Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

KT 45ph HKII- ĐS1- NH 2008-2009

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (365.88 KB, 8 trang )

Kiểm tra 45 phút Lịch Sử 10 Học kì II- Năm học 2008- 2009
Họ và tên: ..Lớp .
Em hãy chọn đáp án đúng cho các câu sau? ( Ghi đáp án đúng vào các ô tơng ứng
sau. )
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
Câu 1 :
Chin thng ca Lý Thng Kit trong cuc khỏng chin chng Tng nm 1077
din ra õu?
A.
Trờn b sụng Hng. B. Trờn b sụng ung.
C.
Trờn b sụng Nh Nguyt. D. Trờn sụng Bch ng.
Câu 2 :
V chỳa Nguyn no ó dng lờn ch phong kin Nam triu ?
A.
Nguyn Kim. B. Nguyn Phỳc Khoỏt.
C.
Nguyn Hong. D. Nguyn Phỳc Nguyờn.
Câu 3 :
Hai B Trng ni dy khi ngha õu?
A.
C Loa (ụng Anh, H Ni). B. Hỏt Mụn (Phỳc Th, H Tõy).
C.
Mờ Linh (Vnh Phỳc). D. Luy Lõu (Thun Thnh, Bc Ninh).
Câu 4 :
a danh no sau õy ó tng l kinh ụ ca quc gia c Chm-pa?
A.


Tr Kiu, ng Dng, Ch Bn. B. Ch Bn, M Sn, Nha Trang.
C.
Nha Trang, Phỳ Hi, Tr Kiu. D. ng Dng, Ch Bn, Nha Trang.
Câu 5 :
Ti sao t gia th k XVII, ngoi thng nc ta dn dn suy yu?
A.
Giai cp thng tr chuyn sang n
chi, hng th. (1)
B. Chớnh sỏch thu khúa vi thng
nhõn ngy cng phc tp. (3)
C.
C (1), (2), (3) u ỳng. D. Nhiu thng nhõn nc ngoi ly
c buụn bỏn tỡm hiu tỡnh hỡnh
chớnh tr nờn chỳa Trnh v chỳa
Nguyn hn ch ngoi thng. (2)
Câu 6 :
Nh Nguyn ó thi hnh chớnh sỏch gỡ i vi kinh t?
A.
Coi trng th cụng nghip v thng
nghip.
B. Hn ch cỏc ngnh ngh truyn
thng.
C.
Trng thng, c nụng. D. Trng nụng, c thng.
Câu 7 :
Vic tuyn chn quan li di thi Lờ c thc hin bng bin phỏp ch yu no
sau õy?
A.
Nhim c. B. Thi c.
C.

ng c. D. Tin c.
Câu 8 :
Ngi xng ch trng "Ngi yờn i gic khụng bng em quõn ỏnh trc
1
để chặn mũi nhọn của giặc" là ai?
A.
Tể tướng Lý Đạo Thành. B. Thái úy Lý Thường Kiệt.
C.
Nguyên phi Ỷ Lan. D. Vua Lý Thánh Tông.
C©u 9 :
Cơ sở nào để khẳng định trong các thế kỉ XVI đến thế kỉ XVIII, Thiên chúa giáo
đã trở thành một tôn giáo lan truyền trong cả nước?
A.
Nhân dân không coi trong Nho giáo
như trước nữa.
B. 30% dân số cả nước đi theo Thiên
chúa giáo.
C.
Nhà nước cho phép các giáo sĩ nước
ngoài tự do truyền đạo.
D. Nhà thờ Thiên chúa giáo mọc lên ở
nhiều nơi.
C©u 10 :
Các vị vua Trần nào đã lãnh đạo trong ba cuộc kháng chiến chống Mông -
Nguyên?
A.
Trần Nhân Tông, Trần Thái Tông,
Trần Huệ Tông.
B. Trần Thánh Tông, Trần Thái Tông,
Trần Nhân Tông.

C.
Trần Nhân Tông, Trần Thánh Tông,
Trần Anh Tông.
D. Trần Thái Tông, Trần Nhân Tông,
Trần Anh Tông.
C©u 11 :
Phong trào nông dân Tây Sơn chính thức bùng nổ vào năm nào?
A.
Năm 1776. B. Năm 1783.
C.
Năm 1770. D. Năm 1771.
C©u 12 :
Ngô Quyền đã đánh bại quân xâm lược nào trên sông Bạch Đằng?
A.
Nhà Tùy, Đường. B. Nam Hán.
C.
Đông Hán. D. Nhà Lương.
C©u 13 :
Nước ta rơi vào ách đô hộ của các triều đại phong kiến phương Bắc từ năm nào?
A.
Năm 179 TCN. B. Năm 208 TCN.
C.
Năm 40. D. Năm 111 TCN.
C©u 14 :
Nhà nước Vạn Xuân độc lập, tự chủ ra đời vào năm nào?
A.
Năm 545. B. Năm 544.
C.
Năm 542. D. Năm 571.
C©u 15 :

Quốc gia Đại Việt tổ chức khoa thi đầu tiên tại kinh thành Thăng Long vào năm
nào?
A.
Năm 1070. B. Năm 1073.
C.
Năm 1075. D. Năm 1071.
C©u 16 :
Ai là người lãnh đạo phong trào nông dân Tây Sơn?
A.
Nguyễn Huệ. (1) B. Nguyễn Lữ. (3)
C.
Nguyễn Nhạc. (2) D. Tất cả (1), (2), (3).
C©u 17 :
Sự ra đời của nhà nước Văn Lang - Âu Lạc có ý nghĩa như thế nào?
A.
Mở đầu thời đại dựng nước và giữ
nước đầu tiên của dân tộc, đồng thời
hình thành nền văn minh sông Hồng
- nền văn minh đầu tiên của người
Việt.
B. Đưa nước ta nhiều lần đánh bại quân
xâm lược của Triệu Đà.
C.
Đưa nước ta bước vào thời kì phong
kiến dân tộc.
D. Mở rộng được lãnh thổ đất nước,
hoàn chỉnh về mặt tổ chức nhà nước.
C©u 18 :
Dưới thời vua nào, tên nước ta được đổi thành Đại Việt?
A.

Lý Thái Tổ. B. Lý Thánh Tông.
2
C.
Lý Nhân Tông. D. Lý Thái Tông.
C©u 19 :
Đâu là chính sách đối ngoại của triều Nguyễn?
A.
Bắt Lào và Chân Lạp thần phục. (2) B. Đóng cửa, không quan hệ với các
nước phương Tây. (3)
C.
Phục tùng nhà Thanh. (1) D. Cả (1), (2), (3) đều đúng.
C©u 20 :
Tục ''thiêu xác chết, đổ tro vào các vò bằng đất nung cùng với các đồ trang sức'' là
tập tục phổ biến ở cư dân nào?
A.
Sa Huỳnh. B. Đồng Nai.
C.
Phùng Nguyên. D. Sơn Vi.
C©u 21 :
Ai là người lãnh đạo cuộc kháng chiến chống Tống năm 981?
A.
Trần Hưng Đạo. B. Lê Hoàn.
C.
Lý Thường Kiệt. D. Trần Khánh Dư.
C©u 22 :
Thế kỉ XVI - XVII ngoài các thương nhân Trung Hoa, Gia-va, Xiêm, còn có thêm
thương nhân từ những nước nào đến buôn bán ở nước ta?
A.
Bồ Đào Nha, Hà Lan, Ấn Độ, Anh. B. Ấn Độ, Anh, Pháp, Nga.
C.

Pháp, Bồ Đào Nha, Hà Lan, Anh. D. Hà Lan, Anh, Pháp, Nga.
C©u 23 :
Những bài thơ, bài phú, bài hịch, bài văn nổi tiếng trong nền văn học từ thời Lý
đến thời Trần là
A.
Bạch Đằng giang phú, Truyện Kiều,
Chinh phụ ngâm.
B. Thơ thần, Bạch Đằng giang phú,
Bình Ngô đại cáo, Truyện Kiều.
C.
Thơ thần, Bình Ngô đại cáo, Bạch
Đằng giang phú.
D. Truyện Kiều, Bình Ngô đại cáo, Bài
Thơ thần.
C©u 24 :
Sau khi khởi nghĩa giành thắng lợi, Hai Bà Trưng đã chọn kinh đô ở đâu?
A.
Cửa sông Tô Lịch - Hà Nội. B. Mê Linh - Vĩnh Phúc.
C.
Hoa Lư - Ninh Bình. D. Cổ Loa - Đông Anh - Hà Nội.
C©u 25 :
Người đã xuất gia đầu phật và lập ra dòng Thiền Phái Trúc Lâm Đại Việt là ai?
A.
Trần Thánh Tông. B. Lý Công Uẩn.
C.
Trần Nhân Tông. D. Trần Thái Tông.
C©u 26 :
Đại Cồ Việt là Quốc hiệu của nước ta vào thời nào?
A.
Nhà Trần. B. Nhà Đinh.

C.
Nhà Lý. D. Nhà Ngô.
C©u 27 :
Có 5 quốc gia cổ trên lãnh thổ đất nước ta, đó là những quốc gia nào?
A.
Văn Lang, Âu Lạc, Lâm Ấp, Chăm-
pa, Phù Nam.
B. Văn Lang, Âu Lạc, Chăm-pa, Lan
xang, Lâm Ấp.
C.
Văn Lang, Âu Lạc, Lan xang, Cửu
Chân, Nhật Nam.
D. Văn Lang, Âu Lạc, Lâm Ấp, Phù
Nam, Ăng-co.
C©u 28 :
Các chính sách đối nội của nhà nước phong kiến Việt Nam trong các thế kỉ X - XV
là những chính sách nào?
A.
Đoàn kết với các dân tộc ít người,
nhất là các tù trưởng ít người. (2)
B. Cả (1), (2), (3) đều đúng.
C.
Nhà nước phong kiến rất nghiêm
khắc đối với những tù trưởng dân
tộc ít người có hành động phản loạn.
(3)
D. Coi trọng và quan tâm đến đời sống
nhân dân. (1)
C©u 29 :
Các địa danh nào sau đây là nơi diễn ra các chiến thắng nổi tiếng trong ba cuộc

kháng chiến chống Mông - Nguyên?
3
A.
Hàm Tử, Tây Kết. B. Đông Bộ Đầu, Chương Dương, Bạch
Đằng, Vạn Kiếp, Hàm Tử, Tây Kết.
C.
Bạch Đằng, Vạn Kiếp. D. Đông Bộ Đầu, Chương Dương, Hàm
Tử, Tây Kết.
C©u 30 :
Năm 1070 vua Lý Thánh Tông đã cho xây dựng công trình nào?
A.
Chùa Quỳnh Lâm. B. Quốc Tử Giám.
C.
Văn Miếu. D. Chùa Một Cột.
C©u 31 :
Trung tâm kinh tế, chính trị, văn hóa lớn nhất của nước ta trong các thế kỉ XVI -
XVII là
A.
Thanh Hà. B. Hội An.
C.
Kinh Kỳ. D. Phố Hiến.
C©u 32 :
Di sản văn hóa nào của người Chăm được UNESCO công nhận là di sản văn hóa
thế giới?
A.
Thánh địa Mĩ Sơn. B. Chữ Phạn.
C.
Tháp Chàm - Ninh Thuận. D. Các điệu múa của người Chăm.
C©u 33 :
Người tinh khôn ở Việt Nam cư trú ở khu vực nào?

A.
Trong hang động, mái đá ngoài trời. B. Nhà cửa.
C.
Ven sông, suối. D. Ven biển.
C©u 34 :
Chiến tranh Trịnh - Nguyễn diễn ra trong khoảng thời gian nào ?
A.
Từ 1627 - 1788. B. Từ 1672 - 1788.
C.
Từ 1627 - 1672. D. Từ 1592 - 1627.
C©u 35 :
Nhà Lê sơ bị khủng hoảng và suy sụp trong hoàn cảnh nào?
A.
Các quan lại, địa chủ lợi dụng nhà
vua không quan tâm đến triều chính
nên ra sức chiếm đoạt ruộng đất và
hạch sách nhân dân. (2)
B. Một số thế lực phong kiến lợi dụng
tình hình rối loạn của đất nước, ra
sức tranh chấp quyền hành. (3)
C.
Cả (1), (2), (3) đều đúng. D. Khi lên nắm chính quyền vua Lê
Tương Dực không quan tâm đến việc
triều chính, chỉ lo ăn chơi sa đoạ. (1)
C©u 36 :
Những địa phương nào ở Việt Nam tìm thấy di tích Người tối cổ sinh sống?
A.
Lạng Sơn, Thanh Hóa, Đồng Nai... B. Thanh Hóa, Đồng Nai.
C.
Đồng bằng sông Hồng. D. Đồng Nai.

C©u 37 :
Công lao to lớn của Quang Trung là gì?
A.
Đánh bại các cuộc chiến tranh xâm
lược của bên ngoài (Xiêm và Thanh).
(2)
B. Thống nhất lại đất nước, bảo vệ
được nền độc lập dân tộc. (3)
C.
Lật đổ các tập đoàn phong kiến
Trịnh - Nguyễn. (1)
D. Cả (1), (2), (3) đều đúng.
C©u 38 :
Dưới thời Lý - Trần, tôn giáo nào có vị trí đặc biệt quan trọng?
A.
Đạo Thiên chúa. B. Nho giáo.
C.
Phật giáo. D. Đạo giáo.
C©u 39 :
Các chính sách cai trị của các triều đại phong kiến phương Bắc đối với nước ta
nhằm mục đích gì?
A.
Đồng hoá dân tộc và cai trị lâu dài B. Truyền bá văn minh cho dân tộc ta.
4
đất nước ta.
C.
Đưa nhân dân Âu Lạc quay trở lại
thời nguyên thuỷ.
D. Xoá tên nước Âu Lạc trên bản đồ thế
giới.

C©u 40 :
Tại sao sự du nhập của Thiên chúa giáo lại gắn liền với sự ra đời của chữ Quốc
ngữ?
A.
Các giáo sĩ đem chữ quốc ngữ đến. B. Chính quyền phong kiến không cho
phép các giáo sĩ truyền đạo bằng chữ
Latinh.
C.
Ngôn ngữ Latinh không được nhân
dân tiếp nhận.
D. Giáo sĩ phương Tây dùng chữ cái
Latinh để ghi âm tiếng Việt trong
quá trình truyền đạo.
C©u 41 :
Tên gọi khác của bộ "Hoàng triều luật lệ" là
A.
Hồng Đức. B. Quốc triều hình luật.
C.
Hình thư. D. Gia Long.
C©u 42 :
Tên tướng giặc nào đã đàn áp cuộc khởi nghĩa Lý Bí?
A.
Mã Viện. B. Trần Bá Tiên.
C.
Tô Định. D. Sĩ Nhiếp.
C©u 43 :
Giáo dục thế kỉ XVII - XVIII chú ý đến nội dung nào?
A.
Hội họa điêu khắc. B. Giáo lý Phật giáo.
C.

Các môn tự nhiên. D. Chủ yếu là kinh, sử.
C©u 44 :
Tại sao lịch sử gọi Nguyễn Ánh là kẻ "cõng rắn cắn gà nhà"?
A.
Nguyễn Ánh cầu cứu quân Thanh
sang xâm lược nước ta.
B. Nguyễn Ánh câu kết với địa chủ ra
sức bóc lột, bòn rút của cải của nhân
dân.
C.
Nguyễn Ánh cắt đất dâng cho vua
Xiêm để vua Xiêm giúp đỡ tiêu diệt
phong trào Tây Sơn.
D. Nguyễn Ánh chạy sang cầu cứu vua
Xiêm đem quân xâm lược nước ta.
C©u 45 :
Trung tâm trao đổi, buôn bán sầm uất nhất của Đàng Trong là
A.
Thanh Hà (Huế). B. Gia Định (TP.HCM).
C.
Nước Mặn (Bình Định). D. Hội An (Quảng Nam).
C©u 46 :
Bộ luật Quốc triều hình luật ( Luật Hồng Đức ) gồm bao nhiêu điều?
A.
Hơn 700 điều. B. Khoảng 600 - 700 điều.
C.
Hơn 500 điều. D. Hơn 800 điều.
C©u 47 :
Văn Lang - Âu Lạc được biết đến là
A.

hai quốc gia cổ đại hình thành và
phát triển kế tiếp nhau, trên cơ sở
liên minh chiến đấu chống quân xâm
lược giữa nhân dân Lạc Việt của nhà
nước Văn Lang và nhân dân Âu Việt
của vua Thục Phán.
B. nhà nước của Thục Phán An Dương
Vương.
C.
một quốc gia ra đời vào thiên niên kỉ
I TCN.
D. hai quốc gia cùng ra đời vào thế kỉ
VII TCN.
C©u 48 :
Mâu thuẫn bao trùm trong xã hội nước ta thời kì Bắc thuộc là mâu thuẫn nào?
A.
Mâu thuẫn giữa nhân dân ta với B. Mâu thuẫn giữa nông dân với địa
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×