Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Phương án khai thác rừng trồng theo thông tu số 27TTBNNPTNT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.07 KB, 14 trang )

Mẫu số 08

CHI CỤC KIỂM LÂM THÁI NGUYÊN
BQL RPH BVMT HỒ NÚI CỐC
Số:

/PA-BQL

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Thái Nguyên, ngày

tháng

năm 2019

PHƯƠNG ÁN
KHAI THÁC, TẬN DỤNG/TẬN THU LÂM SẢN
Địa phận: xã Phúc Tân, thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên
1. Căn cứ xây dựng phương án:
- Quyết định số 661/QĐ-TTg ngày 29/7/1998 về mục tiêu, nhiệm vụ, chính
sách và tổ chức thực hiện Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng;
- Quyết định 3467/QĐ-UBND ngày 28/12/2009 của UBND tỉnh thái
Nguyên về việc phê duyệt Dự án xác lập Khu rừng phòng hộ BVMT Hồ Núi
Cốc;
- Căn cứ Quyết định số 2797/QĐ-UBND ngày 02/11/2011 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thành lập Ban quản lý rừng phòng hộ bảo vệ
môi trường Hồ Núi Cốc;
- Căn cứ Quyết định 3123/QĐ-UBND ngày 27/12/2012 của UBND tỉnh
Thái Nguyên V/v phê duyệt số liệu giao rừng cho các tổ chức nhà nước và lực


lượng vũ trang trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên năm 2012;
- Căn cứ Quyết định số 1518/QĐ-UBND ngày 10/07/2014 về Phê duyệt
điều chỉnh Quy hoạch 03 loại rừng tỉnh Thái Nguyên năm 2013 và đến năm 2020;
- Căn cứ Quyết định số 3152/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 về Phê duyệt
phương án quản lý, bảo vệ và phát triển bền vững có sự tham gia của người dân
đối với rừng phòng hộ bảo vệ môi trường Hồ Núi Cốc, tỉnh Thái Nguyên, giai
đoạn 2014 – 2020 của UBND tỉnh Thái Nguyên của UBND tỉnh Thái Nguyên;
- Căn cứ Quyết định số 1118/QĐ-UBND ngày 09/5/2017 của UBND tỉnh
Thái Nguyên về phê duyệt mức chi phí hỗ trợ 1 ha trồng rừng, chăm sóc rừng,
khoán bảo vệ rừng, khoanh nuôi tái sinh rừng phòng hộ, đặc dụng; Trồng rừng
sản xuất thuộc Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững giai đoạn
2016 – 2020 tỉnh Thái Nguyên;
- Căn cứ Luật Lâm nghiệp năm 2017;
- Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
- Căn cứ Thông tư 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018
của Bộ NN&PTNT quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản;
1


- Căn cứ văn bản số 53/KL-ĐT ngày 28 tháng 01 năm 2019 của Cục Kiểm
lâm về hướng dẫn thực hiện Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT;
2. Đối tượng khai thác: Rừng trồng thuộc Quy hoạch rừng phòng hộ do
Ban quản lý rừng phòng hộ BVMT Hồ Núi Cốc làm chủ rừng.
+ Lô 6, khoảnh 13B, tiểu khu 223:
- Loài cây: Keo. Năm trồng: 2007.
- Thuộc lô 8, khoảnh 13B, tiểu khu 223 (bản đồ trồng rừng 2007).
- Thuộc lô 17, khoảnh 13B, tiểu khu 223 (bản đồ KBV rừng 2015).
- Chủ hộ nhận khoán: Nguyễn Kim Dương.
- Nguồn vốn trồng rừng: Chương trình dự án 661.

- Cơ quan phê duyệt nguồn vốn: UBND tỉnh Thái Nguyên.
+ Lô 3, khoảnh 15, tiểu khu 223:
- Loài cây: Keo. Năm trồng: 2005
- Thuộc lô 8, khoảnh 13B, tiểu khu 223 (bản đồ trồng rừng 2005).
- Thuộc lô 17, khoảnh 13B, tiểu khu 223 (bản đồ KBV rừng 2013).
- Chủ hộ nhận khoán: Trần Văn Quốc.
- Nguồn vốn trồng rừng: Chương trình dự án 661.
- Cơ quan phê duyệt nguồn vốn: UBND tỉnh Thái Nguyên.
+ Lô 7, khoảnh 23B, tiểu khu 223:
- Loài cây: Keo. Năm trồng: 2009
- Thuộc lô 3, khoảnh 23B, tiểu khu 223 (bản đồ trồng rừng 2009).
- Thuộc lô 4, khoảnh 23B, tiểu khu 223 (bản đồ KBV rừng 2015).
- Chủ hộ nhận khoán: Nguyễn Tiến Quế.
- Nguồn vốn trồng rừng: Chương trình dự án 661.
- Cơ quan phê duyệt nguồn vốn: UBND tỉnh Thái Nguyên.
+ Lô 9, khoảnh 24A, tiểu khu 223:
- Loài cây: Keo. Năm trồng: 2007
- Thuộc lô 11, khoảnh 24, tiểu khu 223 (bản đồ trồng rừng 2007).
- Thuộc lô 13, khoảnh 24A, tiểu khu 223 (bản đồ KBV rừng 2015).
- Chủ hộ nhận khoán: Nguyễn Văn Tuyển.
- Nguồn vốn: Chương trình dự án 661.
- Cơ quan phê duyệt nguồn vốn: UBND tỉnh Thái Nguyên.
+ Lô 10, khoảnh 24A, tiểu khu 223:
- Loài cây: Keo. Năm trồng: 2004
- Thuộc lô 10, khoảnh 24, tiểu khu 223 (bản đồ trồng rừng 2004).
- Thuộc lô 11, khoảnh 24A, tiểu khu 223 (bản đồ KBV rừng 2013).
- Chủ hộ nhận khoán: Hà Tiến Mừng.
2



- Nguồn vốn: Chương trình dự án 661.
- Cơ quan phê duyệt nguồn vốn: UBND tỉnh Thái Nguyên.
+ Lô 11, khoảnh 24A, tiểu khu 223:
- Loài cây: Keo, Cây tạp (sp). Năm trồng: 2007
- Thuộc lô 15, khoảnh 24, tiểu khu 223 (bản đồ trồng rừng 2007).
- Thuộc lô 21, khoảnh 24A, tiểu khu 223 (bản đồ KBV rừng 2015).
- Chủ hộ nhận khoán: Hà Tiến Dũng.
- Nguồn vốn: Chương trình dự án 661.
- Cơ quan phê duyệt nguồn vốn: UBND tỉnh Thái Nguyên.
+ Lô 1, khoảnh 5, tiểu khu 223:
- Loài cây: Keo. Năm trồng: 2005.
- Thuộc lô 13a, khoảnh 5, tiểu khu 223 (bản đồ trồng rừng 2005).
- Thuộc lô 16, khoảnh 5, tiểu khu 223 (bản đồ KBV rừng 2013).
- Chủ hộ nhận khoán: Lê Trọng Đại.
- Nguồn vốn: Chương trình dự án 661.
- Cơ quan phê duyệt nguồn vốn: UBND tỉnh Thái Nguyên.
+ Lô 2, khoảnh 13A, tiểu khu 223:
- Loài cây: Keo. Năm trồng: 2007.
- Thuộc lô 3, khoảnh 13A, tiểu khu 223 (bản đồ trồng rừng 2007).
- Thuộc lô 5, khoảnh 13A, tiểu khu 223 (bản đồ KBV rừng 2013).
- Chủ hộ nhận khoán: Trần Ngọc Lý.
- Nguồn vốn: Chương trình dự án 661.
- Cơ quan phê duyệt nguồn vốn: UBND tỉnh Thái Nguyên.
3. Xác định địa danh, diện tích khai thác, tận dụng/tận thu
* Tổng diện tích khai thác là: 7,39 ha. Trong đó:
+ Lô 6, khoảnh 13B, tiểu khu 223:
- Diện tích: 0,30 ha.
- Thuộc lô 2, khoảnh 13B, tiểu khu 223 (Bản đồ Quy hoạch 03 loại rừng).
- Địa chỉ: xóm 01, xã Phúc Tân, thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên.
+ Lô 3, khoảnh 15, tiểu khu 223:

- Diện tích: 1,10 ha.
- Thuộc lô 2 , khoảnh 15, tiểu khu 223 (Bản đồ Quy hoạch 03 loại rừng).
- Địa chỉ: xóm 01, xã Phúc Tân, thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên.
+ Lô 7, khoảnh 23B, tiểu khu 223:
- Diện tích: 0,65 ha.
- Thuộc lô 4, khoảnh 23B , tiểu khu 223 (Bản đồ Quy hoạch 03 loại rừng).
- Địa chỉ: xóm 07, xã Phúc Tân, thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên.
3


+ Lô 9, khoảnh 24A, tiểu khu 223:
- Diện tích: 0,80 ha.
- Thuộc lô 2, khoảnh 24A , tiểu khu 223 (Bản đồ QH 03 loại rừng).
- Địa chỉ: xóm 10, xã Phúc Tân, thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên.
+ Lô 10, khoảnh 24A, tiểu khu 223:
- Diện tích: 1,30 ha.
- Thuộc lô 2;3, khoảnh 24A , tiểu khu 223 (Bản đồ QH 03 loại rừng).
- Địa chỉ: xóm 10, xã Phúc Tân, thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên.
+ Lô 11, khoảnh 24A, tiểu khu 223:
- Diện tích: 0,94 ha.
- Thuộc lô 3, khoảnh 24A , tiểu khu 223 (Bản đồ QH 03 loại rừng).
- Địa chỉ: xóm 10, xã Phúc Tân, thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên.
+ Lô 1, khoảnh 5, tiểu khu 223:
- Diện tích: 0,90 ha.
- Thuộc lô 2, khoảnh 5, tiểu khu 223 (Bản đồ Quy hoạch 03 loại rừng).
- Địa chỉ: xóm 10, xã Phúc Tân, thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên.
+ Lô 2, khoảnh 13A, tiểu khu 223:
- Diện tích: 1,40 ha.
- Thuộc lô 2, khoảnh 13A, tiểu khu 223 (Bản đồ Quy hoạch 03 loại rừng).
- Địa chỉ: xóm 11, xã Phúc Tân, thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên.

(Có bản đồ vị trí khu khai thác kèm theo)
4. Tính toán sản lượng khai thác
- Lập ô tiêu chuẩn để đo đếm số lượng cây, đường kính, chiều cao cây.
- Lập ô tiêu chuẩn tối đa là 02% diện tích khai thác, tối thiểu một lô khai
thác phải có 03 ô tiêu chuẩn;
-Tổng khối lượng khai thác: 561,401 m3. Trong đó:
+ Lô 6, khoảnh 13B, tiểu khu 223: 240 cây, Khối lượng: 24,958 m3.
+ Lô 3, khoảnh 15, tiểu khu 223: 1100 cây, Khối lượng: 117,849 m3.
+ Lô 7, khoảnh 23B, tiểu khu 223: 650 cây, Khối lượng: 38,654 m3.
+ Lô 9, khoảnh 24A, tiểu khu 223: 583 cây, Khối lượng: 50,969 m3.
+ Lô 10, khoảnh 24A, tiểu khu 223: 1003 cây, Khối lượng: 124,866 m3.
+ Lô 11, khoảnh 24A, tiểu khu 223: 741 cây, Khối lượng: 59,962 m3.
+ Lô 1, khoảnh 5, tiểu khu 223: 675 cây, Khối lượng: 49,759 m3.
+ Lô 2, khoảnh 13A, tiểu khu 223: 869 cây, Khối lượng: 94,384 m3.
(Có báo cáo diện tích, địa danh, khối lượng dự kiến khai thác kèm theo)
4


5. Dự kiến đường vận xuất, vận chuyển
- Bằng người vác bộ, lao xeo và trâu kéo bệt tập kết gỗ tại chân lô (Bãi I).
Gỗ sau khi được phân loại, vận chuyển ra bãi II bằng đường đất sẵn có. Sau đó
được vận chuyển đi tiêu thụ theo quy định.
6. Tính toán các biện pháp bảo vệ rừng, phòng chống cháy rừng
* Biện pháp bảo vệ rừng: thực hiện giao khoán bảo vệ rừng cho hộ gia
đình nhận khoán, tăng cường công tác tuần tra, kiểm tra diện tích rừng mới
trồng, ngăn chặn gia súc phá hoại cây trồng.
Trạm Kiểm lâm phối hợp với các cơ quan liên quan, chính quyền địa
phưowng thực hiện giám sát khai thác rừng đúng vị trí, đối tượng khai thác,
trong thời gian quy định.
* Các biện pháp phòng cháy rừng:

- Thực hiện quy trình dự báo, cảnh báo nguy cơ cháy rừng.
- Tuyên truyền nâng cao nhận thức và kiến thức của cộng đồng về công
tác PCCCR.
- Trạm kiểm lâm phân công cán bộ trực 24/24h tiếp nhận thông tin, báo
cáo, xử lý tình huống kịp thời nếu có cháy rừng xảy ra.
- Nhắc nhở hộ nhận khoán thực hiện phát đốt thực bì đảm bảo nhân lực
canh lửa không làm cháy lan sang lô rừng khác.
* Các biện pháp chữa cháy rừng:
- Biện pháp chữa cháy trực tiếp: Áp dụng cho rừng trồng có diện tích nhỏ,
rừng mới trồng. Là dùng các dụng cụ như : bàn dập, cành cây tươi, bao tãi ướt,
bình bơm, rựa, cuốc, .... tác động trực tiếp đến đám cháy làm tắt ngọn lửa.
- Phương pháp gían tiếp: Là dùng lực lượng và dụng cụ giới hạn đám
cháy. Chủ yếu sử dụng 2 phương pháp sau:
+ Giới hạn đám cháy bằng băng ngăn lửa.
+ Giới hạn đám cháy bằng đốt trước một tuyến (có nghĩa là dùng lửa để
dập lửa).
7. Xây dựng phương án trồng lại rừng sau khai thác
- Loài cây trồng: trồng rừng bằng một trong những loài cây bản địa như
Lim xanh + Lát Hoa, …
- Mật độ trồng: 625 cây/ha.
- Chi phí trồng lại rừng:
T
T

Hạng mục

Đơn
Khối
Định
vị

lượn
mức/ha
tính
g (ha)

Tổng mức đầu tư

7,39

5

Đơn giá

Thành tiền
(đồng)
137.079.667

Ghi
chú


1
2
3
-

Chi phí cây giống
Lim xanh
Lát Hoa
Chi phí mua

phân bón NPK
(5:10:3)
Chi phí công lao
động và 10% cây
tra dặm
Chi phí công lao
động
Chi phí 10% tra
dặm

Cây
Cây

312
313

7,39
7,39

2263đ/cây
1808 đ/ha

9.399.784
5.217.754
4.182.031

7,39

625.000đ/ha


4.618.750
123.061.133

7,39

16.652.290đ/ha

122.121.154

7,39

127.196đ/ha

939.978

- Tổng số tiền đầu tư trồng lại rừng là: 137.079.667 đồng.
(Bằng chữ: Một trăm ba mươi bẩy triệu không trăm bẩy mươi chín nghìn
sáu trăm sáu bảy đồng)
- Nguồn vốn trồng rừng: tiền thu được do chủ hộ nhận khoán bán lâm sản
khai thác để đầu tư trồng lại rừng.
8. Kết luận:
- Thời gian thực hiện khai thác từ: 10/4/2019 đến hết ngày 31/6/2019.
- Trong quá trình khai thác Ban quản lý rừng phòng hộ BVMT Hồ Núi
Cốc phối hợp chặt chẽ với UBND xã tăng cường công tác kiểm tra, hướng dẫn
chủ hộ nhận khoán thực hiện khai thác theo đúng quy trình./.
Nơi nhận:
- UBND tỉnh Thái Nguyên;
- Sở NN&PTNT;
- Chi cục Kiểm lâm;
- Hạt Kiểm lâm TX Phổ Yên;

- Lãnh đạo BQL, Hạt KL RPH BVMT Hồ Núi Cốc;
- Lưu: VT, KHKT.

6

TRƯỞNG BAN

Nguyễn Văn Quý


7


8


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

BÁO CÁO
ĐỊA DANH, DIỆN TÍCH, KHỐI LƯỢNG LÂM SẢN
DỰ KIẾN KHAI THÁC
(Kèm theo Phương án số /PA-BQL ngày tháng năm 2019 của BQL RPH BVMT Hồ Núi
Cốc)

1. Thông tin chung
- Tên chủ rừng: Ban quản lý rừng phòng hộ BVMT Hồ Núi Cốc.
- Địa chỉ: xóm Đồi Chè, xã Phúc Trìu, TP Thái Nguyên, T. Thái Nguyên.

- Diện tích khai thác: 7,39 ha.
- Thời gian khai thác: Từ 10/4/2019 đến hết ngày 31/6/2019.
2. Nội dung
* Rừng trồng
Địa danh
T
T
1

Chủ hộ
nhận
khoán
Nguyễn
Kim
Dương

Tiểu
Kh
khu

L
ô

223

6

13B

Diện Lo

D1,3
tích ài
(m)
(ha) cây
0,30
0,10
0,12
0,14
0,16
Ke
o

0,18
0,20
0,22
0,24
0,26
0,28
Cộng 1

9

H
v
n
(
m
)
1
0

1
0
1
1
1
1
1
1
1
2
1
2
1
3
1
3
1
4

Số

y

Khối lượng khai thác
(m3)
Gỗ
Gỗ
tận
chính
Tổng

phẩm
thu
(m3)
(m3)

23

0,722

0,632

0,090

24

1,085

0,950

0,136

35

2,369

2,073

0,296

44


3,891

3,404

0,486

54

6,043

5,288

0,755

27

4,069

3,561

0,509

23

4,195

3,670

0,524


6

1,411

1,234

0,176

3

0,828

0,724

0,103

1
24

0,345
24,9

0,302
21,838

0,043
3,120

Ghi

chú


0,10
0,12
0,14
0,16
0,18

2

Trần
Văn
Quốc

223

15

3

1,10

Ke
o

0,20
0,22
0,24
0,26

0,28
0,30
0,32

9
1
0
1
0
1
1
1
1
1
1
1
2
1
2
1
3
1
3
1
3
1
3

Cộng 2
3


Nguyễn
Tiến
Quế

223

23B

7

0,65

Ke
o

0,08
0,10
0,12
0,14
0,16
0,18
0,20
0,22
0,24
0,26

10

9

1
0
1
0
1
1
1
1
1
1
1
2
1
2
1
2
1

0
13
7
15
6
13
8
12
3
19
0
18

5

58
3,872

3,388

0,484

7,054

6,172

0,882

7,431

1,062

9,516

1,359

18,605

2,658

22,365

3,195


75

8,493
10,87
6
21,26
3
25,56
0
13,67
8

11,968

1,710

34

7,379

6,457

0,922

29

8,002

7,002


1,000

17

5,440

4,760

0,680

9

3,306

2,893

0,413

7
11
00
13
4
12
5
11
1
10
5


2,926
117,8
49

2,560
103,11
8

0,366
14,73
1

2,424

2,121

0,303

3,925

3,434

0,491

5,019

4,392

0,627


7,108

6,220

0,889

69

6,101

5,339

0,763

67

7,498

6,561

0,937

27

4,069

3,561

0,509


6

1,094

0,957

0,137

3
3

0,651
0,764

0,570
0,669

0,081
0,096


2

4

Nguyễn
Văn
Tuyển


223

24A

9

0,80

Cộng 3
0,10 9
1
0,12
0
1
0,14
0
1
0,16
0
1
0,18
1
Ke
o 0,20 1
1
1
0,22
1
1
0,24

2
1
0,26
2
1
0,28
2
Cộng
0,11

Gỗ
tạp
0,13
(SP
)
0,15

1
0
1
1
1
1

Cộng

5

Hà Tiến
Mừng


223

24A 10

1,30

Cộng 4
Ke
0,10
o
0,12
0,14
0,16
0,18
0,20

11

65
0
61
11
8

38,6
54
1,724

33,822

1,508

4,832
0,215

5,335

4,669

0,667

98

6,031

5,277

0,754

84

6,752

5,908

0,844

76

8,505


7,442

1,063

61

8,428

7,374

1,053

25

4,179

3,657

0,522

22

4,775

4,178

0,597

10


2,547

2,229

0,318

5

1,477

1,292

0,185

56
0

49,7
54

43,535

6,219

11

0,418

0,366


0,052

7

0,409

0,358

0,051

5

0,389

0,340

0,049

1,063

0,152

58
3

1,21
5
50,9
69


44,598

6,371

96

3,014

2,638

0,377

5,788

5,064

0,723

6,831

5,977

0,854

9,671

1,382

12,926


1,847

15,111

2,159

23

1
0
1
0
1
0
1
1
1
1
1
1

12
8
11
1
12
5
13
2

12
5

11,05
3
14,77
2
17,27
0


0,22
0,24
0,26
0,28
0,30
0,32
0,34

1
1
1
2
1
3
1
3
1
3
1

3
1
4

Cộng 5
6

Hà Tiến
Dũng

223

24A 11

0,94

0,10
0,12
0,14
0,16
Ke
o

0,18
0,20
0,22
0,24
0,26
0,28


9
1
0
1
0
1
0
1
1
1
1
1
1
1
1
1
2
1
2

Cộng
Gỗ
tạp
(SP
)

0,12
0,14
0,16
Cộng


12

1
2
1
2
1
3

10
1
86
65

16,88
5
18,66
5
17,93
6

14,774

2,111

16,332

2,333


15,694

2,242

13

4,160

3,640

0,520

11

4,041

3,536

0,505

7

2,926

2,560

0,366

3


1,525

1,334

0,191

10
03
11
6
10
9
12
3
11
9
11
3

124,
866

109,25
8

15,60
8

3,278


2,868

0,410

4,929

4,312

0,616

7,570

6,624

0,946

9,566

8,370

1,196

11,065

1,581

10,276

1,468


85

12,64
6
11,74
4

21

3,511

3,072

0,439

9

1,791

1,567

0,224

5

1,274

1,114

0,159


4

1,182

1,034

0,148

70
4

57,4
88

50,302

7,186

21

1,139

0,997

0,142

11

0,812


0,711

0,102

5

0,522

0,457

0,065

37

2,47
4

2,165

0,309


Cộng 6
0,10
0,12
0,14
0,16
7



Trọng
Đại

223

5

1

0,90

Ke
o

0,18
0,20
0,22
0,24
0,26

9
1
0
1
0
1
0
1
1

1
1
1
1
1
1
1
2

Cộng 7
8

Trần
Ngọc Lý

223

13A

2

1,40

Ke
o

0,10

9


0,12

9

0,14
0,16
0,18
0,20
0,22
0,24
0,26
0,28
0,30
0,44
0,54

13

1
0
1
0
1
1
1
1
1
1
1
1

1
2
1
2
1
3
5
2
,
5

74
1
13
5
13
4
12
1
10
1

59,9
62

52,467

7,495

3,815


3,338

0,477

6,059

5,302

0,757

7,447

6,516

0,931

8,119

7,104

1,015

97

10,85
5

9,498


1,357

63

8,704

7,616

1,088

11

1,839

1,609

0,230

7

1,393

1,219

0,174

6

1,528


1,337

0,191

67
5
78
10
1
13
2
14
3
12
6
10
4

49,7
59
2,204

43,539

6,220

1,929

0,276


4,110

3,596

0,514

8,124

7,108

1,015

10,058

1,437

12,338

1,763

12,573

1,796

10,824

1,546

74


11,49
5
14,10
1
14,36
9
12,37
1

45

8,953

7,834

1,119

32

8,151

7,132

1,019

23

6,794

5,945


0,849

7

2,572

2,250

0,321

3
1

0,912
0,229

0,798
0,200

0,114
0,029


Cộng 8
Tổng

7,39

86 94,3

11,79
82,586
9
84
8
58 561,4
491,226 70,175
61
01

TRƯỞNG BAN

14



×