Tải bản đầy đủ (.pdf) (41 trang)

Checklist- Kiểm tra chất lượng Nền đường, mặt đường, sân bãi - LÊ HUỆ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.51 MB, 41 trang )

KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG (QC)
TRONG THI CÔNG XÂY DỰNG
Bộ Checklist kiểm tra chất lượng Nền mặt đường & sân bãi
Mr. LÊ HUỆ
Kỹ sư Kiến tạo & Công chánh
Cố vấn Công ty APAVE ASIA-PACIFIC
Cố vấn Bất động sản TTCLand
Email:
Giới thiệu tổng quát Kiểm soát chất lượng, từ đó dẫn đến sử dụng Checklist
Để đánh giá chất lượng của một sản phẩm, người ta phải tiến hành công tác kiểm tra
chất lượng xem nó có phù hợp với Tiêu chuẩn chất lượng đã đề ra hay không. Đối
với công trình xây dựng, việc kiểm soát chất lượng có đặc thù riêng và khá phức tạp,
đòi hỏi chúng ta phải hiểu rõ thì công việc kiểm soát sẽ chuyên nghiệp và mang lại
hiệu quả cao.
Chính vì lẽ đó, chúng tôi tóm tắt tài liệu ngắn gọn mang tính thực hành cho các Kỹ
sư tham gia quản lý chất lượng công trình xây dựng dù ở vị trí Kỹ sư Quản lý dự án,
Kỹ sư Giám sát thi công, hay Kỹ sư thi công cũng có thể nghiên cứu áp dụng, đồng
thời chúng tôi giới thiệu một số công cụ chủ yếu để kiểm soát chất lượng, trong đó
có checklist.
Tài liệu bao gồm các nội dung: Định nghĩa minh bạch công việc kiểm soát chất
lượng, công cụ và kỹ thuật áp dụng trong kiểm soát chất lượng, và tiến trình thực
hiện việc kiểm soát chất lượng trong thi công xây dựng.
Trong các công trình xây dựng việc kiểm soát chất lượng qua nhiều cấp kiểm soát
như Nhà thầu, hay Chủ đầu tư. Đối với Chủ đầu tư họ có thể thành lập Ban QLDA để
kiểm soát chất lượng hoặc họ có thể thuê riêng Tư vấn GSTC để làm việc này.
❑ KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG LÀ GÌ?
Kiểm soát chất lượng (Quality Control hay thường gọi QC) là quá trình theo dõi và
ghi chép kết quả thực hiện các hoạt động quản lý chất lượng nhằm đánh giá hiệu
quả hoạt động và đảm bảo kết quả của dự án hoàn chỉnh, đúng và đáp ứng được
mong đợi của khách hàng.
Lợi ích chủ yếu của công việc này là xác minh rằng các sản phẩm dự án và công


việc đáp ứng các yêu cầu được xác định bởi các bên liên quan chủ chốt để chấp
nhận cuối cùng.
Quá trình Kiểm soát chất lượng xác định xem các đầu ra của dự án có làm được
những gì họ dự định làm hay không. Những đầu ra này cần phải tuân thủ tất cả các
Ttiêu chuẩn áp dụng, yêu cầu, quy định và các quy định cụ thể. Quá trình này được
thực hiện trong suốt dự án.
Đầu ra của việc Kiểm soát chất lượng:

CHECKLIST NÀY DO KS. LÊ HUỆ TƯ VẤN SOẠN THẢO

1









Các phép đo kiểm soát chất lượng là kết quả được ghi lại của các hoạt động
Kiểm soát chất lượng. Chúng nên được ghi lại ở định dạng đã được chỉ định
trong kế hoạch quản lý chất lượng.
Xác định tính chính xác của các sản phẩm được nghiệm thu bàn giao. Nếu có
bất kỳ yêu cầu thay đổi, chúng có thể được thay đổi, kiểm tra và thực hiện.
Thông tin thực hiện công việc về hiệu suất công việc, bao gồm thông tin về
các yêu cầu của dự án, nguyên nhân từ chối, yêu cầu làm lại, đề xuất cho các
hành động khắc phục, danh sách các sản phẩm được xác minh, tình trạng
của các số liệu chất lượng và nhu cầu điều chỉnh quy trình.
Nếu các thay đổi xảy ra trong quá trình Kiểm soát chất lượng phải được phê

duyệt của cấp thẩm quyền, tổ chức thực hiện và nghiệm thu thanh toán.
Cập nhật các tài liệu liên quan.

❑ CÔNG CỤ VÀ KỸ THUẬT?
• Thu thập dữ liệu:
Công cụ và kỹ thuật để thu thập dữ liệu bao gồm:
- Checklist: là một Biên bản để kiểm tra chất lượng, khi kiểm tra nếu không đạt
yêu cầu thì phải làm lại, nếu đạt yêu cầu thì cho phép thực hiện phần việc
tiếp theo, đây là chứng cứ cho việc kiểm tra.
Nhiều hoạt động dùng checklist để đảm bảo rằng các bước thực hiện theo
đúng trình tự.
Checklist chi tiết được soạn thảo cho những bước kiểm tra khác nhau ví dụ
như checklist cho công việc, checklist cho từng gói thầu, checklist kiểm tra
toàn bộ công trình…
Checklist một chứng cứ kiểm tra được đính kèm vào Hồ sơ thi công &
nghiệm thu.
Chúng tôi sẽ lần lượt cung cấp cho anh chị các bộ checklist để kiểm tra công việc thi
công xây dựng.

- Checklist Sheet: Các phiếu kiểm tra còn được gọi là bảng kiểm đếm và được
sử dụng để sắp xếp các sự kiện theo cách sẽ tạo điều kiện thuận lợi cho việc
thu thập dữ liệu hữu ích về một vấn đề chất lượng. Chúng đặc biệt hữu ích
cho việc thu thập dữ liệu thuộc tính trong khi thực hiện kiểm tra để xác định
lỗi; ví dụ: dữ liệu về tần suất hoặc hậu quả của các khuyết tật được thu thập.

CHECKLIST NÀY DO KS. LÊ HUỆ TƯ VẤN SOẠN THẢO

2



- Lấy mẫu thống kê: Lấy mẫu thống kê liên quan đến việc chọn một phần sản
phẩm để kiểm tra. Mẫu được lấy để đo lường và xác minh chất lượng. Tần
suất và kích thước mẫu phải được xác định trong Kế hoạch Quản lý chất
lượng.
- Bảng câu hỏi và khảo sát. Các khảo sát có thể được sử dụng để thu thập dữ
liệu về sự hài lòng của khách hàng sau khi triển khai sản phẩm hoặc dịch vụ.
Chi phí liên quan đến lỗi được xác định trong các khảo sát có thể được coi là
chi phí của chất lượng.
• Phân tích dữ liệu:
Các kỹ thuật phân tích dữ liệu có thể được sử dụng cho quá trình này bao gồm
nhưng không giới hạn ở:
- Đánh giá hiệu suất. Đánh giá hiệu suất đo lường, so sánh và phân tích các
số liệu chất lượng được quy định bởi Kế hoạch Quản lý chất lượng so với
kết quả thực tế.
- Phân tích nguyên nhân gốc rễ. Phân tích nguyên nhân gốc rễ được sử dụng
để xác định nguồn gốc của lỗi khiếm khuyết chất lượng.
• Kiểm tra: Kiểm tra là xem xét một sản phẩm để xác định xem nó có phù hợp
với Tiêu chuẩn tài liệu hay không. Kết quả kiểm tra thường bao gồm các phép
đo lường và có thể được tiến hành ở mọi cấp độ. Kiểm tra có thể được gọi là
đánh giá, đánh giá ngang hàng, kiểm toán hoặc hướng dẫn.
• Thí nghiệm & Đánh giá sản phẩm: Thí nghiệm là một cuộc điều tra có tổ chức
và được xây dựng để tiến hành cung cấp thông tin khách quan về chất lượng
sản phẩm hoặc dịch vụ được thí nghiệm theo yêu cầu của dự án. Mục đích
của kiểm tra là tìm ra lỗi, lỗi, lỗi hoặc các vấn đề không phù hợp khác trong
sản phẩm hoặc dịch vụ. Loại, số lượng và mức độ thí nghiệm cần thiết để
đánh giá từng yêu cầu là một phần của Kế hoạch chất lượng dự án và phụ
thuộc vào bản chất của dự án, thời gian, ngân sách và các ràng buộc khác.
Các thí nghiệm có thể được thực hiện trong suốt dự án, khi các thành phần
khác nhau của dự án trở nên khả dụng và vào cuối dự án trên các sản phẩm
nghiệm thu & bàn giao cuối cùng. Kiểm tra sớm giúp xác định các vấn đề

không phù hợp và giúp giảm chi phí của các thành phần không phù hợp.
• Trình bày Dữ liệu:
Các kỹ thuật biểu diễn dữ liệu có thể được sử dụng cho quy trình này bao gồm
nhưng không giới hạn ở:
- Sơ đồ nguyên nhân và kết quả. Sơ đồ nguyên nhân và kết quả được sử
dụng để xác định các ảnh hưởng có thể có của lỗi và lỗi chất lượng.

CHECKLIST NÀY DO KS. LÊ HUỆ TƯ VẤN SOẠN THẢO

3


- Bảng kiểm soát. Biểu đồ kiểm soát được sử dụng để xác định xem một quá
trình có ổn định hay có hiệu suất dự đoán hay không. Giới hạn cụ thể trên và
dưới cụ thể dựa trên các yêu cầu và giới thiệu lại các giá trị tối đa và tối thiểu
được phép. Giới hạn kiểm soát trên và dưới khác với giới hạn cụ thể. Các
giới hạn kiểm soát được xác định bằng cách sử dụng các tính toán và
nguyên tắc thống kê tiêu chuẩn để cuối cùng thiết lập khả năng tự nhiên cho
một quy trình ổn định. Người quản lý dự án và các bên liên quan phù hợp có
thể sử dụng các giới hạn kiểm soát được tính toán theo thống kê để xác định
các điểm tại đó sẽ thực hiện hành động khắc phục để ngăn chặn hiệu suất
nằm ngoài giới hạn kiểm soát. Biểu đồ kiểm soát có thể được sử dụng để
theo dõi các loại biến đầu ra khác nhau. Mặc dù được sử dụng thường
xuyên nhất để theo dõi các hoạt động lặp đi lặp lại cần thiết để sản xuất lô
sản xuất, biểu đồ kiểm soát cũng có thể được sử dụng để theo dõi chênh
lệch chi phí và lịch trình, khối lượng, tần suất thay đổi phạm vi hoặc kết quả
quản lý khác để giúp xác định xem các quy trình quản lý dự án có được kiểm
soát hay không.

- Biểu đồ. Biểu đồ hiển thị biểu diễn đồ họa của dữ liệu số. Biểu đồ có thể hiển

thị số lượng lỗi trên mỗi lần phân phối, xếp hạng nguyên nhân của lỗi, số lần
mỗi quá trình không tuân thủ hoặc biểu diễn khác của lỗi dự án hoặc sản
phẩm.

CHECKLIST NÀY DO KS. LÊ HUỆ TƯ VẤN SOẠN THẢO

4


- Sơ đồ phân tán. Một biểu đồ phân tán là một biểu đồ cho thấy mối quan hệ
giữa hai biến. Các biểu đồ phân tán có thể chứng minh mối quan hệ giữa bất
kỳ phần tử nào của một quá trình, môi trường hoặc hoạt động trên một trục
và một lỗi chất lượng trên trục kia.
• Meetings:
Các cuộc họp sau đây có thể được sử dụng như một phần của tiến trình Kiểm soát
chất lượng:
- Phê duyệt yêu cầu thay đổi xem xét
- Bài học kinh nghiệm. Một cuộc họp được tổ chức bởi một nhóm dự án để
thảo luận:
✓ Các yếu tố thành công trong dự án,
✓ Những gì có thể được cải tiến,
✓ Những gì để kết hợp trong dự án đang diễn ra và những gì trong các
dự án trong tương lai,
✓ Những gì để thêm vào dữ liệu cho Công ty.
❑ TIẾN TRÌNH KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG?


Chấp thuận Kế hoạch thực hiện: Nhà thầu trước khi thi công, phải đệ trình cho
Chủ đầu tư chấp thuận Kế Hoạch Thi Công bao gồm:
- Hệ thống quản lý chất lượng (Sơ đồ tổ chức, Danh sách nhân sự, Phân công

nhiệm vụ).
- Biện pháp thi công cho từng công việc / MS
- Biện pháp kiểm soát chất lượng cho từng công việc /QCP.
- Kế hoạch kiểm tra & thí nghiệm cho từng công việc / ITP.
- Quy trình, hướng dẫn, biểu mẫu soạn sẵn…



Kiểm tra qua checklist: Checklist này do Nhà thầu đệ trình và phải phù hợp
với QCP được Chủ đầu tư chấp thuận, bây giờ kiểm ta theo checklist này,
nếu kiểm tra đạt thì tiếp tục triển khai bước tiếp theo, nếu không đạt phải làm
lại. Checklist được hai bên kiểm tra và được kiểm tra ký vào, checklist sẽ là tài
liệu chứng cứ được đính kèm vào Hồ sơ thi công và nghiệm thu. Có 3 nhóm
checklist: checklist kiểm tra từng công việc, checklist kiểm tra gói thầu, và
checklist kiểm tra toàn bộ công trình.
Kiểm tra qua thí nghiệm. Để kiểm tra chất lượng phải lấy mẫu để thí nghiệm,
việc lấy mẫu nhiều hay ít tùy thuộc vào tần suất của Tiêu chuẩn, phân công thí
nghiệm? thí nghiệm ở đâu? Tiêu chuẩn thí nghiệm? Tiêu chí chấp nhận thí
nghiệm? việc kiểm tra thí nghiệm phải phù hợp với ITP đã được chấp thuận.
Kiểm tra qua quan trắc, chạy thử. Thiết bị và hệ thống thiết bị phải được kiểm
tra qua chạy thử, nếu không đạt phải xử lý khắc phục. Sau khi thi công hoặc





CHECKLIST NÀY DO KS. LÊ HUỆ TƯ VẤN SOẠN THẢO

5






ngay sau khi đã nghiệm thu mà quan trắc phát hiện những sự không phù hợp
yêu cầu khắc phục xử lý (hư hỏng, lún, nghiên, nứt, võng, dịch chuyển, thấm
dột…).
Kiểm tra qua kiểm định - nếu cần: Trước khi nghiệm thu, hoặc sau khi đã
nghiệm thu mà còn nghi ngờ về chất lượng, chủ đầu tư có thể yêu cầu Nhà
thầu kiểm định lại chất lượng để khẳng định chất lượng đảm bảo.
Nghiệm thu: Qua các bước kiểm tra ta tiến hành Phân tích dữ liệu, trình bày
dữ liệu và tổ chức những cuộc họp để các bên liên quan đi đến kết luận: Cho
phép tiến hành nghiệm thu và bàn giao sản phẩm hay không. Việc nghiệm thu
thực hiện theo Quy trình tổ chức nghiệm thu được Nhà thầu và Chủ đầu tư
đồng thuận.

Trên đây là nội dung việc kiểm soát chất lượng thi công xây dựng, đính kèm theo tài
liệu này là các template Biện pháp thi công, Biện pháp kiểm soát chất lượng - QCP,
Kế hoạch kiểm tra & thí nghiệm – ITP.
Đình kèm theo thuyết minh này là: Bộ checklist Nền mặt đường và Sân bãi.
Tài liệu tham khảo: PMBOK® GUIDE - Sixth Edition - 2017

CHECKLIST NÀY DO KS. LÊ HUỆ TƯ VẤN SOẠN THẢO

6


Logo

DANH SÁCH CHECKLIST KIỂM TRA MẶT ĐƯỜNG XI MĂNG BÊ TÔNG


TT

MÃ HIỆU

1

F01

PHIẾU KIỂM TRA THI CÔNG LỚP BÊ TÔNG XI MĂNG

2

F02

PHIẾU KIỂM TRA CAO ĐỘ VÀ KÍCH THƯỚC VÁN KHUÔN TRƯỚC KHI ĐỖ BT

3

F03

PHIẾU KIỂM TRA BỐ TRÍ CỐT THÉP

4

F04

PHIẾU KIỂM TRA CÔNG TÁC CHUẨN BỊ ĐỖ BÊ TÔNG

5


F05

PHIẾU KIỂM TRA ĐỖ BÊ TÔNG

6

F06

PHIẾU KIỂM TRA KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM CƯỜNG ĐỘ KHÁNG NÉN MẪU BÊ TÔNG

7

F07

PHIẾU KIỂM TRA SAU KHI ĐỖ BÊ TÔNG HOÀN THÀNH

8

F08

PHIẾU KIỂM TRA THI CÔNG LỚP BÊ TÔNG NHỰA LỚP TRÊN

9

F09

PHIẾU KIỂM TRA CÔNG TÁC CHUẨN BỊ TRƯỚC KHI THẢM BT NHỰA

10


F10

PHIẾU KIỂM TRA TRẠM TRỘN BÊ TÔNG NHỰA TRƯỚC KHI THẢM

11

F11

PHIẾU KIỂM TRA BIÊN BẢN THÍ NGHIỆM ĐỘ CHẶT HIỆN TRƯỜNG CỦA BÊ TÔNG NHỰA

12

F12

PHIẾU KIỂM TRA KẾT QỦA THÍ NGHIỆM MARSHALL

13

F13

PHIẾU KIỂM TRA KẾT QỦA THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH SÀNG

14

F14

PHIẾU KIỂM TRA BIÊN BẢN THI CÔNG LỚP BÊ TÔNG NHỰA

15


F15

PHIẾU KIỂM TRA THI CÔNG LỚP BÊ TÔNG NHỰA LỚP DƯỚI

16

F16

PHIẾU KIỂM TRA CÔNG TÁC CHUẨN BỊ TRƯỚC KHI THẢM BT NHỰA

17

F17

PHIẾU KIỂM TRA TRẠM TRỘN BÊ TÔNG NHỰA TRƯỚC KHI THẢM

18

F18

PHIẾU KIỂM TRA THI CÔNG LỚP MÓNG TRÊN

19

F19

PHIẾU KIỂM TRA CÔNG TÁC CHUẨN BỊ TRƯỚC KHI THI CÔNG LỚP MÓNG TRÊN

20


F20

PHIẾU KIỂM TRA KIỂM TRA ĐỘ CHẶT BẰNG PHƯƠNG PHÁP RÓT CÁT

21

F21

PHIẾU KIỂM TRA BIÊN BẢN THI CÔNG MÓNG TRÊN

22

F22

PHIẾU KIỂM TRA BIÊN BẢN KIỂM TRA VÀ NGHIỆM THU SAU KHI THI CÔNG LỚP MÓNG TRÊN

23

F23

PHIẾU KIỂM TRA TỔNG HỢP KHỐI LƯỢNG LỚP MÓNG TRÊN

24

F24

PHIẾU KIỂM TRA BIÊN BẢN KIỂM TRA TỔNG HỢP KHỐI LƯỢNG LỚP MÓNG TRÊN

25


F25

PHIẾU KIỂM TRA THI CÔNG LỚP MÓNG DƯỚI

26

F26

PHIẾU KIỂM TRA CÔNG TÁC CHUẨN BỊ TRƯỚC KHI THI CÔNG LỚP MÓNG DƯỚI

27

F27

PHIẾU KIỂM TRA BIÊN BẢN THI CÔNG MÓNG DƯỚI

28

F28

PHIẾU KIỂM TRA BIÊN BẢN KIỂM TRA VÀ NGHIỆM THU SAU KHI THI CÔNG LỚP MÓNG DƯỚI

29

F29

PHIẾU KIỂM TRA TỔNG HỢP KHỐI LƯỢNG LỚP MÓNG DƯỚI

30


F30

PHIẾU KIỂM TRA BIÊN BẢN KIỂM TRA TỔNG HỢP KHỐI LƯỢNG LỚP MÓNG TRÊN

31

F31

PHIẾU KIỂM TRA THI CÔNG NỀN ĐẮP

32

F32

PHIẾU KIỂM TRA BIÊN BẢN KIỂM TRA CAO ĐỘ NỀN ĐẮP k98

33

F33

PHIẾU KIỂM TRA BẢNG TỔNG HỢP KHỐI LƯỢNG NỀN ĐẮP K98

34

F34

PHIẾU KIỂM TRA BIÊN BẢN XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG NỀN ĐẮP K98

TÊN CHECKLIST



Mã số công trình DỰ ÁN


CÔNG TRÌNH
ĐỊA ĐIỂM

(Logo Nhà thầu)

CHỦ ĐẦU TƯ

Logo TVGS

TV QLDA-GSTC
NHÀ THẦU

PHIẾU KIỂM TRA
THI CÔNG LỚP BÊ TÔNG XI MĂNG

Số phiếu: …
Ngày phát hành: … / … /…
Hạng mục:

Mác BT yêu cầu:

Cấu kiện:

Độ sụt yêu cầu:


Vị trí:

Phụ giá:
Kết luận kiểm tra

NỘI DUNG KIỂM TRA

STT

Đạt

Thời tiết

Phương pháp kiểm tra

Không đạt

Kiểm tra chuẩn bị hiện trường:
Biện pháp thi công, nhân lực, Phòng TN
Biện pháp bảo dưỡng bê tông đã được phê duyệt
1

Đã có thí nghiệm vật liệu bê tông tươi tại trạm (cement, cát, đá,
nước, phụ gia) phù hợp với vật liệu cho bê tông cung cấp cho
công trường.
Thiết bị thi công
Điều kiện thời tiết
Kiểm tra thi công hiện trường:
Công tác chuẩn bị bề mặt móng, lớp lót PVC, con kê bê tông
Nền đường đã được nghiệm thu

Các công trình ngầm dưới mặt đường đã được nghiệm thu.
Công tác lắp đặt, kích thước độ ổ định của ván khuôn đã được
nghiệm thu

2

Sàn đi lại để đổ, đầm và hoàn thiện mặt bê tông
Gia công, lắp dựng cốt thép
Kiểm tra cốt thép khe co ngót, tấm cao su tại khe
Thành phần bê tông, độ sụt, mẫu đúc
Công tác đổ bê tông, đầm lèn
Công tác hoàn thiện bề mặt, tạo nhám, cắt khe
Các căn cứ để kiểm tra/ đối chiếu

1

Bản vẽ tham chiếu

2

Qui trình/ Biện pháp

3

Tiêu chuẩn/ Qui phạm

Đại diện Đơn vị Tư Vấn Giám Sát
Ý kiến:

Giám sát thi công xây dựng


Đại diện Nhà thầu
Đề xuất:

Ngày

Kỹ thuật thi công trực tiếp

Họ tên:

Họ tên:

Ký tên:

Ký tên:

Ngày


Mã số công trình DỰ ÁN


CÔNG TRÌNH
ĐỊA ĐIỂM

(Logo Nhà thầu)

CHỦ ĐẦU TƯ

Logo TVGS


TV QLDA-GSTC
NHÀ THẦU

Số phiếu: …
Ngày phát hành: … / … /…

PHIẾU KIỂM TRA
CAO ĐỘ VÀ KÍCH THƯỚC VÁN KHUÔN TRƯỚC KHI
ĐỖ BT

Hạng mục:

Mác BT yêu cầu:

Cấu kiện:

Độ sụt yêu cầu:

Vị trí:

Phụ giá:

Thời tiết

Nội dung kiểm tra
Section

Points


Cao độ (mm)
Thiết kế

A
B
C
(1)
D
E
F
G
A
B
C
(2)
D
E
F
G
Ký hiệu
W
Wl
Wr

Thực tế

Sai khác

Section


(3)

(4)

Kích thước (mm)

(5)

Điểm

Cao độ (mm)
Thiết kế Thực tế

Sai khác

A
B
C
D
E
F
G
A
B
C
D
E
F
G
A

B
C
D
E
F
G

Các căn cứ để kiểm tra/ đối chiếu
1

Bản vẽ tham chiếu

2

Qui trình/ Biện pháp

3

Tiêu chuẩn/ Qui phạm

Đại diện Đơn vị Tư Vấn Giám Sát

Đại diện Nhà thầu

Ý kiến:

Đề xuất:

Giám sát thi công xây dựng


Ngày

Kỹ thuật thi công trực tiếp

Họ tên:

Họ tên:

Ký tên:

Ký tên:

Ngày


Mã số công trình


DỰ ÁN
CÔNG TRÌNH
ĐỊA ĐIỂM

(Logo Nhà thầu)

CHỦ ĐẦU TƯ

Logo TVGS

TV QLDA-GSTC
NHÀ THẦU


PHIẾU KIỂM TRA
BỐ TRÍ CỐT THÉP

Số phiếu: …
Ngày phát hành: … / … /…
Hạng mục:

Mác BT yêu cầu:

Cấu kiện:

Độ sụt yêu cầu:

Vị trí:

Phụ giá:

Thời tiết

Nội dung kiểm tra
Kí hiệu

Đường kính
Thiết kế

Thực tế

Chiều dài thanh - mm
Thiết kế


Số lượng

Thực tế

Trọng lượng
Thiết kế

Thực tế

Total reinforcing bar
Các căn cứ để kiểm tra/ đối chiếu
1

Bản vẽ tham chiếu

2

Qui trình/ Biện pháp

3

Tiêu chuẩn/ Qui phạm

Đại diện Đơn vị Tư Vấn Giám Sát

Đại diện Nhà thầu

Ý kiến:


Đề xuất:

Giám sát thi công xây dựng

Ngày

Kỹ thuật thi công trực tiếp

Họ tên:

Họ tên:

Ký tên:

Ký tên:

Ngày


Mã số công trình DỰ ÁN


CÔNG TRÌNH
ĐỊA ĐIỂM

(Logo Nhà thầu)

CHỦ ĐẦU TƯ

Logo TVGS


TV QLDA-GSTC
NHÀ THẦU

PHIẾU KIỂM TRA
CÔNG TÁC CHUẨN BỊ ĐỖ BÊ TÔNG

Số phiếu: …
Ngày phát hành: … / … /…

Lần kiểm tra

Hạng mục:

Thời tiết

Cấu kiện:
Vị trí:

1

Kết luận kiểm tra

NỘI DUNG KIỂM TRA

STT

Đạt

Không đạt


Phương pháp kiểm
tra

Ván khuôn
kích thước hình học
Độ bằng phẳng, thẳng
Độ kín, khít của mối nối
Độ sạch
Độ chắc chắn
Dầu chống dính ván khuôn
Thiết bị

II

Ttrạm trộn bê tông hoặc máy trộn
Vận chuyển bê tông
Ống đổ bê tông
Bơm bê tông, nếu có
Đầm dùi
Cấp điện
Các tấm che đậy cách nước, cách nhệt
III

Các yêu cầu khác
Nhân công
Công tác chuẩn bị bảo dưỡng BT

1
2

3

Các căn cứ để kiểm tra/ đối chiếu
Bản vẽ tham chiếu
Qui trình/ Biện pháp
Tiêu chuẩn/ Qui phạm

Đại diện Đơn vị Tư Vấn Giám Sát
Ý kiến:

Giám sát thi công xây dựng
Họ tên:
Ký tên:

Đại diện Nhà thầu
Đề xuất:

Kỹ thuật thi công trực tiếp

Ngày
Họ tên:
Ký tên:

Ngày


Mã số công trình DỰ ÁN


CÔNG TRÌNH

ĐỊA ĐIỂM

(Logo Nhà thầu)

CHỦ ĐẦU TƯ

Logo TVGS

TV QLDA-GSTC
NHÀ THẦU

PHIẾU KIỂM TRA
ĐỖ BÊ TÔNG

Số phiếu: …
Ngày phát hành: … / … /…

Lần kiểm tra

Hạng mục:

Thời tiết

Cấu kiện:
Vị trí:
Nội dung kiểm tra
Độ ẩm của cát:
Độ ẩm của đá:
Cấp phối cho 1mẻ trộn đã xét đến
độ ẩm của cát, đá)


Xi măng(Kg)

Cát(Kg)

Đá(Kg)

Nước(l)

Phụ
gia(l)

Khác

V (Dung tích theo TKCP) 1 m 3
V (Dung tích) ……… m 3
Khối lượng bê tông thiết kế:
Khối lượng bê tông thực tế:
Biện pháp vận chuyển và cấp bê tông:
Phương pháp đổ bê tông:
Nhiệt độ ngoài trời
Mác Bê tông:
Biển số xe

1
2
3

Thể tích BT - m3


Thời gian
Đi

Đến

Độ sụt
Đổ

Lần 1

Lần 2

Mẫu số

Các căn cứ để kiểm tra/ đối chiếu
Bản vẽ tham chiếu
Qui trình/ Biện pháp
Tiêu chuẩn/ Qui phạm

Đại diện Đơn vị Tư Vấn Giám Sát

Đại diện Nhà thầu

Ý kiến:

Đề xuất:

Giám sát thi công xây dựng

Kỹ thuật thi công trực tiếp


Ngày

Họ tên:

Họ tên:

Ký tên:

Ký tên:

Ngày


Mã số công trình


DỰ ÁN
CÔNG TRÌNH
ĐỊA ĐIỂM
CHỦ ĐẦU TƯ

(Logo Nhà thầu)

Logo TVGS

TV QLDA-GSTC
NHÀ THẦU

PHIẾU KIỂM TRA

KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM CƯỜNG ĐỘ KHÁNG NÉN MẪU BÊ TÔNG

Số phiếu: …
Ngày phát hành: … / … /…

Lần kiểm tra

Hạng mục:
Cấu kiện:
Vị trí:

Thời tiết

Nội dung kiểm tra
Kết quả kiểm tra
Ký hiệu mẫu
Ngày thí nghiệm
Tuổi mẫu
Đường kính mẫu (mm)

1

2

3

4

5


6

7

8

9

10



11

Diện tích (cm2)
Chiều cao (mm)
Khối lượng (g)
Dung trọng (g/cm3)
Tải trọng nén cho từng mẫu (KN)
Cường độ (Mpa)
Cường độ trung bình (Mpa)

1
2
3

Các căn cứ để kiểm tra/ đối chiếu
Bản vẽ tham chiếu
Qui trình/ Biện pháp
Tiêu chuẩn/ Qui phạm


Đại diện Đơn vị Tư Vấn Giám Sát

Đại diện Nhà thầu

Ý kiến:

Đề xuất:

Giám sát thi công xây dựng

Kỹ thuật thi công trực tiếp

Ngày

Họ tên:

Họ tên:

Ký tên:

Ký tên:

Ngày


Mã số công trình DỰ ÁN


CÔNG TRÌNH

ĐỊA ĐIỂM

(Logo Nhà thầu)

CHỦ ĐẦU TƯ

Logo TVGS

TV QLDA-GSTC
NHÀ THẦU

Số phiếu: …

PHIẾU KIỂM TRA
SAU KHI ĐỖ BÊ TÔNG HOÀN THÀNH

Ngày phát hành: … / … /…
Hạng mục:

Mác BT yêu cầu:

Cấu kiện:

Độ sụt yêu cầu:

Vị trí:

Phụ giá:

Thời tiết


Nội dung kiểm tra
Section

Points

Cao độ (mm)
Thiết kế

A
B
C
(1)
D
E
F
G
A
B
C
(2)
D
E
F
G
Ký hiệu
W
Wl
Wr


Thực tế

Sai khác

Section

(3)

(4)

Kích thước (mm)

(5)

Điểm

Cao độ (mm)
Thiết kế Thực tế

Sai khác

A
B
C
D
E
F
G
A
B

C
D
E
F
G
A
B
C
D
E
F
G

Các căn cứ để kiểm tra/ đối chiếu
1

Bản vẽ tham chiếu

2

Qui trình/ Biện pháp

3

Tiêu chuẩn/ Qui phạm

Đại diện Đơn vị Tư Vấn Giám Sát

Đại diện Nhà thầu


Ý kiến:

Đề xuất:

Giám sát thi công xây dựng

Ngày

Kỹ thuật thi công trực tiếp

Họ tên:

Họ tên:

Ký tên:

Ký tên:

Ngày


Mã số công trình DỰ ÁN


CÔNG TRÌNH
ĐỊA ĐIỂM

(Logo Nhà thầu)

CHỦ ĐẦU TƯ


Logo TVGS

TV QLDA-GSTC
NHÀ THẦU

Số phiếu: …
Ngày phát hành: … / … /…

PHIẾU KIỂM TRA
THI CÔNG LỚP BÊ TÔNG NHỰA LỚP TRÊN

Hạng mục:

Mác BT yêu cầu:

Cấu kiện:

Độ sụt yêu cầu:

Vị trí:

Phụ giá:
Kết luận kiểm tra

NỘI DUNG KIỂM TRA

STT

Đạt


1

2

3

Thời tiết

Phương pháp kiểm tra

Không đạt

Kiểm tra chuẩn bị hiện trường:
Vệ sinh bề mặt
Tưới nhựa dính bám
Thiết bị thi công
điều kiện thời tiết
Kiểm tra thi công hiện trường:
Nhiệt độ bê tông nhựa
Công tác đảm bảo chiều dày quy định trong quá trình dải
Công tác gọt, bù phụ, xử lý lõm, rỗ…
Quy trình lu lèn
Kiểm tra hoàn thiện lớp bê tông nhựa
Cao độ trắc ngang sau khi dải
Bề rộng mặt đường
Bề dày lớp dải
Độ dốc ngang
Độ dốc dọc
Siêu cao

Độ bằng phẳng
Độ nhám
Độ chặt lu lèn
Mô đun dàn hồi bằng cần Benkelman
Chất lượng mối nối
Các chỉ tiêu cơ lý
Các căn cứ để kiểm tra/ đối chiếu

1

Bản vẽ tham chiếu

2

Qui trình/ Biện pháp

3

Tiêu chuẩn/ Qui phạm

Đại diện Đơn vị Tư Vấn Giám Sát
Ý kiến:

Giám sát thi công xây dựng

Đại diện Nhà thầu
Đề xuất:

Ngày


Kỹ thuật thi công trực tiếp

Họ tên:

Họ tên:

Ký tên:

Ký tên:

Ngày


Mã số công trình DỰ ÁN


CÔNG TRÌNH
ĐỊA ĐIỂM

(Logo Nhà thầu)

CHỦ ĐẦU TƯ

Logo TVGS
TV QLDA-GSTC
NHÀ THẦU

Số phiếu: ...
Ngày phát hành: … / … /…


PHIẾU KIỂM TRA
CÔNG TÁC CHUẨN BỊ TRƯỚC KHI THẢM BT NHỰA
Lần kiểm tra

Hạng mục:

Thời tiết

Cấu kiện:
Vị trí:
Kết luận kiểm tra
Đạt
Không đạt

NỘI DUNG KIỂM TRA

STT

Phương pháp
kiểm tra

Thiết bị
Trạm trộng BT nhựa:
Máy rải nhựa
Lu bánh thép
1

Lu bánh hơi
Lu rung
Các thiết bị đo và dụng cụ TN yêu cầu

Other equipments (Các thiết bị cần thiết khác):

II

Vật liệu
Khối lượng và chất lượng BT nhựa

Các yêu cầu khác
Lớp nhựa thấm dính bám đã được nghiệm thu
III Điều kiện thời tiết

Nhân công
Bố trí hệ thống an toàn và bảo hộ LĐ
Các căn cứ để kiểm tra/ đối chiếu
1

Bản vẽ tham chiếu

2

Qui trình/ Biện pháp

3

Tiêu chuẩn/ Qui phạm

Đại diện Đơn vị Tư Vấn Giám Sát

Đại diện Nhà thầu


Ý kiến:

Đề xuất:

Giám sát thi công xây dựng

Kỹ thuật thi công trực tiếp

Ngày

Họ tên:

Họ tên:

Ký tên:

Ký tên:

Ngày


Mã số công trình DỰ ÁN


CÔNG TRÌNH
ĐỊA ĐIỂM

(Logo Nhà thầu)

CHỦ ĐẦU TƯ


Logo TVGS
TV QLDA-GSTC
NHÀ THẦU

Số phiếu: …
Ngày phát hành: … / … /…

PHIẾU KIỂM TRA
TRẠM TRỘN BÊ TÔNG NHỰA TRƯỚC KHI THẢM
Lần kiểm tra

Hạng mục:

Thời tiết

Cấu kiện:
Vị trí:
Kết luận kiểm tra
Đạt
Không đạt

NỘI DUNG KIỂM TRA

STT

Phương pháp
kiểm tra

Thiết bị

Trạm trộn có công suất
1

Tình trạng các dụng cụ đo lường
Xe chuyên chở
Các thiết bị cần thiết khác

Vật liệu
Khối lượng và chất lượng Nhựa
2

Khối lượng và chất lượng đá dăm
Khối lượng và chất lượng cát
Khối lượng và chất lượng bột đá
Thành phần cấp phối đã được chấp thuận

Các yêu cầu khác
Điều kiện thời tiết
3

Nhân công
Bố trí hệ thống an toàn và bảo hộ LĐ
Các yêu cầu khác
Các căn cứ để kiểm tra/ đối chiếu

1

Bản vẽ tham chiếu

2


Qui trình/ Biện pháp

3

Tiêu chuẩn/ Qui phạm

Đại diện Đơn vị Tư Vấn Giám Sát

Đại diện Nhà thầu

Ý kiến:

Đề xuất:

Giám sát thi công xây dựng

Kỹ thuật thi công trực tiếp

Ngày

Họ tên:

Họ tên:

Ký tên:

Ký tên:

Ngày



Mã số công trình

DỰ ÁN



CÔNG TRÌNH
ĐỊA ĐIỂM
CHỦ ĐẦU TƯ

(Logo Nhà thầu)

Logo TVGS

TV QLDA-GSTC
NHÀ THẦU

PHIẾU KIỂM TRA
BIÊN BẢN THÍ NGHIỆM ĐỘ CHẶT HIỆN TRƯỜNG CỦA BÊ TÔNG NHỰA

Số phiếu: …
Ngày phát hành: … / … /…

Lần kiểm tra

Hạng mục:
Cấu kiện:
Vị trí:


Thời tiết

Nội dung kiểm tra
Ngày rải
Ngày thí nghiệm
P.P kiểm tra
STT

1
2
3

Lý trình

Trạm trộn BT nhựa
TCKT áp dụng
Phòng thí nghiệm
Vị trí

Nơi lấy mẫu
Độ chặt yêu cầu
Người thí nghiệm

Trọng lượng
Trọng lượng Trọng lượng mẫu
Chiều dài mẫu Tỷ lệ nhưa
mẫu cân trong mẫu cân trong bào hòa nước khô Thể tích
(mm)
(%)

không khí (g)
nước(g)
bề mặt(g)

Dung
trọng(g/cm3)

Dung trọng theo
TN Marshall
Độ chặt(%)
trong phòng
TN(g/cm3)

Các căn cứ để kiểm tra/ đối chiếu
Bản vẽ tham chiếu
Qui trình/ Biện pháp
Tiêu chuẩn/ Qui phạm

Đại diện Đơn vị Tư Vấn Giám Sát

Đại diện Nhà thầu

Ý kiến:

Đề xuất:

Giám sát thi công xây dựng
Họ tên:

Kỹ thuật thi công trực tiếp


Ngày
Họ tên:

Ngày


Mã số công trình

DỰ ÁN



CÔNG TRÌNH
ĐỊA ĐIỂM
CHỦ ĐẦU TƯ

(Logo Nhà thầu)

Logo TVGS

TV QLDA-GSTC
NHÀ THẦU

PHIẾU KIỂM TRA
KẾT QỦA THÍ NGHIỆM MARSHALL

Số phiếu: …
Ngày phát hành: … / … /…


Lần kiểm tra

Hạng mục:
Cấu kiện:
Vị trí:

Thời tiết

Nội dung kiểm tra
Ngày rải

Trạm trộn BT nhựa

Nơi lấy mẫu

Ngày thí nghiệm

TCKT áp dụng

Độ chặt yêu cầu

P.P kiểm tra

Phòng thí nghiệm

Người thí nghiệm

Tỷ trọng nhựa(g/cm3)

Độ kim lún/mỏ atphan


Độ hấp thụ nhựa

Tỷ trọng TB cốt liệu(g/cm3)
Tỷ lệ
nhựa
(%)

1
2
3

Tỷ trọng hữu ích(g/cm3)
Trọng
Trọng lượng
Tỷ lệ nhựa Chiều cao Trọng lượng mẫu khô
lượng
mẫu bão hoà
hữu dụng
mẫu
cân trong không khí mẫu cân
nước khô bề
(%)
(mm)
(g)
trong
mặt (g)
nước (g)

Dung trọng

(g/cm3)

Dung trọng
Tỷ lệ lỗ
Tỷ lệ thể tích tổng cộng
Tỷ lệ lỗ
lơna nhất theo
rỗng
rỗng cốt
TN Marshall Nhựa hữu Cốt liệu
nhựa
Rỗng dư liệu (%)
dụng (%)
(%)
(g/cm3)
lấp đầy

Độ bền
Đo

Hiệu
chỉnh

Độ chảy
(mm)

Các căn cứ để kiểm tra/ đối chiếu
Bản vẽ tham chiếu
Qui trình/ Biện pháp
Tiêu chuẩn/ Qui phạm


Đại diện Đơn vị Tư Vấn Giám Sát

Đại diện Nhà thầu

Ý kiến:

Đề xuất:

Giám sát thi công xây dựng

Kỹ thuật thi công trực tiếp

Ngày

Họ tên:

Họ tên:

Ký tên:

Ký tên:

Ngày


Mã số công trình

DỰ ÁN




CÔNG TRÌNH
ĐỊA ĐIỂM
CHỦ ĐẦU TƯ

(Logo Nhà thầu)

Logo TVGS

TV QLDA-GSTC
NHÀ THẦU

PHIẾU KIỂM TRA
KẾT QỦA THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH SÀNG

Số phiếu: …
Ngày phát hành: … / … /…

Lần kiểm tra

Hạng mục:
Cấu kiện:
Vị trí:

Thời tiết

Nội dung kiểm tra
Ngày rải


Trạm trộn BT nhựa

Nơi lấy mẫu

Ngày thí nghiệm

TCKT áp dụng

Độ chặt yêu cầu

P.P kiểm tra

Phòng thí nghiệm

Người thí nghiệm

Cỡ sàng

(G1) Sàng nóng só 1 - Cốt liệu 10 ~ 20
(mm)
Lượng
sót (g)

Tổng lượng
sót (%)

Tỷ lệ lọt sàng
(%)

Phân tích thành phần hạt bằng sàng nóng

(G2) Sàng nóng só 2 - Cốt liệu 5 ~ 10
(G3) Sàng nóng số 3 - Cốt liệu 0 ~ 5
(mm)
(mm)
Lượng sót
(g)

Tổng lượng
sót (%)

Tỷ lệ lọt sàng
(%)

Lượng
sót (g)

Tổng lượng
sót (%)

Tỷ lệ lọt
sàng (%)

(G4) Sàng nóng số 4 - Cốt liệu 0 ~ 5
(mm)

Lọc

Lượng Tổng lượng Tỷ lệ lọt sàng Lượng
sót (g)
sót (%)

(%)
sót (g)

Tổng lượng
sót (%)

Tỷ lệ lọt
sàng (%)

Tổng
Kết quả phân tích thành phần hạt bê tông nhựa
Hạng mục thí nghiệm

Sàng 1 (G1)

Sàng 2 (G2)

Sàng 3 (G3)

Phụ gia

Sàng 4 (G4)

Thành phần hạt thực tế

Cỡ sàng (mm)
Tỷ lệ lọt
sàng (%)
Khối lượng trộn thực tế
Công thức trộn bê tông asphalt

Khối lượng (Kg)

Tỷ lệ (%)

1
2
3

Biểu đồ
Tỷ lệ lọt sàng (%)

(G1) Sàng số 1
(G2) Sàng số 2
(G3) Sàng số 3
(G4) Sàng số 4
Phụ gia

Cỡ sàng (mm)

Các căn cứ để kiểm tra/ đối chiếu
Bản vẽ tham chiếu
Qui trình/ Biện pháp
Tiêu chuẩn/ Qui phạm

Đại diện Đơn vị Tư Vấn Giám Sát

Đại diện Nhà thầu

Ý kiến:


Đề xuất:
Giám sát thi công xây dựng

Kỹ thuật thi công trực tiếp

Ngày

Họ tên:

Họ tên:

Ký tên:

Ký tên:

Ngày

Dung sai


c
l

e
2
W
2
i
1
%


i
2
%

lef
t

o
f

ro
a
d
e
2
W
2

e
C

r
igh
t

e
1
W
1


e
1
W
1

Mã số công trình DỰ ÁN


CÔNG TRÌNH
ĐỊA ĐIỂM

(Logo Nhà thầu)

CHỦ ĐẦU TƯ

Logo TVGS
TV QLDA-GSTC
NHÀ THẦU

Số phiếu: …

PHIẾU KIỂM TRA
BIÊN BẢN THI CÔNG LỚP BÊ TÔNG NHỰA

Ngày phát hành: … / … /…

Lần kiểm tra

Hạng mục:


Thời tiết

Cấu kiện:
Vị trí:
NỘI DUNG KIỂM TRA

c
l of road

e2
W2
i1%

i2%

left

eC

e2
W2
right

e1
W1

e1
W1


i%
Khoản
Lý trình
g cách

Cao độ

L

Trái
R

W1

E1

W2

E2

Giữa
Ec

Phải
W1

E1

W2


E2

Bề dày
(cm)

Diện
tích
(m2)

Khối
Thể tích
lượng
(m3)
(t)

Các căn cứ để kiểm tra/ đối chiếu
1

Bản vẽ tham chiếu

2

Qui trình/ Biện pháp

3

Tiêu chuẩn/ Qui phạm

Đại diện Đơn vị Tư Vấn Giám Sát


Đại diện Nhà thầu

Ý kiến:

Giám sát thi công xây dựng

Đề xuất:

Ngày

Kỹ thuật thi công trực tiếp

Họ tên:

Họ tên:

Ký tên:

Ký tên:

Ngày


Mã số công trình DỰ ÁN


CÔNG TRÌNH
ĐỊA ĐIỂM

(Logo Nhà thầu)


CHỦ ĐẦU TƯ

Logo TVGS
TV QLDA-GSTC
NHÀ THẦU

Số phiếu: …
Ngày phát hành: … / … /…

PHIẾU KIỂM TRA
THI CÔNG LỚP BÊ TÔNG NHỰA LỚP DƯỚI
Lần kiểm tra

Hạng mục:

Thời tiết

Cấu kiện:
Vị trí:

1

2

3

Kết luận kiểm tra
Đạt
Không đạt


NỘI DUNG KIỂM TRA

STT

Phương pháp
kiểm tra

Kiểm tra chuẩn bị hiện trường:
Vệ sinh bề mặt
Tưới nhựa thấm
Thiết bị thi công
điều kiện thời tiết
Kiểm tra thi công hiện trường:
Nhiệt độ bê tông nhựa
Công tác đảm bảo chiều dày quy định trong quá trình dải
Công tác gọt, bù phụ, xử lý lõm, rỗ…
Quy trình lu lèn
Kiểm tra hoàn thiện lớp bê tông nhựa
Cao độ trắc ngang sau khi dải
Bề rộng mặt đường
Bề dày lớp dải
Độ dốc ngang
Độ dốc dọc
Siêu cao
Độ bằng phẳng
Độ nhám
Độ chặt lu lèn
Mô đun dàn hồi bằng cần Benkelman
Chất lượng mối nối

Các chỉ tiêu cơ lý
Các căn cứ để kiểm tra/ đối chiếu

1

Bản vẽ tham chiếu

2

Qui trình/ Biện pháp

3

Tiêu chuẩn/ Qui phạm

Đại diện Đơn vị Tư Vấn Giám Sát

Đại diện Nhà thầu

Ý kiến:

Đề xuất:

Giám sát thi công xây dựng

Kỹ thuật thi công trực tiếp

Ngày

Họ tên:


Họ tên:

Ký tên:

Ký tên:

Ngày


Mã số công trình DỰ ÁN


CÔNG TRÌNH
ĐỊA ĐIỂM

(Logo Nhà thầu)

CHỦ ĐẦU TƯ

Logo TVGS
TV QLDA-GSTC
NHÀ THẦU

Số phiếu: …
Ngày phát hành: … / … /…

PHIẾU KIỂM TRA
CÔNG TÁC CHUẨN BỊ TRƯỚC KHI THẢM BT NHỰA
Lần kiểm tra


Hạng mục:

Thời tiết

Cấu kiện:
Vị trí:
Kết luận kiểm tra
Đạt
Không đạt

NỘI DUNG KIỂM TRA

STT

Phương pháp
kiểm tra

Thiết bị
Trạm trộng BT nhựa
Máy rải nhựa
Lu bánh thép
I

Lu bánh hơi
Lu rung
Các thiết bị đo và dụng cụ TN yêu cầu
Các thiết bị cần thiết khác
Vật liệu


II

Khối lượng và chất lượng BT nhựa
Các yêu cầu khác
Lớp nhựa thấm dính bám đã được nghiệm thu

III Điều kiện thời tiết
Nhân công
Bố trí hệ thống an toàn và bảo hộ LĐ
Các căn cứ để kiểm tra/ đối chiếu
1

Bản vẽ tham chiếu

2

Qui trình/ Biện pháp

3

Tiêu chuẩn/ Qui phạm
Đại diện Đơn vị Tư Vấn Giám Sát

Đại diện Nhà thầu

Ý kiến:

Đề xuất:

Giám sát thi công xây dựng


Kỹ thuật thi công trực tiếp

Ngày

Họ tên:

Họ tên:

Ký tên:

Ký tên:

Ngày


Mã số công trình DỰ ÁN


CÔNG TRÌNH
ĐỊA ĐIỂM

(Logo Nhà thầu)

CHỦ ĐẦU TƯ

Logo TVGS
TV QLDA-GSTC
NHÀ THẦU


Số phiếu: …
Ngày phát hành: … / … /…

PHIẾU KIỂM TRA
TRẠM TRỘN BÊ TÔNG NHỰA TRƯỚC KHI THẢM
Lần kiểm tra

Hạng mục:

Thời tiết

Cấu kiện:
Vị trí:
Kết luận kiểm tra
Đạt
Không đạt

NỘI DUNG KIỂM TRA

STT

Phương pháp
kiểm tra

Thiết bị
Trạm trộn có công suất …..
I

Tình trạng các dụng cụ đo lường
Xe chuyên chở: ………….

Các thiết bị cần thiết khác
Vật liệu
Khối lượng và chất lượng Nhựa:
Khối lượng và chất lượng đá dăm

II

Khối lượng và chất lượng cát
Khối lượng và chất lượng bột đá:
Thành phần cấp phối đã được chấp thuận
Các yêu cầu khác
Điều kiện thời tiết:

III Nhân công
Bố trí hệ thống an toàn và bảo hộ LĐ
Các yêu cầu khác
Các căn cứ để kiểm tra/ đối chiếu
1

Bản vẽ tham chiếu

2

Qui trình/ Biện pháp

3

Tiêu chuẩn/ Qui phạm

Đại diện Đơn vị Tư Vấn Giám Sát


Đại diện Nhà thầu

Ý kiến:

Đề xuất:

Giám sát thi công xây dựng

Kỹ thuật thi công trực tiếp

Ngày

Họ tên:

Họ tên:

Ký tên:

Ký tên:

Ngày


Mã số công trình DỰ ÁN


CÔNG TRÌNH
ĐỊA ĐIỂM


(Logo Nhà thầu)

CHỦ ĐẦU TƯ

Logo TVGS
TV QLDA-GSTC
NHÀ THẦU

Số phiếu: …

PHIẾU KIỂM TRA
THI CÔNG LỚP MÓNG TRÊN

Ngày phát hành: … / … /…

Lần kiểm tra

Hạng mục:

Thời tiết

Cấu kiện:
Vị trí:

1

2

Kết luận kiểm tra
Đạt

Không đạt

NỘI DUNG KIỂM TRA

STT

Phương pháp
kiểm tra

Kiểm tra chuẩn bị hiện trường:
Biện pháp thi công nhận lực, phòng thí nghiệm
Các chỉ tiêu kỹ thuật vật liệu
Thiết bị và dụng cụ thi công
Bãi tập kết vật liệu
Công tác thi công thí điểm
Kiểm tra thi công hiện trường:
Công tác tạo khuôn đường
Mẫu vật liệu sử dụng
Sơ đồ đổ vật liệu
Độ ẩm vật liệu
Công tác san gạt, tạo dốc
Quy trình lu lèn
Độ chặt sau khi lu lèn
Bảo dưỡng tưới nước
Kiểm tra hoàn thiện lớp móng trên

3

Các căn cứ để kiểm tra/ đối chiếu
1


Bản vẽ tham chiếu

2

Qui trình/ Biện pháp

3

Tiêu chuẩn/ Qui phạm

ơn vị Tư Vấn Giám Sát

Đại diện Nhà thầu

Ý kiến:

Đề xuất:
Giám sát thi công xây dựng

Kỹ thuật thi công trực tiếp

Ngày

Họ tên:

Họ tên:

Ký tên:


Ký tên:

Ngày


×