Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Bài Tập Este Theo 4 Mức độ nhận thức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.47 KB, 5 trang )

Chủ đề: ESTE
Câu 1 (NB):
Chất nào sau đây là este?
A. CH3COOH
B. CH3COONa.
C. CH3COOC2H5.
D. CH3COC2H5.
Câu 2 (NB):
Etyl fomat là tên gọi của chất nào sau đây?
A. CH3COOC2H5.
B. CH3COC2H5.
C. HCOOCH3.
D. HCOOC2H5.
Câu 3 (NB):
Tính chất vật lí nào sau đây không phải của este isoamyl axetat?
A. nhẹ hơn nước.
B. tan nhiều trong nước.
C. có mùi dứa.
D. là chất lỏng.
Câu 4 (NB):
Este C4H8O2 có số đồng phân cấu tạo là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 6.
Câu 5 (NB):
HCOOC2H5 tác dụng được với chất nào sau đây?
A. NaCl.
B. H2.
C. Cu(OH)2.
D. KOH.


Câu 6 (NB):
Ứng dụng quan trọng của poli(metyl metacrylat) là
A. làm nước pha sơn .
B. làm hương liệu trong sản xuất bánh kẹo.
C. làm thủy tinh hữu cơ.
D. tạo mùi thơm cho mỹ phẩm.
Câu 7 (TH):
C3H6O2 có bao nhiêu đồng phân tác dụng với dung dịch NaOH?
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Câu 8 (TH):
Cho các chất KOH, H2SO4, H2, NaCl, NaOH, dung dịch Br2 lần lượt tác dụng với
CH3COOCH=CH2. Số phản ứng hóa học xảy ra là
A. 5.
B. 4.
C. 3.


D. 6.
Câu 9 (TH):
Cho các chất CH3COOH, CH3COOC2H5, C2H5OH lần lượt tác dụng với Na, NaOH, KHCO3.
Số phản ứng hóa học xảy ra là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 6.
Câu 10 (TH):
Cho 3,52 gam CH3COOC2H5 tác dụng với dung dịch KOH 0,8 M. Thể tích dung dịch KOH đủ

dùng cho phản ứng là
A. 100 ml.
B. 25 ml.
C. 50 ml.
D. 250 ml.
Câu 11 (TH):
Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức, mạch hở, nếu số mol CO 2 sinh ra bằng số mol
O2 đã phản ứng thì tên gọi của este là
A. propyl axetat.
B. etyl axetat.
C. metyl fomat.
D. metyl axetat.
Câu 12 (TH):
Thủy phân vinyl axetat trong dung dịch NaOH dư thu dược các sản phẩm hữu cơ là
A. Natri axetat và etanal.
B. Axit axetic và etanol.
C. Natri axetat và etanol.
D. Axit axetic và etanal.
Câu 13 (VD):
Cho tất cả các đồng phân mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với
Na, KOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 14 (VD):
Có các nhận định sau:
(1) Este là sản phẩm của phản ứng giữa axit cacboxylic và ancol.
(2) Este là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm –COOH.
(3) Este no, đơn chức, mạch hở có công thức CnH2nO2, với n �2.

(4) Hợp chất CH3COOC2H5 thuộc loại este.
Số nhận định đúng là
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 15 (VD):


Đun nóng 0,1 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được ancol etylic và 9,6 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo
của X là
A. C2H3COOC2H5.
B. C2H5COOC2H5.
C. CH3COOC2H5.
D. C2H5COOCH3.
Câu 16 (VD):
Thủy phân este Z trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ X và Y (phân tử khối của X
bé hơn Y). Bằng một phản ứng có thể chuyển hóa X thành Y. Chất Z không thể là
A. Etyl axetat.
B. Vinyl axetat.
C. Metyl axetat.
D. Metyl propionat.
Câu 17 (VDC):
Hỗn hợp Z gồm hai este X và Y tạo bởi cùng một ancol và hai axit cacboxylic đồng đẳng kế
tiếp (phân tử khối của X bé hơn Y). Đốt hoàn toàn m gam Z cần dùng 6,16 lít O2 (đktc), thu
được 5,6 lít CO2 (đktc) và 4,5 gam H2O. Giá trị của m là
A. 13,2.
B. 12,1.
C. 5,6.

D. 6,7.
Câu 18 (VDC):
Cho 0,1 mol este tạo bởi một axit cacboxylic hai chức và một ancol đơn chức tác dụng hoàn
toàn với dung dịch NaOH, thu được 6,4 gam ancol và một lượng muối có khối lượng nhiều
hơn 13,56% khối lượng este. Công thức cấu tạo của este là
A. C2H5OOC-COOCH3.
B. C2H5OOC-COOC2H3.
C. CH3OOC-COOCH3.
D. C2H5OOC-CH2-COOCH3.
Câu 19 (VDC):
Cho hỗn hợp A gồm hai chất hữu cơ mạch hở X,Y (chỉ chứa C, H, O và MX < MY) tác dụng
vừa đủ với 200 mi dung dịch NaOH 1M, thu được 0,2 mol một ancol đơn chức và hai muối
của hai axit hữu cơ đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Mặt khác, đốt cháy 20,56 gam
A cần 1,26 mol O2 thu được CO2 và 0,84 mol H2O. Phần trăm số mol của X trong A là
A. 20%.
B. 40%.
C. 75%.
D. 80%.
Câu 20 (VDC):
X là este đơn chức, Y là este hai chức (X,Y đều mạch hở). Đốt cháy 21,2 gam hỗn hợp E chứa
X, Y thu được x mol CO2 và y mol H2O với x = y + 0,52. Mặt khác, đun nóng 21,2 gam E cần
dùng 240 ml dung dịch KOH 1M thu được một muối duy nhất và hỗn hợp F chứa hai ancol
đều no. Dẫn toàn bộ F qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 8,48 gam. Số nguyên tử
H (hiđro) có trong este Y là
A. 14.
B. 12.
C. 10.
D. 8.



Chủ đề: ESTE
ĐÁP ÁN
Câu 1 : C
Câu 2 : D
Câu 3 : B
Câu 4 : A
Câu 5 : D
Câu 6 : C
Câu 7 : A
C3H6O2 có 3 đồng phân tác dụng với NaOH là CH3CH2COOH ; HCOOC2H5 và CH3COOCH3
Câu 8 : A (5 phản ứng)
CH3CH=CH2 tác dụng với KOH, H2SO4, H2, NaOH, dd Br2
Câu 9 : A
CH3COOH tác dụng với Na, NaOH, NaHCO3
CH3COOC2H5 tác dụng với NaOH
C2H5OH tác dụng với Na
Câu 10 : C
CH3COOC2H5 + KOH ��
� CH3COOK + C2H5OH
0,04 mol
0,04
VKOH = 0,04 : 0,8 = 0,05 lít (50 ml)
Câu 11 : C
Câu 12 : A
Câu 13 : D (có 5 phản ứng)
C2H4O2 có 3 đồng phân là
CH3COOH tác dụng với K, NaOH, NaHCO3
HCOOCH3 tác dụng với NaOH
HO-CH2-CHO tác dụng với K
Câu 14 : C

Nhận định đúng là (1), (3), (4)
Câu 15 : C
mancol = 0,1.46 = 4,6 gam
BTKL : meste + 0,135.40 = 4,6 + 9,6 Suy ra : meste = 8,8 gam
Suy ra Meste = 88 � CTCT este là CH3COOC2H5
Câu 16 : Đáp án D đúng
H ,t
���
� CH3COOH + CH3OH
A. CH3COOCH3 + H2O ���



o

o

xt .t
CH3OH + CO ���
� CH3COOH
H ,t
���
� CH3COOH + C2H5OH
B. CH3COOC2H5 + H2O ���

men
C2H3OH + O2 ���
CH3COOH + H2O
H ,t
���

� CH3COOH + CH3CHO
C. CH3COOCH=CH2 + H2O ���



o



o

o

xt .t
2CH3CHO + O2 ���
� 2 CH3COOH
H ,t
���
� CH3COOH + C3H7OH
D. CH3COOC3H7 + H2O ���

Câu 17 : Đáp án D đúng
nO ( Z )  2nO  2nCO  nH O
� nO ( Z ) = 0,2


?

2


2

0,275

0,25

o

2

0,25

mZ = mC + MH + mO = 0,25.12 + 0,25.2 + 0,2.16 = 6,7


Câu 18 : Đáp án C đúng
R(COOR’)2 + 2NaOH � R(COONa)2 + 2R’OH
� 0,1
� 0,2
0,1 mol � 0,2
6, 4
= 32
0, 2
BTKL : mR (COOR' )
M R'OH 

� R’ = 15 (CH3-)
2

m(gam)


+ mNaOH = mR ( COONa ) + mR 'OH

� m = 11,8

2

0,2 x 40

m +13,56%m

6,4

� R = 0 � CTCT của este là CH3OOC-COOCH3

Câu 19 : Đáp án D đúng
Từ giả thiết suy ra X, Y là hai este đơn chức hơn kém nhau 1C
BTKl suy ra mCO = 45,76 gam � nCO = 1,04
2

2

1, 04
 5, 2
0, 2

BTNT O suy ra n2este = 0,2




Suy ra : CX = 5 và CY = 6

� nX + ny = 0,2 và 5 nX + 6 ny = 1,04

C =

� nX = 0,16 (80%)

và nY = 0,04

Câu 20 : Đáp án C đúng
RCOOK : 0, 24 mol      

X là RCOOCn H 2n 1   : a mol                     KOH :0,24 mol �


Cn H 2n 1OH : a mol

�����
��
E gồm �

a  2 b  0,24
 
Y
l
à
RCOO
C
H


b
mol             




m 2m   
2

Cm H 2m  OH  2 : b mol



+

Cn H 2n 1OH : a mol



Cm H 2m  OH  2 : b mol


Na

���


 0,5a  b  mol H 2 � (1a4 2 243b) gam H 2


0,24


m1  mhìănh t ng  Hm 2  8, 72 gam


m  mKOH  mROOK  mF

{
{
�R  25 ( C �CH )
�{21,2E {
8,72
0,24.56
?  25,92
� �
+ �
kx  3 ; k y  6


�M RCOOK  108
nKOH  a  2b  0, 24


+ �
�( k  1)nhchc  nCO2  nH 2O  2a  5b  0,52



a  0,16


� �
b  0, 04


+ mE  0,16.(70  14n)  0,04.(138  14m)  21, 2 � n  1; m  4
�X là CH �C  COOCH 3
� �
� Y có 10 nguyên tử H
Y là (CH �C  COO) 2 C4 H 8




×