Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

ÔN THI ĐH: PP BẢO TOÀN ELECTRON

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.03 KB, 6 trang )

Tài liệu tham khảo ôn thi đại học Nguyễn Thị Hương
PHƯƠNG PHÁP BẢO TOÀN ELECTRON
---------***---------
1. Nguyên tắc : Trong phản ứng oxi hoá-khử, tổng số electron của chất oxi hoá nhận
phải bằng tổng số electron của chất khử nhường.
2. Áp dụng : Chỉ áp dụng được với những phản ứng oxi hoá-khử, đặc biệt với những bài
toán oxi hoá-khử xảy ra nhiều trường hợp hoặc xảy ra qua nhiều phản ứng như :
* Hỗn hợp chất oxi hoá tác dụng với hỗn hợp chất khử.
* Hỗn hợp chất khử tác dụng với chất oxi hoá (HNO
3
, H
2
SO
4
đặc) tạo hỗn hợp các sản phẩm
khử (NO
2
, NO, N
2
...).
* Bài toán oxi hoá khử xảy ra qua nhiều giai đoạn (Ví dụ như bài tập về các trạng thái oxi hoá
của sắt).
3. Thực hiện : Có thể không cần viết phương trình phản ứng hoặc chỉ viết sơ đồ phản
ứng (không cần cân bằng) nhưng cần phải :
* Xác định được chất oxi hoá - chất khử cũng như số mol của chúng.
* Viết được quá trình nhận electron – nhường electron từ đó áp dụng Bảo toàn electron :
Số Mol chất khử x Số electron nhường = Số Mol chất oxi hoá x Số electron nhận
(Số Mol electron trao đổi)
4. Các dạng BT thường áp dụng tính nhanh theo phương pháp bảo toàn electron.
* Kim loại tác dụng với chất oxi hoá.
* Xác định sản phẩm khử của phản ứng oxi hoá-khử.


* Hỗn hợp chất oxi hoá tác dụng với hỗn hợp chất khử.
* Hỗn hợp chất khử tác dụng với chất oxi hoá tạo hỗn hợp các sản phẩm khử.
* Phản ứng oxi hoá-khử xảy ra qua nhiều giai đoạn.
* Phản ứng oxi hoá-khử có Electron trao đổi qua chất trung gian.
* Kim loại hoặc hỗn hợp kim loại tác dụng với Axit có tính oxi hoá : tính nhanh khối lượng
muối tạo thành và lượng Axit phản ứng dựa vào sản phẩm khử.
Dạng 1 : Kim loại tác dụng với chất oxi hoá.
Khi tham gia các phản ứng hoá học, kim loại luôn là chất khử M → M
n+
+ ne còn chất kia
là chất oxi hoá.
* Kim loại tác dụng với phi kim, khi đó phi kim là chất oxi hoá
Cl
2
+ 2.1e → 2Cl
-
O
2
+ 2.2e → 2O
2-
* Kim loại tác dụng với Axit loãng giải phóng H
2
, khi đó H
+
là chất oxi hoá.
2H
+
+ 2.1e → H
2
* Kim loại tác dụng với HNO

3
, H
2
SO
4
thì N
+5
; S
+6
là chất oxi hoá.
N
+5
+ 1e → N
+4
2N
+5
+ 2.4e → 2N
+1
(N
2
O)
N
+5
+ 3e → N
+2
S
+6
+ 2e → S
+4
. . .


1/ Hỗn hợp A gồm bột Fe và Al. Để tác dụng vừa đủ với 11 gam A cần 12,8 gam bột S. Thành
phần % số mol của Fe trong A.
a 50% b 37,33% c 33,33% d 66,67%
2/ Cho 1,92 gam Cu tan vừa đủ trong HNO
3
loãng thu được V lit NO (đktc). Tính V và khối
lượng HNO
3
đã phản ứng.
a 0,112 lit; 10,42 g b 0,224 lit; 5,04 g c 0,448 lit; 5,04 g d 1,12lit; 2,92 g
3/ Hoà tan hoàn toàn 13 gam kim loại M trong dd NaOH dư thấy thoát ra 4,48 lit khí (đktc).
Xác định M.
a Al b K c Zn d Na
Trang 1
Tài liệu tham khảo ôn thi đại học Nguyễn Thị Hương
4/ Cho 5,1 gam hỗn hợp 2 kim loại Al và Mg tác dụng với dd HCl dư thu được 5,6 lit H
2

đktc. Thành phần % theo khối lượng của Al trong hỗn hợp :
a 50% b 52,94% c 32,94% d 60%
5/ Cho 5,4 gam kim loại R tác dụng hết với H
2
SO
4
đặc thu được 1,68 lit H
2
S duy nhất (đktc).
Xác định R.
a Al b Cu c Fe d Mg

6/ Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dd HNO
3
loãng dư thu được dd X và 1,12 lit hỗn hợp khí
gồm N
2
O, NO (đktc) có tỉ khối so với oxi bằng 1,2. Cho dd NaOH dư vào dd X đun nhẹ thấy có
0,336 lit khí (đktc) thoát ra. Tính m.
a 5,4 g b 8,1 g c 5,94 g d 3,78 g
7/ Cho 11,88 gam kim loại M tác dụng hết với HNO
3
đun nóng giải phóng 0,15 mol hỗn hợp
N
2
O và N
2
có d/H
2
= 18,8. M là ;
a Zn b Al c Mg d Fe
8/ Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dd HNO
3
loãng dư thu được hỗn hợp khí gồm 0,015 mol
N
2
O và 0,01 mol NO (phản ứng không tạo muối amoni). Tính m.
a 8,1 g b 1,35 g c 13,5 g d 0,81 g
9/ Cho 12,125 gam sunfua kim loại M có hoá trị không đổi (MS) tác dụng hết với dd H
2
SO
4

đặc nóng dư thoát ra 11,2 lit SO
2
(đktc). Xác đinh M.
a Zn b Cu c Mn d Mg
10/ Cho 12 gam Mg phản ứng hoàn toàn với V lit Halogen thu được 4,75 gam chất rắn.
Halogen là :
a Iot b Brom c Flo d Clo
11/ Cho 10,8 gam một kim loại tác dụng hoàn toàn với khí Clo thu được 53,4 gam muối Clorua.
Xác định kim loại.
a Mg b Fe c Al d Cu
12/ Cho 8,3 gam hỗn hợp Al và Fe tác dụng hết với H
2
SO
4
đặc dư thu được 6,72 lit khí SO
2

đktc. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.
a 1,35 g và 6,95 g b 3,6 g và 4,7 g c 2,7 g và 5,6 g d 5,4 g và 2,9 g
13/ Cho 5,6 gam Fe tan hết trong dd HNO
3
thu được 21,1 gam muối và V lit NO
2
(đktc). Tính
V.
a 5,6 lit b 6,72 lit c 3,36 lit d 4,48 lit
14/ Cho 16,65 gam hỗn hợp X gồm Na và Zn phản ứng hoàn toàn trong nước (dư) thu được dd
Y chỉ chứa một chất tan duy nhất và V lit khí (đktc). Tính V.
a 13,44 lit b 10,08 lit c 6,72 lit d 3,36 lit
15/ Y là một Halogen. Cho 16 gam Y

2
tác dụng hết với kim loại kiềm M thu được 23,8 gam
muối. Xác định Y, M.
a Br, K b Cl, Na c Cl, K d Br, Na
16/ Khi hoà tan hoàn toàn m gam kim loại M trong dd HNO
3
dư thu được V lit NO duy nhất.
Mặt khác, hoà tan hoàn toàn m gam M trong dd HCl dư cũng thu được V lit khí, khối lượng
muối Clorua thu được bằng 52,48% khối lượng muối Nitrat thu được ở trên. Các khí đo ở cùng
điều kiện, xác định M.
a Al b Mn c Fe d Cr
17/ Cho 13,92 gam Fe
3
O
4
tác dụng hết trong dd HNO
3
thấy thoát ra 0,448 lit khí X (đktc). Tính
khối lượng axit đã tham gia phản ứng.
a 25,87 g b 43,52 g c 35,28 g d Không xác định được.
18/ Cho 19,2 gam kim loại M tan hết trong dd HNO
3
dư thu được 4,48 lit khí NO duy nhất
(đktc). Xác định M.
a Fe b Mg c Al d Cu
19/ Hoà tan 11,6 gam muối RCO
3
bằng HNO
3
đặc nóng dư thu được m gam muối và 4,48 lit

hỗn hợp khí NO
2
, CO
2
(đktc). Tính m.
a 16,8 g b 20,4 g c 12,6 g d 24,2 g
Trang 2
Tài liệu tham khảo ôn thi đại học Nguyễn Thị Hương
20/ Cho m gam kim loại kiềm tan hết trong 100 ml dd H
2
SO
4
1M thu được 17,4 gam muối và
4,48 lit H
2
(đktc). Xác định kim loại và tính m.
a K ; 15,6 g b Na ; 4,6 g c K ; 7,8 g d Na ; 9,2 g
Dạng 3. Hỗn hợp chất oxi hoá tác dụng với hỗn hợp chất khử.
1/ Cho V lit hỗn hợp khí A (đktc) gồm Clo và Oxi phản ứng vừa hết với hỗn hợp gồm 4,8 gam
Mg và 8,1 gam Al tạo thành 37,05 gam hỗn hợp các sản phẩm. Tính V.
a 8,4 lit b 5,6 lit c 10,08 lit d 11,2 lit
2/ Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp A gồm Fe và kim loại M (hoá trị không đổi) trong dd
HCl dư thu được 1,008 lit khí (đktc) và 4,575 gam hỗn hợp 2 muối. Mặt khác, nếu hoà tan hết m
gam A trong dd hỗn hợp gồm HNO
3
, H
2
SO
4
đặc dư thấy thoát ra 0,084 mol hỗn hợp khí NO

2
,
SO
2
có tỉ khối so với hiđro là 25,25. Xác định kim loại M.
a Mg b Cr c Al d Cu
3/ Dung dịch X chứa AgNO
3
và Cu(NO
3
)
2
có cùng nồng độ Mol. Thêm một lượng hỗn hợp
gồm 0,03 mol nhôm và 0,05 mol sắt vào 100ml dd X đồng thời khuấy kỹ, khi phản ứng kết thúc
thu được chất rắn Y gồm 3 kim loại. Cho Y vào dd HCl dư thấy giải phóng ra 0,07 gam khí.
Nồng độ Mol của 2 muối ban đầu là:
a 0,03M b 0,4M c 0,42M d 0,45M
4/ Cho 8,3 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe có tỉ lệ mol 1:1 vào 100ml dd Y gồm Cu(NO
3
)
2

AgNO
3
đến khi phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn A. Hoà tan A vào dd HCl dư thấy có 1,12
lit khí thoát ra (đktc) và còn lại 28 gam chất rắn không tan B. Nồng độ Mol của Cu(NO
3
)
2


AgNO
3
trong Y lần lượt là:
a 0,2M và 0,3M b 0,2M và 0,1M c 1M và 2M d 2M và 1M
5/ Cho 15 gam hỗn hợp X gồm Mg và Al vào dd Y gồm HNO
3
, H
2
SO
4
đặc (dư) thu được 0,1
mol mỗi khí SO
2
, NO, NO
2
, N
2
O. Tính % khối lượng Al trong X.
a 50% b 63% c 36% d 46%
6/ Cho 2,4 gam Mg và 3,25 gam Zn tác dụng với 500 ml dd A chứa Cu(NO
3
)
2
và AgNO
3
đến
phản ứng hoàn toàn thu được dd B và 26,34 gam hỗn hợp C gồm 3 kim loại. Cho C vào dd HCl
dư thấy thoát ra 0,448 lit khí (đktc). Tính nồng độ Mol các chất trong dd A.
a 0,2M và 0,06M b 0,22M và 0,02M c 2M và 0,6M d 0,44M và 0,04M
7/ Hỗn hợp A gồm O

2
và O
3
có tỉ khối so với hiđro là 19,2. Hỗn hợp B gồm H
2
và CO có tỉ
khối so với hiđro là 3,6. Tính thể tích khí A (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 3 mol khí B.
a 28 lit b 22,4 lit c 16,8 lit d 9,318 lit
8/ Cho 11,2 lit hỗn hợp A gồm Clo và Oxi phản ứng vừa đủ với 16,98 gam hỗn hợp B gồm Mg
và Al tạo ra 42,34 gam hỗn hợp sản phẩm. Thành phần khối lượng của Mg, Al trong hỗn hợp B :
a 75% và 25% b 77,74% và 22,26% c 48% và 52% d 43,12% và 56,88%
9/ Hoà tan hoàn toàn 14,8 gam hỗn hợp Fe, Cu vào lượng dư dd hỗn hợp gồm HNO
3
và H
2
SO
4
đặc thu được 12,32 lit hỗn hợp NO
2
, SO
2
(đktc) có khối lượng 27,1 gam. Khối lượng Fe trong
hỗn hợp là :
a 8,4 g b 18,2 g c 18 g d 5,6 g
10/ Cho 2,673 gam hỗn hợp Mg, Zn tác dụng vừa đủ với 500ml dd chứa AgNO
3
0,02M và
Cu(NO
3
)

2
0,1M. Thành phần % khối lượng Mg trong hỗn hợp là :
a 19,75% b 1,98% c 80,2% d 98,02%
Dạng 4. Hỗn hợp chất khử tác dụng với chất oxi hoá.
1/ Hoà tan hết hỗn hợp gồm 0,05 mol Fe và 0,03 mol Ag vào dd HNO
3
thoát ra V lit hỗn hợp khí
A (đktc) gồm NO và NO
2
có tỉ lệ mol tương ứng là 2:3. Giá trị của V.
a 1,368 lit b 13,44 lit c 4,48 lit d 2,24 lit
Trang 3
Tài liệu tham khảo ôn thi đại học Nguyễn Thị Hương
2/ Hoà tan hết 22,064 gam hỗn hợp Al, Zn trong HNO
3
vừa đủ thu được dd A và 3,136 lit (đktc)
hỗn hợp NO, N
2
O có khối lượng 5,18 gam. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.
a 5,14% và 94,86% b 6,28% và 93,72% c 6,18% và 93,82% d.5,81% và 94,19%
3/ Hoà tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (có tỉ lệ mol 1:1) bằng dd HNO
3
dư thu được dd X
và V lit hỗn hợp khí Y(đktc) gồm NO, NO
2
có d/H
2
= 19. Tính V.
a 5,6 lit b 4,48 lit c 3,36 lit d 2,24 lit
4/ Hoà tan hết 35,4 gam hỗn hợp Ag và Cu trong dd HNO

3
loãng thu được 5,6 lit khí duy nhất
không màu hoá nâu trong không khí. Khối lượng Ag trong hỗn hợp là:
a 16,2 g b 19,2 g c 32,4 g d 35,4 g
5/ Cho 6,51 gam hỗn hợp X gồm FeS
2
và MS (M có hoá trị không đổi) có tỉ lệ mol 1:1 tác dụng
hoàn toàn với dd HNO
3
dư thấy sinh ra 13,216 lit hỗn hợp khí NO
2
, NO có khối lượng 26,34
gam. Xác định M.
a Cu b Mg c Pb d Zn
6/ Hoà tan 16,4 gam hỗn hợp Fe và FeO trong lượng dư HNO
3
chỉ tạo sản phẩm khử là 0,15
mol NO. Số mol FeO trong hỗn hợp :
a 0,03 mol b 0,11 mol c 0,053 mol d 0,15 mol
7/ Cho a gam hỗn hợp A gồm FeO, CuO, Fe
3
O
4
có số mol bằng nhau tác dụng hết với lượng
vừa đủ là 250ml dd HNO
3
nồng độ b (Mol/l) đun nhẹ thu được dd B và 3,136 lit hỗn hợp khí C
(đktc) gồm NO
2
, NO có tỉ khối so với H

2
là 20,143. Giá trị của a, b lần lượt là:
a 46,08 và 7,28 b 23,04 và 1,28 c 52,7 và 2,1 d 93 và 1,05
8/ Hoà tan hoàn toàn 11 gam hỗn hợp gồm Fe và một kim loại M (hoá trị không đổi) trong dd
HCl dư tạo ra 0,4 mol H
2
còn nếu hoà tan trong HNO
3
loãng dư thì được 0,3 mol NO duy nhất.
Xác định kim loại M.
a Cr b Mg c Al d Cu
9/ Hoà tan hết 1,84 gam hỗn hợp Mg và Fe trong dd HNO
3
dư thấy thoát ra 0,04 mol khí NO
duy nhất. Số mol Mg và Fe lần lượt là :
a 0,02 và 0,03 mol b 0,03 và 0,03 mol
c 0,03 và 0,02 mol d 0,01 và 0,01 mol
10/ X là hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
theo tỉ lệ mol 1:2:3:4. Hoà tan hết 76,8 gam X
bằng dd HNO
3
dư thu được 4,48 lit (đktc) hỗn hợp khí Y gồm NO và NO
2

. Tính tỉ khối của Y so
với oxi và số mol HNO
3
đã phản ứng.
a 2,1475 và 3,2 mol b 1,1875 và 3,2 mol c 1,1875 và 3,35 mol d 1,3815 và 0,9 mol
11/ Hoà tan hoàn toàn m gam Xementit (Fe
3
C) trong dd HNO
3
loãng dư thấy sinh ra 35,84 lit
(đktc) hỗn hợp 2 khí không màu trong đó có 1 khí hoá nâu trong không khí. Xác định giá trị của
m.
a 54 g b 8,1 g c 81 g d Không xác định được.
12/ Cho 20,8 gam hỗn hợp FeS và FeS
2
tác dụng với dd H
2
SO
4
đặc nóng dư thấy thoát ra 26,88
lit SO
2
(đktc). Xác định % theo khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu.
a 13,46%; 86,54% b 42,3%; 57,7% c 63,46%; 36,54% d 84,62%; 15,38%
13/ Hỗn hợp A gồm Fe và kim loại M (hoá trị không đổi). Cho 15,2 gam A vào dd HCl dư thấy
thoá ra 2,24 lit khí còn nếu cho lượng A trên vào dd HNO
3
dư thấy thoát ra 4,48 lit khí không
màu hoá nâu trong không khí. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khí ở đktc. Xác định M.
a Al b Zn c Cu d Mg

14/ Cho 18,4 gam hỗn hợp bột gồm Fe và Cu vào dd chứa 0,4 mol AgNO
3
, sau khi phản ứng
hoàn toàn thu được 49,6 gam hỗn hợp 2 kim loại. Tính khối lượng của Cu trong hỗn hợp ban
đầu.
a 5,6 g b 11,2 g c 12,8 g d 9,6 g
15/ Cho hỗn hợp gồm FeO, CuO, Fe
3
O
4
có số mol bằng nhau tác dụng hết với dd HNO
3
thấy
tạo ra 1,008 lit NO
2
và 0,112 lit NO (các khí ở đktc). Tính số mol mỗi chất.
a 0,03 mol b 0,04 mol c 0,01 mol d 0,02 mol
Trang 4
Tài liệu tham khảo ôn thi đại học Nguyễn Thị Hương
16/ Hoà tan 9,4 gam đồng bạch (Hợp kim Cu-Ni, giả thiết không còn tạp chất khác) trong dd
HNO
3
loãng dư tạo ra 0,09 mol NO và 0,003 mol N
2
. Thành phần % khối lượng Cu trong hợp
kim (cho Cu=64; Ni=59).
a 74,89% b 25,11% c 69,04% d 27,23%
17/ Hoà tan hết 11 gam hỗn hợp Fe, Al (có tỉ lệ mol 1:2) vào dd HNO
3
dư thấy sinh ra V lit hỗn

hợp khí A (đktc) gồm NO, NO
2
(có tỉ lệ mol 2:1). Tính V.
a 8,64 lit b 86,4 lit c 19,28 lit d 13,44 lit
18/ Cho 10,4 gam hỗn hợp Fe và C trong đó Fe chiếm 53,85% khối lượng phản ứng với HNO
3
đặc nóng dư tạo NO
2
là sản phẩm khử duy nhất. Tính thể tích khí tạo thành sau phản ứng (đktc).
a 44,8 lit b 14,2 lit c 51,52 lit d 42,56 lit
19. Hoàn thành các phương trình hoá học sau :
1. Al + K
2
Cr
2
O
7
+ H
2
SO
4
? 2. Al + KClO
3
?
3. Al + Na
2
O
2
? 4. Al + KMnO
4

?
20. Hoà tan hoàn toàn m gam bột sắt oxit Fe
x
O
y
bằng dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng thu được khí
A và dung dịch B. Cho khí A hấp thụ hoàn toàn bởi dung dịch NaOH dư tạo ra 12,6g muối. Mặt
khác cô cạn dung dịch B thu được 120 g muối khan. Xác định công thức của oxit sắt trên ?
21. Cân bằng các phương trình hoá học sau, nói rõ chất khử và chất oxi hoá?
1. CuS + HNO
3
SO
2
+ NO +…
2. CrI
3
+ KOH + Cl
2
K
2
CrO
4
+ KIO
4
+….
3. HgS + HCl + HNO

3
H
2
HgCl
4
+ NO + H
2
SO
4
+….
22. Hoàn thành các phương trình phản ứng hoá học sau đây ( nếu có xảy ra)?
1. Zn + H
2
SO
4
loãng 2. S + H
2
SO
4
đặc, nóng
3. H
2
S (k) + SO
2
(k) 4. FeS
2
+ HCl (dung dịch )
23. Thay mỗi dấu “?” bằng một công thức hoá học thích hợp và viết phương trình phản ứng hoá
học cho phản ứng đó .
1. ? + HCl FeCl

2
+ H
2

2. CuO + H
2
SO
4
? + ?
3. ? + HCl FeCl
2
+ FeCl
3
+ H
2
O
4. CuCl
2
+ ? NaCl + Cu(OH)
2
5. Ca(HCO
3
)
2
+ ? CaCO
3
+ H
2
O
24. Hoàn thành các phương trình phản ứng hoá học sau:

1. FeS
2
+ HNO
3
H
2
SO
4
+ NO + …. 2. Fe
2
(SO
4
)
3
+ Fe
Trong phản ứng 1,hãy xác định chất khử ,chất oxi hoá và giải thích ?
Trong phản ứng 2, hãy cho biết các cặp số oxi hoá -khử tham gia phản ứng
25.Hoàn thành các phương trình sau và nói rõ trong các phản ứng đó nước đóng vai trò gì?
1. NO
2
+ H
2
O HNO
3
+ ….
2. NaH + H
2
O H
2
+…..

3. F
2
+ H
2
O HF +….
26. Hoàn thành các phương trình hoá học sau và nói rõ phản ứng nào là phản ứng oxi hoá khử,
chất nào là chất khử và chất nào là chất oxi hoá.
1. CaCO
3
+ HCl
2. Cl
2
+ NaOH
3. NO
2
+ KOH
4. Fe
x
O
y
+ HNO
3
đặc, nóng NO
2
+ …
5. FeCO
3
+ HNO
3
NO + ….

6. Fe
3
O
4
+ HNO
3
NO +…
7. FeS + HNO
3
3NO + H
2
SO
4
+ Fe(NO
3
)
3
+ ….
27. Cân bằng các phương trình hoá học của phản ứng hữu cơ sau bằng phương pháp trao đổi
electron, chỉ rõ số electron trao đổi?
1. C
6
H
12
O
6
+ H
2
SO
4

CO
2
+ SO
2
+H
2
O
2. K
2
Cr
2
O
7
+ RCH
2
OH + H
2
SO
4
K
2
SO
4
+ Cr
2
(SO
4
)
3
+ RCHO


+ H
2
O
3. KMnO
4
+ C
n
H
2n
+ H
2
SO
4
K
2
SO
4
+ MnSO
4
+ CO
2
+ H
2
O
Trang 5

×