Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Giai tich 12ktgk1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.87 KB, 2 trang )

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1
LỚP 12 , Năm học 2018-2019
Đề có 25 câu TNKQ
Họ và tên HS:…… …………………………….……………………………………….……………………….; lớp: ……………….…………….
TRƯỜNG THPT VỊ THANH
TỔ TOÁN-TIN HỌC

MÃ ĐỀ 301

Câu 1. Các khoảng đồng biến của hàm số là:
A. B.
C.
D.
Câu 2. Giá trị của m để hàm số đồng biến trên TXĐ của nó là:
A.
B.
C.
D.
Câu 3. Số điểm cực trị của hàm số là:
A.0
B.1
C.2
D.3
Câu 4. Cho hàm số có đạo hàm . Chọn khẳng định đúng.
A. Hàm số có 3 cực trị
B. Hàm số có 4 cực trị
C. Hàm số có 5 cực trị
D. Hàm số không có cực trị
Câu 5. Tìm m để hàm số có 2 điểm cực trị
A.
B.


C.
D.
Câu 6. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [-1 ; 1 ]
A. 9
B. 3
C. 1
D. 0
Câu 7. Tìm các giá trị của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [0 ;
1] bằng – 2. Khi đó tổng các giá trị của m tìm được là:
A. -1
B. 1
C. 4
D. 0
Câu 8. Một người dự định sử dụng hết kính để làm một bể cá có dạng hình h ộp
chữ nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích th ước
không đáng kể) . Bể cá có dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu (k ết quả làm tròn đ ến
hàng phần trăm) ?
A. .
B. .
C..
D.
Câu 9. Cho hàm số . Chọn khẳng định đúng.
A. Hàm số có đường tiệm cận đứng là
B. Hàm số có đường tiệm cận đứng là
C. Hàm số có đường tiệm cận đứng là
D. Hàm số có đường tiệm cận đứng là
Câu 10. Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là:
A. 1
B. 2
C. 3

D. 4
Câu 11. Xác định để đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đi qua đi ểm
A.
B.
C.
D.
Câu 12. Cho hàm số có đồ thị như hình
bên. Số điểm cực đại của hàm số là:
A. 1
B. 2
C. 3
D.4
Câu 13. Tiếp tuyến tại ) của đồ thị có phương
trình là
A.
B.
C.
D.
Câu 14. Giá trị m để phương trình có 4 nghiệm
phân
biệt là:
A. B.
C.
D.
Câu 15. Tập xác định của hàm số là:
A.
B.
C.
D.
Câu 16. Rút gọn biểu thức ta được:

A.
B.
C.
D. 1
trang 1/4


Câu 17. Tập xác định của hàm số là:
A.
B.
C.
D.
Câu 18. Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất 7, 2% / năm. Biết
rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau m ỗi năm s ố ti ền lãi sẽ đ ược
nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo. H ỏi sau ít nh ất bao nhiêu năm ng ười
đo thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi) gấp đôi số tiền g ửi ban đầu, gi ả đ ịnh
trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đ ổi và ng ười đó không rút ti ền ra?
A. 11 năm.
B. 12 năm.
C. 9 năm.
D. 10 năm.
Câu 19. Khối bát diện đều có bao nhiêu cạnh?
A. 8
B. 12
C. 16
D. 20
Câu 20. Khối lập phương có bao nhiêu mặt đối xứng?
A. 6
B. 7
C. 8

D. 9
Câu 21. Cho tứ diện đều cạnh . Diện tích toàn phần của tứ diện đó là
A. B.
C.
D.
Câu 22. Khối lăng trụ đứng có diện tích đáy là , chiều cao Khi đó thể tích khối lăng
trụ đã cho là:
A. B.
C.
D.
Câu 23. Cho hình chóp có đáy là hình vuông với vuông góc v ới đáy t ạo v ới đáy m ột
góc 45. Thể tích khối chóp là:
A.
B.
C.
D.
Câu 24. Cho lăng trụ . Gọi S là điểm thuộc mặt phẳng , khi đó tỉ s ố th ể tích là:
A.
B.
C. 2
D. 3
Câu 25. Với một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài bằng 20cm, chi ều r ộng b ằng
12cm, người ta cắt bỏ ở mỗi góc tấm bìa một hình vuông c ạnh 3cm (hình 1) r ồi
gấp lại thành một hình hộp chữ nhật không có nắp. Thể tích ch ứa đ ược c ủa cái
hộp đó là:

Hình 1
A. 459cm3

B. 252cm3


C. 504cm3

D. 918cm3

—HẾT—

trang 2/4



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×