Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Bài tập trắc nghiệm phương trình đường thẳng trong không gian

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.85 KB, 10 trang )

BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
Câu 1 Viết phương trình đường thẳng d đi qua 2 điểm A(2; 1; 0), B(0; 1; 2)
ìï x = - t
ïï
A. (d): ïí y = 0
ïï
ïï z = t
î

ìï x = 2 - t
ïï
B. (d): ïí y = 1
ïï
ïï z = t
î

ìï x = 2 + t
ïï
C. (d): ïí y = 1
ïï
ïï z = - t
î

ìï x = t
ïï
D. (d): ïí y = 0
ïï
ïï z = 2 - t
î

Câu 2. Viết phương trình đường thẳngd đi qua điểm A(4; –2; 2), song song với Δ:


x +2 y- 5 z- 2
.
=
=
4
2
3
A. (d):

x +4 y- 2 z +2
=
=
4
2
3

B. (d):

x +4 y +2 z - 2
=
=
4
2
3

C. (d):

x - 4 y +2 z +2
=
=

4
2
3

D. (d):

x - 4 y +2 z - 2
=
=
4
2
3

Câu 3. Viết phương trình đường thẳng(d) đi qua điểm A(–1; 0; 2), vuông góc với (P): 2x – 3y +
6z + 4 = 0.
A. (d):

x- 1 y z +2
= =
- 2
3
- 6

B. (d):

x +1 y z - 2
= =
- 2
3
- 6


C. (d):

x +1 y z - 2
= =
2
3
- 6

D. (d):

x +1
y
z +2
=
=
2
- 3
6

Câu 4. Viết phương trình giao tuyến của 2 mặt phẳng (P): 2x + y – z + 3 = 0; (Q): x + y + z – 1
=0
A. (d):

x
y +1 z - 2
=
=
- 2
3

- 1

B. (d):

x
y- 1 z +2
=
=
- 2
3
- 1

C. (d):

x y - 2 z +1
=
=
2
- 3
1

D. (d):

x- 1
y
z- 1
=
=
2
- 3

1

Câu 5. Viết phương trình đường thẳng(d) đi qua điểm A(1; 0; 5), đồng thời vuông góc với hai
x- 1 y- 3 z- 1
x- 1 y- 2 z- 3
đường thẳng (d1):
và (d2):
=
=
=
=
2
- 2
1
- 1
1
- 3
ìï x = 1 + 5t
ïï
A. (d): ïí y = 5t
ïï
ïï z = 5 + 4t
î

ìï x = 1 + t
ïï
B. (d): ïí y = t
ïï
ïï z = 5
î


ìï x = - 1+ t
ïï
C. (d): ïí y = t
D. (d):
ïï
ïï z = - 5
î

Trang 1/10

ìï x = 1- t
ïï
ïí y = t
ïï
ïï z = 5
î


Câu 6 Viết phương trình đường thẳng(d) đi qua điểm A(1; 2; –2), đồng thời vuông góc và cắt
x y- 1 z
đường thẳng Δ: =
=
1
1
2
A.

x +1 y +2 z - 2
=

=
1
1
- 1

B.

C. x - 1 y - 2 z + 2
=
=
1
1
- 1

x +1 y +2 z - 2
=
=
1
- 1
- 1

D. x - 1 y - 2 z + 2
=
=
1
- 1
- 1

Câu 7. Lập phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm A(1;0;3) và B (4;2;- 1) ?
ìï 2x + 3y + 2 = 0

ìï 2x - 3y + 2 = 0
ï
ï
A. í
B. í
ïï 4x + 3z + 13 = 0
ïï 4x - 3z - 13 = 0
î
î
ìï 2x + 3y - 2 = 0
ìï 2x - 3y - 2 = 0
ï
ï
C. í
D. í
ïï 4x - 3z + 13 = 0
ïï 4x + 3z - 13 = 0
î
î
Câu 8. Phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua điểm M (1;- 2;5) và vuông góc với
mặt phẳng (a) : 4x - 3y + 2z + 5 = 0 là:
x - 1 y +2 z - 5
x - 1 y +2 z - 5
A.
B.
=
=
=
=
4

- 3
2
- 4
- 3
2
x - 1 y +2 z - 5
x - 1 y +2 z - 5
C.
D.
=
=
=
=
4
3
2
- 4
- 3
- 2
Câu 9: Phương trình của mp(P) đi qua điểm A(1;-1;-1) và vuông góc với đường thẳng
ìï x = 2 - t
ïï
d : ïí y = 1 + t là:
ïï
ïï z = - 1+ 2t
î
A. x - y - 2z + 4=0

B. x - y + 2z - 4=0


C. x - y + 2z + 4=0

D.x – y – 2z – 4 = 0

Câu 10: Lập phương trình của mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;-1;-1) và vuông góc với đường
thẳng
d:

x+3 1-y
z+2
=
=
2
3
4

A. 2x-3y +4z -1=0
C. 2x-3y -4z -1=0

B. 2x-3y +4z +1=0
D. 2x-3y -4z +1=0

Trang 2/10


Câu 11: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A(1; 2;3) và có VTCP
r
u = (- 2;0;1) là:
ìï x = 1- 2t
ïï

A. d : ïí y = 2
ïï
ïï z = 3 + t
î

ìï x = 1+ 2t
ïï
B. d : ïí y = 2
ïï
ïï z = 3 + t
î

ìï x = 1- t
ïï
C. d : ïí y = 2
ïï
ïï z = 3 + t
î

ìï x = 1+ t
ïï
D. d : ïí y = 2
ïï
ïï z = 3 - t
î

Câu 12: Lập phương trình tham số của đường thẳng d đi qua hai điểm A(1;2;3) và B(2;1;1)
ìï x = 1 + t
ìï x = 1- t
ìï x = 1- t

ìï x = 1+ t
ïï
ïï
ïï
ïï
ï
ï
ï
ïí y = 2 - t
d
:
y
=
2
t
d
:
y
=
2
+
t
d
:
y
=
2
+
t
d

:
A.
B.
C.
D.
í
í
í
ïï
ïï
ïï
ïï
ïï z = 3 - 2t
ïï z = 3 - 2t
ïï z = 3 + t
ïï z = 3 - t
î
î
î
î
Câu 13:Lập phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M(1;-2;3) và song song với
ìï x = - 1+ 2t
ïï
đường thẳng Δ : ïí y = 2 + t
ïï
ïï z = - 3 - t
î
ìï x = 1 + 2t
ïï
A. d : ïí y = - 2 - t

ïï
ïï z = 3 - t
î
ìï x = 1+ 2t
ïï
d : ïí y = - 2 - t
ïï
ïï z = - 3 + t
î

ìï x = 1 + 2t
ïï
B. d : ïí y = - 2 + t
ïï
ïï z = 3 + t
î

ìï x = 1+ 2t
ïï
C. d : ïí y = - 2 + t
ïï
ïï z = 3 - t
î

D.

ìï x = 2 + 2t
ïï
Câu 15: Cho đường thẳng d : ïí y = - 3t
. Phương trình chính tắc của d là:

ïï
ïï z = - 3 + 5t
î
x- 2
y
z+3
=
=
2
- 3
5
C. x -2 = y = z+3

x +2
y
z- 3
=
=
2
- 3
5
D. x+2 = y = z - 3

A.

B.

ìï x = 2 + 2t
ïï
Câu 16: Cho đường thẳng d : ïí y = - 3t

. Một véc tơ chỉ phương của d là :
ïï
ïï z = - 3 + 5t
î
r
A. u = (2;0;- 3)

r
B. u = (2;- 3;5)

r
C. u = (2;3;- 5)

Trang 3/10

r
D. u = ( 2;0;5)


x +6 y +6 z +2
x - 1 y +2 z +3
, d2:
. Viết
=
=
=
=
- 2
2
1

2
3
- 1
phương trình đường thẳng đồng thời cắt và vuông góc với cả hai đường thẳng d1, d2.
Câu 17. Cho hai đường thẳng d1:

ìï x = - 3 + t
ïï
A. d: ïí y = - 8
ïï
ïï z = - 1 + 2t
î

ìï x = - 3 + 5t
ïï
B. d: ïí y = - 8 - t
C. d:
ïï
ïï z = - 1 + 10t
î

ìï x = 3 + 5t
ïï
ïí y = 8 - t
ïï
ïï z = 1 + 10t
î

ìï x = 3 + t
ïï

D. d: ïí y = 8
ïï
ïï z = 1 + 2t
î

Câu18. Hãy tìm một vectơ chỉ phương của đường thẳng là giao tuyến của hai mặt phẳng
2x - 3y - 5z + 8 = 0, x + y - 2z - 1 = 0 ?
r
r
r
r
A. u = (11;- 1;- 5)
B. u = (- 11;1;5)
C. u = (11;- 1;5)
D. u = (11;1;5)
ìï x = 1+ 2t
ïï
Câu19. Tìm toạ độ giao điểm M của đường thẳng d : ïí y = - 2 - t và mặt phẳng
ïï
ïï z = 1- t
î
(P ) : 4x - y - z + 5 = 0?
A. M (1;1;2)
B. M (1;- 1;2)
C. M (1;1;- 2)
D. M (- 1;- 1;2)
Câu 20: Trong không gian Oxyz, cho mp(P) :x+ y +z -1 =0 và đường thẳng d có phương trình:
ìï x = 1
ïï
d : ïí y = t .Tìm giao điểm A của d và mp(P)

ïï
ïï z = - 1
î
A. A(1;1;-1)

B. A(1;1;1)

C. A(1;-1;-1) D. A(1;-1;1)

Câu 21: Cho điểm A(2;3;5) và mp (P): 2x +3y+z -17=0 , gọi d là đường thẳng đi qua A và vuông
góc với mp(P) . Xác định giao điểm M của d và trục Oz.
A. M(0;0;2)
B. M(0;0;3)
C. M(0;0;4)
D. M(0;0;-4)
ìï x=4+3t
ïï
Câu 22: Tìm giao điểm M của đường thẳng D : ïí y=-6-3t và mặt phẳng (P) : 2x+ 4y - 3z - 1 =0
ïï
ïï z=t
î
A. M(-1;1;-1)

B. M(-1;-1;1)

C. M(1;-1;-1)

D.M(1;1;1)

ìï

ïï x = 5 + t
ï
Câu 23. Góc giữa đường thẳng D : ïí y = - 2 + t và mặt phẳng (a) : x - y + 2z - 7 = 0
ïï
ïï z = 4 + 2t
ïî
bằng:
p
p
p
p
A.
B.
C.
D.
4
6
3
2

Trang 4/10


ìï x = 1+ 2t
ïï
ï
x- 3 y- 1 z- 2
Câu 24. Tính góc giữa 2 đường thẳng d1 : ïí y = - 2 - 2t và d2 :
?
=

=
ïï
2
- 1
2
ïï z = 3
ïî
A.

p
6

Câu

B.

25.

Toạ

độ

p
3

giao

C.

điểm


x- 7 y- 3 z- 5
là:
=
=
2
- 5
2
A. M (9;2;7)
B. M (9;2;- 7)

M

của

p
4

2

D.

đường

thẳng

p
2

ìï x = 1- 8t

ïï
d1 : ïí y = 1 + 3t
ïï
ïï z = 2 - 5t
î

d2 :

C. M (9;- 2;- 7)

D. M (9;- 2;7)

ìï x=3t
ïï
Câu 26: Tìm hình chiếu H của điểm A(2;-1;3) trên đường thẳng (D): ïí y=-7 +5t
ïï
ïï z=2 +2t
î
A. H(3;-2;-4)
B. H(3;2;4)
C. H(-3;-2;4)
D. Một điểm khác.
ìï x=3t
ïï
Câu 27: Tính khoảng cách d từ A (2;-1;3) đến đường thẳng (D): ïí y=-7 +5t
ïï
ïï z=2 +2t
î
A. d=


2

B. d=

3

C. d= 2 3

D. d= 3 2

ìï x=3t
ïï
Câu 28: Xác định điểm A' đối xứng của điểm A(2;-1;3) qua đường thẳng d: ïí y=-7 +5t
ïï
ïï z=2 +2t
î
A. A'(4;3;5)

B. A'(4;3;-5)

C. A'(4;-3;5)

D. A'(4;-3;-5)

Câu 29: Cho mặt phẳng (P) 2x+y+3z+1=0 và đuờng thẳng d có phương trình tham số:
ìï x = - 3 + t
ïï
ïí y = 2 - 2t , trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng:
ïï
ïï z = 1

î
A. d vuông góc với (P);

B. d cắt (P);

C. d song song với (P);

D. d thuộc (P)
Trang 5/10




ìï x = 1+ 2t
ïï
x - 2 y +2 z- 3
=
=
va d :ïí y = - 1- t là :
Câu 30: Góc giữa 2 đuờng thẳng D :
ïï
- 1
1
1
ïï z = 1 + 3t
î
A. 00;

B.300;


C. 900;

D.600

ìï x = - 3 + 2t
ïï
Câu 31: Giao điểm của hai đường thẳng d : ïí y = - 2 + 3t và
ïï
ïï z = 6 + 4t
î
A. (-3;-2;6)

B. (5;-1;20)

ìï x = 5 + t '
ïï
d’ : ïí y = - 1- 4t ' là :
ïï
ïï z = 20 + t '
î

C. (3;7;18)

D.(3;-2;1)

ìï x = 1 + 2t
ïï
x- 2 y +2 z- 3
Câu 32:Khoảng cách giữa hai đường thẳng d: ïí y = - 1- t và d’ :
=

=
ïï
- 1
1
1
ïï z = 1
î
là :
A. 6

B.

6
2

C.

1

D.

6

2

x- 2
y
z +1
x- 7 y- 2
z

và d2:
. Vị trí
=
=
=
=
4
- 6
- 8
- 6
9
12

Câu 33: Cho hai đường thẳng d1:
tương đối giữa d1 và d2 là:
A. Trùng nhau
nhau

B. Song song

Câu 34: Khoảng cách giữa hai đường thẳng d1:

C. Cắt nhau

D. Chéo

x- 2
y
z +1
và d2:

=
=
4
- 6
- 8

x- 7 y- 2
z
là:
=
=
- 6
9
12
A.

35
17

B.

35
17

Câu 35. Tìm m để 2 đường thẳng d1 :
A. m=1

B. m=2

C.


854
29

D.

854
29

x
y
z
x +1 y + 5 z
và d2 :
=
=
=
= cắt nhau?
2 - 3 m
3
2
1
C. m=3
D. m=4

Trang 6/10


Câu 36. Xác định toạ độ hình chiếu M ' của điểm M (1;2;6) lên đường thẳng
x- 2 y- 1 z +3

?
d:
=
=
2
- 1
1
A. M '(0;2;4)
B. M '(0;- 2;- 4)
C. M '(0;- 2;4)
D. M (0;2;- 4)
ìï x = 1- 4t
ïï
Câu 37. Khoảng cách từ điểm A(2;3;1) đến đường thẳng d : ïí y = 2 + 2t bằng :
ïï
ïï z = - 1 + 4t
î
A. 3
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 38. Khoảng cách giữa 2 đường thẳng song song d1 :
d2 :

x y- 3 z- 2

=
=
1
2

1

x - 3 y +1 z - 2
bằng:
=
=
1
2
1

A. 5 6
6

B. 5 3
6

C. 5 30
6

D. 5 5
6

Câu
39.
Xét
vị
trí
tương
đối
giữa

2
đường
thẳng
x- 1 y+3 z- 2
x- 2 y- 1 z +4
ta được kết quả nào?
d1 :
=
=
,d2 :
=
=
2
2
3
3
2
4
A. Cắt nhau
B. Song song
C. Chéo nhau
D. Trùng nhau
ìï x = - 3 + t
ïï
Câu 40. Cho mặt phẳng (a) : 2x + y + 3z + 1 = 0 và đường thẳng d : ïí y = 2 - 2t . Tìm mệnh
ïï
ïï z = 1
î
đề đúng trong các mệnh đề sau?
A. d Ì (a)

B. d P (a)
C. d Ç (a)=M
D. d ^ (a)
ìï x - 2y - z - 2 = 0
ï
Câu 41. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho đường thẳng d : í
.
ïï 2x + z - 5 = 0
î
r
Gọi M Î d và u là vectơ chỉ phương của đường thẳng . Tìm nhận định đúng?
r
A. M (3;- 1;1) và u(1;- 1;2)
r
B. M (3;1;- 1) và u(1;1;- 2)
r
C. M (3;1;- 1) và u(1;1;2)
D. Cả 3 đáp án trên đều sai
ìï x = 1+ t
ìï x = 1 + 2u
ïï
ïï
ï
Câu 42. Xét vị trí tương đối của 2 đường thẳng d : í y = 2 + t và d ' : ïí y = - 1 + 2u ?
ïï
ïï
ïï z = 3 - t
ïï z = 2 - 2u
î
î

A. d và d ' chéo nhau
B. d P d '
C. d Ç d '=M
D. d º d '

Trang 7/10


ìï x = 1+ t
ïï
x- 3
y
z +2
Câu 43.Cho 2 đường thẳng chéo nhau d1 : ïí y = - 1- t và d2 :
. Độ dài
=
=
ïï
3
- 3
3
ïï z = 1 + t
î
đường vuông góc chung của 2 đường thẳng trên bằng bao nhiêu?
A. 112
3

B. 104
3


C. 114
3

Câu 44. Cho điểm M (0;1;1) và 2 đường thẳng d1 :

D. Đáp số A, B, C sai

ìï x - y + z + 2 = 0
x - 1 y +2 z
=
= ,d2 : ïí
ïï x + 1 = 0
3
1
1
î

. Gọi D là đường thẳng đi qua điểm M vuông góc với d1 , cắt d2 . Tính góc giữa 2 đường thẳng
d2 và D ?
A. 1200

B. 300

C. 600

D. 450
x- 5 y +2 z - 4
=
=
Câu 45. Gọi d ' là hình chiếu vuông góc của đường thẳng d :

lên mặt
1
1
2
phẳng (P ) : x - y + 2z = 0 . Tính góc giữa d và d ' ?
A.

p
6

B.

2p
3

C.

4p
3

D.

5p
3

ìï x = 14 + 4t
ïï
Câu 46:Trong không gian cho điểm A(1;1;1) và đường thẳng d : ïí y = t
.Xác định điểm
ïï

ïï z = - 5 - 2t
î
H là hình chiếu vuông góc của A lên d
A. H(2;3;-1)

B H(2;-3;-1)

C. H(2;-3;1)

D. H(2;-3;-1)

Câu 47: Hình chiếu vuông góc của A(-2;4;3) trên mặt phẳng 2x - 3y + 6z + 19 = 0 có tọa độ
là:
A. (1;-1;2)

B. (-

20 37 3
; ; )
7 7 7

C. (-

2 37 31
; ; )
5 5 5

D. Kết quả khác

ìï x - 5 + 2t

ïï
d
:
Câu 48: Xác định điểm đối xứng A' của điểm A(4;1;6) qua đường thẳng : ïí y = 7 - 2t
ïï
ïï z = t
î
A. A’(27;26;14)

B. A’(27;-26;14)

C. A’(27;26;-14)

D. A’(27;-26;-14)

ìï x = 6 - 4t
ïï
Câu 49. Cho điểm A(1; 1; 1) và đường thẳng (d): ïí y = - 2 - t . Tìm tọa độ hình chiếu vuông
ïï
ïï z = - 1 + 2t
î
góc của A lên đường thẳng (d).

Trang 8/10


A. (2; –3; –1)

B. (2; 3; 1)


C. (2; –3; 1)

D. (–2; 3; 1)

x - 2 y +1
z

=
=
2
- 2
- 1
điểm A(–1; 0; 1). Tìm tọa độ điểm B đối xứng với A qua đường thẳng d.
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:

A. (1; 2; 3)

B. (1; 2; 1)

C. (1; –2; 3)

Câu 51.Cho A(–2; 2; 3) và đường thẳng (Δ):

D. (0; 1; 1)

x- 1 y- 2 z +3
. Tính khoảng cách từ A
=
=
2

2
1

đến(Δ).
A. 3 5

B. 5 3

C. 2 5

D. 5 2

x- 2 y+3 z- 1
và mặt phẳng (P): 3x + 5y – 2z – 4 = 0.
=
=
2
3
3
Tìm tọa độ giao điểm của d và (P).
Câu 52. Cho đường thẳng d:

A. (4; 0; 4)

B. (0; 0; –2)

C. (2; 0; 1)

D. (–2; 2; 0)


x
y
z +1
sao cho khoảng cách từ A đến
=
=
2 - 1
1
mặt phẳng (P): x – 2y – 2z + 5 = 0 bằng 3. Biết rằng A có hoành độ dương.
Câu 53. Tìm tọa độ điểm A trên đường thẳng d:

A. (2; –1; 0)

B. (4; –2; 1)

C. (–2; 1; –2)

Câu 54. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng d1:

D. (6; –3; 2)

x- 1 y- 7 z- 3
, d2:
=
=
2
1
4

x +1 y - 2 z - 2

.
=
=
1
2
- 1
A.

3
14

B.

2
14

C.

1
14

D.

5
14

x- 1 y- 3 z- 1

=
=

- 3
2
- 2
mặt phẳng (P): x – 3y + z – 4 = 0. Phương trình hình chiếu vuông góc của d trên mặt phẳng (P) là
Câu 55. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:

A.

x + 3 y +1 z - 1
=
=
2
- 1
1

x + 5 y +1 z - 1
=
=
C. 2
1
- 1

B.

x - 2 y +1 z - 1
=
=
- 2
1
1


D. x y + 1 z - 1
=
=
2
1
1

x- 1 y z +2
và mặt phẳng (P): x − 2y + 2z – 3 = 0. Gọi C
= =
2
1
- 1
là giao điểm của Δ với (P), M là điểm thuộc Δ. Tính khoảng cách từ M đến (P), biết MC = 6 .
Câu 56. Cho đường thẳng Δ:

Trang 9/10


A. 2

B. 3

C. 2/3

D. 4/3

Câu 57. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P): 2x + y – z – 3 = 0 và (Q):
x + y + z – 1 = 0. Phương trình đường giao tuyến của hai mặt phẳng (P) và (Q).

A. (d):

x y - 2 z +1
=
=
2
- 3
1

C. (d):

x - 1 y + 2 z +1
=
=
2
- 3
1

B. (d):

x +1 y +2 z - 1
=
=
- 2
3
- 1
D. (d):

x y +2 z- 1
=

=
2
- 3
- 1

Câu 58. Cho mặt phẳng (P): 3x – 2y + z + 6 = 0 và điểm A(2; –1; 0). Tìm tọa độ hình chiếu của
A lên mặt phẳng (P).
A. (1; –1; 1)

B. (–1; 1; –1)

C. (3; –2; 1)

D. (5; –3; 1)

ìï x = 6 - 4t
ïï
Câu 59. Cho điểm A(1; 1; 1) và đường thẳng (d): ïí y = - 2 - t . Tìm tọa độ hình chiếu vuông
ïï
ïï z = - 1 + 2t
î
góc của A lên đường thẳng (d).
A. (2; –3; –1)

B. (2; 3; 1)

C. (2; –3; 1)

D. (–2; 3; 1)


x y- 1 z
=
= . Xác định tọa độ điểm M trên trục hoành sao cho
2
1
2
khoảng cách từ M đến Δ bằng OM với O là gốc tọa độ.
Câu 60. Cho đường thẳng Δ:

A. (–1; 0; 0) hoặc (1; 0; 0)

B. (2; 0; 0) hoặc (–2; 0; 0)

C. (1; 0; 0) hoặc (–2; 0; 0)

D. (2; 0; 0) hoặc (–1; 0; 0)

Trang 10/10



×