Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

KT 45ph- HKII- ĐS3- NH 2008-2009

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (366.03 KB, 8 trang )

Kiểm tra 45 phút Lịch Sử 10 Học kì II- Năm học 2008- 2009
Họ và tên: ..Lớp .
Em hãy chọn đáp án đúng cho các câu sau? ( Ghi đáp án đúng vào các ô tơng ứng
sau. )
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
Câu 1 :
S ra i ca nh nc Vn Lang - u Lc cú ý ngha nh th no?
A.
a nc ta bc vo thi kỡ phong
kin dõn tc.
B. a nc ta nhiu ln ỏnh bi quõn
xõm lc ca Triu .
C.
M u thi i dng nc v gi
nc u tiờn ca dõn tc, ng thi
hỡnh thnh nn vn minh sụng Hng
- nn vn minh u tiờn ca ngi
Vit.
D. M rng c lónh th t nc,
hon chnh v mt t chc nh nc.
Câu 2 :
Nc ta ri vo ỏch ụ h ca cỏc triu i phong kin phng Bc t nm no?
A.
Nm 40. B. Nm 111 TCN.
C.
Nm 208 TCN. D. Nm 179 TCN.
Câu 3 :


Mõu thun bao trựm trong xó hi nc ta thi kỡ Bc thuc l mõu thun no?
A.
Mõu thun gia nụng dõn vi a
ch.
B. Mõu thun gia nhõn dõn ta vi
chớnh quyn ụ h phng Bc.
C.
Mõu thun gia nho s, quan li cai
tr vi chớnh quyn phong kin
phng Bc.
D. Mõu thun gia c dõn u Lc vi
quan li cai tr.
Câu 4 :
Ngi ó xut gia u pht v lp ra dũng Thin Phỏi Trỳc Lõm i Vit l ai?
A.
Trn Thỏnh Tụng. B. Trn Nhõn Tụng.
C.
Trn Thỏi Tụng. D. Lý Cụng Un.
Câu 5 :
i C Vit l Quc hiu ca nc ta vo thi no?
A.
Nh Trn. B. Nh Ngụ.
C.
Nh inh. D. Nh Lý.
Câu 6 :
Cụng lao to ln ca Quang Trung l gỡ?
A.
Lt cỏc tp on phong kin
Trnh - Nguyn. (1)
B. ỏnh bi cỏc cuc chin tranh xõm

lc ca bờn ngoi (Xiờm v Thanh).
(2)
1
C.
Thống nhất lại đất nước, bảo vệ
được nền độc lập dân tộc. (3)
D. Cả (1), (2), (3) đều đúng.
C©u 7 :
Các chính sách đối nội của nhà nước phong kiến Việt Nam trong các thế kỉ X - XV
là những chính sách nào?
A.
Nhà nước phong kiến rất nghiêm
khắc đối với những tù trưởng dân
tộc ít người có hành động phản loạn.
(3)
B. Cả (1), (2), (3) đều đúng.
C.
Đoàn kết với các dân tộc ít người,
nhất là các tù trưởng ít người. (2)
D. Coi trọng và quan tâm đến đời sống
nhân dân. (1)
C©u 8 :
Người tinh khôn ở Việt Nam cư trú ở khu vực nào?
A.
Ven sông, suối. B. Ven biển.
C.
Trong hang động, mái đá ngoài trời. D. Nhà cửa.
C©u 9 :
Năm 1070 vua Lý Thánh Tông đã cho xây dựng công trình nào?
A.

Chùa Quỳnh Lâm. B. Chùa Một Cột.
C.
Quốc Tử Giám. D. Văn Miếu.
C©u 10 :
Trung tâm trao đổi, buôn bán sầm uất nhất của Đàng Trong là
A.
Hội An (Quảng Nam). B. Gia Định (TP.HCM).
C.
Thanh Hà (Huế). D. Nước Mặn (Bình Định).
C©u 11 :
Tại sao lịch sử gọi Nguyễn Ánh là kẻ "cõng rắn cắn gà nhà"?
A.
Nguyễn Ánh chạy sang cầu cứu vua
Xiêm đem quân xâm lược nước ta.
B. Nguyễn Ánh câu kết với địa chủ ra
sức bóc lột, bòn rút của cải của nhân
dân.
C.
Nguyễn Ánh cầu cứu quân Thanh
sang xâm lược nước ta.
D. Nguyễn Ánh cắt đất dâng cho vua
Xiêm để vua Xiêm giúp đỡ tiêu diệt
phong trào Tây Sơn.
C©u 12 :
Vị chúa Nguyễn nào đã dựng lên chế độ phong kiến Nam triều ?
A.
Nguyễn Hoàng. B. Nguyễn Phúc Khoát.
C.
Nguyễn Phúc Nguyên. D. Nguyễn Kim.
C©u 13 :

Di sản văn hóa nào của người Chăm được UNESCO công nhận là di sản văn hóa
thế giới?
A.
Các điệu múa của người Chăm. B. Chữ Phạn.
C.
Thánh địa Mĩ Sơn. D. Tháp Chàm - Ninh Thuận.
C©u 14 :
Cơ sở nào để khẳng định trong các thế kỉ XVI đến thế kỉ XVIII, Thiên chúa giáo
đã trở thành một tôn giáo lan truyền trong cả nước?
A.
Nhà nước cho phép các giáo sĩ nước
ngoài tự do truyền đạo.
B. 30% dân số cả nước đi theo Thiên
chúa giáo.
C.
Nhân dân không coi trong Nho giáo
như trước nữa.
D. Nhà thờ Thiên chúa giáo mọc lên ở
nhiều nơi.
C©u 15 :
Những bài thơ, bài phú, bài hịch, bài văn nổi tiếng trong nền văn học từ thời Lý
đến thời Trần là
A.
Thơ thần, Bạch Đằng giang phú,
Bình Ngô đại cáo, Truyện Kiều.
B. Truyện Kiều, Bình Ngô đại cáo, Bài
Thơ thần.
C.
Thơ thần, Bình Ngô đại cáo, Bạch
Đằng giang phú.

D. Bạch Đằng giang phú, Truyện Kiều,
Chinh phụ ngâm.
C©u 16 :
Tục ''thiêu xác chết, đổ tro vào các vò bằng đất nung cùng với các đồ trang sức'' là
tập tục phổ biến ở cư dân nào?
2
A.
Sơn Vi. B. Đồng Nai.
C.
Sa Huỳnh. D. Phùng Nguyên.
C©u 17 :
Người đề xướng chủ trương "Ngồi yên đợi giặc không bằng đem quân đánh trước
để chặn mũi nhọn của giặc" là ai?
A.
Vua Lý Thánh Tông. B. Nguyên phi Ỷ Lan.
C.
Tể tướng Lý Đạo Thành. D. Thái úy Lý Thường Kiệt.
C©u 18 :
Tên gọi khác của bộ "Hoàng triều luật lệ" là
A.
Hồng Đức. B. Quốc triều hình luật.
C.
Hình thư. D. Gia Long.
C©u 19 :
Đâu là chính sách đối ngoại của triều Nguyễn?
A.
Đóng cửa, không quan hệ với các
nước phương Tây. (3)
B. Cả (1), (2), (3) đều đúng.
C.

Bắt Lào và Chân Lạp thần phục. (2) D. Phục tùng nhà Thanh. (1)
C©u 20 :
Dưới thời vua nào, tên nước ta được đổi thành Đại Việt?
A.
Lý Thánh Tông. B. Lý Thái Tổ.
C.
Lý Nhân Tông. D. Lý Thái Tông.
C©u 21 :
Quốc gia Đại Việt tổ chức khoa thi đầu tiên tại kinh thành Thăng Long vào năm
nào?
A.
Năm 1070. B. Năm 1071.
C.
Năm 1075. D. Năm 1073.
C©u 22 :
Bộ luật Quốc triều hình luật ( Luật Hồng Đức ) gồm bao nhiêu điều?
A.
Khoảng 600 - 700 điều. B. Hơn 800 điều.
C.
Hơn 500 điều. D. Hơn 700 điều.
C©u 23 :
Nhà Lê sơ bị khủng hoảng và suy sụp trong hoàn cảnh nào?
A.
Một số thế lực phong kiến lợi dụng
tình hình rối loạn của đất nước, ra
sức tranh chấp quyền hành. (3)
B. Các quan lại, địa chủ lợi dụng nhà
vua không quan tâm đến triều chính
nên ra sức chiếm đoạt ruộng đất và
hạch sách nhân dân. (2)

C.
Cả (1), (2), (3) đều đúng. D. Khi lên nắm chính quyền vua Lê
Tương Dực không quan tâm đến việc
triều chính, chỉ lo ăn chơi sa đoạ. (1)
C©u 24 :
Nhà Nguyễn đã thi hành chính sách gì đối với kinh tế?
A.
Trọng nông, ức thương. B. Trọng thương, ức nông.
C.
Coi trọng thủ công nghiệp và thương
nghiệp.
D. Hạn chế các ngành nghề truyền
thống.
C©u 25 :
Có 5 quốc gia cổ trên lãnh thổ đất nước ta, đó là những quốc gia nào?
A.
Văn Lang, Âu Lạc, Chăm-pa, Lan
xang, Lâm Ấp.
B. Văn Lang, Âu Lạc, Lâm Ấp, Chăm-
pa, Phù Nam.
C.
Văn Lang, Âu Lạc, Lan xang, Cửu
Chân, Nhật Nam.
D. Văn Lang, Âu Lạc, Lâm Ấp, Phù
Nam, Ăng-co.
C©u 26 :
Nhà nước Vạn Xuân độc lập, tự chủ ra đời vào năm nào?
A.
Năm 542. B. Năm 544.
C.

Năm 545. D. Năm 571.
C©u 27 :
Chiến thắng của Lý Thường Kiệt trong cuộc kháng chiến chống Tống năm 1077
diễn ra ở đâu?
3
A.
Trên bờ sông Đuống. B. Trên sông Bạch Đằng.
C.
Trên bờ sông Như Nguyệt. D. Trên bờ sông Hồng.
C©u 28 :
Dưới thời Lý - Trần, tôn giáo nào có vị trí đặc biệt quan trọng?
A.
Đạo Thiên chúa. B. Nho giáo.
C.
Phật giáo. D. Đạo giáo.
C©u 29 :
Ngô Quyền đã đánh bại quân xâm lược nào trên sông Bạch Đằng?
A.
Nam Hán. B. Nhà Tùy, Đường.
C.
Nhà Lương. D. Đông Hán.
C©u 30 :
Chiến tranh Trịnh - Nguyễn diễn ra trong khoảng thời gian nào ?
A.
Từ 1672 - 1788. B. Từ 1627 - 1672.
C.
Từ 1627 - 1788. D. Từ 1592 - 1627.
C©u 31 :
Việc tuyển chọn quan lại dưới thời Lê được thực hiện bằng biện pháp chủ yếu nào
sau đây?

A.
Thi cử. B. Tiến cử.
C.
Nhiệm cử. D. Ứng cử.
C©u 32 :
Địa danh nào sau đây đã từng là kinh đô của quốc gia cổ Chăm-pa?
A.
Đồng Dương, Chà Bàn, Nha Trang. B. Nha Trang, Phú Hài, Trà Kiệu.
C.
Chà Bàn, Mĩ Sơn, Nha Trang. D. Trà Kiệu, Đồng Dương, Chà Bàn.
C©u 33 :
Ai là người lãnh đạo phong trào nông dân Tây Sơn?
A.
Nguyễn Huệ. (1) B. Tất cả (1), (2), (3).
C.
Nguyễn Nhạc. (2) D. Nguyễn Lữ. (3)
C©u 34 :
Phong trào nông dân Tây Sơn chính thức bùng nổ vào năm nào?
A.
Năm 1783. B. Năm 1770.
C.
Năm 1776. D. Năm 1771.
C©u 35 :
Các vị vua Trần nào đã lãnh đạo trong ba cuộc kháng chiến chống Mông -
Nguyên?
A.
Trần Thái Tông, Trần Nhân Tông,
Trần Anh Tông.
B. Trần Nhân Tông, Trần Thái Tông,
Trần Huệ Tông.

C.
Trần Thánh Tông, Trần Thái Tông,
Trần Nhân Tông.
D. Trần Nhân Tông, Trần Thánh Tông,
Trần Anh Tông.
C©u 36 :
Văn Lang - Âu Lạc được biết đến là
A.
nhà nước của Thục Phán An Dương
Vương.
B. hai quốc gia cổ đại hình thành và
phát triển kế tiếp nhau, trên cơ sở
liên minh chiến đấu chống quân xâm
lược giữa nhân dân Lạc Việt của nhà
nước Văn Lang và nhân dân Âu Việt
của vua Thục Phán.
C.
một quốc gia ra đời vào thiên niên kỉ
I TCN.
D. hai quốc gia cùng ra đời vào thế kỉ
VII TCN.
C©u 37 :
Tên tướng giặc nào đã đàn áp cuộc khởi nghĩa Lý Bí?
A.
Tô Định. B. Trần Bá Tiên.
C.
Mã Viện. D. Sĩ Nhiếp.
C©u 38 :
Bộ luật Gia Long ban hành dưới thời Nguyễn nhằm mục đích gì?
4

A.
Bảo vệ nhà nước và các tôn ti trật tự
phong kiến.
B. Bảo vệ quyền lợi của nông dân và thợ
thủ công.
C.
Phá bỏ các tôn ti trật tự phong kiến. D. Bảo vệ quyền lợi của nhà vua và các
quan lại.
C©u 39 :
Sau khi khởi nghĩa giành thắng lợi, Hai Bà Trưng đã chọn kinh đô ở đâu?
A.
Mê Linh - Vĩnh Phúc. B. Hoa Lư - Ninh Bình.
C.
Cửa sông Tô Lịch - Hà Nội. D. Cổ Loa - Đông Anh - Hà Nội.
C©u 40 :
Người tối cổ ở Việt Nam đã tổ chức cuộc sống như thế nào?
A.
Sống trong các công xã thị tộc, làm
nông nghiệp trồng lúa nước.
B. Sống thành từng bầy, săn bắt thú
rừng và hái lượm hoa quả để sống.
C.
Sống trong các công xã thị tộc, lấy
săn bắn, đánh cá làm nguồn sống
chính.
D. Sống trong các công xã thị tộc, làm
nghề thủ công, chăn nuôi để sống.
C©u 41 :
Các chính sách cai trị của các triều đại phong kiến phương Bắc đối với nước ta
nhằm mục đích gì?

A.
Truyền bá văn minh cho dân tộc ta. B. Đưa nhân dân Âu Lạc quay trở lại
thời nguyên thuỷ.
C.
Xoá tên nước Âu Lạc trên bản đồ thế
giới.
D. Đồng hoá dân tộc và cai trị lâu dài
đất nước ta.
C©u 42 :
Tại sao từ giữa thế kỉ XVII, ngoại thương nước ta dần dần suy yếu?
A.
Chính sách thuế khóa với thương
nhân ngày càng phức tạp. (3)
B. Cả (1), (2), (3) đều đúng.
C.
Giai cấp thống trị chuyển sang ăn
chơi, hưởng thụ. (1)
D. Nhiều thương nhân nước ngoài lấy
cớ buôn bán để tìm hiểu tình hình
chính trị nên chúa Trịnh và chúa
Nguyễn hạn chế ngoại thương. (2)
C©u 43 :
Các địa danh nào sau đây là nơi diễn ra các chiến thắng nổi tiếng trong ba cuộc
kháng chiến chống Mông - Nguyên?
A.
Đông Bộ Đầu, Chương Dương, Bạch
Đằng, Vạn Kiếp, Hàm Tử, Tây Kết.
B. Đông Bộ Đầu, Chương Dương, Hàm
Tử, Tây Kết.
C.

Hàm Tử, Tây Kết. D. Bạch Đằng, Vạn Kiếp.
C©u 44 :
Hai Bà Trưng nổi dậy khởi nghĩa ở đâu?
A.
Cổ Loa (Đông Anh, Hà Nội). B. Hát Môn (Phúc Thọ, Hà Tây).
C.
Mê Linh (Vĩnh Phúc). D. Luy Lâu (Thuận Thành, Bắc Ninh).
C©u 45 :
Ai là người lãnh đạo cuộc kháng chiến chống Tống năm 981?
A.
Lê Hoàn. B. Trần Khánh Dư.
C.
Trần Hưng Đạo. D. Lý Thường Kiệt.
C©u 46 :
Tại sao sự du nhập của Thiên chúa giáo lại gắn liền với sự ra đời của chữ Quốc
ngữ?
A.
Ngôn ngữ Latinh không được nhân
dân tiếp nhận.
B. Chính quyền phong kiến không cho
phép các giáo sĩ truyền đạo bằng chữ
Latinh.
C.
Các giáo sĩ đem chữ quốc ngữ đến. D. Giáo sĩ phương Tây dùng chữ cái
Latinh để ghi âm tiếng Việt trong
quá trình truyền đạo.
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×