................................................................................... 52
.
.
.
Bảng 2.4: Sản lượng luân chuy n tính đổi giai đo n 2011 - 2015 .......................... 54
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Bảng 2.5: Kết quả kinh doanh dịch vụ bưu chính của VNPost ............................... 61
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Bảng 2.6: So sánh chất lượng dịch vụ giữa VNPost và TCBC Viettel ................... 62
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Bảng 2.7: So sánh giá dịch vụ của VNPost và TCBC Viettel ................................. 63
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Bảng 2.8: So sánh công nghệ của VNPost và Vietteltelecom ................................. 64
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Bảng 3.1: Kim ng ch xuất nhập khẩu của Việt Nam với các nước TPP ................ 69
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Bi u đ 2.1: Năng suất lao đ ng xã h i phân theo thành ph n kinh tế theo giá so
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
sánh 2010 .................................................................................................................. 40
.
Bi u đ 2.2: Tốc đ tăng năng suất lao đ ng xã h i phân theo thành ph n kinh tế40
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Bi u đ 2.3: Tỷ lệ doanh nghiệp kinh doanh thua lỗ theo lo i hình doanh nghiệp
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
giai đo n 2007 - 2014 ............................................................................................... 41
.
.
.
.
Bi u đ 2.4: Xếp h ng năng lực c nh tranh của các nước TPP giai đo n 2015 - 2016 .... 66
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
vii
TÓM TẮT KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU LUẬN VĂN
.
.
.
.
.
.
.
Trong ph n mở đ u, tác giả đ nêu ra tính cấp thiết của đề tài dẫn đến quyết
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
định lựa chọn đề tài này làm luận văn tốt nghiệp của mình, cùng với đó tác giả
.
cũng tìm hi u tình hình nghiên cứu liên quan đến đề tài trong những năm g n đây
.
ở Việt Nam, mục tiêu, nhiệm vụ, đối tượng, ph m vi, phương pháp nghiên cứu
.
luận văn.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Ph n n i dung chính của luận văn tác giả đ nghiên cứu m t số vấn đề lý
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
luận về c nh tranh, doanh nghiệp nhà nước (DNNN) và các quy định của TPP về
.
doanh nghiệp nhà nước ở chương 1; phân tích thực tr ng c nh tranh của DNNN
.
Việt Nam ở chương 2 và đưa ra các giải pháp nhằm đổi mới c nh tranh của
.
DNNN khi Hiệp định đối tác xuyên Thái Bình Dương có hiệu lực ở chương 3. Cụ
.
th :
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Chƣơng 1: Lý luận chung về cạnh tranh, doanh nghiệp nhà nƣớc và các
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
quy định của TPP về doanh nghiệp nhà nƣớc.
.
.
.
.
.
.
.
.
Trong chương này, tác giả trình bày cơ sở lý luận chung về c nh tranh, vai
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
trò, cách thức phân lo i hành vi c nh tranh cũng như các phương tiện c nh tranh
.
của doanh nghiệp. Tác giả dẫn chứng các quan niệm về DNNN và nêu các đặc
.
đi m của DNNN nói chung. Luận văn giới thiệu về Hiệp định TPP, các vấn đề đặt
.
ra đối với doanh nghiệp nhà nước trong điều kiện TPP có hiệu lực.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Trên cơ sở lý luận, luận văn hướng tới phân tích thực tr ng trong chương 2.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Chƣơng 2: Thực trạng cạnh tranh của doanh nghiệp nhà nƣớc Việt Nam
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
trên thị trƣờng.
.
.
Trong chương 2, tác giả tiến hành phân tích thực tr ng của các DNNN Việt
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Nam. Hiện nay, sau 25 năm cải cách, s p xếp thì số DNNN đ giảm đ ng k , tập
.
trung vào 19 ngành, l nh vực có quy mô vừa và lớn. Số lượng DNNN tuy chiếm tỷ
.
trọng rất nh trong khu vực doanh nghiệp nhưng DNNN vẫn đóng góp vào GDP
.
khoảng 28,8%. Hiệu quả kinh doanh của các DNNN về cơ bản đ được nâng lên
.
nhưng nhìn chung vẫn còn yếu kém, chưa thực sự hiệu quả so với khu vực ngoài
.
quốc doanh. Trình đ công nghệ trong sản xuất kinh doanh của các DNNN còn l c
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
viii
.
hậu. Trình đ quản lý cũng đang t n t i nhiều vấn đề, năng lực sản xuất của người
.
lao đ ng còn nhiều h n chế.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Sau những đ nh giá chung về DNNN Việt Nam, luận văn tiến hành đ nh giá
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
DNNN trên các phương tiện c nh tranh về giá cả, chất lượng hàng hóa/dịch vụ,
.
các dịch vụ kèm theo và cuối cùng là truyền thông, quảng cáo. Theo nhận định
.
chung thì giá cả các hàng hóa/dịch vụ thu c các DNNN còn khá cao so với các
.
sản phẩm cùng lo i, chất lượng hàng hóa chưa được tốt, đa d ng; các dịch vụ đi
.
kèm chưa được quan tâm đ ng mức. Đặc biệt là ho t đ ng truyền thông, quảng
.
cáo của các DNNN còn khá khiêm tốn.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Từ những phân tích thực tr ng chung, luận văn tiến hành phân tích cụ th
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
tình hình c nh tranh t i hai DNNN tiêu bi u là Tổng công ty đường s t Việt Nam
.
và Tổng công ty Bưu điện Việt Nam.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Chƣơng 3: Giải pháp đổi mới cạnh tranh cho các doanh nghiệp nhà
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
nƣớc Việt Nam khi Việt Nam gia nhập TPP.
.
.
.
.
.
.
.
.
Trong chương 3, luận văn nêu ra những cơ h i và thách thức đối với các
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
DNNN Việt Nam trước ngư ng cửa gia nhập TPP. Từ đó luận văn đ đề xuất
.
những giải pháp nhằm đổi mới c nh tranh cho các doanh nghiệp nhà nước. Sự đổi
.
mới được th hiện ở việc các DNNN c n nhận thức rõ được các phương tiện c nh
.
tranh hiệu quả như giá cả, chất lượng hàng hóa/dịch vụ, quảng cáo hay các dịch
.
vụ đi kèm. Các DNNN c n đổi mới chiến lược c nh tranh, đổi mới cách thức quản
.
trị cũng như tăng cường minh b ch hóa thông tin cũng như tính tự chịu trách
.
nhiệm của mình. Nhà nước c n xây dựng chính sách c nh tranh trung lập, xóa b
.
những ưu đ i hỗ trợ DNNN, giảm thi u sự can thiệp của Nhà nước đối với ho t
.
đ ng kinh doanh của doanh nghiệp.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Trên đây là sơ lược về kết quả nghiên cứu của luận văn. Đề tài nghiên cứu là
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
vấn đề chuyên sâu và khá phức t p, do trình đ cũng như thời gian có h n nên
.
luận văn không tránh kh i những sai sót. Tác giả rất mong nhận được ý kiến đóng
.
góp của các th y cô giáo đ luận văn được hoàn ch nh hơn.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
LỜI MỞ ĐẦU
.
.
1. Tính cấp thiết của đề tài
.
.
.
.
.
.
Nền kinh tế nước ta là nền kinh tế hàng hóa nhiều thành ph n, vận hành theo
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
cơ chế thị trường có sự quản lý của Nhà nước theo định hướng xã h i chủ ngh a.
.
Trong đó thành ph n kinh tế Nhà nước giữ vai trò chủ đ o: Mở đường, dẫn d t,
.
hỗ trợ các thành ph n kinh tế khác phát tri n, thúc đẩy tăng trưởng nhanh và bền
.
vững, cung ứng hàng hóa, dịch vụ nhất là hàng hóa dịch vụ trong các ngành kết
.
cấu h t ng kinh tế xã h i. Hiện nay, các doanh nghiệp nhà nước (DNNN) đ và
.
đang giữ m t vị trí then chốt trong nhiều l nh vực sản xuất hàng hóa như điện,
.
nước, vận tải đường s t, v.v. Tuy nhiên, những năm qua, DNNN đ b c l nhiều
.
bất cập: cở sở vật chất kỹ thuật l c hậu, vốn thiếu, cơ chế quản lý có nhiều lúng
.
túng, ho t đ ng kém hiệu quả, không đ p ứng được yêu c u phát tri n của lực
.
lượng sản xuất và làm chưa tốt vai trò chủ đ o của kinh tế Nhà nước trong nền
.
kinh tế nhiều thành ph n. Ngoài ra, nhiều doanh nghiệp đ lợi dụng vị thế đ c
.
quyền bằng các chính sách ủng h của Nhà nước đ gây cản trở việc tự do hóa
.
thương m i và bình đẳng giữa các thành ph n kinh tế. Đ nâng cao hiệu quả ho t
.
đ ng của DNNN, quá trình cổ ph n hóa DNNN ở Việt Nam được tiến hành từ
.
5/1990. Việc chuy n DNNN thành các Công ty cổ ph n đ làm thay đổi cơ chế
.
quản lý của Nhà nước đối với doanh nghiệp theo hướng tăng cường chức năng
.
giám sát ho t đ ng bằng pháp luật và n i dung điều lệ ho t đ ng của công ty cổ
.
ph n phù hợp với quy định của Nhà nước.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
H i nhập kinh tế quốc tế và việc gia nhập Hiệp định đối tác xuyên Thái Bình
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Dương (TPP) là quá trình tất yếu khách quan, không m t ngành nào có th đứng
.
ngoài, không m t doanh nghiệp nào có th né tránh. Các DNNN Việt Nam cũng
.
vậy. Điều này t o ra cơ h i giúp cho nền kinh tế Việt Nam phát tri n ổn định và
.
bền vững. Tuy nhiên, các DNNN cũng đứng trước những thử thách gay g t. Hiệp
.
định TPP đưa ra những thay đổi trong cơ chế, chính sách của Nhà nước đối với
.
các ngành này. Đứng trước những thay đổi đó liệu DNNN có th tự đổi mới và
.
c nh tranh hiệu quả trên thị trường?
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Đ trả lời cho vấn đề nêu trên c n có sự nghiên cứu m t cách hệ thống và cụ
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
th về các DNNN Việt Nam khi gia nhập Hiệp định TPP. Đó chính là lý do tôi
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
2
.
chọn đề tài luận văn:“Đổi mới c nh tranh của doanh nghiệp Nhà nước (Việt Nam)
.
trong điều kiện hiệp định đối tác xuyên Thái Bình Dương (TPP) có hiệu lực”.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
2. Tổng quan tình hình nghiên cứu của đề tài
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Việc nghiên cứu về các doanh nghiệp Việt Nam nói chung và các DNNN nói
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
riêng đ được thực hiện nhiều trong các đề tài nghiên cứu khoa học và các bài báo
.
.
như:
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Luận văn: Nâng cao năng lực c nh tranh của doanh nghiệp nhà nước ở Việt
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Nam. Tác giả: Nguyễn Thị Ngọc Anh, Đ i học Quốc gia Hà N i, 2008. Luận văn đ
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
hệ thống hóa những vấn đề cơ bản về năng lực c nh tranh của DNNN ở Việt Nam, tập
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
hợp các nhân tố cấu thành và ảnh hưởng đến năng lực c nh tranh của DNNN ở Việt
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Nam. Trên cơ sở đ nh giá thực tr ng năng lực c nh tranh của DNNN ở Việt Nam
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
trong thời kỳ h i nhập kinh tế quốc tế, luận văn đề xuất m t số giải pháp nhằm nâng
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
cao năng lực c nh tranh của DNNN ở Việt Nam trong quá trình h i nhập kinh tế quốc
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
tế.
.
Luận văn: Nâng cao năng lực c nh tranh của doanh nghiệp nhà nước trong điều
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
kiện h i nhập WTO của Việt Nam. Tác giả: Vũ Thị Dậu, Đ i học Kinh Tế - Đ i học
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Quốc gia Hà N i, 2013. Nghiên cứu đ làm rõ hơn cơ sở lý luận và thực tiễn về năng
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
lực c nh tranh và nâng cao năng lực c nh tranh của doanh nghiệp nói chung và DNNN
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
nói riêng trong điều kiện gia nhập WTO. Luận văn đ phân tích, đ nh giá năng lực
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
c nh tranh của DNNN, phát hiện ra những bất cập và nguyên nhân của tình hình, đưa
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
ra m t số giải pháp nhằm nâng cao năng lực c nh tranh của DNNN ở Việt Nam tới
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
năm 2020.
.
.
Luận án: Giải pháp nâng cao năng lực c nh tranh của doanh nghiệp nhà nước
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
kinh doanh du lịch sau cổ ph n hóa trên địa bàn Hà N i. Tác giả: Tr n Thị Bích Hằng,
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Đ i học Thương m i, 2012. Luận án đ hệ thống hóa được các khái niệm về c nh
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
tranh, năng lực c nh tranh, vận dụng và phát tri n các lý luận đó vào xác định năng lực
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
c nh tranh của DNNN kinh doanh du lịch, các định được các yếu tố cơ bản cấu thành
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
năng lực c nh tranh của doanh nghiệp du lịch. Phân tích thực tr ng c nh tranh của
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
DNNN kinh doanh du lịch giai đo n 2005 – 2010. Trên cơ sở đó luận án đưa ra những
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
nhận xét, đ nh giá về những thành công và h n chế, nguyên nhân và đề xuất những
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
3
giải pháp nâng cao năng lực c nh tranh của các DNNN kinh doanh du lịch sau cổ ph n
.
.
.
.
.
.
hóa trên địa bàn Hà N i.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
4
Luận văn: Đ nh giá tác đ ng của Hiệp định đối tác kinh tế chiến lược xuyên
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Thái Bình Dương tới sự phát tri n thương m i Việt Nam. Tác giả: Mai Công Trà
.
Giang, Trường Đ i học Ngo i thương Hà N i, 2010. Luận văn đề cập đến những
.
cơ h i và thách thức đối với các doanh nghiệp Việt Nam khi tham gia Hiệp định
.
TPP. Trên cơ sở đó tác giả đề xuất những giải pháp đ phát tri n thương m i Việt
.
Nam.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Sách: Hiệp định đối tác xuyên Thái Bình Dương - TPP và vấn đề tham gia
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
của Việt Nam của tác giả Hoàng Văn Châu (NXB Bách khoa Hà N i, 2014) có đề
.
cập đến những cơ h i và thách thức đối với DNNN và cũng có m t ph n nhất
.
định đề cập tới những giải pháp đổi mới các DNNN.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Sách: Hiệp định đối tác xuyên Thái Bình Dương (TPP): Cơ h i nào cho Việt
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Nam Tác giả: Ph m Duy Ngh a Nhà xuất bản Thời đ i, 2013.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Tài liệu: Những cơ h i và thách thức đối với Việt Nam khi tham gia Hiệp
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
định thương m i xuyên Thái Bình Dương (TPP). Tác giả: Hoàng Quỳnh Ngọc,
.
2011.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Tài liệu: Nâng cao sức c nh tranh của doanh nghiệp trong h i nhập quốc tế.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Tác giả: Ph m Tất Th ng, T p chí C ng sản, Số 833-2012.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Dưới các góc đ tiếp cận khác nhau, các công trình này đ đề cập đến các
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
vấn đề đặt ra cho Việt Nam khi gia nhập TPP, các cơ h i, thách thức đối với các
.
doanh nghiệp nhưng đó là doanh nghiệp Việt Nam nói chung.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Ngoài ra, đ có nhiều công trình nghiên cứu về nâng cao năng lực c nh tranh
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
của doanh nghiệp nhưng đó là doanh nghiệp Việt Nam nói chung, chưa có đề tài
.
nào nghiên cứu về đổi mới c nh tranh của các DNNN (Việt Nam) trong bối cảnh
.
Hiệp định đối tác xuyên Thái Bình Dương có hiệu lực.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
3. Mục đích nghiên cứu
.
.
.
.
Trên cơ sở phân tích những vấn đề lý luận cơ bản về c nh tranh và m t số
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
nguyên t c của TPP, m t số tổng kết, đ nh giá về thực tr ng c nh tranh của các
.
DNNN ở Việt Nam, đề tài đề xuất m t số giải pháp nhằm đổi mới c nh tranh của
.
các DNNN Việt Nam trong điều kiện Hiệp định đối tác xuyên Thái Bình Dương
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
5
.
có hiệu lực.
.
.
6
4. Phƣơng pháp nghiên cứu
.
.
.
.
Đề tài sử dụng m t số phương pháp nghiên cứu sau:
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phương pháp tổng hợp và phương pháp phân tích đ nghiên cứu tình hình
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
thực tế của doanh nghiệp. Đây là phương pháp phân tích các số liệu thực tế về
.
tình hình doanh nghiệp từ đó đưa ra những nhận xét đ nh giá về thực tr ng doanh
.
nghiệp.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phương pháp thống kê và phân tích thống kê: dựa trên các số liệu thống kê
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
về ho t đ ng sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp nhằm đưa ra những nhận
.
xét đ nh giá và đưa ra các giải pháp nâng cao sức c nh tranh cho doanh nghiệp.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
5. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu của đề tài
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
5.1. Đối tượng nghiên cứu
.
.
.
.
Đối tượng nghiên cứu của đề tài là c nh tranh của DNNN trong điều kiện
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Việt Nam tham gia hiệp định TPP.
.
.
.
.
.
.
5.2. Phạm vi nghiên cứu
.
.
.
.
Ph m vi nghiên cứu của luận văn giới h n về các mặt n i dung, không gian
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
và thời gian như sau:
.
.
.
.
Về n i dung: Tập trung nghiên cứu thực tr ng c nh tranh của DNNN Việt
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Nam, những cơ h i và thách thức của các DNNN khi Hiệp định đối tác xuyên
.
Thái Bình Dương có hiệu lực.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Về không gian: Nghiên cứu chủ yếu ho t đ ng kinh doanh của các DNNN
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
(Việt Nam) khi tham gia đ m phán TPP. Dẫn chứng hai doanh nghiệp tiêu bi u là
.
Tổng công ty Đường s t Việt Nam và Tổng công ty Bưu điện Việt Nam. Hai
.
doanh nghiệp này đều thu c trong ph m vi điều ch nh của Hiệp định TPP và trong
.
thời gian qua, hai doanh nghiệp này th hiện khá rõ sự bất cập, kém c nh tranh
.
trong ho t đ ng sản xuất kinh doanh của mình.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Về thời gian: Đề tài nghiên cứu ho t đ ng kinh doanh của các DNNN trong
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
khoảng thời gian từ 2011- 2030 trên cơ sở đề xuất giải pháp đổi mới c nh tranh
.
của DNNN khi Hiệp định đối tác xuyên Thái Bình Dương có hiệu lực. Lý do tác
.
giả lựa chọn khoảng thời gian này là từ năm 2011 – 2016 là khoảng thời gian đủ
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
7
.
dài đ đ nh giá thực tr ng ho t đ ng sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp.
.
Theo Đ i h i Đảng thứ 12, chính phủ đ đưa ra nghị quyết đặt mục tiêu đến năm
.
2030 sẽ cổ ph n hóa h u hết các DNNN.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
6. Nhiệm vụ nghiên cứu
.
.
.
.
Hệ thống hoá, bổ sung lý luận về c nh tranh của DNNN, về TPP và DNNN
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
trong các quy định của TPP.
.
.
.
.
.
Phân tích, đ nh giá thực tr ng c nh tranh của DNNN trước khi Việt Nam gia
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
nhập TPP.
.
Đề xuất m t số giải pháp chủ yếu nhằm đổi mới c nh tranh của DNNN trong
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
điều kiện TPP có hiệu lực và tham gia các hiệp định FTAs khác.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
7. Kết cấu của đề tài
.
.
.
.
.
Ngoài ph n mở đ u, kết luận, danh mục từ viết t t, danh mục tài liệu tham
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
khảo và mục lục, luận văn g m 3 ph n chính như sau:
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Chương 1: Lý luận chung về cạnh tranh, doanh nghiệp nhà nước và các quy
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
định của TPP về doanh nghiệp nhà nước.
.
.
.
.
.
.
.
Chương 2: Thực trạng cạnh tranh của doanh nghiệp nhà nước Việt Nam trên
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
thị trường.
.
Chương 3: Giải pháp đổi mới cạnh tranh cho các doanh nghiệp nhà nước
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Việt Nam trong điều kiện Hiệp định đối tác xuyên Thái Bình Dương (TPP) có hiệu
.
lực.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
8
CHƢƠNG I. LÝ LUẬN CHUNG VỀ CẠNH TRANH, DOANH NGHIỆP
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
NHÀ NƢỚC VÀ CÁC QUY ĐỊNH CỦA TPP VỀ DNNN
.
.
.
.
.
.
.
.
.
1.1. Cạnh tranh
.
.
1.1.1. Khái niệm cạnh tranh
.
.
.
.
C nh tranh là m t trong những đặc trưng cơ bản của kinh tế thị trường, m t
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
hiện tượng kinh tế - xã h i phức t p. Từ trước đến nay, đ có khá nhiều định
.
ngh a các quan niệm khác nhau về c nh tranh.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Theo Whish cho rằng: “C nh tranh là sự đấu tranh, ganh đua đ đ t được sự
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
nổi tr i và trong thương m i có ngh a là sự ganh đua đ giành khách hàng và giao
.
dịch của các chủ th trên thị trường”. Whish cũng viện dẫn thêm luận đi m của
.
Ủy ban C nh tranh Vương Quốc Anh (The UK Competition Commission) cho
.
rằng: “C nh tranh là m t quá trình ganh đua giữa các hãng... nhằm giành lấy ph n
.
th ng trong các giao dịch đối với khách h ng”. (Tăng Văn Ngh a 2013, tr 15 - 16).
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Theo Từ đi n Bách Khoa của Việt Nam: “C nh tranh (trong kinh doanh) là
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
ho t đ ng ganh đua giữa những người sản xuất hàng hoá, giữa các thương nhân,
.
các nhà kinh doanh trong nền kinh tế thị trường, chi phối bởi quan hệ cung c u
.
nhằm giành các điều kiện sản xuất, tiêu thụ và thị trường có lợi nhất”. (H i đ ng
.
quốc gia 1995, tr.357). Theo quan đi m này, c nh tranh có th diễn ra giữa nhiều
.
chủ th khác nhau nhằm mục đ ch giành được lợi ích tốt nhất. Tuy nhiên, c nh
.
tranh chịu sự tác đ ng của mối quan hệ cung - c u.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Theo Tôn Thất Nguyễn Thiêm thì cho rằng: “C nh tranh trong thương trường
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
không phải là diệt trừ đối thủ của mình mà chính là phải mang l i cho khách hàng
.
những giá trị tăng cao hoặc/ và mới l hơn đ khách hàng lựa chọn mình chứ
.
không lựa chọn đối thủ c nh tranh của m nh”. (Tôn Thất Nguyễn Thiêm 2004,
.
tr.118).
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Từ những định ngh a trên, có th tiếp nhận c nh tranh như sau:
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Thứ nhất, nói đến c nh tranh là nói đến sự ganh đua nhằm giành lấy ph n
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
th ng của nhiều chủ th cùng tham dự. C nh tranh nâng cao vị thế của người này
.
và làm giảm vị thế của những người còn l i.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Thứ hai, mục đ ch trực tiếp của c nh tranh là m t đối tượng cụ th nào đó
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
9
.
mà các bên đều muốn giành giật (m t cơ h i, m t sản phẩm, m t dự án). M t lo t
.
điều kiện có lợi (m t thị trường, m t khách hàng, v.v.). Mục đ ch cuối cùng là
.
kiếm được lợi nhuận cao.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Thứ ba, c nh tranh diễn ra trong m t môi trường cụ th , có các ràng bu c
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
chung mà các bên tham gia phải tuân thủ như: đặc đi m sản phẩm, thị trường, các
.
điều kiện pháp lý, các thông lệ kinh doanh.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Thứ tư trong quá trình c nh tranh các chủ th tham gia c nh tranh có th sử
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
dụng nhiều công cụ khác nhau như: c nh tranh bằng đặc tính về chất lượng sản
.
phẩm, c nh tranh bằng giá sản phẩm (chính sách định giá thấp, chính sách định
.
giá cao, chính sách định giá ổn định, định giá theo thị trường, chính sách giá phân
.
biệt, bán phá giá, c nh tranh bằng nghệ thuật phân biệt sản phẩm, c nh tranh nhờ
.
dịch vụ bán hàng tốt, c nh tranh thông qua hình thức thanh toán, v.v...)
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Với cách tiếp cận trên, trong ph m vi nghiên cứu của luận văn khái niệm
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
c nh tranh có th được hi u như sau: C nh tranh là quan hệ kinh tế mà ở đó các
.
chủ th kinh tế (quốc gia, ngành hay doanh nghiệp) ganh đua với nhau, tìm mọi
.
biện pháp đ đ t mục tiêu kinh tế của mình, thông thường là chiếm l nh thị trường,
.
giành lấy khách hàng cũng như các điều kiện sản xuất, thị trường có lợi nhất. Mục
.
đ ch cuối cùng của các chủ th kinh tế trong quá trình c nh tranh là tối đa hóa lợi
.
ích. Đối với người sản xuất kinh doanh là lợi nhuận, đối với người tiêu dùng là lợi
.
ích tiêu dùng và sự tiện lợi.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Như vậy về bản chất, c nh tranh là mối quan hệ giữa người với người trong
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
việc giải quyết lợi ích kinh tế. Bản chất kinh tế của c nh tranh th hiện ở mục đ ch
.
lợi nhuận và chi phối thị trường. Bản chất xã h i của c nh tranh b c l đ o đức
.
kinh doanh và uy tín kinh doanh của mỗi chủ th c nh tranh trong quan hệ với
.
những người lao đ ng trực tiếp t o ra tiềm lực c nh tranh cho doanh nghiệp và
.
trong mối quan hệ với người tiêu dùng và đối thủ c nh tranh khác nhau.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
C nh tranh là m t trong những quy luật của nền kinh tế thị trường, nó chịu
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
nhiều chi phối của quan hệ sản xuất giữ vị trí thống trị xã h i, nó có quan hệ hữu
.
cơ với các quy luật kinh tế khác: như quy luật giá trị, quy luật lưu thông tiền tệ,
.
quy luật cung c u. Đây là m t đặc trưng g n với bản chất của c nh tranh. Quy luật
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
10
.
c nh tranh ch ra cách thức làm cho giá trị cá biệt thấp hơn giá trị xã h i, do đó nó
.
làm giảm giá cả thị trường, nó t o ra sức ép làm gia tăng hiệu quả sử dụng các
.
yếu tố sản xuất, nó ch ra ai là người sản xuất kinh doanh thành công nhất.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
1.1.2. Vai trò của cạnh tranh
.
.
.
.
.
Từ thế kỷ thứ 18, Adam Smith - nhà khoa học cổ đi n v đ i của Anh đ ch
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
ra vai trò quan trọng của c nh tranh trong tác phẩm: Của cải của các dân tộc
.
(1776). Ông cho rằng, sức ép c nh tranh bu c mỗi cá nhân phải cố g ng làm công
.
việc của mình m t cách tốt nhất. Kết quả của sự cố g ng đó là lòng hăng say lao
.
đ ng, sự phân phối các yếu tố sản xuất m t cách hợp lý và tăng của cải cho xã h i
.
(Adam Smith 1776, tr.26). Cho tới nay, c nh tranh được coi là phương thức ho t
.
đ ng đ t n t i và phát tri n của mỗi doanh nghiệp, không có c nh tranh thì không
.
th có sự tăng trưởng kinh tế.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Với tính cách là m t hiện tượng xã h i, c nh tranh ch xuất hiện dưới những
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
tiền đề kinh tế và pháp lý cụ th . Trong điều kiện kinh tế thị trường, c nh tranh
.
xuất hiện và t n t i, không những thế nó còn t n t i như m t đ ng lực phát tri n
.
n i t i của nền kinh tế. M t số nhà kinh tế đ khẳng định cung c u là cốt vật chất,
.
giá cả là diện m o và c nh tranh là linh h n sống của cơ chế thị trường.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Tuy nhiên, c nh tranh cũng ch thực sự diễn ra khi pháp luật thừa nhận và
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
bảo h tính đa d ng của các lo i hình sở hữu, khi có tự do thương m i, cùng với
.
nó là tự do kinh doanh, tự do khế ước và quyền tự chủ của các cá nhân được hình
.
thành và đảm bảo. C nh tranh thực sự diễn ra khi không có những quy định và
.
hành vi nào cản trở sự nhập cu c của các doanh nghiệp vào m t thị trường cụ th .
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Trong nền kinh tế thị trường, vai trò của c nh tranh là, m t mặt, t o ra đ ng
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
lực của sự phát tri n kinh tế, mặt khác nó có vai trò như m t phương tiện hữu hiệu
.
nhất đ tối đa hóa lợi nhuận và lợi ích cho cả nhà cung cấp và người tiêu dùng
.
hàng hóa dịch vụ. Nếu không có c nh tranh, m t b phận ngu n lực của nền kinh
.
tế không được huy đ ng vào sản xuất, gây nên sự lãng phí xét trên bình diện tổng
.
th kinh tế xã h i.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Nhìn chung, c nh tranh mang l i m t số lợi ích sau: C nh tranh đảm bảo duy
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
trì tính năng đ ng và hiệu quả của nền kinh tế; Về phía doanh nghiệp, thông qua
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
11
.
quan hệ cung c u, c nh tranh giúp doanh nghiệp nhanh nh y n m b t và đ p ứng
.
nhu c u và thị hiếu đa d ng của người tiêu dùng. Các doanh nghiệp với mục tiêu
.
hút càng nhiều khách hàng về phía mình càng tốt. Như vậy, c nh tranh giúp cho
.
doanh nghiệp phát huy hết khả năng của mình bằng cách chính bản thân nó
.
khuyến khích các doanh nghiệp phấn đấu đ t tiêu chuẩn cao về chất lượng, dịch
.
vụ và giá cả. Sức ép c nh tranh thúc giục các doanh nghiệp phải liên tục t o ra
.
những sản phẩm mới đi kèm với việc áp dụng công nghệ mới, các phương pháp
.
quản lý tiên tiến. Bởi vậy, cũng có th thấy, c nh tranh cũng là ngu n gốc đ phát
.
tri n khoa học kỹ thuật và công nghệ cao cho nền kinh tế đất nước. Về phía người
.
tiêu dùng, c nh tranh không những th a mãn nhu c u của họ mà còn giúp người
.
tiêu dùng có nhiều cơ h i lựa chọn hàng hóa dịch vụ có chất lượng tốt và giá
.
thành rẻ hơn.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Bên c nh những ảnh hưởng tích cực thì c nh tranh cũng có m t số h n chế.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Do ch y theo lợi nhuận nên c nh tranh có ảnh hưởng tiêu cực, vừa là đ ng lực
.
tăng trưởng kinh tế vừa bao hàm sức m nh đ o thải. Sự đ o thải không khoan
.
nhượng những doanh nghiệp kinh doanh không có hiệu quả do c nh tranh khốc
.
liệt. Mặc dù điều này phù hợp với quy luật kinh tế khách quan nhưng l i gây ra
.
những hậu quả kinh tế xã h i như thất nghiệp gia tăng mất ổn định xã h i. C nh
.
tranh là quá trình kinh tế mà các chủ th sử dụng mọi biện pháp trong đó có cả
.
những thủ đo n c nh tranh không lành m nh đ giành ưu thế trên thương trường
.
như gian lận, quảng cáo lừa g t khách hàng. Cuối cùng, c nh tranh có xu hướng
.
dẫn đến đ c quyền làm cho thị trường phát tri n theo chiều hướng không tốt.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Tuy nhiên, do c nh tranh đ
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
đang và sẽ luôn là phương thức ho t đ ng của
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
nền kinh tế thị trường nên chúng ta c n nhận thức được các vai trò tích cực và h n
.
chế của c nh tranh đ vận dụng quy luật này sao cho hiệu quả nhất.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
1.1.3. Phân loại hành vi cạnh tranh của doanh nghiệp
.
.
.
.
.
.
.
.
.
1.1.3.1. Căn cứ vào tính chất cạnh tranh trên thị trường
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
a) Cạnh tranh hoàn hảo
.
.
.
C nh tranh hoàn hảo là tình tr ng thị trường trong đó số người mua và số
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
người bán m t mặt hàng là rất nhiều, người tiêu dùng có đ y đủ thông tin về sản
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
12
.
phẩm, sức m nh thị trường của người bán là không có và vì thế không ai có khả
.
năng ảnh hưởng đến giá cả thị trường, do vậy đối với mỗi doanh nghiệp, coi như
.
giá cả đ được định trước. Trong tr ng thái thị trường này, lo i sản phẩm là sản
.
phẩm đ ng nhất, các doanh nghiệp được tự do gia nhập thị trường mà không có
.
trở ng i nào về mặt pháp lý. Trên thực tế, c nh tranh hoàn hảo khó có cơ h i t n
.
t i vì bị giới h n bởi các điều kiện chủ quan và khách quan của các nền kinh tế
.
như năng lực, cơ h i.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
b) Cạnh tranh không hoàn hảo
.
.
.
.
C nh tranh không hoàn hảo là tình tr ng thị trường, trong đó có ít nhất m t
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
người bán lớn với sức m nh của mình có th ảnh hưởng tới giá cả và lượng cung
.
ứng trên thị trường và trên thực tế.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
- C nh tranh đ c quyền (c nh tranh có tính đ c quyền) là thị trường có nhiều
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
người bán và nhiều người mua, sản phẩm của các doanh nghiệp có th thay thế
.
cho nhau ở m t mức đ nào đó. Bằng các biện pháp như thay đổi mẫu mã, chất
.
lượng, ki u dáng, quảng cáo thương hiệu, uy tín. Các doanh nghiệp cố g ng khác
.
biệt hóa sản phẩm của mình đ c nh tranh và thu hút khách hàng. Trong trường
.
hợp này, bên c nh các biện pháp khác biệt hóa sản phẩm, chiến lược giá cả và
.
chính sách đối với khách hàng là các vấn đề mà mỗi doanh nghiệp luôn quan tâm
.
đ đảm bảo khả năng c nh tranh.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
- Đ c quyền tập đo n là trường hợp trên thị trường ch có m t số hãng lớn
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
bán các sản phẩm đ ng nhất hoặc không đ ng nhất. Họ ki m soát g n như toàn b
.
lượng cung trên thị trường nên có sức m nh thị trường khá lớn. Các hãng trong
.
tập đo n có tính phụ thu c lẫn nhau nên quyết định giá và sản lượng của mỗi hãng
.
đều ảnh hưởng trực tiếp đến các hãng khác trong tập đo n và giá thị trường. Vì
.
vậy, họ thường cấu kết với nhau đ thu lợi nhuận siêu ng ch.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
1.1.3.2. Căn cứ vào hình thức
.
.
.
.
.
a) Cạnh tranh tự do
.
.
.
C nh tranh tự do là c nh tranh hoàn toàn không có sự điều tiết của Nhà
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
nước. Trên thế giới hiện nay, hiện tượng này không th có do kinh tế thị trường
.
hiện đ i luôn có nhu c u được điều tiết.
.
.
.
.
.
.
.
. .
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
13
14
b) Cạnh tranh có sự điều tiết
.
.
.
.
.
C nh tranh có sự điều tiết, bản thân nó đ nói lên sự can thiệp của nhà nước
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
vào đời sống kinh tế nhưng ở các mức đ khác nhau bởi Nhà nước nào cũng có
.
các mục tiêu kinh tế của mình và bằng các chính sách kinh tế vi mô và v mô
.
hướng các ho t đ ng kinh tế theo các mục tiêu đó.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
1.1.3.3. Căn cứ vào tính chất và mục đích của các phương thức cạnh tranh
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
a) Cạnh tranh lành mạnh
.
.
.
C nh tranh lành m nh là c nh tranh theo qui định của pháp luật, theo đó các
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
doanh nghiệp được quyền tiến hành các ho t đ ng mà pháp luật không cấm, các
.
ho t đ ng phù hợp với tập quán thương m i nhằm thu hút khách hàng như: đăng
.
ký nhãn hiệu đ bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp; h giá bán hàng hóa trên cơ sở
.
đổi mới công nghệ; giảm chi phí sản xuất, chi phí lưu thông; nâng cao chất lượng
.
dịch vụ; tổ chức m ng lưới bán hàng thuận tiện.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
b) Cạnh tranh không lành mạnh
.
.
.
.
C nh tranh không lành m nh là các hành vi bất hợp pháp, trái với thông lệ
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
kinh doanh hay còn gọi là luật bất thành văn trái với đ o lý phong tục của dân t c
.
nhằm giành giật khách hàng, thị ph n kiếm lợi nhuận bằng mọi giá, gây thiệt h i
.
cho đối thủ c nh tranh và người tiêu dùng. Trên thế giới, c nh tranh không lành
.
m nh diễn ra ngày càng nhiều dưới nhiều hình thức đa d ng bằng nhiều thủ pháp
.
tinh vi phức t p.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
1.1.4. Phương tiện cạnh tranh
.
.
.
.
1.1.4.1. Giá cả
.
.
Giá cả là phương tiện c nh tranh quan trọng và hữu hiệu nhất cho tất cả các
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
ho t đ ng kinh doanh của doanh nghiệp dựa trên quy luật giá trị của thị trường.
.
Giá cả là hình thức bi u hiện bằng tiền giá trị của hàng hóa. Nó th hiện mối quan
.
hệ trực tiếp giữa người mua và người bán. Đối với doanh nghiệp, giá cả trực tiếp
.
t o ra doanh thu và lợi nhuận thực tế. Còn đối với người mua, giá hàng hóa luôn
.
được coi là ch số đ u tiên đ họ đ nh giá ph n “được” và chi phí phải b ra đ sở
.
hữu và tiêu dùng hàng hóa. C nh tranh thông qua giá cả của hàng hóa/dịch vụ th
.
hiện, nếu các hàng hóa, dịch vụ tương đối đ ng nhất và có chất lượng như nhau
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
15
.
thì hàng hóa/dịch vụ nào có giá cả thấp sẽ có năng lực c nh tranh tốt hơn. Giá cả
.
sẽ luôn được so sánh trong mối tương quan và sự cân nh c giữa mức giá của hàng
.
hóa/dịch vụ của các đối thủ c nh tranh và sự hài lòng của khách hàng đối với hàng
.
hóa/dịch vụ nào đó.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Việc sử dụng phương tiện c nh tranh giá có vai trò và ý ngh a trong mọi giai
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
đo n thị trường của sản phẩm. Tuy nhiên, ở mỗi m t giai đo n thì giá l i mang ý
.
ngh a khác nhau. Doanh nghiệp c n phải xác định rõ vòng đời của sản phẩm đ
.
đưa ra được những chiến lược giá phù hợp. Ví dụ, ở giai đo n thử nghiệm và tăng
.
trưởng thì giá có ý ngh a rất lớn vì khi đưa ra m t sản phẩm/dịch vụ mới đến
.
khách hàng với giá cả thấp thì mới có khả năng tác đ ng vào tâm lý tiêu dùng của
.
khách hàng m t cách tốt nhất. Ở giai đo n chín mu i, tiêu dùng sản phẩm/dịch vụ
.
đ trở thành nhu c u và thói quen thì giá l i không còn là chiến lược đ c nh tranh
.
của các doanh nghiệp. Hơn nữa, việc c nh tranh bằng giá còn phụ thu c vào lo i
.
sản phẩm, mô hình thị trường và các rào cản gia nhập thị trường (Tăng Văn Ngh a
.
2013, tr.19). T i môi trường c nh tranh hoàn hảo thì phương tiện c nh tranh bằng
.
giá được sử dụng hữu hiệu theo quan hệ cung c u, quy luật giá trị quyết định,
.
không có sự t n t i của bất cứ khả năng hay quyền lực nào có th chi phối. T i
.
các thị trường không hoàn hảo thì phương tiện c nh tranh bằng giá theo cơ cấu giá
.
ngu n cung không đ ng nhất. Mỗi thành viên của thị trường đều có m t mức đ
.
quyền lực nhất định đủ đ tác đ ng đến giá sản phẩm. Tùy từng bi u hiện của
.
hình thức c nh tranh này (c nh tranh mang tính đ c quyền và đ c quyền nhóm)
.
mà cách thức tác đ ng đến giá cả sẽ là khác nhau.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Giá cả là phương tiện c nh tranh của doanh nghiệp, tác đ ng m nh mẽ đến
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
tâm lý tiêu dùng của khách hàng. Tuy nhiên, c nh tranh bằng giá còn nằm trong
.
sự tương quan với các phương tiện c nh tranh khác như chất lượng hay dịch vụ
.
kèm theo. Các yếu tố này sẽ đẩy chi phí sản xuất hàng hóa lên cao hơn. Việc
.
doanh nghiệp tăng yếu tố chất lượng, dịch vụ đi kèm hay quảng cáo cho hàng
.
hóa/dịch vụ và vẫn giữ nguyên được giá thì cũng có ý ngh a c nh tranh bằng giá
.
cả.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Giá là phương tiện hữu hiệu đ c nh tranh, tuy nhiên không phải lúc nào giá
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
cũng mang l i hiệu quả cho doanh nghiệp. Các doanh nghiệp c n có m t chiến
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.