Tải bản đầy đủ (.pdf) (161 trang)

thiết kế mạng lưới thoát nước cho khu dân cư xã bình chánh, huyện bình chánh, thành phố hồ chí minh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (9.18 MB, 161 trang )

Đồ án tốt nghiệp
“Thiết kế mạng lưới thoát nước cho khu dân cư xã Bình chánh, huyện Bình Chánh, Tp.Hồ Chí Minh”

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
BOD

Nhu cầu oxy sinh hoá

BTCT

Bê tông cốt thép

BTNMT

Bộ Tài nguyên và Môi trường

BVTV

Bảo vệ thực vật

BXD

Bộ xây dựng

COD

Nhu cầu oxy hóa học

CQHC

Cơ quan hành chánh



CX

Cửa xả

DO

Lượng oxy hoà tan trong nước

GSMT

Giám sát môi trường

HTTN

Hệ thống thoát nước

LL

Lưu lượng

MLTN

Mạng lưới thoát nước

NĐ-CP

Nghị định - Chính phủ

NT


Nước thải

NTSH

Nước thải sinh hoạt

pH

Chỉ số xác định tính chất hoá học của
nước

QCVN

Quy chuẩn Việt Nam

QCXDVN

Quy chuẩn xây dựng Việt Nam



Quyết định

SVTH: Lê Kim Hường
CBHD: ThS. Nguyễn Ngọc Thiệp

5



Đồ án tốt nghiệp
“Thiết kế mạng lưới thoát nước cho khu dân cư xã Bình chánh, huyện Bình Chánh, Tp.Hồ Chí Minh”

QH

Quốc hội

SWMM (Storm Water Management Model) Mô hình tính toán thủy văn - thủy lực
TP.HCM

Thành phố Hồ Chí Minh

TC

Tiêu chuẩn

TCN

Tiêu chuẩn ngành

TCTN

Tiêu chuẩn thoát nước

TCVN

Tiêu chuẩn Việt Nam

TCXDVN


Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam

TH

Trường học

THCS

Trung học cơ sở

TSS

Tổng rắn lơ lửng

TXL

Trạm xử lý

UBND

Uỷ ban nhân dân

VN

Việt Nam

SVTH: Lê Kim Hường
CBHD: ThS. Nguyễn Ngọc Thiệp

6



Đồ án tốt nghiệp
“Thiết kế mạng lưới thoát nước cho khu dân cư xã Bình chánh, huyện Bình Chánh, Tp.Hồ Chí Minh”

DANH MỤC BẢNG SỐ LIỆU
Bảng 1.1 Số liệu quan trắc thủy văn ..............................................................................24
Bảng 1.2 Diện tích từng loại đất...................................................................................... 26
Bảng 1.3 Hiện trạng giao thông ..................................................................................... 28
Bảng 1.4 Bảng căn bằng đất đai .................................................................................... 30
Bảng 1.5 Tổng hợp hệ thống đường giao thông ............................................................ 32
Bảng 3.1 Tính toán lưu lượng nước thải từ khu vực dân cư .........................................44
Bảng 3.2 Thống kê lưu lượng tập trung từ các công trình công cộng ........................... 48
Bảng 3.3 Tổng hợp lưu lượng nước thải khu dân cư..................................................... 50
Bảng 3.4 Diện tích tính toán của các khu đất ................................................................ 53
Bảng 3.5 Tính toán lưu lượng nước thải tập trung ........................................................ 55
Bảng 3.6 Thống kê lưu lượng nước thải theo tuyến cống chính ...................................58
Bảng 3.7 Thống kê lưu lượng nước thải theo tuyến cống nhánh ..................................59
Bảng 3.8 Độ đầy cống thoát nước thải ..........................................................................63
Bảng 3.9 Vận tốc nhỏ nhất trong ống, cống, kênh mương thoát nước thải................... 63
Bảng 3.10 Một số kích thước đường kính cống bê tông cốt thép đúc sẵn .................... 64
Bảng 3.11 Tính toán thủy lực tuyến cống chính ........................................................... 69
Bảng 3.12 Tính toán thủy lực tuyến cống nhánh........................................................... 70
Bảng 3.13 Lưu lượng nước thải theo từng giờ trong ngày tại giếng thăm số 6 ............73
Bảng 4.1 Diện tích tính toán của các khu vực thoát nước mưa .....................................79
Bảng 4.2 Thống kê diện tích lưu vực tuyến cống chính ................................................81
Bảng 4.3 Thống kê diện tích lưu vực tuyến cống nhánh ...............................................82
Bảng 4.4 Diện tích bề mặt phủ trong khu dân cư .......................................................... 83
Bảng 4.5 Tính toán thủy lực tuyến cống chính thoát nước mưa ...................................89
Bảng 4.6 Tính toán thủy lực tuyến cống nhánh thoát nước mưa ..................................90

Bảng 4.7 Lượng mưa tính toán theo mưa ngày (mm), trạm Bình Chánh ...................100
Bảng 4.8 Khai thác bảng số liệu, lưu lượng, vận tốc trong các tuyến cống ................111

SVTH: Lê Kim Hường
CBHD: ThS. Nguyễn Ngọc Thiệp

7


Đồ án tốt nghiệp
“Thiết kế mạng lưới thoát nước cho khu dân cư xã Bình chánh, huyện Bình Chánh, Tp.Hồ Chí Minh”

Bảng 5.1 Thống kê số lượng hố ga thoát nước thải tuyến cống 1-9 và tuyến cống 16-9
.................................................................................................................................... 115
Bảng 5.2 Khối lượng và sơ toán kinh phí cho thải tuyến cống 1-9 và tuyến cống 16-9
của mạng lưới thoát nước thải .....................................................................................116
Bảng 5.3 Thống kê số lượng giếng thu nước mưa của các tuyến cống 1–CX1, 6–CX2,
17–CX3 và 36-CX4 .....................................................................................................119
Bảng 5.4 Khối lượng và sơ toán kinh phí cho các tuyến cống 1–CX1, 6–CX2, 17–CX3
và 36-CX4 của mạng lưới thoát nước mưa .................................................................120
Bảng 6.1 Các tác động ảnh hưởng đến chất lượng môi trường và giải pháp khắc phục
.................................................................................................................................... 126
Bảng 6.2 Dự toán sơ bộ chi phí giám sát chất lượng môi trường ...............................139

SVTH: Lê Kim Hường
CBHD: ThS. Nguyễn Ngọc Thiệp

8



Đồ án tốt nghiệp
“Thiết kế mạng lưới thoát nước cho khu dân cư xã Bình chánh, huyện Bình Chánh, Tp.Hồ Chí Minh”

DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1.1 Vị trí quy hoạch khu dân cư xã Bình Chánh. .................................................21
Hình 2.1 Các sơ đồ quy hoạch mạng lưới theo địa hình. ..............................................35
Hình 2.2 Sơ đồ hệ thống thoát nước riêng.....................................................................42
Hình 3.1 Biểu đồ dao động lưu lượng nước thải của khu dân cư. .................................51
Hình 3.2 Máy bơm SEG.40.12.E.2.50B. .......................................................................75
Hình 3.3 Đường đặc tính của máy bơm SEG.40.12.E.2.50B. .......................................76
Hình 4.1 Mặt cắt nguồn tiếp nhận nước mưa. ..............................................................78
Hình 4.2 Sơ đồ tính toán thời gian dòng chảy. .............................................................. 85
Hình 4.3 Mặt cắt cống thoát nước mưa tại các cửa xả. .................................................92
Hình 4.4 Khai báo các ký hiệu cho từng đối tượng. ...................................................... 94
Hình 4.5 Khai báo các giá trị mặc định cho tiểu lưu vực. .............................................95
Hình 4.6 Khai báo các giá trị mặc định cho nút, đường dẫn. ........................................96
Hình 4.7 Khai báo các giá trị mặc định cho Map Option. .............................................97
Hình 4.8 Sơ đồ mô phỏng mạng lưới thoát nước trong mô hình SWMM. ................... 98
Hình 4.9 Giao diện nhập số liệu cho lưu vực. ............................................................... 99
Hình 4.10 Giao diện khai báo thông số đo mưa ..........................................................100
Hình 4.11 Chuỗi thời gian mưa. ..................................................................................101
Hình 4.12 Đường đặc tính của trận mưa. ....................................................................102
Hình 4.13 Giao diện nhập dữ liệu cho nút thu nước. ..................................................103
Hình 4.14 Giao diện nhập dữ liệu cho cống. ...............................................................104
Hình 4.15 Giao diện nhập dữ liệu của cửa xả. ............................................................105
Hình 4.16 Giao diện mô phỏng hệ thống thoát nước. .................................................106
Hình 4.17 Giao diện chọn thời gian mô phỏng. ..........................................................107
Hình 4.18 Giao diện chạy mô phỏng. ..........................................................................108
Hình 4.19 Giao diện xem diên biến dòng chảy của một tuyến. ..................................108
Hình 4.20 Mô phỏng diễn biến của dòng chảy trên tuyến từ nút 1 – CX1 tại thời điểm

đầu trận mưa. ...............................................................................................................109
SVTH: Lê Kim Hường
CBHD: ThS. Nguyễn Ngọc Thiệp

9


Đồ án tốt nghiệp
“Thiết kế mạng lưới thoát nước cho khu dân cư xã Bình chánh, huyện Bình Chánh, Tp.Hồ Chí Minh”

Hình 4.21 Mô phỏng diễn biến của dòng chảy trên tuyến từ nút 1 – CX1 tại thời điểm
kết thúc trận mưa. ........................................................................................................109
Hình 4.22 Giao diện xem lưu lượng nước mưa từng đoạn cống, độ đầy, vận tốc dòng
chảy. .............................................................................................................................110
Hình 4.23 Bảng kết quả tại cống C1-2. .......................................................................110
Hình 5.1 Vị trí tuyến cống thiết kế điển hình mạng lưới thoát nước thải. ................ .114
Hình 5.2 Vị trí tuyến cống thiết kế điển hình mạng lưới thoát nước mưa. .................117
Hình 6.1 Xe tưới, rửa đường. ..................................................................................... 131
Hình 6.2 Hình lang che chắn cho khu vực thi công. ...................................................132
Hình 6.3 Xe vận chuyển đất đá thừa, vật liệu xây dựng. ............................................133
Hình 6.4 Nhà vệ sinh lưu động. ...................................................................................133
Hình 6.5 Thùng đựng rác. ............................................................................................134
Hình 6.6 Công nhân vệ sinh. .......................................................................................134
Hình 6.7 Trang thiết bị bảo hộ lao động. .....................................................................135

SVTH: Lê Kim Hường
CBHD: ThS. Nguyễn Ngọc Thiệp

10



Đồ án tốt nghiệp
“Thiết kế mạng lưới thoát nước cho khu dân cư xã Bình chánh, huyện Bình Chánh, Tp.Hồ Chí Minh”

DANH MỤC BẢN VẼ
Bản vẽ số 01

Bản đồ quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất

Bản vẽ số 02

Tổng thể mặt bằng mạng lưới thoát nước thải

Bản vẽ số 03

Sơ đồ thủy lực mạng lưới thoát nước thải

Bản vẽ số 04

Trắc dọc tuyến cống mạng lưới thoát nước thải từ nút 1 đến nút 9

Bản vẽ số 05

Trắc dọc tuyến cống mạng lưới thoát nước thải từ nút 16 đến nút 9

Bản vẽ số 06

Điển hình chi tiết trạm bơm thoát nước thải tại nút 6

Bản vẽ số 07


Điển hình chi tiết giếng thu nước thải cống D200 tại nút 2

Bản vẽ số 08

Tổng thể mặt bằng mạng lưới thoát nước mưa

Bản vẽ số 09

Sơ đồ thủy lực mạng lưới thoát nước mưa

Bản vẽ số 10

Trắc dọc tuyến cống mạng lưới thoát nước mưa từ nút 1 đến CX1

Bản vẽ số 11

Trắc dọc tuyến cống mạng lưới thoát nước mưa từ nút 6 đến CX2

Bản vẽ số 12

Trắc dọc tuyến cống mạng lưới thoát nước mưa từ nút 21 đến CX3

Bản vẽ số 13

Trắc dọc tuyến cống mạng lưới thoát nước mưa từ nút 36 đến CX4

Bản vẽ số 14

Điển hình chi tiết giếng thu nước mưa cống D1000 tại nút 2


Bản vẽ số 15

Điển hình chi tiết cửa xả 1 cống D1000

SVTH: Lê Kim Hường
CBHD: ThS. Nguyễn Ngọc Thiệp

11


Đồ án tốt nghiệp
“Thiết kế mạng lưới thoát nước cho khu dân cư xã Bình chánh, huyện Bình Chánh, Tp.Hồ Chí Minh”

MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN ..........................................................................................................1
LỜI CẢM ƠN ................................................................................................................2
TÓM TẮT ...................................................................................................................... 3
ABSTRACT ...................................................................................................................4
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ........................................................................................ 3
DANH MỤC BẢNG SỐ LIỆU ..................................................................................... 7
DANH MỤC HÌNH ẢNH ............................................................................................. 9
DANH MỤC BẢN VẼ .................................................................................................11
MỤC LỤC .................................................................................................................... 12
PHẦN MỞ ĐẦU ..........................................................................................................17
1. Sự cần thiết của thiết kế ...................................................................................... 17
2. Mục tiêu chung của thiết kế ................................................................................17
3. Đối tượng nghiên cứu .......................................................................................... 18
4. Phạm vi và giới hạn thực hiện thiết kế ................................................................ 18
5. Nội dung thực hiện .............................................................................................. 18

6. Phương pháp thực hiện ........................................................................................ 18
7. Ý nghĩa đề tài thiết kế.......................................................................................... 19
8. Kế hoạch thực hiện .............................................................................................. 20
9. Tài liệu kỹ thuật áp dụng ..................................................................................... 20
CHƯƠNG 1 GIỚI THIỆU TỔNG QUAN KHU DÂN CƯ XÃ BÌNH CHÁNH ...21
1.1

Giới thiệu khu dân cư xã Bình Chánh.............................................................. 21

1.2

Vị trí địa lý và phạm vi khu dân cư xã Bình Chánh ........................................22

1.3

Điều kiện tự nhiên ............................................................................................ 22

1.3.1

Địa hình-địa mạo ....................................................................................... 22

1.3.2

Khí hậu ......................................................................................................22

1.3.3

Nhiệt độ .....................................................................................................22

1.3.4


Độ ẩm không khí tương đối ......................................................................23

SVTH: Lê Kim Hường
CBHD: ThS. Nguyễn Ngọc Thiệp

12


Đồ án tốt nghiệp
“Thiết kế mạng lưới thoát nước cho khu dân cư xã Bình chánh, huyện Bình Chánh, Tp.Hồ Chí Minh”

1.3.5

Lượng bốc hơi ........................................................................................... 23

1.3.6

Chế độ mưa ............................................................................................... 23

1.3.7

Bức xạ mặt trời .......................................................................................... 23

1.3.8

Gió .............................................................................................................24

1.3.9


Thủy văn ....................................................................................................24

1.3.10 Địa chất công trình .................................................................................... 24
1.4

Hiện trạng sử dụng đất và hạ tầng khu vực ..................................................... 24

1.4.1

Hiện trạng các công trình kiến trúc ........................................................... 24

1.4.2

Hiện trạng sử dụng đất ..............................................................................25

1.4.3

Hiện trạng kiến trúc cảnh quan .................................................................27

1.4.4

Hiện trạng giao thông ................................................................................27

1.4.5

Hiện trạng cấp nước ..................................................................................28

1.4.6

Hiện trạng nền và thoát nước ....................................................................28


1.4.7

Hiện trạng công tác quản lý, thu gom và xử lý chất thải rắn .................... 28

1.5

Quy hoạch hạ tầng liên quan ............................................................................28

1.5.1

Quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất ...................................................... 28

1.5.2

Quy hoạch kiến trúc cảnh quan .................................................................31

1.5.3

Quy hoạch giao thông đô thị .....................................................................31

1.6

Yêu cầu về thoát nước...................................................................................... 33

1.6.1

Yêu cầu về thoát nước thải ........................................................................33

1.6.2


Yêu cầu về thoát nước mưa .......................................................................33

CHƯƠNG 2 CƠ SỞ TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC
.......................................................................................................................................34
2.1

Khái quát về mạng lưới thoát nước..................................................................34

2.1.1

Khái niệm về mạng lưới thoát nước .......................................................... 34

2.1.2

Các loại mạng lưới thoát nước ..................................................................34

2.1.3

Các loại sơ đồ mạng lưới thoát nước ........................................................ 34

2.1.4

Thành phần, chức năng của mạng lưới thoát nước ...................................36

SVTH: Lê Kim Hường
CBHD: ThS. Nguyễn Ngọc Thiệp

13



Đồ án tốt nghiệp
“Thiết kế mạng lưới thoát nước cho khu dân cư xã Bình chánh, huyện Bình Chánh, Tp.Hồ Chí Minh”

2.1.5
2.2

Nguyên tắc vạch tuyến mạng lưới thoát nước ..........................................37

Cơ sở dữ liệu tính toán mạng lưới thoát nước .................................................38

2.2.1

Nguồn nước thải ........................................................................................ 38

2.2.2

Số liệu, dữ liệu tính toán mạng lưới thoát nước ........................................39

2.2.3

Tài liệu kỹ thuật ........................................................................................ 39

2.3

Đề xuất và lựa chọn sơ đồ mạng lưới thoát nước ............................................40

2.3.1

Đề xuất sơ đồ mạng lưới thoát nước ......................................................... 40


2.3.2

Lựa chọn sơ đồ mạng lưới thoát nước ...................................................... 40

2.3.3

Lựa chọn loại mạng lưới thoát nước ......................................................... 40

CHƯƠNG 3 THIẾT KẾ MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC THẢI ............................ 43
3.1

Xác định lưu lượng nước thải tính toán ........................................................... 43

3.1.1

Xác định lưu lượng nước thải tính toán của khu vực dân cư .................... 43

3.1.2

Xác định lưu lượng nước thải từ các công trình công cộng ...................... 44

3.1.3

Tổng hợp lưu lượng nước thải của cả khu dân cư.....................................48

3.2

Giới thiệu nguồn tiếp nhận...............................................................................51


3.3

Vạch tuyến mạng lưới thoát nước thải ............................................................. 51

3.4

Tính toán mạng lưới thoát nước thải................................................................ 52

3.4.1

Tính toán diện tích ô thoát nước ............................................................... 52

3.4.2

Xác định module lưu lượng của nước thải từ khu dân cư ......................... 54

3.4.3

Xác định lưu lượng tính toán cho từng đoạn ống......................................54

3.4.4

Tính toán thủy lực các tuyến cống ............................................................ 61

3.4.5

Tính toán trạm bơm thoát nước thải .......................................................... 72

CHƯƠNG 4 THIẾT KẾ MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC MƯA ............................. 78
4.1


Vạch tuyến mạng lưới thoát nước mưa ............................................................ 78

4.2

Nguồn tiếp nhận nước mưa ..............................................................................78

4.3

Tính toán mạng lưới thoát nước mưa............................................................... 78

4.3.1

Tính toán diện tích .................................................................................... 78

4.3.2

Tính toán hệ số dòng chảy và hệ số mặt phủ trung bình ........................... 83

SVTH: Lê Kim Hường
CBHD: ThS. Nguyễn Ngọc Thiệp

14


Đồ án tốt nghiệp
“Thiết kế mạng lưới thoát nước cho khu dân cư xã Bình chánh, huyện Bình Chánh, Tp.Hồ Chí Minh”

4.3.3


Tính toán thủy lực mạng lưới thoát nước mưa..........................................83

4.3.4

Giới thiệu cửa xả thoát nước mưa ............................................................. 92

4.4

Tính toán mạng lưới thoát nước mưa bằng phần mềm EPA SWMM 5.1 .......92

4.3.1

Khai báo các thông số mặc định và các tùy chọn .....................................94

4.3.2

Vẽ sơ đồ lưu vực và mạng lưới thoát nước ...............................................97

4.3.3

Khai báo các thông số của hệ thống .......................................................... 98

4.3.4

Chạy mô phỏng .......................................................................................106

4.3.5

Khai thác kết quả .....................................................................................108


CHƯƠNG 5 KHÁI TOÁN KINH TẾ......................................................................113
5.1

Khái toán kinh tế mạng lưới thoát nước thải .................................................113

5.1.1

Vị trí thiết kế ...........................................................................................113

5.1.2

Trắc dọc và thống kế khối lượng ............................................................115

5.2

Khái toán kinh tế mạng lưới thoát nước mưa ................................................116

5.2.1

Vị trí thiết kế ...........................................................................................116

5.2.2

Trắc dọc và thống kế khối lượng ............................................................118

CHƯƠNG 6 ĐÁNH GIÁ SƠ BỘ CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ..........120
6.1

Các căn cứ pháp lý .........................................................................................121


6.2

Các giai đoạn và đối tượng chịu tác động ......................................................121

6.2.1

Các giai đoạn chịu tác động ....................................................................121

6.2.2

Các đối tượng chịu tác động ...................................................................122

6.3

Các nguồn gây tác động đến chất lượng môi trường .....................................122

6.3.1

Các nguồn gây tác động trong giai đoạn chuẩn bị xây dựng ..................122

6.3.2

Các nguồn gây tác động trong giai đoạn xây dựng .................................123

6.3.3

Các nguồn gây tác động trong giai đoạn vận hành .................................125

6.4Các tác động ảnh hưởng đến chất lượng môi trường và giải pháp khắc phục
..................................................................................................................................126

6.5

Một số công nghệ, kỹ thuật ứng dụng trong công tác bảo vệ môi trường .....131

6.5.1

Đối với môi trường không khí ................................................................131

SVTH: Lê Kim Hường
CBHD: ThS. Nguyễn Ngọc Thiệp

15


Đồ án tốt nghiệp
“Thiết kế mạng lưới thoát nước cho khu dân cư xã Bình chánh, huyện Bình Chánh, Tp.Hồ Chí Minh”

6.5.2

Đối với môi trường nước.........................................................................133

6.5.3

Đối với môi trường đất ............................................................................134

6.1.1

Đối với sức khỏe người lao động ............................................................135

6.6


Chương trình giám sát chất lượng môi trường ..............................................135

6.6.1

Chất lượng môi trường nền .....................................................................136

6.6.2

Giai đoạn thi công ...................................................................................136

6.6.3

Giai đoạn vận hành..................................................................................138

6.7

Dự toán sơ bộ chi phí cho chương trình giám sát chất lượng môi trường .....139

KẾT LUẬN ................................................................................................................141
KIẾN NGHỊ ...............................................................................................................141
TÀI LIỆU THAM KHẢO.........................................................................................143
THÔNG TIN VỀ TÁC GIẢ THỰC HIỆN ĐỒ ÁN
PHẦN PHỤ LỤC
BẢN VẼ THIẾT KẾ KHỔ A3

SVTH: Lê Kim Hường
CBHD: ThS. Nguyễn Ngọc Thiệp

16



Đồ án tốt nghiệp
“Thiết kế mạng lưới thoát nước cho khu dân cư xã Bình chánh, huyện Bình Chánh, Tp.Hồ Chí Minh”

PHẦN MỞ ĐẦU
1. Sự cần thiết của thiết kế
Hiện nay, quá trình công nghiệp hoá - hiện đại hóa đất nước đang tạo nên một sức
ép lớn đối với môi trường. Trong sự phát triển xã hội, tốc độ đô thị hóa ngày càng gia
tăng. Để góp phần đảm bảo môi trường không bị suy thoái và phát triển một cách bền
vững thì phải chú ý đến vấn đề cung cấp nước sạch, thoát nước, xử lý nước thải và vệ
sinh môi trường một cách hợp lý nhất.
Một trong các biện pháp tích cực để bảo vệ môi tường sống, bảo vệ nguồn nước,
tránh không bị ô nhiêm bởi các chất thải do hoạt động sống và làm việc của con người
gây ra là việc thu gom, xử lý nước thải và chất thải rắn trước khi xả ra nguồn tiếp
nhận, đáp ứng được các quy chuẩn, tiêu chuẩn hiện hành.
Bình Chánh là một huyện ngoại thành của Tp.Hồ Chí Minh, đang có quá trình
chuyển mình mạnh mẽ trong việc thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội đi đôi với nâng
cao chất lượng cuộc sống. Để điều kiện kinh tế - xã hội và chất lượng cuộc sống của
người dân được nâng cao, sự hoàn thiện cơ sở hạ tầng kỹ thuật là hoàn toàn cần thiết
nhằm góp phần thực hiện các mục tiêu chiến lược về kinh tế - xã hội của huyện.
Điển hình là khu dân cư xã Bình Chánh thuộc xã Bình Chánh là một trong các xã
có mật độ cư trú cao trên địa bàn huyện Bình Chánh, khu vực có nhu cầu đô thị hóa
cao với nhiều dự án đầu tư xây dựng các khu chức năng, trong phạm vi xã có tuyến
quốc lộ 1A là tuyến huyết mạch có vị trí - vai trò quan trọng và là trục động lực phát
triển của huyện Bình Chánh và thành phố Hồ Chí Minh nói chung, gắn với Bến xe
khách Miền Tây là một trong hai khu vực đầu mối làm chức năng trung chuyển hệ
thống giao thông đối ngoại chính của thành phố. Vì vậy trong khu dân cư đòi hỏi phải
có một cơ sở hạ tầng đồng bộ và đáp ứng được các yêu cầu trong việc bảo vệ môi
trường. Tuy nhiên, hệ thống kỹ thuật hạ tầng của xã còn thiếu đồng bộ, đặc biệt là

mạng lưới thoát nước vẫn còn rất sơ sài. Do vậy việc “Thiết kế mạng lưới thoát nước
cho khu dân cư xã Bình chánh, huyện Bình Chánh, Tp.Hồ Chí Minh” mang tính cấp
bách và cần thiết để làm cơ sở phát triển, đầu tư xây dựng.
2. Mục tiêu chung của thiết kế
Thiết kế mạng lưới thoát nước cho khu dân cư xã Bình chánh, huyện Bình Chánh,
Tp.Hồ Chí Minh để thu gom nhanh chóng nước thải và nước mưa ra khỏi khu dân cư
tránh gây ra hiện tượng ngập úng, ô nhiễm môi trường và các nguy cơ lây nhiễm bệnh
tật,… từ đó góp phần hoàn thiện hệ thống hạ tầng kỹ thuật cho khu dân cư.

SVTH: Lê Kim Hường
CBHD: ThS. Nguyễn Ngọc Thiệp

17


Đồ án tốt nghiệp
“Thiết kế mạng lưới thoát nước cho khu dân cư xã Bình chánh, huyện Bình Chánh, Tp.Hồ Chí Minh”

3. Đối tượng nghiên cứu
Đối tượng nghiên cứu dùng để thiết kế mạng lưới thoát nước cho khu dân cư xã
Bình Chánh, huyện Bình Chánh, Tp.Hồ Chí Minh bao gồm:
Các loại nước thải vào mạng lưới:
 Nước thải sinh hoạt.
 Nước mưa (nước thải quy ước sạch).
- Nguồn gốc phát sinh và lưu lượng nước thải.
- Mạng lưới thoát nước riêng cho khu dân cư.
4. Phạm vi và giới hạn thực hiện thiết kế
-

Phạm vi thực hiện thiết kế: Mạng lưới thoát nước riêng cho nước thải sinh hoạt và

nước mưa cho khu dân cư xã Bình Chánh, huyện Bình Chánh, Tp.Hồ Chí Minh với
tổng diện tích 68.45ha.
Giới hạn khu vực thiết kế:
- Phía Bắc giáp đường Hoàng Phan Thái.
- Phía Đông giáp Quốc lộ 1.
- Phía Tây và Nam giáp tỉnh Long An.
5. Nội dung thực hiện
Nội dung 1: Giới thiệu tổng quan khu dân cư xã Bình Chánh.
Nội dung 2: Cơ sở tính toán và thiết kế mạng lưới thoát nước.
Nội dung 3: Thiết kế mạng lưới thoát nước thải.
Nội dung 4: Thiết kế mạng lưới thoát nước mưa.
Nội dung 5: Thiết kế điển hình –Khái toán sơ bộ.
Nội dung 6: Đánh giá sơ bộ công tác bảo vệ môi trường.
Nội dung 7: Vẽ thiết kế công trình.
6. Phương pháp thực hiện
Phương pháp thu thập số liệu: Thu thập các tài liệu, số liệu về vị trí đia lý, điều
kiện tự nhiên của khu dân cư và các tài liệu thuyết minh về khu dân cư.
Phương pháp hồi cứu: Nghiên cứu các tài liệu đã nghiên cứu về khu dân cư.
Phương pháp nghiên cứu lý thuyết: Tìm hiểu sơ đồ hệ thống thoát nước qua các tài
liệu chuyên ngành.

SVTH: Lê Kim Hường
CBHD: ThS. Nguyễn Ngọc Thiệp

18


Đồ án tốt nghiệp
“Thiết kế mạng lưới thoát nước cho khu dân cư xã Bình chánh, huyện Bình Chánh, Tp.Hồ Chí Minh”


Phương pháp so sánh: So sánh ưu, nhược điểm của các sơ đồ hệ thống thoát nước
và đề xuất lựa chọn phương án phù hợp.
Phương pháp toán học: Sử dụng các công thức toán học để tính toán lưu lượng
nước thải, nước mưa và tính toán thủy lực các tuyến cống thoát nước trong mạng lưới.
Phương pháp đồ họa: Dùng phầm mềm Autocad để mô tả trắc dọc các tuyến cống
thoát nước trong mạng lưới và các nội dung liên quan như bản đồ quy hoạch, vạch
tuyến,…
7. Ý nghĩa đề tài thiết kế
Về kinh tế- xã hội:
-

-

-

Thiết kế mạng lưới thoát nước với mục đích bảo vệ môi trường, giảm chi phí
phòng chống ngập tạo điều kiện thuận lợi phát triển kinh tế địa phương.
Thu gom tốt nguồn nước thải, nước mưa trước khi đổ ra môi trường sẽ giảm
thiểu tác động lên môi trường nước mặt, nước dưới đất, môi trường đất giảm
thiểu nguy cơ suy giảm đa dạng sinh học và ngăn ngừa bệnh tật.
Từng bước khắc phục được tình trạng ngập úng tại khu vực, góp phần hoàn
thiện hệ thống hạ tầng cho khu dân cư, tăng giá trị thương mại của khu đất và
nâng cao thiết thực chất lượng cuộc sống.
Bảo vệ sức khỏe cộng đồng, giảm thiểu các bệnh tật do ô nhiễm nước gây ra,
nhằm tạo môi trường thuận lợi cho phát triển kinh tế - xã hội một cách bền
vững.

Về khoa học kỹ thuật – môi trường:
-


-

-

-

-

Thiết kế được mạng lưới thoát nước cho khu dân cư xã Bình Chánh, huyện
Bình Chánh, Tp. Hồ Chí Minh góp phần làm cho ngành cấp thoát nước ngày
càng phát triển rộng rãi hơn.
Khi xây dựng mạng lưới, lượng nước thải và nước mưa sẽ được thu gom đảm
bảo tiêu chuẩn theo các Quy chuẩn, Tiêu chuẩn kỹ thuật quốc gia góp phần bảo
vệ môi trường nước của khu vực.
Góp phần nghiên cứu cơ sở khoa học, đề xuất lựa chọn các giải pháp thoát nước
và xử lý nước thải chi phí thấp trong điều kiện Việt Nam và vấn đề nghiên cứu
khoa học về việc thoát nước đô thị bền vững.
Kiểm soát ô nhiễm nước, đất, không khí, giảm thiểu úng ngập, xói mòn, làm đa
dạng và tăng giá trị của hệ sinh thái nước, bổ cập nguồn nước ngầm, ổn định
dòng chảy các dòng sông.
Giảm chi phí khắc phục môi trường, tạo điều kiện cho mọi người sinh sống
trong khu dân cư thân thiện với môi trường.

SVTH: Lê Kim Hường
CBHD: ThS. Nguyễn Ngọc Thiệp

19


Đồ án tốt nghiệp

“Thiết kế mạng lưới thoát nước cho khu dân cư xã Bình chánh, huyện Bình Chánh, Tp.Hồ Chí Minh”

8. Kế hoạch thực hiện
Kế hoạch thực hiện đồ án tốt nghiệp trong: 22-08-2017 đến 28-12-2017
Thời gian
Nội dung

Tuần

Tuần

Tuần

Tuần

Tuần

Tuần

Tuần

1

2

3-6

7 - 10

11-12 13-14 15-18


Giới thiệu tổng quan khu
dân cư
Cơ sở tính toán và thiết kế
mạng lưới thoát nước
Thiết kế mạng lưới thoát
nước thải
Thiết kế mạng lưới thoát
nước mưa
Thiết kế điển hình - Khái
toán sơ bộ
Đánh giá sơ bộ công tác
bảo vệ môi trường
Vẽ thiết kế công trình
Chỉnh sửa hoàn chỉnh, nộp
đồ án

9. Tài liệu kỹ thuật áp dụng
[1]. Bản vẽ quy hoạch và hiện trạng sử dụng đất của khu dân cư xã xã Bình Chánh,
huyện Bình Chánh, Tp.Hồ Chí Minh.
[2]. Thuyết minh đồ án quy hoạch phân khu – Khu dân cư xã xã Bình Chánh,
huyện Bình Chánh, Tp.Hồ Chí Minh.
[3]. Các quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật quốc gia lên quan đến mạng lưới thoát
nước.
[4]. Các giáo trình, tài liệu và các phần mềm có liên quan.

SVTH: Lê Kim Hường
CBHD: ThS. Nguyễn Ngọc Thiệp

20



Đồ án tốt nghiệp
“Thiết kế mạng lưới thoát nước cho khu dân cư xã Bình chánh, huyện Bình Chánh, Tp.Hồ Chí Minh”

CHƯƠNG 1
GIỚI THIỆU TỔNG QUAN KHU DÂN CƯ XÃ BÌNH CHÁNH
1.1 Giới thiệu khu dân cư xã Bình Chánh
Khu dân cư xã Bình Chánh, huyện Bình Chánh, Tp.Hồ Chí Minh được UBNN
TP.HCM phê duyệt quy hoạch năm 2013 với chủ đầu tư là Ban quản lý đầu tư xây
dựng công trình huyện Bình Chánh.
Khu dân cư được quy hoạch nhằm thực hiện chủ trương của thành phố về phủ kín
quy hoạch tại một khu vực trọng điểm trên địa bàn huyện Bình Chánh, xác định và
cải tạo chỉnh trang các khu dân cư hiện hữu ổn định và định hướng cho các khu dự
kiến đầu tư xây dựng mới, góp phần xây dựng nâng cấp bộ mặt đô thị. Tạo cơ sở
pháp lý phục vụ công tác quản lý đô thị, quản lý đất đai, công tác kế hoạch, lập dự án
đầu tư xây dựng phát triển đô thị. Đẩy nhanh tốc độ xây dựng nhà để phục vụ nhu
cầu gia tăng dân số và giãn dân từ trung tâm thành phố.
Khu dân cư có tính chất là khu dân cư đô thị xây dựng mới kết hợp khu dân cư
hiện hữu cải tạo chỉnh trang nhằm hình thành một khu đô thị hiện đại, đồng bộ về hạ
tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội.

Hình 1.1 Vị trí quy hoạch khu dân cư xã Bình Chánh.

SVTH: Lê Kim Hường
CBHD: ThS. Nguyễn Ngọc Thiệp

21



Đồ án tốt nghiệp
“Thiết kế mạng lưới thoát nước cho khu dân cư xã Bình chánh, huyện Bình Chánh, Tp.Hồ Chí Minh”

1.2 Vị trí địa lý và phạm vi khu dân cư xã Bình Chánh
Theo Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu dân cư xã Bình Chánh, huyện Bình
Chánh, Tp.Hồ Chí Minh được giới hạn như sau:
-

Phía Bắc giáp đường Hoàng Phan Thái.
Phía Đông giáp Quốc lộ 1.
Phía Tây và Nam giáp tỉnh Long An.

Tổng diện tích khu vực quy hoạch là 68.45 ha.
Quy mô dân số dự kiến 8200 người, mật độ dân số là 119.79 người/ha.
1.3 Điều kiện tự nhiên
1.3.1 Địa hình-địa mạo
Khu đất có dạng địa hình đồng bằng tương đối phẳng và thấp, bị chia cắt bởi rất
nhiều sông rạch, kênh mương. Hướng đổ dốc không rõ rệt với độ dốc nền rất nhỏ, hầu
như bằng 0.
Phần lớn diện tích là đất ruộng lúa, màu, nhưng hiện nay đang được đô thị hóa với
tốc độ rất nhanh, thổ cư chủ yếu bám dọc các trục đường giao thông và các đường
nông thôn.
1.3.2 Khí hậu
Khu dân cư xã Bình Chánh nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa cận xích
đạo, mang tính chất chung là nóng, ẩm với nhiệt độ cao và mưa nhiều.
Trong năm có 2 mùa rõ rệt:
-

Mùa mưa từ tháng 5 đến tháng 11.


-

Mùa khô từ tháng 12 đến tháng 4 năm sau.

1.3.3 Nhiệt độ
-

Nhiệt độ cao đều trong năm và ít thay đổi.

-

Nhiệt độ trung bình 28.1oC, dao động giữa các tháng trong khoảng 25 - 30oC,
biên độ dao động giữa ngày và đêm là 5o - 10o

-

Tháng có nhiệt độ cao nhất là tháng 4: 30.3oC

-

Tháng có nhiệt độ thấp nhất là tháng 12: 26.8oC

SVTH: Lê Kim Hường
CBHD: ThS. Nguyễn Ngọc Thiệp

22


Đồ án tốt nghiệp
“Thiết kế mạng lưới thoát nước cho khu dân cư xã Bình chánh, huyện Bình Chánh, Tp.Hồ Chí Minh”


1.3.4 Độ ẩm không khí tương đối
Độ ẩm biến thiên theo mùa, tỷ lệ nghịch với chế độ nhiệt, độ ẩm trung bình là 74%.
- Cao nhất vào tháng 8: 82%
- Thấp nhất vào tháng 2: 70%
1.3.5 Lượng bốc hơi
-

Lượng bốc hơi cao nhất: 1223.3mm/năm (năm 1990)

-

Lượng bốc hơi thấp nhất: 1136 mm/năm (năm 1989)

-

Lượng bốc hơi trung bình: 1169.4 mm/năm.

Các tháng có lượng bốc hơi cao nhất thường vào mùa khô (104.4 – 88.4 mm/tháng)
trung bình 97.4 mm/tháng.
1.3.6 Chế độ mưa
Lượng mưa chủ yếu tập trung vào tháng 6 đến tháng 11 hàng năm, chiếm từ 65%93% lượng mưa rơi cả năm. Tháng có lượng mưa cao nhất (537.9mm) vào tháng
9/1990. Các tháng từ tháng 12 đến tháng 4 năm sau hầu như không có mưa.
-

Lượng mưa trung bình năm: 1 859.4 mm

-

Lượng mưa cao nhất: 2 047.7 mm/năm (năm 1990)


-

Lượng mưa thấp nhất: 1 654.3 mm/năm (năm 1985)

-

Lượng mưa lớn nhất trong ngày: 177mm.

1.3.7 Bức xạ mặt trời
Khu dân cư xã Bình Chánh nằm ở vĩ độ thấp nhất, vị trí mặt trời luôn cao và ít
thay đổi qua các tháng trong năm, do vậy chế độ bức xạ rất phong phú và ổn định:
-

Tổng lượng bức xạ trong năm: (145-152) kcal/cm²

-

Lượng bức xạ cao nhất : 15,69 kcal/cm² (vào tháng 3)

-

Lượng bức xạ thấp nhất : 11,37 kcal/cm² (vào các tháng mùa mưa)

-

Lượng bức xạ bình quân ngày: 417 kcal/cm²

-


Số giờ nắng trong năm: 2488 giờ

-

Số giờ nắng cao nhất bình quân trong ngày : 8.0 giờ/ngày

-

Số giờ nắng thấp nhất bình quân trong ngày: 5.5 giờ/ngày.

SVTH: Lê Kim Hường
CBHD: ThS. Nguyễn Ngọc Thiệp

23


Đồ án tốt nghiệp
“Thiết kế mạng lưới thoát nước cho khu dân cư xã Bình chánh, huyện Bình Chánh, Tp.Hồ Chí Minh”

1.3.8 Gió
-

Hướng gió chủ yếu là Đông Nam và Tây Nam.

-

Gió thịnh hành trong mùa khô là gió Đông Nam với tần suất 30 - 40%.

-


Gió thịnh hành vào mùa mưa là gió Tây Nam với tần suất 66%.

-

Tốc độ gió trung bình là 2 - 3 m/s, gió mạnh nhất là 25 - 30 m/s, đổi chiều rõ rệt
theo mùa.

-

Nhìn chung khí hậu ở khu quy hoạch có tính ổn định cao, không gặp thời tiết
bất thường như bão lụt, nhiệt độ quá nóng hoặc quá lạnh.

1.3.9 Thủy văn
Khu vực chịu ảnh hưởng trực tiếp chế độ bán nhật triều không đều trên sông Bến
Lức và sông Nhà Bè. Theo các số liệu quan trắc thủy văn tại trạm Nhà Bè, mực nước
cao nhất (Hmax) và mực nước thấp nhất (Hmin) tương ứng với các tần suất (P) khác nhau
như sau:
Bảng 1.1 Số liệu quan trắc thủy văn
Tần suất (P)

1%

10%

25%

50%

75%


99%

Hmax

1.51

1.39

1.34

1.30

1.27

1.24

Hmin

- 2.03

- 2.22

- 2.32

- 2.41

- 2.49

- 2.64


1.3.10 Địa chất công trình
-

Hầu hết diện tích khu vực có cấu tạo nền đất là phù sa mới, thành phần chủ yếu
là sét, bùn sét, trộn lẫn nhiều tạp chất hữu cơ, thường có màu đen, xám đen.

-

Sức chịu tải của nền đất thấp, nhỏ hơn 0.7kg/cm2.

-

Mực nước ngầm không áp nông, cách mặt đất khoảng 0.5m.

1.4 Hiện trạng sử dụng đất và hạ tầng khu vực
1.4.1 Hiện trạng các công trình kiến trúc
Khu vực xã Bình Chánh từ trước đến nay chưa được lập quy hoạch chi tiết sử dụng
đất, hầu hết các công trình kiến trúc đều là tự phát và không theo một bố cục tổng thể
nào.

SVTH: Lê Kim Hường
CBHD: ThS. Nguyễn Ngọc Thiệp

24


Đồ án tốt nghiệp
“Thiết kế mạng lưới thoát nước cho khu dân cư xã Bình chánh, huyện Bình Chánh, Tp.Hồ Chí Minh”

-


Công trình nhà ở:

Tập trung chủ yếu dọc theo đường giao thông chính, điển hình là Quốc lộ 1, Hoàng
Phan Thái, đồng thời có một bộ phận nhỏ sống dọc theo rạch Ông Đồ và trên đất ruộng
vườn.
Khu đất có khoảng 467 căn nhà dân số khoảng 2571 người, dạng nhà chủ yếu là
nhà tường gạch, lợp tôn, nhà liên kế mặt phố bêtông, xây dựng tự phát là chính.
-

Công trình công cộng:

Trong phạm vi nghiên cứu của khu đất có trường THCS Bình Chánh, và trường tiểu
học Trần Nhân Tôn. Nhà trẻ, mẫu giáo hầu như không có mà chỉ có một số điểm giữ trẻ
do người dân trong khu ở đảm nhận.
-

Công trình sản xuất, tiểu thủ công nghiệp, kho tàng:

Có các công trình sản xuất lớn trên Quốc lộ 1 như Công ty Dược Phẩm United
Pharma, Công ty Tân Thành và Công ty Thủy đặc sản nằm ở phía Tây khu đất. Ngoài ra
còn một số cơ sở sản xuất nhỏ lẻ cần di dời khỏi khu dân cư.
-

Công trình tôn giáo:

Trong khu vực quy hoạch có một công trình tôn giáo là chùa Long Thọ nằm phía
Bắc khu đất giáp đường Hoàng Phan Thái.
1.4.2 Hiện trạng sử dụng đất
Hiện trạng khu vực lập quy hoạch chủ yếu là đất trống chưa sử dụng và đất nông

nghiệp, còn lại là đất ở và các loại đất khác. Diện tích của từng lọai đất được thống kê
theo bảng sau:

SVTH: Lê Kim Hường
CBHD: ThS. Nguyễn Ngọc Thiệp

25


Đồ án tốt nghiệp
“Thiết kế mạng lưới thoát nước cho khu dân cư xã Bình chánh, huyện Bình Chánh, Tp.Hồ Chí Minh”

Bảng 1.2 Diện tích từng loại đất
Loại đất

STT

Diện tích (ha)

Tỷ lệ (%)

1

Đất công trình hiện hữu

0.84

1.23

2


Đất vườn

18.50

27.03

3

Đất nông nghiệp

17.75

25.93

Đất công trình công cộng

1.32

4

a. Chùa

0.37

b. Trường Trung học cơ sở Bình Chánh

0.54

c.Trung tiểu học Trần Nhân Tông


0.41

Đất làm cơ sở sản xuất
5

1.93

11.74

a. Công ty Thủy đặc Sản Việt Nam

2.37

b. Cơ sở sản xuất Tân Kỷ

0.19

c. Xí nghiệp Dược Phẩm United Pharma

5.36

d. Công ty Tân Thành

3.82

17.15

6


Ao, sông, rạch

4.18

6.11

7

Đất giao thông

10.01

14.62

8

Đất nghĩa địa

4.11

6.00

68.45

100

Tổng cộng

(Nguồn: trang 7, thuyết minh đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 – Khu dân cư
xã Bình Chánh, huyện Bình Chánh, Tp. Hồ Chí Minh)

Với dân số hiện trạng là 2571 người thì hiệu quả sử dụng đất hiện trạng của khu vực
lập quy hoạch là không cao, bên cạnh đó, chỉ tiêu các loại đất công trình công cộng
cũng chưa đảm bảo. Đất ở và đất xí nghiệp công nghiệp chủ yếu tập trung gần những
trục đường chính như Quốc lộ 1, đường Hoàng Phan Thái, phần đất còn lại là sự xen
cài giữa đất canh tác nông nghiệp, đất ao hồ, đất tôn giáo... rất lộn xộn, cần sự điều
chỉnh và định hướng trong tương lai.

SVTH: Lê Kim Hường
CBHD: ThS. Nguyễn Ngọc Thiệp

26


Đồ án tốt nghiệp
“Thiết kế mạng lưới thoát nước cho khu dân cư xã Bình chánh, huyện Bình Chánh, Tp.Hồ Chí Minh”

1.4.3 Hiện trạng kiến trúc cảnh quan
Hiện nay tại khu vực lập quy hoạch có hiện trạng kiến trúc cảnh quan chưa đẹp,
các khu dân cư và công trình công cộng nằm dọc theo đường giao thông chính, điển
hình là Quốc lộ 1, Hoàng Phan Thái được đầu tư xây dựng khá quy mô tuy nhiên lại
không hòa hợp về tổng thể các công trình xây dựng tự phát thiếu sự đồng bộ về tầng
cao, quy mô và màu sắc dẫn đến không đồng bộ, cần sự chỉnh trang đô thị.
Trong khu quy hoạch có công trình tôn giáo tín ngưỡng rất có giá trị về mặt kiến
trúc cần được giữ lại, tôn tạo và mở rộng cũng như bổ sung các yếu tố cảnh quan để
công trình này thực sự là một trong những điểm nhấn của toàn khu.
Ngoài ra, dọc tuyến quốc lộ 1 có những cơ sở xí nghiệp kinh doanh, các kho hàng
đang hoạt động. Các công trình này chiếm một không gian cảnh quan khá lớn nhưng
chưa chú trọng về kiến trúc nên tác động tiêu cực đến cảnh quan đô thị. Với sự phát
triển trong tương lai, cần thiết phải có những định hướng cụ thể để đảm bảo cảnh quan
đô thị của 2 trục đường chính qua khu quy hoạch là đường Quốc lộ 1 và đường Cao

tốc Bến Lức – Long Thành.
1.4.4 Hiện trạng giao thông
Đất giao thông chủ yếu là đường giao thông chính như Quốc lộ 1 đi trung tâm
thành phố, đường Hoàng Phan Thai đi tỉnh Long An, đường Bình Trường nối từ khu
Bắc Bình Chánh đến khu quy hoach và tuyến dọc theo rạch Ông Đồ là đường rải đá,
còn lại phần lớn là đường đất dọc theo bờ ruộng.
Các tuyến đường này hiện chưa đạt tiêu chuẩn về lộ giới cũng như chất lượng mặt
đường, chỉ có Quốc lộ 1 là tương đối hoàn chỉnh nhưng còn quá nhỏ chưa đáp ứng
được nhu cầu lưu thông và vận tải của khu vực nói chung và của khu đất quy hoạch
nói riêng.
Các công trình phụ trợ cho giao thông như đèn đường, hệ thống các biển báo, tín
hiệu giao thông, cây xanh dọc hai bên đường... hầu như thiếu, chỉ có ở một số điểm tập
trung dân cư đông đúc nhưng chưa đạt các yêu cầu về kỹ thuật.

SVTH: Lê Kim Hường
CBHD: ThS. Nguyễn Ngọc Thiệp

27


Đồ án tốt nghiệp
“Thiết kế mạng lưới thoát nước cho khu dân cư xã Bình chánh, huyện Bình Chánh, Tp.Hồ Chí Minh”

Bảng 1.3 Hiện trạng giao thông
Chiều rộng (m)
STT

Tên đường

Chiều dài

(m)

Lộ giới
(m)

Vỉa hè
trái

Mặt
đường

Vỉa hè
phải

1

Quốc Lộ 1

1519

25

2-3

18

2-3

2


Đường Hoàng Phan Thái

1839

12

-

6

-

3

Đường Bình Trường

260

6

-

6

-

Tổng cộng

3618


(Nguồn: bảng 1.3, thuyết minh đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 – Khu dân cư
xã Bình Chánh, huyện Bình Chánh, Tp. Hồ Chí Minh)
1.4.5 Hiện trạng cấp nước
Trong khu vực chưa có hệ thống cấp nước chung, nước dùng cho sinh hoạt và sản
xuất chủ yếu sử dụng nước mưa, sông, rạch trong khu vực hoặc sử dụng nước ngầm từ
giếng khoan cục bộ. Chất lượng nước không đảm bảo được các yêu cầu vệ sinh
1.4.6 Hiện trạng nền và thoát nước
Trong khu vực chưa có hệ thống thoát nước mưavà nước thải. Nước thoát chủ yếu
thoát theo địa hình tự nhiên xuống ruộng, ao, rạch hoặc tự thấm xuống ao, rạch gần nơi
sinh sống.
1.4.7 Hiện trạng công tác quản lý, thu gom và xử lý chất thải rắn
Hiện trạng khu vực chưa có trạm thu gom và xử lý chất thải rắn tập trung. Rác thải
được người dân thu gom đốt tại chỗ hoặc chôn lấp, không đảm bảo các tiêu chuẩn vệ
sinh môi trường.
1.5 Quy hoạch hạ tầng liên quan
1.5.1 Quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất
1.5.1.1 Nguyên tắc tổ chức không gian
Căn cứ định hướng nhiệm vụ quy hoạch chung huyện Bình Chánh đã được phê duyệt;
các yêu cầu và nguyên tắc cơ bản về tổ chức không gian, phân khu chức năng, kiến trúc,
kết nối hạ tầng kỹ thuật trong khu vực quy hoạch như sau:
- Khu ở: Giữ lại một số diện tích cho dân cư ổn định để chỉnh trang, cải tạo. Bố
trí thành từng nhóm nhà theo các loại hình ở gồm:
SVTH: Lê Kim Hường
CBHD: ThS. Nguyễn Ngọc Thiệp

28


Đồ án tốt nghiệp
“Thiết kế mạng lưới thoát nước cho khu dân cư xã Bình chánh, huyện Bình Chánh, Tp.Hồ Chí Minh”


 Nhà phố khu hiện hữu cải tạo chỉnh trang.
 Nhà ở xây dựng mới.
- Khu công trình công cộng: Gồm công trình giáo dục, y tế, hành chánh, văn hóa
và các loại hình kinh doanh thương mại dịch vụ thiết yếu đảm bảo nhu cầu thường
xuyên cho khu ở. Các công trình công cộng được bố trí ở những vị trí thuận tiện và
đảm bảo bán kính phục vụ gần nhất.
Các công trình công cộng hiện hữu được giữ lại, chỉnh trang và khai thác hợp lý.
Mạng lưới công trình công cộng được quy hoạch với cấp phục vụ khu ở, quy mô
phục vụ, tăng cường mối quan hệ mật thiết với khu công nghiệp và các khu lân cận.
-

Khu công viên cây xanh - mặt nước:
 Bố trí khu cây xanh tập trung có kết hợp các sân tập thể dục thể thao.
 Bố trí các mảng xanh dọc các kênh rạch, tạo không gian thoáng mát kết hợp
bảo vệ kênh rạch và môi trường.
1.5.1.2 Cơ cấu sử dụng đất toàn khu vực quy hoạch

-

-

-

Diện tích khu đất quy hoạch: 68.45 ha.
Dân số hiện trạng 9/2009: 2 571 người.
Dân số dự kiến:
 Đến năm 2020: 7 600 người;
 Đến sau năm 2020: 8 200 người.
Mật độ dân số bình quân: 119.79 người/ha

Chỉ tiêu sử dụng đất toàn khu: 83.48 người/ha
Mật độ xây dựng:
 Mật độ xây dựng các nhóm nhà ở: 50-60%;
 Mật độ xây dựng các công trình dịch vụ đô thị: 40%;
 Mật độ xây dựng toàn khu: 29.4%.
Tầng cao xây dựng tối đa trên toàn khu: 6 tầng
Hệ số sử dụng đất toàn khu: 1.7

SVTH: Lê Kim Hường
CBHD: ThS. Nguyễn Ngọc Thiệp

29


×