ĐỀ CƯƠNG BÀI GIẢNG MÔN
KIỂM TOÁN
I. Những vấn đề chung về
kiểm toán.
II. Hệ thống kiểm soát
nội bộ.
III. Kiểm toán nội bộ.
IV. Kiểm toán độc lập.
NHÖÕNG VAÁN ÑEÀ CHUNG
VEÀ KIEÅM TOAÙN
abc
Kieồm toựan
vaứ caực loùai kieồm
toựan
Khái niệm : Kiểm toán là
gì ?
Kiểm toán là quá trình các chuyên
gia độc lập tiến hành thu thập
và đánh giá các bằng chứng
về những thông tin có thể đònh
lượng được của một đơn vò cụ thể
nhằm mục đích xác nhận và
báo cáo về mức độ phù hợp
giữa các thông tin này với các
chuẩn mực đã được thiết lập
Khái niệm : Kiểm toán là
gì ?
1. Cơ quan thuế duyệt quyết toán
thuế năm 200x của
công ty ABC.
Khái niệm : Kiểm toán là
gì ?
Các kiểm toán
viên đủ năng lực
và độc lập
Thu thập, đánh
giá bằng chứng
Thông tin
Tờ khai thuế Báo cáo
của DN
kết quả
Cơ
quan
thuế
Kiểm tra
hóa đơn
, chứng
từ và
sổ
sách
kế
toán
Biên
bản
duyệt
Xác đònh sự phù quyết
hợp
toán
Tiêuthuế
chuẩn
được thuế
Luật
và
các quythiết
đònhlập
liên quan
Khái niệm : Kiểm toán là
gì ?
1. Cơ quan thuế duyệt quyết toán thuế năm
200x của công ty
ABC.
2. Kiểm tra và đánh giá hoạt động ở các Chi
nhánh của Công
ty XYZ , để tìm giải pháp
nâng cao hiệu quả hoạt động .
3. Kiểm tra tình hình Thu - Chi Ngân sách của
Tỉnh A năm
200x.
4. Kiểm tra và quyết toán giá trò công trình
khách sạn Cont.
5. Kiểm toán Báo cáo tài chính năm 200x của
Công ty XYZ để công bố cho các cổ đông
.
Khái niệm : Kiểm toán là
gì ?
Các
KTV
đủ
năng
lực
Độc
lập
Thu thập
và Đánh
giá các
Bằng
chứng
Các thông tin
có thể đònh
lượng
Sự phù hợp
Các chuẩn mực
được thiết lập
Báo
Cáo
Phân loại kiểm
toán
•Phân loại •Phân loại
kiểm toán kiểm toán
theo mục
theo chủ
đích
kiểm
thể kiểm
toán
toán
Phaõn loaùi kieồm
toaựn
Phaõn loaùi kieồm
toaựn theo chuỷ
theồ kieồm toaựn
Phân loại kiểm toán theo chủ
thể KT
KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC - STATE AUDIT
Là hoạt động kiểm toán do các KTV
của Nhà nước tiến hành .
Kiểm toán Nhà nước thường chủ yếu
tiến hành kiểm toán tuân thủ , kiểm
tra việc chấp hành luật pháp ở các
đơn vò .
Được tiến hành bởi các cơ quan quyền lực Nhà nước
Vd : Thuế , Thanh tra , Hải quan , Tổng Kiểm toán NN,…
Kiểm tra việc chi tiêu đúng mục đích , theo dự toán và
có hiệu quả NSNN; đánh giá tính hiệu quả cuả các dự
án , các chương trình quốc gia …
Phân loại kiểm toán theo chủ
thể KT
KIỂM TOÁN NỘI BỘ – INTERNAL AUDIT
Là hoạt động kiểm toán do các KTV
nội bộ trong các đơn vò tiến hành .
Chủ yếu để phục vụ cho yêu cầu
quản lý của đơn vò
Kiểm toán nội bộ thường tiến hành
đánh giá hoạt động và kiểm tra tính
tuân thủ , kiểm tra việc chấp hành
nội qui , qui chế ở trong đơn vò .
Phạm vi hoạt động và đối tượng kiểm toán của KT
nội bộ rất đa dạng và phong phú , nó biến động
tuỳ thuộc vào qui mô , loại hình hoạt động , cơ cấu
tổ chức và yêu cầu cụ thể của từng đơn vò .
Phân loại kiểm toán theo chủ
thể KT
KIỂM TOÁN ĐỘC LẬP –
INDEPENDENT AUDIT
EXTERNAL /
Là hoạt động kiểm toán do các KTV
chuyên nghiệp trong các tổ chức kiểm
toán độc lập thực hiện theo yêu cầu của
các đơn vò .
Hoạt động chủ yếu của KTĐL là cung cấp
dòch vụ kiểm toán BCTC cho các đơn vò có
nhu cầu .
Ngoài ra các tổ chức KTĐL còn cung cấp
các dòch vụ khác như : kế toán , tư vấn ,
đào tạo ….
CAÁP BAÄC KT
Partne
r
•Senior Manager
•Manager
•SUPERVISOR
•SENIOR AUDITOR
•AUDITOR
•2 – 3 naêm
•JUNIOR / ASSISTANT /
STAFF
Caùc chöùng chæ haønh ngheà
• CPA
Certified Public Accountant
• CA
Chartered Accountant
• EC
Expert Comptable
• CA
Certifed of Auditor
• ACCA
Assosiation of Chartered Certified Accountant
ĐIỀU KIỆN DỰ THI KIỂM TOÁN VIÊN
{Quyết đònh 59/2004/QĐ-BTC ngày 09/07/2004}
Lý lòch rõ ràng
Cử nhân chuyên ngành Tài chính – Ngân
hàng, Kế toán – Kiểm toán và công
tác thực tế > 5n
( 4n nếu là Trợ lý KT )
Chứng chỉ B tin học
Chứng chỉ C ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp,Trung,
Đức )
Phải sau đủ 2n có CCHN Kế toán
Người nước ngoài phải được phép cư
trú từ > 1n
CÁC MÔN THI KIỂM TOÁN VIÊN
{Quyết đònh 59/2004/QĐ-BTC ngày 09/07/2004}
1. KẾÂ TOÁN
2. KIỂM TOÁN
3. TÀI CHÍNH
4. PHÂN TÍCH HOẠT
ĐỘNG TÀI CHÍNH
5. TIỀN TỆ – TÍN DỤNG
6. PHÁP LUẬT về KINH
TẾ
7. NGOẠI NGỮ ( trình độ
C)
8. TIN HỌC (trình độ B )
Tổng số điểm KTV phải từ
50 đ ( # 6,25 )
Tổng số điểm CCHNphải từ 32 đ
( # 6,4 )
Phaõn loaùi kieồm
toaựn
Phaõn loaùi kieồm toaựn
theo muùc ủớch kieồm
toaựn
Phân loại kiểm toán theo mục
đích KT
KIỂM TOÁN TUÂN THỦ – COMPLIANCE
AUDIT
Là loại kiểm toán tiến hành đánh
giá tính tuân thủ về chính sách ,
chế độ , luật pháp của Nhà nước
và những qui đònh có tính nguyên
tắc của cấp trên .
Loại KT này thường không tách biệt
mà thường được tiến hành đồng
thời khi thực hiện kiểm toán nội bộ
hoặc kiểm toán BCTC
Phân loại kiểm toán theo mục
đích KT
KIỂM TOÁN HOẠT ĐỘNG – OPERATIONAL
AUDIT
Là loại kiểm toán tiến hành đánh giá tính
hiệu quả , tính hữu hiệu và tính hiệu lực về
một hoạt động nào đó trong các đơn vò .
Chủ yếu để phục vụ cho yêu cầu quản lý của
đơn vò => đối tựơng của loại KT này rất đa dạng ;
vdụ :
Qui trình công nghệ , phương án kinh doanh , TSCĐ ,
nguyên vật liệu , …
KTHĐ là loại KT phức tạp , tuỳ thuộc vào yêu
cầu cụ thể mà phải xây dựng một hệ thống
chuẩn mực phù hợp
Phân loại kiểm toán theo mục
đích KT
KIỂM TOÁN BÁO CÁO TÀI CHÁNH –
AUDITING THE FINANCIAL STATEMENTS
Là loại kiểm toán với mục đích
đưa ra ý kiến xác nhận rằng BCTC
có được lập trên cơ sở chuẩn mực
và chế độ kế toán hiện hành ,
có tuận thủ pháp luật liên quan
và BCTC có phản ảnh trung thực
và hợp lý ( True & Fair ) tình hình
tài chính của đơn vò trên các
phương diện trọng yếu hay không
NKSC
NKC
NKCT
CTGS
Nghiệp vụ kinh tế
phát sinh
Sổ
Sổ cái
cái
ập chứng từ Ghi
Ghi sổ
sổ kế
kế toán
toán
BCĐSPS
Ghi sổ kép
DồnSổ chi tiết
Sổ chi tiết
tích
Giá gốc
Phù hợp Nhất quán
Hoạt động liên tục
Báo cáo tài chính
Finacial Statements
Báo cáo kế toa
Accounting Repor
BC Kế toán Quản trò
Management Accounting Reports
Cá
c loại BCKT
Bá
o cá
o tà
i chính( Financial statements):
Phả
n á
nh tổ
ng quá
t , toà
n diệ
n tình hình tà
i sả
n , nợphả
i
trả, nguồ
n vố
n ; tình hình vàkế
t quảhoạt độ
ng sả
n xuấ
t
kinh doanh củ
a đơn vò
Bá
o cá
o kếtoá
n quả
n trò( Management
Accounting Reports):
Phả
n á
nhchi tiế
t hơn tình hình tà
i sả
n, nguồ
n vố
n theo từ
ng
đố
i tượng cụthể
, tình hình vàkế
t quảcủ
a từ
ng hoạt độ
ng
SX – KD
Đ 29.
Báo cáo tài chính
Đ ơn vịkế toán Nhà n ớ c
Bảng cân đối tài khoản;
Báo cáo thu, chi;
Bản thuyết minhBCTC;
Các Báo cáo khác theo
quy định của pháp luật
Đ ơn vịkinh doanh
Bảng cân đối kế toán
(B/S);
Báo cáo kết quả hoạ t
động
kinh
doanh
(P/L);
Báo cáo l u chuyển
tiền tệ (CFs);
Thuyết minh BCTC.
(NTTF/Ss)
Bá
o Cá
o Tà
i Chính
Bá
o cá
o tà
i chính hiệ
n hà
nh bao gồ
m 04 bá
o cá
o chuẩ
n theo qui đònh như sau :
Bả
ng câ
n đố
i kếtoá
n
Balance Sheet
[ B/S ]
Thuyế
t minh Bá
o cá
o tà
i
chính
Notes to the Financial
Statements
Kế
t quảkinh doanh
Profit & Loss statements
( I ncome statements )
{ P/L }
Lưu chuyể
n tiề
n tệ
Cashflows statement
{C/F }