Tải bản đầy đủ (.docx) (82 trang)

Khóa luận đề tài kế toán TSCĐ tại công ty cổ phần công nghiệp cao su miền nam (CASUMINA)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (512.61 KB, 82 trang )

i

LỜI CAM ĐOAN
Tơi xin cam đoan đây là cơng trình nghiên cứu của riêng tôi, các số liệu và
kết quả nghiên cứu nêu trong luận văn là trung thực, được các đồng tác giả cho
phép sử dụng và chưa từng được cơng bố trong bất kì một cơng trình nào khác.
Tác giả luận văn

Lê Hồng Anh

Sinh viên: LÊ HỒNG ANH

KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH


ii

LỜI CẢM ƠN
Em xin chân thành cảm ơn đến quý thầy cô giảng viên đã truyền đạt kiến
thức quý báu và giúp đỡ em trong suốt quá trình học tập tại trường Đại học Sài Gòn.
Đặc biệt là PGS.TS Nguyễn Khắc Hùng đã tận tình hướng dẫn, chỉ bảo giúp em
hoàn thành được luận văn này.
Ngoài ra, em cũng chân thành cảm ơn Ban lãnh đạo Công ty Cổ phần Công
Nghiệp Cao su Miền Nam (CASUMINA) đã tạo điều kiện cho em thực tập tại đây
cũng như các anh chị trong phịng Tài chính – Kế tốn đã cung cấp số liệu và nhiệt
tình giúp đỡ em trong suốt thời gian thực tập tại cơng ty.
Vì thời gian thực tập có hạn, luận văn khó tránh khỏi những thiếu sót. Em rất
mong nhận được ý kiến đóng góp từ quý thầy cơ và các anh chị phịng Tài chính –
Kế tốn Cơng ty CASUMINA để luận văn này hồn thiện hơn.
Cuối cùng, em xin kính chúc q thầy cơ và các anh chị phịng Tài chính –
Kế tốn ln mạnh khỏe, cơng tác tốt.


Em xin chân thành cảm ơn!

Tp.Hồ Chí Minh, ngày 04 tháng 06 năm 2013
Sinh viên thực tập

Lê Hồng Anh

Sinh viên: LÊ HỒNG ANH

KẾ TỐN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH


1

MỤC LỤC
Trang phụ bìa............................................................................................................i
Lời cam đoan............................................................................................................ ii
Lời cảm ơn............................................................................................................... iii
Mục lục..................................................................................................................... 1
Danh mục các chữ viết tắt........................................................................................5
Danh mục các bảng, sơ đồ........................................................................................6
Lời mở đầu...............................................................................................................7
CHƯƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN TSCĐ
1.1.

TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN TSCĐ.............................................................2

1.1.1.


Khái niệm và đặc điểm của TSCĐ...........................................................2

1.1.1.1 . Khái niệm..........................................................................................2
1.1.1.2 . Đặc điểm...........................................................................................2
1.1.2.

Phân loại TSCĐ.......................................................................................2

1.1.2.1 . Căn cứ vào hình thái hiện hữu và kết cấu..........................................2
1.1.2.2 . Căn cứ vào mục đích và tình hình sử dụng.......................................2
1.1.2.3 . Căn cứ vào tính chất sở hữu..............................................................2
1.1.3.

Nhiệm vụ của kế toán TSCĐ...................................................................2

1.1.4.

Nguyên tắc kế toán TSCĐ.......................................................................2

1.1.5.

Xác định nguyên giá TSCĐ.....................................................................2

1.1.5.1 . Nguyên giá TSCĐ hữu hình..............................................................2
1.1.5.2 . Ngun giá TSCĐ vơ hình................................................................2
1.2.

KẾ TỐN TĂNG, GIẢM TSCĐ...................................................................2

1.2.1.


Kế toán tăng TSCĐ..................................................................................2

1.2.1.1 . Chứng từ kế toán...............................................................................2
1.2.1.2 . Tài khoản sử dụng.............................................................................2

Sinh viên: LÊ HỒNG ANH

KẾ TỐN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH


2

1.2.1.3 . Đối với TSCĐ hữu hình....................................................................2
1.2.1.4 . Đối với TSCĐ vơ hình......................................................................2
1.2.1.5 . Sổ kế tốn chi tiết..............................................................................2
1.2.2.

Kế tốn giảm TSCĐ................................................................................2

1.2.2.1 . Chứng từ kế toán...............................................................................2
1.2.2.2 . Tài khoản sử dụng.............................................................................2
1.2.2.3 . Trường hợp nhượng bán, thanh lý TSCĐ..........................................2
1.2.2.4 . Trường hợp TSCĐ phát hiện thiếu....................................................2
1.2.2.5 . Sổ kế toán chi tiết..............................................................................2
1.2.3.

Kế toán trao đổi TSCĐ............................................................................2

1.2.3.1 . Chứng từ kế toán...............................................................................2

1.2.3.2 . Tài khoản sử dụng.............................................................................2
1.2.3.3 . Trao đổi lấy TSCĐ tương tự.............................................................2
1.2.3.4 . Trao đổi lấy TSCĐ không tương tự..................................................2
1.2.3.5 . Sổ kế tốn chi tiết..............................................................................2
1.3.

KẾ TỐN KHẤU HAO TSCĐ.....................................................................2

1.3.1.

Khái niệm................................................................................................2

1.3.2.

Nguyên tắc khấu hao TSCĐ....................................................................2

1.3.3.

Các phương pháp khấu hao TSCĐ..........................................................2

1.3.3.1 . Phương pháp khấu hao đường thẳng.................................................2
1.3.3.2 . Phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần có điều chỉnh...............2
1.3.3.3 . Phương pháp khấu hao theo khối lượng, số lượng sản phẩm............2
1.3.4.

Chứng từ kế toán.....................................................................................2

1.3.5.

Tài khoản sử dụng...................................................................................2


1.3.6.

Định khoản nghiệp vụ phát sinh..............................................................2

1.3.7.

Sổ kế tốn chi tiết....................................................................................2

1.4.

KẾ TỐN SỬA CHỮA TSCĐ......................................................................2

1.4.1.

Khái niệm................................................................................................2

1.4.2.

Kế toán sửa chữa nhỏ TSCĐ...................................................................2

Sinh viên: LÊ HỒNG ANH

KẾ TỐN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH


3

1.4.2.1 . Nguyên tắc kế toán............................................................................2
1.4.2.2 . Chứng từ kế toán...............................................................................2

1.4.2.3 . Tài khoản sử dụng.............................................................................2
1.4.2.4 . Định khoản nghiệp vụ phát sinh........................................................2
1.4.2.5 . Sổ kế toán chi tiết..............................................................................2
1.4.3.

Kế toán sửa chữa lớn TSCĐ....................................................................2

1.4.3.1 . Nguyên tắc kế toán............................................................................2
1.4.3.2 . Chứng từ kế toán...............................................................................2
1.4.3.3 . Tài khoản sử dụng.............................................................................2
1.4.3.4 . Định khoản nghiệp vụ phát sinh........................................................2
1.4.3.5 . Sổ kế toán chi tiết..............................................................................2
1.5.

KẾ TOÁN ĐÁNH GIÁ LẠI TSCĐ...............................................................2

1.5.1.

Khái niệm................................................................................................2

1.5.2.

Chứng từ kế toán.....................................................................................2

1.5.3.

Tài khoản sử dụng...................................................................................2

1.5.4.


Định khoản nghiệp vụ phát sinh..............................................................2

1.5.5.

Sổ kế tốn chi tiết....................................................................................2
CHƯƠNG 2

THỰC TRẠNG KẾ TỐN TSCĐ TẠI CƠNG TY CASUMINA
2.1.

GIỚI THIỆU KHÁI QT VỀ CƠNG TY CASUMINA.............................2

2.1.1.

Q trình hình thành và phát triển...........................................................2

2.1.2.

Chức năng, nhiệm vụ và lĩnh vực hoạt động............................................2

2.1.2.1 . Chức năng.........................................................................................2
2.1.2.2 . Nhiệm vụ..........................................................................................2
2.1.2.3 . Lĩnh vực hoạt động...........................................................................2
2.1.3.

Quy mô công ty.......................................................................................2

2.1.4.

Bộ máy tổ chức quản lý...........................................................................2


2.1.5.

Tổ chức cơng tác kế tốn.........................................................................2

2.1.5.1 . Hình thức tổ chức cơng tác kế tốn...................................................2

Sinh viên: LÊ HỒNG ANH

KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH


4

2.1.5.2 . Bộ máy kế tốn.................................................................................2
2.1.6.

Quy trình cơng nghệ sản xuất săm lốp xe................................................2

2.1.7.

Chiến lược, phương hướng phát triển của Công ty CASUMINA............2

2.1.7.1 . Những mục tiêu chủ yếu...................................................................2
2.1.7.2 . Chiến lược phát triển trung và dài hạn..............................................2
2.2.

THỰC TRẠNG KẾ TỐN TSCĐ TẠI CƠNG TY CASUMINA.................2

2.2.1.


Tổng quan về kế tốn TSCĐ tại Cơng ty CASUMINA...........................2

2.2.1.1 . Tình hình TSCĐ................................................................................2
2.2.1.2 . Cơng tác kế tốn TSCĐ....................................................................2
2.2.2.

Kế tốn tăng, giảm TSCĐ tại Cơng ty CASUMINA...............................2

2.2.2.1 . Kế tốn tăng TSCĐ...........................................................................2
2.2.2.2 . Kế tốn giảm TSCĐ..........................................................................2
2.2.3.

Kế tốn khấu hao TSCĐ tại Cơng ty CASUMINA.................................2

2.2.3.1 . Phương pháp khấu hao......................................................................2
2.2.3.2 . Chứng từ kế tốn...............................................................................2
2.2.3.3 . Quy trình kế tốn khấu hao TSCĐ....................................................2
2.2.3.4 . Tài khoản sử dụng.............................................................................2
2.2.3.5 . Tình hình khấu hao TSCĐ tại cơng ty...............................................2
CHƯƠNG 3
CÁC GIẢI PHÁP NHẰM HỒN THIỆN CƠNG TÁC KẾ TỐN TSCĐ TẠI
CƠNG TY CASUMINA
3.1.

ƯU ĐIỂM......................................................................................................2

3.1.1.

Tình hình chung của cơng ty....................................................................2


3.1.2.

Tình hình kế tốn TSCĐ tại cơng ty........................................................2

3.2.

NHƯỢC ĐIỂM VÀ GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC...........................................2

3.2.1.

Tình hình chung của cơng ty....................................................................2

3.2.2.

Tình hình kế tốn TSCĐ tại cơng ty........................................................2

PHỤ LỤC

Sinh viên: LÊ HỒNG ANH

KẾ TỐN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH


5

DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
DN

: doanh nghiệp


GTGT

: giá trị gia tăng

SXKD

: sản xuất kinh doanh

TK

: tài khoản

TSCĐ

: tài sản cố định

TS

: tài sản

Sinh viên: LÊ HỒNG ANH

KẾ TỐN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH


6

DANH MỤC CÁC BẢNG
T

T
1

Tên bảng

Trang

Bảng 1.1: Hệ số điều chỉnh xác định theo thời gian sử dụng của TSCĐ

27

DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ
T
T
1
2
3
4

Tên sơ đồ

Trang

Sơ đồ 2.1: Tổ chức Công ty CASUMINA
Sơ đồ 2.2: Quy trình xử lý dữ liệu trên phần mềm Biz Force One Explorer
Sơ đồ 2.3: Bộ máy kế tốn Cơng ty CASUMINA
Sơ đồ 2.4: Quy trình sản xuất săm lốp xe tại Công ty CASUMINA

37
41

42
44

Sinh viên: LÊ HỒNG ANH

KẾ TỐN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH


7

LỜI MỞ ĐẦU
Trong những năm vừa qua, nền kinh tế Việt Nam ngày càng có những bước
phát triển vững chắc. Nhà nước ta đã và đang tạo điều kiện thuận lợi nhất cho các
DN phát huy hết khả năng kinh doanh của mình, đồng thời ln khuyến khích sự
cạnh tranh lành mạnh giữa các DN để đáp ứng nhu cầu người dân và góp phần phát
triển nền kinh tế đất nước.
Góp phần vào sự thành cơng của các DN cịn phải kể đến khả năng sử dụng
nguồn nhân lực, tài sản, sự định hướng tình hình SXKD hiện tại để có hướng đi mới
tốt hơn. Đặc biệt, khả năng sử dụng TSCĐ ảnh hưởng rất nhiều đến khả năng kinh
doanh của DN. Đây là một trong những yếu tố quan trọng đem lại sự thành cơng
trong kinh doanh. Vì vậy việc trang bị, sử dụng và đổi mới TSCĐ là điều các DN
ln chú trọng để góp phần nâng cao chất lượng và tăng tính cạnh tranh của sản
phẩm làm ra trên thị trường trong và ngoài nước.
Xuất phát từ chính vai trị quan trọng đó của TSCĐ, sau một thời gian tìm
hiểu tại cơng ty CASUMINA em đã quyết định chọn đề tài “Kế tốn TSCĐ tại
Cơng ty Cổ phần Công nghiệp Cao su Miền Nam (CASUMINA)” để làm luận văn
này.
 Tầm quan trọng và ý nghĩa của đề tài
Trong điều kiện hiện nay để tồn tại và phát triển, mọi DN đều phải hoạt động
SXKD hiệu quả và đạt được lợi nhuận kỳ vọng. Muốn có lợi nhuận thì trước hết

DN phải có cơ sở vật chất, cụ thể là TSCĐ, đảm bảo cho quá trình SXKD được hiệu
quả với chi phí sản xuất thấp, giá thành sản phẩm phù hợp khả năng tài chính của
người tiêu dùng. Và việc sử dụng hiệu quả TSCĐ sẽ góp phần quan trọng vào điều
đó.
Tóm lại, từ những lý do trên, việc thường xuyên theo dõi, nắm chắc tình hình
tăng giảm TSCĐ, tình hình sử dụng và hao mịn TSCĐ là một yêu cầu rất cần thiết.

Sinh viên: LÊ HOÀNG ANH

KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH


8

Vì vậy, cơng tác kế tốn TSCĐ ln là một trong những vấn đề có ý nghĩa quan
trọng đối với các DN hoạt động trong lĩnh vực SXKD.
 Mục tiêu của đề tài
Tìm hiểu, nghiên cứu về phương pháp, trình tự hạch toán các nghiệp vụ liên
quan đến TSCĐ thực tế trong cơng tác kế tốn TSCĐ tại Cơng ty CASUMINA và
so sách với những kiến thức đã được học ở trường cũng như với các quy định hiện
hành của Bộ Tài chính.
Từ kết quả thu được trong suốt quá trình thực tập, đưa ra được những đánh
giá và kiến nghị nhằm hồn thiện cơng tác kế tốn TSCĐ tại Công ty CASUMINA.
 Phương pháp thực hiện đề tài
-

Lựa chọn và xác định đề tài chuyên đề tốt nghiệp.

-


Dựa vào kiến thức đã học, lập đề cương sơ bộ và đề cương chi tiết.

-

Tiến hành thu thập những thông tin cần thiết (quy trình hạch tốn, các chứng
từ, sổ sách liên quan đến đề tài…) tại đơn vị thực tập.

-

Hoàn thiện bài báo cáo thực tập.

 Phạm vi của đề tài
-

Về nội dung: cơng tác kế tốn TSCĐ.

-

Về địa điểm: Công ty Cổ phần Công nghiệp Cao su Miền Nam CASUMINA

-

Về thời gian: năm 2011

 Kết cấu của đề tài: gồm 3 chương
Chương 1: Cơ sở lý luận về kế tốn TSCĐ
Chương 2: Thực trạng kế tốn TSCĐ tại Cơng ty CASUMINA
Chương 3: Nhận xét và kiến nghị nhằm hoàn thiện cơng tác kế tốn TSCĐ
tại Cơng ty CASUMINA


Sinh viên: LÊ HỒNG ANH

KẾ TỐN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH


9

CHƯƠNG 1:

CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN TSCĐ

1.1. TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN TSCĐ
1.1.1.

Khái niệm và đặc điểm của TSCĐ

1.1.1.1 .

Khái niệm

TSCĐ hữu hình: là những tư liệu lao động chủ yếu có hình thái vật chất
(từng đơn vị TS có kết cấu độc lập hoặc một hệ thống gồm nhiều bộ phận TS liên
kết với nhau để thực hiện một hay một số chức năng nhất định) thỏa mãn các tiêu
chuẩn của TSCĐ hữu hình, tham gia nhiều chu kỳ kinh doanh nhưng vẫn giữ
nguyên hình thái vật chất ban đầu.
TSCĐ vơ hình: là những TS khơng có hình thái vật chất, thể hiện một lượng
giá trị đã được đầu tư thỏa mãn tiêu chuẩn của TSCĐ vô hình, tham gia nhiều chu
kỳ kinh doanh.
TSCĐ th tài chính: là thuê TS mà bên cho thuê có sự chuyển giao phần lớn
rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu TS cho bên thuê. Quyền sở hữu TS có

thể chuyển giao vào cuối thời hạn thuê.
 Tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ:
-

Chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai từ việc sử dụng TS đó;

-

Nguyên giá TS phải được xác định một cách đáng tin cậy;

-

Có thời gian sử dụng trên một năm trở lên;

-

Có giá trị từ 10.000.000 đồng trở lên.

1.1.1.2 .

Đặc điểm

TSCĐ có nhiều chủng loại với các hình thái biểu hiện, tính chất đầu tư và
mục đích sử dụng khác nhau. Nhưng nhìn chung khi tham gia vào q trình SXKD
đều có những đặc điểm sau:
-

TSCĐ là một trong ba yếu tố khơng thể thiếu của nền kinh tế mỗi quốc gia

nói chung, và trong hoạt động SXKD của mỗi DN nói riêng.

-

TSCĐ tham gia vào nhiều chu kỳ SXKD.

Sinh viên: LÊ HỒNG ANH

KẾ TỐN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH


10

-

Giá trị TSCĐ chuyển dịch vào chi phí SXKD thơng qua việc DN trích khấu

hao. Hàng tháng, hàng quý định kỳ DN phải tích lũy phần vốn này để hình thành
nguồn vốn khấu hao cơ bản.
-

TSCĐ hữu hình giữ nguyên hình thái ban đầu cho đến khi bị hư hỏng cịn

TSCĐ vơ hình khi tham gia vào q trình SXKD cũng bị hao mòn do tiến bộ của
khoa học kỹ thuật, giá trị của TSCĐ vơ hình cũng dịch chuyển dần vào chi phí
SXKD của DN.
1.1.2.

Phân loại TSCĐ

1.1.2.1 .


Căn cứ vào hình thái hiện hữu và kết cấu

 TSCĐ hữu hình:
-

Nhà cửa, vật kiến trúc

-

Máy móc, thiết bị

-

Phương tiện vận tải, thiết bị truyền dẫn

-

Thiết bị, dụng cụ quản lý

-

Vườn cây lâu năm, súc vật làm việc và cho sản phẩm

-

TSCĐ hữu hình khác

 TSCĐ vơ hình:
-


Quyền sử dụng đất

-

Quyền phát hành

-

Bản quyền, bằng sáng chế

-

Nhãn hiệu hàng hóa

-

Phần mềm máy vi tính

-

Giấy phép và giấy phép nhượng quyền

-

TSCĐ vơ hình khác

1.1.2.2 .

Căn cứ vào mục đích và tình hình sử dụng


-

TSCĐ dùng cho mục đích kinh doanh

-

TSCĐ dùng cho mục đích phúc lợi, sự nghiệp, an ninh quốc phịng

-

TSCĐ chờ xử lý

-

TSCĐ bảo quản hộ, giữ hộ, cất giữ hộ cho Nhà nước

Sinh viên: LÊ HỒNG ANH

KẾ TỐN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH


11

-

TSCĐ chưa dùng

1.1.2.3 .

Căn cứ vào tính chất sở hữu


-

TSCĐ thuộc quyền sỡ hữu của DN

-

TSCĐ đi thuê: gồm TSCĐ th tài chính và TSCĐ th hoạt động

-

TSCĐ được hình thành từ nguồn vốn chủ sở hữu

-

TSCĐ được hình thành từ các khoản nợ phải trả (vay, nợ dài hạn)

-

TSCĐ được biếu tặng

1.1.3.

Nhiệm vụ của kế tốn TSCĐ
Ghi chép chính xác, kịp thời số lượng, giá trị TSCĐ hiện có, tình hình tăng

giảm và hiện trạng TSCĐ trong DN, tạo điều kiện cung cấp thông tin để kiểm tra,
giám sát thường xuyên việc giữ gìn, bảo quản TSCĐ và kế hoạch đầu tư mới TSCĐ.
Phản ánh kịp thời, chính xác việc xây dựng thêm, đổi mới, nâng cấp hoặc
tháo dỡ làm thay đổi nguyên giá TSCĐ cũng như việc quản lý, nhượng bán TSCĐ.

Tính và phân bổ chính xác số khấu hao TSCĐ vào chi phí SXKD theo mức
độ hao mòn của TS và chế độ quy định. Tham gia lập kế hoạch và dự tốn chi phí
sửa chữa TSCĐ, giám sát việc sửa chữa TSCĐ về chi phí và kết quả việc sửa chữa.
Hướng dẫn, kiểm tra các bộ phận trực thuộc DN thực hiện đầy đủ việc ghi
chép ban đầu về TSCĐ, mở các sổ, thẻ kế toán cần thiết và hạch toán TSCĐ theo
quy định.
1.1.4.

Nguyên tắc kế toán TSCĐ
TSCĐ được quản lý theo 3 chỉ tiêu:

-

Nguyên giá TSCĐ: là tồn bộ các chi phí mà DN bỏ ra để có TSCĐ tính đến

thời điểm đưa TS đó vào trạng thái sẵn sàng sử dụng.
-

Số khấu hao lũy kế của TSCĐ: là tổng số khấu hao đã trích vào chi phí

SXKD qua các kỳ kinh doanh của TSCĐ tính đến thời điểm báo cáo.
Giá trị cịn lại

Giá trị cịn lại trên sổ kế tốn của TSCĐ:
Số khấu hao lũy kế của TSCĐ
trênNgun
sổ kế tốn
giácủa
củaTSCĐ
TSCĐ

+
=

Sinh viên: LÊ HỒNG ANH

KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH


12

1.1.5.

Xác định nguyên giá TSCĐ

1.1.5.1 .

Nguyên giá TSCĐ hữu hình

 TSCĐ hữu hình mua trả tiền ngay

Các
Các
khoản
chi
phí
giảm
liêntrừ
quan
(nếuviệc
có)đưa TS vào trạng thái sẵn sàn

Ngun giá TSCĐ hữu
Cáchình
khoản thuế (khơng
được
hồn
lại)
Giá mua
+
=
+
Chi phí liên quan đến việc đưa TS vào sử dụng: chi phí chuẩn bị mặt bằng,
vận chuyển và bốc xếp ban đầu, chi phí lắp đặt, chạy thử (trừ các khoản thu hồi về
sản phẩm, phế liệu do chạy thử), chi phí chuyên gia và các chi phí liên quan khác.
Với TSCĐ mua sắm dùng SXKD hàng hóa dịch vụ thuộc đối tượng chịu
thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thì phản ánh giá trị TSCĐ theo giá mua
chưa có thuế GTGT.
Với TSCĐ mua sắm dùng vào SXKD hàng hóa dịch vụ thuộc đối tượng
không chịu thuế GTGT, hoặc chịu thuế GTGT tính theo phương pháp trực tiếp,
hoặc dùng vào hoạt động sự nghiệp, chương trình, dự án hoặc dùng cho hoạt động
phúc lợi thì phản ánh giá trị TSCĐ theo tổng giá thanh tốn đã có thuế GTGT.

 TSCĐ hữu hình mua trả góp

Chi
phí
liênlại)
quan
để đưa
Cácđược
khoản

giảm
trừ (nếu
có) TS vào trạng thái sẵn sàn
Ngun giá
hữu
hình
GiáTSCĐ
mua trả
tiền
ngay
Các khoản
tại thờithuế
điểm
(khơng
mua
hồn
+
=
+

 TSCĐ hữu hình do đầu tư xây dựng cơ bản theo phương thức giao thầu
Ngun
TSCĐ
Giá giá
quyết
tốnhữu
cơnghình
trình (theo Quy chế quảnChi
lí đầu
phítưliên

và quan
xây dựng)
trực
Lệ phí
tiếp
trước bạ (nếu có)
=
+
+

 TSCĐ là con súc vật làm việc và cho sản phẩm, vườn cây lâu năm
Nguyên giá là tất cả chi phí thực tế đã chi cho con vật, vườn cây đó từ lúc
hình thành đến khi khai thác, sử dụng và các chi phí khác liên quan.

 TSCĐ hữu hình tự xây dựng hoặc tự chế
Chi tế
phí lắp đặt, chạy thử
Nguyên giá TSCĐ hữu hình
Giá thành thực
+
=

Sinh viên: LÊ HỒNG ANH

KẾ TỐN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH


13

Khơng được tính lãi nội bộ vào ngun giá của TS. Các chi phí khơng hợp lý

như ngun vật liệu lãng phí, lao động hoặc các chi phí khác vượt mức bình thường
khơng được tính vào ngun giá TSCĐ mà đưa vào TK 632.

 TSCĐ hữu hình mua dưới hình thức trao đổi
 Trao đổi với một TSCĐ hữu hình không tương tự hoặc TS khác
Nguyên giá được xác định theo giá trị hợp lý của TSCĐ hữu hình nhận về
hoặc giá trị hợp lý của TS đem trao đổi, sau khi điều chỉnh các khoản tiền hoặc
tương đương tiền trả thêm hoặc thu về + các khoản thuế (không được hồn lại) +
chi phí liên quan.

 Trao đổi với một TSCĐ hữu hình tương tự hoặc có thể hình thành do được
bán để đổi lấy quyền sở hữu một TSCĐ hữu hình tương tự
Ngun giá TSCĐ nhận về tính bằng giá trị còn lại của TSCĐ đem trao đổi.

 TSCĐ hữu hình được cấp, được điều chuyển đến
Nguyên giá gồm: giá trị cịn lại trên sổ sách kế tốn của TSCĐ ở đơn vị cấp,
điều chuyển đến, hoặc giá trị theo đánh giá thực tế của Hội đồng giao nhận + chi phí
liên quan.
Riêng ngun giá TSCĐ hữu hình điều chuyển giữa các đơn vị thành viên
hạch toán phụ thuộc trong DN: là nguyên giá phản ánh ở đơn vị bị điều chuyển phù
hợp với hồ sơ của TSCĐ đó. Chi phí liên quan việc điều chuyển hạch tốn vào chí
phí SXKD trong kỳ.

 TSCĐ hữu hình nhận góp vốn liên doanh, nhận lại vốn góp, phát hiện thừa,
do tài trợ, biếu tặng
Nguyên giá là giá trị theo đánh giá thực tế của Hội đồng giao nhận +chi phí
liên quan
Lưu ý, nguyên giá TSCĐ hữu hình chỉ được thay đổi khi:
-


Đánh giá lại giá trị TSCĐ theo quy định của pháp luật.

-

Nâng cấp TSCĐ.

-

Tháo dở một hay một số bộ phận của TSCĐ.

Sinh viên: LÊ HỒNG ANH

KẾ TỐN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH


14

1.1.5.2 .

Ngun giá TSCĐ vơ hình

 TSCĐ vơ hình mua sắm, mua dưới hình thức trao đổi, được cấp, biếu, tặng
Tương tự TSCĐ hữu hình.

 TSCĐ vơ hình có từ việc thanh toán bằng chứng từ liên quan đến quyền sở
hữu vốn đơn vị
Giá trị
Ngun
hợp lýgiá
củaTSCĐ

các chứng
vơ hình
từ được phát hành liên quan đến quyền sở hữu vốn của đơn
=

 TSCĐ vơ hình là quyền sử dụng đất có thời hạn
Nguyên giá là giá trị quyền sử dụng đất khi đi thuê trả tiền thuê một lần cho
nhiều năm và được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc số tiền đã trả khi
nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất hợp pháp, hoặc giá trị quyền sử dụng đất
nhận vốn góp.

 TSCĐ vơ hình là quyền sử dụng đất khơng có thời hạn
Ngun giá là số tiền đã trả khi chuyển nhượng quyền sử dụng đất hợp pháp,
gồm chi phí đã trả cho tổ chức, cá nhân chuyển nhượng hoặc chi phí đền bù, giải
phóng mặt bằng, san lấp mặt bằng, lệ phí trước bạ…
Trường hợp DN được Nhà nước giao đất không phải trả tiền hoặc phải trả
tiền thuê đất hàng năm thì tiền thuê đất hàng năm tính vào chi phí, khơng được ghi
nhận quyền sử dụng đất đó là TSCĐ vơ hình.

 TSCĐ vơ hình được tạo ra từ nội bộ DN
Tồn bộ chi phí phát sinh trong giai đoạn nghiên cứu không được ghi nhận là
TSCĐ vơ hình mà được ghi nhận là chi phí SXKD trong kỳ.
Chi phí thực tế phát sinh ở khâu thiết kế, xây dựng, sản xuất thử nghiệm tính
đến thời điểm đưa TSCĐ đó vào sử dụng theo dự tính thì được ghi nhận là TSCĐ
vơ hình.
Các nhãn hiệu hàng hóa, quyền phát hành, danh sách khách hàng và các
khoản mục tương tự được hình thành trong nội bộ DN khơng được ghi nhận là
TSCĐ vơ hình.

Sinh viên: LÊ HỒNG ANH


KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH


15

Chi phí liên quan phát sinh sau ghi nhận ban đầu phải ghi nhận là chi phí
SXKD trong kỳ trừ khi thỏa cả 2 điều kiện sau thì được tính vào ngun giá TSCĐ:
-

Chi phí phát sinh có khả năng làm cho TSCĐ vơ hình tạo ra lợi ích kinh tế

trong tương lai nhiều hơn mức hoạt động được đánh giá ban đầu.
-

Chi phí được xác định chắc chắn và gắn liền với TSCĐ vơ hình cụ thể.
Chi phí phát sinh đem lại lợi ích kinh tế trong tương lai gồm chi phí thành

lập DN, đào tạo nhân viên và quảng cáo trong giai đoạn trước hoạt động của DN
mới thành lập, chi phí cho giai đoạn nghiên cứu, chuyển dịch địa điểm được ghi
nhận là chi phí SXKD trong kỳ hoặc phân bổ dần vào chi phí SXKD với thời gian
tối đa 3 năm.
Chi phí liên quan TS vơ hình đã được DN ghi nhận để xác định kết quả kinh
doanh trong kỳ trước đó thì khơng được tái ghi nhận vào ngun giá TSCĐ vơ hình.
1.2. KẾ TỐN TĂNG, GIẢM TSCĐ
1.2.1.

Kế toán tăng TSCĐ

1.2.1.1 .


Chứng từ kế toán

-

Biên bản giao nhận TSCĐ

-

Biên bản giao nhận TSCĐ sửa chữa lớn hồn thành

-

Biên bản đánh giá lại TSCĐ

-

Hóa đơn GTGT

-

Hợp đồng mua bán TSCĐ

-

Biên bản thanh lý TSCĐ

-

Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ


1.2.1.2 .

Tài khoản sử dụng

TK 211 “TSCĐ hữu hình”, có 6 tài khoản cấp 2:
-

TK 2111 “Nhà cửa, vật kiến trúc”

-

TK 2112 “Máy móc thiết bị”

-

TK 2113 “Phương tiện vận tải, truyền dẫn”

-

TK 2114 “Thiết bị, dụng cụ quản lý”

-

TK 2115 “Cây lâu năm, súc vật làm việc và cho sản phẩm”

Sinh viên: LÊ HOÀNG ANH

KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH



16

-

TK 2118 “TSCĐ khác”

TK 213 “TSCĐ vơ hình”, có 7 tài khoản cấp 2:
-

TK 2131 “Quyền sử dụng đất”

-

TK 2132 “Quyền phát hành”

-

TK 2133 “Bản quyền, bằng sáng chế”

-

TK 2134 “Nhãn hiệu hàng hóa”

-

TK 2135 “Phần mềm máy tính”

-


TK 2136 “Giấy phép và giấy phép nhượng quyền”

-

TK 2138 “TSCĐ vô hình khác”

TK 214 “Hao mịn TSCĐ”, có 4 tài khoản cấp 2:
-

TK 2141 “Hao mịn TSCĐ hữu hình”

-

TK 2142 “Hao mịn TSCĐ th tài chính”

-

TK 2143 “Hao mịn TSCĐ vơ hình”

-

TK 2147 “Hao mịn bất động sản đầu tư”

1.2.1.3 .

Đối với TSCĐ hữu hình

 DN được tài trợ, biếu tặng TSCĐ hữu hình đưa vào sử dụng ngay cho
SXKD
Nợ


TK 211


TK 711

Các chi phí liên quan trực tiếp đến TSCĐ hữu hình được tài trợ, biếu tặng
Nợ

TK 211


TK 111,112…

 Sử dụng sản phẩm do DN tự chế để chuyển thành TSCĐ hữu hình dùng cho
SXKD
Nợ

TK 632


TK 155, 154

Đồng thời
Nợ

TK 211


TK 512


Sinh viên: LÊ HỒNG ANH

KẾ TỐN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH


17

Chi phí lắp đặt, chạy thử… phát sinh
Nợ

TK 211


TK 111, 112…

 TSCĐ hữu hình phát hiện thừa
Nếu TSCĐ hữu hình phát hiện thừa do để ngoài sổ sách (chưa ghi sổ), căn cứ
vào hồ sơ TSCĐ, ghi tăng TSCĐ hữu hình
Nợ

TK 211


TK 214, 331, 338…

Nếu TSCĐ hữu hình đang sử dụng thì ngồi nghiệp vụ ghi tăng TSCĐ, kế
tốn phải trích bổ sung khấu hao TSCĐ hoặc trích bổ sung hao mòn (với TSCĐ
dùng cho hoạt động phúc lợi, sự nghiệp, dự án)
Nợ


TK 627, 641, 642, 4313, 466


TK 214

Nếu TSCĐ hữu hình được xác định là của đơn vị khác thì phải báo ngay cho
đơn vị đó biết. Trong khi chờ xử lý, kế toán tạm thời phản ánh vào bên Nợ TK 002.
1.2.1.4 .

Đối với TSCĐ vơ hình

Giá trị của TSCĐ vơ hình được hình thành từ nội bộ DN trong giai đoạn triển
khai:
-

Khi phát sinh chi phí trong giai đoạn triển khai:

Nợ

TK 242, 642

-

TK 111, 112, 152, 153…

Nếu kết quả triển khai thỏa mãn tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ vơ hinh:
+ Tập hợp chi phí thực tế phát sinh ở gia đoạn triển khai

Nợ


TK 241

Nợ

TK 1332


TK 111, 112, 152…

+ Kết thúc giai đoạn triển khai
Nợ

TK 213


TK 241

Sinh viên: LÊ HỒNG ANH

KẾ TỐN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH


18

1.2.1.5 .

Sổ kế toán chi tiết

-


Thẻ TSCĐ

-

Sổ TSCĐ

-

Sổ TS theo đơn vị sử dụng
Kế toán dùng Thẻ TSCĐ để theo dõi, quản lý từng TSCĐ. Căn cứ lập thẻ là

Biên bản giao nhận TSCĐ, Biên bản thanh lý TSCĐ, Biên bản đánh giá lại TSCĐ,
Bảng trích khấu hao TSCĐ và các tài liệu kỹ thuật có liên quan.
Kế tốn sử dụng các tài khoản cấp 2 theo quy định của Nhà nước và mở
thêm chi tiết của các tài khoản cấp 2 này để theo dõi chi tiết các loại, nhóm TSCĐ
theo kết cấu.
Kế tốn dùng Sổ TSCĐ để theo dõi chi tiết TSCĐ theo nơi sử dụng. Sổ
TSCĐ mở cho toàn DN và cho từng bộ phận sử dụng TSCĐ. Căn cứ ghi sổ là các
Thẻ TSCĐ.
1.2.2.

Kế toán giảm TSCĐ

1.2.2.1 .

Chứng từ kế toán

-


Biên bản thanh lý TSCĐ

-

Biên bản đánh giá lại TSCĐ

-

Hóa đơn GTGT

-

Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ

1.2.2.2 .

Tài khoản sử dụng

TK 211 “TSCĐ hữu hình”, có 6 tài khoản cấp 2:
-

TK 2111 “Nhà cửa, vật kiến trúc”

-

TK 2112 “Máy móc thiết bị”

-

TK 2113 “Phương tiện vận tải, truyền dẫn”


-

TK 2114 “Thiết bị, dụng cụ quản lý”

-

TK 2115 “Cây lâu năm, súc vật làm việc và cho sản phẩm”

-

TK 2118 “TSCĐ khác”

TK 213 “TSCĐ vô hình”, có 7 tài khoản cấp 2:
-

TK 2131 “Quyền sử dụng đất”

Sinh viên: LÊ HỒNG ANH

KẾ TỐN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH



×