Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề kiểm tra vật lý 8 TH Tổng hợp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.12 KB, 3 trang )

TrÇn §øc Chung -
ĐỀ SỐ: TH 01
Môn: Vật Lý
Phần: NHIỆT HỌC (Kiểm tra tổng hợp)
1. Khi đổ 10 cm
3
đường vào 100 cm
3
nước thì thu được hỗn hợp nước đường có thể tích:
V = 110 cm
3
b V > 110 cm
3
c V < 110 cm
3
d V

110 cm
3
2. Khi vận tốc chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật tăng thì:
Nhiệt độ của vật giảm xuống b Khối lượng của vật tăng lên
Khối lượng riêng của vật tăng lên d Nhiệt độ của vật tăng lên
3. Khi nhiệt độ của một vật giảm xuống thì
A. Khối lượng riêng của vật giảm xuống
B. Vận tốc chuyển động của các phân tử cấu tạo nên vật tăng lên
C. Vận tốc chuyển động của các phân tử giảm xuống
D. Khối lượng của vật tăng lên
4. Hiện tượng nào sau đây xảy ra do sự khuếch tán của vật chất
Bụi bay trong không khí b Nước chảy từ trên cao xuống làm quay cách quạt
Giấy thấm hút mực d Đường tan trong nước
5. Trong thí nghiệm của Bơrao ( Braonơ ) hạt phấn hoa chuyển động hỗn độn không ngừng là


Các hạt phấn hoa bị lực hút của Trái đất mà chuyển động
Các hạt phấn hoa va chạm với nhau
Các hạt phấn hoa tác dụng lực lấn nhau
Các phân tử nước va chạm hỗn độn vào hạt phấn hoa
6. Hiện tượng khuếch tán xảy
Chất lỏng bChất rắn cCả chất rắn, chất lỏng và chất khí d Chất khí
7. Hiện tượng khuếch tán xảy ra chậm dần trong các môi trường theo thứ tự
Rắn - khí - lỏng b Lỏng - rắn - khíc Rắn - lỏng - khíd Khí - lỏng - rắn
8. Độ dẫn nhiệt của các chất giảm dần theo thứ tự:
Rắn - Khí - Lỏng b Khí - Rắn - Lỏng c Rắn - Lỏng - Khí d Lỏng - Rắn - Khí
9. Nhiệt truyền từ bếp lò đến người đứng gần bếp chủ yếu bằng hình thức
Đối lưu b Dẫn nhiệt c Dẫn nhiệt và đối lưu d Bức xạ nhiệt
10. Đối lưu là hình thức truyền nhiệt chủ yếu trong
Chất lỏng b Chất lỏng và chất khí c Chất rắn d Chất khí
11. Nhiệt năng từ Mặt Trời truyền xuống Trái Đất chủ yếu bằng hình thức:
Bức xạ nhiệt b Tất cả các hình thức trên c Dẫn nhiệt d Đối lưu
12. Hai vật trong chân không, không tiếp xúc với nhau truyền nhiệt cho nhau chủ yếu bằng hình thức.
Dẫn nhiệt b Bức xạ nhiệt c Đối lưu d Bức xạ nhiệt và đối lưu.
13. Vật có bề mặt nào sau đây sẽ hấp thụ nhiệt tốt nhất
Vật có bề mặt sần sùi, sáng màu b Vật có bề mặt sần sùi, sẫm màu
Vật có bề mặt nhẵn, sẫm màu d Vật có bề mặt nhẵn, sáng màu
14. Về mùa nào chim, gà, vịt... thường hay đứng xù lông
a Mùa đông b Mùa xuân c Mùa thu d Mùa hè
15. Ở điều kiện bình thường cứ 2 gam khí hidrô ( H
2
) có 6,023.10
23
phân tử. Hỏi 1 phân tử H
2
nặng

bao nhiêu
m = 0,332.10
-23
kg b m = 0,332.10
-24
kg cm = 0,332.10
-23
gamdm = 0,332.10
-24
gam
16. Ở điều kiện bình thường cứ 22,4 dm
3
chứa 6,02.10
23
phân tử hidrô. Hỏi tổng động năng của các
phân tử khí hidrô
chứa trong 1m
3
là bao nhiêu? Biết động năng trung bình của một phân tử khí hidrô ở điều kiện bình
thường là 5.10
-20
J.
1,344.10
6
Jb 1,344.10
-6
kJ c 1,344.10
-6
J d 1,344.10
6

kJ
17. Nhà bác học nào sau đây là người đầu tiên giải thích đầy đủ về chuyển động của hạt phấn hoa
trong thí nghiệm của Bơ rao ( Braono).
a Ixac Niutơn b Galilê c An-be Anh-xtanh d Bơ rao
1

A
B
C

A
B
C
TrÇn §øc Chung -
18. Người cổ đại thời xưa lấy lửa bằng cách nào, trong các cách sau:
a Lấy lửa từ Thần lửa b Lấy hai viên đá đập vào nhau
c Lấy lửa từ diêm d Lấy lửa từ Sao hoả
19. Bản chất của sự dẫn nhiệt là:
a Do sự thực hiện công của vật này lên vật khác
b Do sự truyền thế năng của các hạt vật chất khi chúng va chạm vào nhau
c Do sự truyền động năng của các hạt vật chất khi chúng va chạm vào nhau
d Do sự tương tác giữa các phân tử với nhau
20. Nhiệt truyền từ cơ thể con người ra môi trường xung quanh bằng cách
a Chỉ có bức xạ nhiệt b Cả dẫn nhiệt, đối lưu và bức xạ nhiệt
c Cả đối lưu và bức xạ nhiệt d Chỉ có đối lưu
21. Đèn kéo quân quay được là do:
a Do cấu tạo của đèn có một môtơ b Dòng đối lưu của chất lỏng
c Nhờ có gió d Dòng đối lưu của chất khí
22. Thế năng hấp dẫn của một vật ( chọn mốc tính độ cao tai mặt đất ) phụ thuộc:
a Vận tốc của vật b Khối lượng của vật

c Khối lượng của vật và độ cao của vật so với mặt đất d Lực tác dụng lên vật
23. Thế năng đàn hồi của một vật phụ thuộc:
a Khối lượng của vậtb Độ nén của vật c Độ biến dạng của vật dĐộ giãn của vật
24. Ném một quả bóng lên cao theo phương thẳng đứng, khi nào thế năng của quả bóng lớn nhất.
a Khi quả bóng đang đi lên b Khi quả bóng đang đi xuống
c Ngay trước khi quả bóng chạm đất d Khi quả bóng ở vị trí cao nhất
25. Ném một quả bóng lên cao theo phương thẳng đứng, khi nào thế năng của quả bóng lớn nhất.
a Khi quả bóng ở vị trí cao nhấtb Ngay trước khi quả bóng chạm đất
c Khi quả bóng đang đi lên d Khi quả bóng đang đi xuống
26. Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào vật không có thế năng:
a Lò xo bị nén để trên mặt đất b Hòn bi lăn trên mặt đất
c Lò xo để trên bàn d Lò xo bị kéo giãn treo trên tường
27. Trong hình vẽ bên động năng của viên bi lớn nhất tại:

a Tại A và C b Tại A
c Tại C d Tại B

28. Trong hình vẽ bên thế năng của viên bi lớn nhất tại:

a Tại A và B b Tại A
c Tại B d Tại C
29. Jun là đơn vị đo của:
a Động năng b Thế năng c Nhiệt lượng d Tất cả đều đúng
30. Phần nhiệt năng mà vật nhận được hay mất đi trong quá trình truyền nhiệt được gọi là:
a Nhiệt lượng b Nhiệt kế c Nhiệt năng d Nhiệt độ
31. Tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật gọi là
a Cơ năng của vật b Nhiệt lượng của vật c Nhiệt độ của vật dNhiệt năng của vật
32. Xoa hai bàn tay vào nhau ta thấy tay nóng lên. Trong hiện tượng này đã có sự chuyển hoá năng
lượng từ dạng nào
sang dạng nào? Đây là sự thực hiện công hay truyền nhiệt?

a Nhiệt năng sang cơ năng. Do thực hiện công. bNhiệt năng sang cơ năng. Do truyền nhiệt.
c Cơ năng sang nhiệt năng. Do thực hiện công. dCơ năng sang nhiệt năng. Do truyền nhiệt.
2
TrÇn §øc Chung -
33. Khi vận tốc chuyển động của các phân tử cấu tạo nên vật tăng lên thì đại lượng nào sau đây
không tăng.
a Nhiệt độb Nhiệt năng c Thể tích d Khối lượng
34. Thả một vật vào chậu nước có nhiệt độ là 25
0
C thì thấy nhiệt độ của nước tăng thêm 5
0
C. Nhiệt
độ của vật
trước khi thả vào nước có thể là:
a Nhiệt độ của vật là 5
0
C b Nhiệt độ của vật lớn hơn 30
0
C
c Nhiệt độ của vật là 30
0
C d Nhiệt độ của vật nhỏ hơn 25
0
C
35. Trong các câu viết về nhiệt năng sau đây, câu naìo không đúng
a Nhiệt năng của vật là tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật
b Nhiệt năng của vật phụ thuộc vào nhiệt độ của vật
c Nhiệt năng là một dạng của năng lượng
d Nhiệt năng của vật là nhiệt lượng vật thu vào hoặc tỏa ra
36. Một học sinh kéo đều một gầu nước trọng lượng 60 N từ giếng sâu 6 m lên. Thời gian kéo hết 0,5

phút. Công suất của lực kéo là bao nhiêu?
a. 360 W b. 720 W c. 180 W d. 12 W
37. Cần cẩu A nâng được 1100kg lên cao 6m trong 1 phút. Cần cẩu B nâng được 800kg lên cao 5m
trong 30 giây. Hãy so sánh công suất của hai cần cẩu.
a. Công suất của A lớn hơn. b. Công suất của B lớn hơn.
c. Công suất của A và của B bằng nhau. d. Chưa đủ dữ liệu để so sánh hai công suất này.
38. Thả viên bi lăn trên một máng hình vòng cung (hình 1). Trường hợp nào dưới đây có sự chuyển
hoá từ động năng sang thế năng?
a. Chỉ khi hòn bi chuyển động từ A đến B.
b. Chỉ khi hòn bi chuyển động từ B đến C.
c. Chỉ khi hòn bi chuyển động từ C đến B.
d. Khi hòn bi chuyển động từ B đến C và từ B đến A.
39. Máy xúc thứ nhất thực hiện công lớn gấp 2 lần trong thời gian dài gấp 4 lần so với máy xúc thứ
hai. Nếu gọi P
1
là công suất của máy thứ nhất, P
2
là công suất của máy thứ hai thì
a. P
1
= P
2
b. P
1
= 2P
2
c. P
2
= 2P
1

d. P
2
= 4 P
1
40. Khi làm thí nghiệm để kiểm tra sự dẫn nhiệt kém của chất lỏng ta làm thí nghiệm:
a. Gắn sáp ở đáy ống nghiệm, đun sôi chất lỏng ở miệng ống nghiệm
b. Gắn sáp ở đáy ống nghiệm, đun sôi chất lỏng ở đáy ống nghiệm.
c. Gắn sáp ở miệng ống nghiệm, đun sôi chất lỏng ở đáy ống nghiệm.
d. Gắn sáp ở miệng ống nghiệm, đun sôi chất lỏng ở miệng ống nghiệm.
3

×