Tải bản đầy đủ (.pdf) (122 trang)

đánh giá hiện trạng và đề xuất các giải pháp trong công tác quản lý chất thải rắn sinh hoạt tại quận tân phú

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.32 MB, 122 trang )

Luận văn tốt nghiệp
Đánh giá hiện trạng và đề xuất các giải pháp trong công tác quản lý chất thải rắn sinh hoạt tại quận Tân Phú

MỤC LỤC

DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT ...................................................................................... iv
DANH MỤC BẢNG ....................................................................................................... v
DANH MỤC HÌNH ....................................................................................................... vi
MỞ ĐẦU ......................................................................................................................... 1
ẶT VẤ

1.

Ề .......................................................................................................1

2. MỤ TIÊU Ề TÀI .............................................................................................. 2
3. NỘI DU G Ề TÀI ............................................................................................. 2
4. PHƯƠ G PHÁP THỰC HIỆN ............................................................................2
ỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI THỰC HIỆN ......................................................... 3

5.

CHƢƠNG 1 TỔNG QUAN .......................................................................................... 4
1.1 TỔNG QUAN VỀ IỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ XÃ HỘI VÀ TỔ CHỨC
HÀNH CHÍNH QUẬN TÂN PHÚ ..............................................................................4
1.1.1

u kiện tự nhiên ....................................................................................... 4

1.1.2


Tình hình kinh t - xã hội ............................................................................ 5

1.1.3

Tổ chức hành chính quận Tân Phú .............................................................. 7

1.2

KHÁI QUÁT VỀ CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT .........................................9


1.2.1

ê

ĩ

ực chất thải rắn ..................................... 9

ản v chất thải rắn sinh ho t ............................................... 9

1.2.2

Khái niệ

1.2.3

Nguồn g c phát sinh chất thải rắn ............................................................. 10

1.2.4


Thành ph n ................................................................................................ 10

1.2.5

T

1.3

ộng của CTR .................................................................................... 11

NHỮNG NGHIÊN CỨU THỰC TIỄ TRO G VÀ GOÀI ƯỚC ..........13
ớc v quản lý chất thải rắn sinh ho t ..................... 13

1.3.1

Kinh nghiệm củ

1.3.2

Một s mô hình nhà máy xử lý rác ở Việt Nam ...........................................14

CHƢƠNG 2 HIỆN TRẠNG CÔNG TÁC QUẢN LÝ CHẤT THẢI RẮN SINH
HOẠT TẠI QUẬN TÂN PHÚ.................................................................................... 15
2.1 HIỆN TRẠNG PHÁT SINH CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT TẠI QUẬN
TÂN PHÚ...................................................................................................................15
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Duyên
GVHD: ThS. Bùi Khánh Vân Anh
ThS. Nguyễn Thị Hồng


i


Luận văn tốt nghiệp
Đánh giá hiện trạng và đề xuất các giải pháp trong công tác quản lý chất thải rắn sinh hoạt tại quận Tân Phú

2.2.1

Tổng quan CTRSH t i quận Tân Phú ....................................................... 15

2.2.2

Kh

2.2

ợng và thành ph n CTRSH t i quận Tân Phú ............................... 15

CÔNG TÁC QUẢ

2.2.1

Hệ th ng quả

Ý TRSH TRÊ
TRSH ê

ỊA BÀN QUẬN TÂN PHÚ ........17

ịa bàn quận ............................................ 17


ữ t i nguồn ...................................................................................... 18

2.2.2

TRSH ê

ịa bàn quận ......................................... 20

2.2.3

Hiện tr

2.2.4

Hiện tr ng hệ th ng trung chuyển và vận chuyển ..................................... 29

2.2.5

Dự báo kh

2.3

2025 .......................... 41

CÔNG TÁC THU PHÍ VỆ SINH VÀ PHÍ BVMT TẠI QUẬN TÂN PHÚ ..43
ở pháp lý ............................................................................................ 43

2.3.1


ê

2.3.2

Hiện tr

2.3.3

Những vấ

2.4

ợng rác thải quận Tân Phú tớ

ịa bàn quận Tân Phú .......................................... 46

còn tồn t i trong công tác thu phí vệ sinh và phí BVMT .. 49

CÔNG TÁC PHÂN LOẠI RÁC TẠI NGUỒN ..............................................51

2.4.1

Ý

2.4.2

Dự

2.4.3


ĩ

ủa việc PLRTN .......................................................................... 51
ểm PLRTN ............................................................................. 52
công tác PLRTN ................................................................... 54

CHƢƠNG 3 ĐÁNH GIÁ VÀ ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP ................................... 56
3.1
Á H GIÁ HIỆN TRẠNG CÔNG TÁC QUẢN LÝ CHẤT THẢI RẮN
SINH HOẠT ..............................................................................................................56
3.1.1

ữ t i nguồn....................................................................................... 56

3.1.2

Hệ th ng thu gom ...................................................................................... 56

3.1.3

Hệ th ng trung chuyển và vận chuyển ...................................................... 57

3.1.4

Phí BVMT ................................................................................................. 58

3.1.5

ở vật chất, nguồn nhân lực ................................................................. 58


3.2

Ề XUẤT CÁC GIẢI PHÁP ..........................................................................59


3.2.1

ồn nhân lực trong công tác thu gom ........ 59

3.2.2

Giải pháp v tổ chức, quả

3.2.3

Biện pháp hoàn thiện công tác thu gom, vận chuyển................................ 60

3.2.4

Phân lo i rác t i nguồn .............................................................................. 66

3.2.5

Giảm thiểu, tái sử dụng, tái ch rác thải sinh ............................................ 74

SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Duyên
GVHD: ThS. Bùi Khánh Vân Anh
ThS. Nguyễn Thị Hồng

, chính sách ................................ 60


ii


Luận văn tốt nghiệp
Đánh giá hiện trạng và đề xuất các giải pháp trong công tác quản lý chất thải rắn sinh hoạt tại quận Tân Phú

3.2.6

Giải pháp v xử lý rác thải sinh ho t......................................................... 76

KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ..................................................................................... 80
KẾT LUẬN ................................................................................................................80
KIẾN NGHỊ ...............................................................................................................81
TÀI LIỆU THAM KHẢO........................................................................................... 82
PHỤ LỤC ..................................................................................................................... 83

SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Duyên
GVHD: ThS. Bùi Khánh Vân Anh
ThS. Nguyễn Thị Hồng

iii


Luận văn tốt nghiệp
Đánh giá hiện trạng và đề xuất các giải pháp trong công tác quản lý chất thải rắn sinh hoạt tại quận Tân Phú

DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
BCL


Bãi chôn lấp

BVMT

Bảo vệ

CTR

Chất thải rắn

CTRSH

Chất thải rắn sinh ho t
ê

LCQ-TNMT-TC-CT
N3

Ngã 3

N4

Ngã 4

ô

Q

ng


-T

ê Mô T

-CP

Nghị ịnh - Chính Phủ

PLRTN

Phân lo i rác t i nguồn

Q

Quy

TN&MT

T

TNHH

Trách nhiệm hữu h n

TT-BTC

T ô

- Bộ Tài chính


TT-BXD

T ô

- Bộ Xây dựng

TTC

Tr m trung chuyển

UBND

Ủy ban nhân dân

VSDL

Vệ sinh dân lập

SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Duyên
GVHD: ThS. Bùi Khánh Vân Anh
ThS. Nguyễn Thị Hồng

ng-Tài Chính-Cục Thu

ịnh
ê



ng


iv


Luận văn tốt nghiệp
Đánh giá hiện trạng và đề xuất các giải pháp trong công tác quản lý chất thải rắn sinh hoạt tại quận Tân Phú

DANH MỤC BẢNG


11D



12



13T


ô









ậ T
ậ T

P ú ừ
P ú

ấ 5

Bảng 1.4 Diện tích tự nhiên, dân s

2009 -

2015 ............... 5
2009 – 2014 ..... 6





ớ ................. 6

ng ............................................................. 7

Bảng 1.5 Nguồn g c phát sinh chất thải rắn.................................................................. 10
Bả

16T

Bảng 2.1 Kh


TR ô

i theo nguồn g c phát sinh ........................ 10

ợng CTRSH từ

Bảng 2.2 Ph




o kh

2011 – 2015 ...................................................... 15
ợng của các nguồn thải CTRSH quận Tân Phú ......... 16

2 3 Tỷ lệ % CTRSH theo thành ph n chất thải .................................................... 17

Bảng 2.4 S hộ vệ sinh dân lập và s hộ lấy rác theo từ

ng của quận Tân Phú 21

Bảng 2.5 Tổng hợ

ủa lự
ợng rác dân lập
ê ịa bàn quận............................................................................................................ 23
Bả

26


ểm h

ê

ịa bàn quân Tân Phú .................................. 30

Bảng 2.7 Dân s dự báo của quận Tân Phú tớ
Bảng 2.8 Dự báo kh

2025 ............................................ 41

ợng rác phát sinh quận Tân Phú tớ

2025 ...................... 43

Bảng 2.9 Mức phí vệ
i với hộ dân chỉ sử dụ
ể ở, không ho ộng kinh
doanh ............................................................................................................................. 44
Bảng 2.10 Mức phí vệ

i với ngoài hộ dân, có ho

ộng kinh doanh ................ 45

Bảng 2.11 Bảng tổng hợp mức phí – mức thu phí – mức trích nộp ngân sách ............. 48
Bảng 3.1 S thùng 660L và s ô
của hộ


2017 ớ

ể thu gom CTR sinh ho t một ngày hai ca
2025 ................................................................... 63

Bảng 3.2 S thùng 660L và s ô
của hộ

2017 ớ

ể thu gom CTR sinh ho t một ngày một ca
2025 ................................................................... 65

Bảng 3.3 Bảng phân lo i rác thải................................................................................... 66
Bảng 3.4 S thùng 660L và s ô
ể thu gom CTR thực phẩm của hộ
từ
2017 ớ
2025 ............................................................................................. 72
Bảng 3.5 S thùng 660L và s ô
ể thu gom CTR còn l i của hộ

2017 ớ
2025 ................................................................................................. 74
Bảng 3.6 Một s giải pháp tái sử dụng CTRSH ............................................................ 75


37

SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Duyên

GVHD: ThS. Bùi Khánh Vân Anh
ThS. Nguyễn Thị Hồng







............................................. 77
v


Luận văn tốt nghiệp
Đánh giá hiện trạng và đề xuất các giải pháp trong công tác quản lý chất thải rắn sinh hoạt tại quận Tân Phú

DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1 Trụ sở Ủy ban nhân dân quận Tân Phú. ........................................................... 4
ồ hành chính quận Tân Phú ..................................................................... 8

Hình 1.2 Bả

(

Hình 2.1 Ph
H

22S

ợng) của các nguồn thải. ........................................... 16


ồ tổ chức quản lý CTRSH quận Tân Phú. ............................................... 18
ử lý rác của các hộ

Hình 2.3 Tỷ lệ ph

................................. 19

Hình 2.4 Xí nghiệp vận chuyển s 2 – Tr m trung chuyển rác T
Hình 2.5 S



V

T

........... 20

ện sử dụng của các hộ vệ sinh dân lập ............................ 25

Hình 2.6 Thu gom CTRSH bằng thùng 660L ............................................................... 26
Hình 2.7 Quy trình thu gom, vận chuyển rác quận Tân Phú ......................................... 27
Hình 2.8 Một s



ê

ịa bàn quận Tân Phú ....................... 29


Hình 2.9 Một s

ểm h n ở quận Tân Phú. .................................................................. 33
V

Hình 2.10 Lộ trình thu gom rác v tr m trung chuyển T

T

........................ 35

Hình 2.11 Lộ trình thu gom rác các chợ của quận Tân Phú .......................................... 36
ểm tập k t lớn của quận Tân Phú ................. 37

Hình 2.12 Lộ trình thu gom rác từ

Hình 2.13 Lộ trình thu gom từ tr m ép rác Tân Bình v nhà máy xử lý Vietstar. ........ 38
Hình 2.14 Lộ trình thu gom vận chuyển rác v nhà máy xử lý Vietstar ....................... 39
Hình 2.15 Biên lai thu ti n phí, lệ phí BVMT. .............................................................. 47
Hình 2.16 Ý ki

i dân v mức phí BVMT........................................................... 51

Hình 2.17 Thùng rác phân lo i t
Hình 2.18 Khảo sát ý ki
H

31


H

32Q

ủa các hộ

SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Duyên
GVHD: ThS. Bùi Khánh Vân Anh
ThS. Nguyễn Thị Hồng

ô

ê

T

T nh. ........................... 53

i dân v PLRTN. ........................................................ 54
công tác thu gom, vận chuyển. ................... 57
ợng từ rác thải............................................................. 77

vi


Luận văn tốt nghiệp
Đánh giá hiện trạng và đề xuất các giải pháp trong công tác quản lý chất thải rắn sinh hoạt tại quận Tân Phú

MỞ ĐẦU
1. ĐẶT VẤN ĐỀ

Trong nhữ
ớng tới mục tiêu phát triển b n vữ


ảng,
Qu c hội và Chính phủ luôn quan tâm chỉ o phát triển kinh t – xã hội gắn với coi
trọng bảo vệ, cải thiệ
ô
ợc nhi u k t quả tích cực, t o ti
t t

ng công tác bảo vệ ô
ng th i gian tới. Tuy nhiên, cùng với sự phát
triển kinh t – xã hội, thực tr
ô
ảy sinh nhi u hệ lụy phức t p với
ợng chất thải rắ

n sức kh e
ô
ng. Thành ph Hồ
M
ô ị tập trung rấ ô
hiệ
ải mỗi ngày mộ ợng rác khổng lồ ợ
ợc quản
lý một cách chặt ch , một ph
ợ ô
ô
ô ị xử lý, một ph

ợc
ổ xu ng kênh r ch, nhữ
ất tr ng gây ra ô nhiễ
ô
ng xung quanh,
thoái hoá nguồ
ớc ng m và ả
ởng tới vẻ m quan của thành ph . Ngoài ra
công tác quản lý còn nhi u bất cậ
ực thu gom còn thấp, rác thả
i
t i nguồ
ợc thu gom lẫn lộn với chất thải rắn công nghiệp và chuyể
n bãi chôn
lấ H
ữa Việ
ở thành thành viên của tổ chứ
i th giới WTO,
mở rộ
ữa m i quan hệ hợp tác qu c t , phát triển du lịch thì việc t o dựng cảnh
ô
ô ị trong lành, xanh s
p là yêu c u c n thi t nhằm thu hút
khách du lị

ể phát triển kinh t T ớ
c n có chi
ợc cụ thể nâng cao hiệu quả quản lý, cải ti n công thu gom, tái ch , xử
lý góp ph n giảm thiểu chất thải, ti t kiệm tài nguyên thiên nhiên, nâng cao hiệu quả
kinh t và cải t

ô
ng.
Hiện nay toàn bộ ợ
ợc thu v bãi chôn lấp. Tuy nhiên ph
ất dành
cho việc chôn lấp thành ph không còn nhi u cho nên việ ổ rác vào bãi chôn lấ
hiện nay là không hợ
ợng rác thực phẩm chi m tỉ lệ rất cao so với các lo i
chất thải rắ
ê
n vào việ
ử lý chất
thải rắn (xây dựng bãi chôn lấp hợp vệ sinh, tr m xử
ớc rò rỉ,..), trong khi thành
ph
ồn nguyên liệu dồi dào cho các nhà máy sản xuất phân
compost. Ngoài ra, còn có các thành ph n có khả
: ấ
… u
ợc phân lo i và tái ch không chỉ giúp giảm chi phí quản lý chất thải rắn, mà còn
giúp ti t kiệm nhi u tài nguyên và giảm thiể
ộng tiêu cự
ô
ng. Thí
ểm phân lo i rác t i nguồ
ợc tổ chức và triển khai một s quậ
ận 1, 3,
5, 6 và quận Bình Th nh. Ngoài ra Công ty Trách nhiệm hữu h Mô
ng – ô ị
Thành ph Hồ C M


ô
i rác t i nguồn
cho một s hộ
ê ịa bàn quậ T P ú V

tài “Đánh giá hiện trạng và đề xuất các giải pháp trong công tác quản lý chất thải
rắn sinh hoạt tại quận Tân Phú” với mong mu n góp một ph n vào giải quy t các
vấ
ện nay trong công tác quản lý và thu gom rác thải sinh ho t của
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Duyên
GVHD: ThS. Bùi Khánh Vân Anh
ThS. Nguyễn Thị Hồng

1


Luận văn tốt nghiệp
Đánh giá hiện trạng và đề xuất các giải pháp trong công tác quản lý chất thải rắn sinh hoạt tại quận Tân Phú

ồng th i góp ph n vào sự phát

quận Tân Phú nói riêng và của thành ph
triển b n vững của thành ph .
2. MỤC TIÊU ĐỀ TÀI

ện tr ng, dự báo t
ộ phát sinh chất thải rắ ô ị và
giải pháp trong công tác quản lý chất thải rắn sinh ho t t i quận Tân Phú.


xuất các

3. NỘI DUNG ĐỀ TÀI
 Tổng quan v quận Tân Phú và hệ th ng quản lý CTR t i quận Tân Phú.

giá hiện tr ng, dự báo dân s và t
ộ phát sinh CTR t i quậ T P ú n
2025
ững mặt h n ch còn tồn t i trong công tác thu gom t i
quận Tân Phú.

xuấ
ể quản lý hiệu quả CTR ở quận Tân Phú.
4. PHƢƠNG PHÁP THỰC HIỆN
 P
ập tài liệu, s liệu
 P
u tra
 P
 P
ng kê và xử lý s liệu
 P
ự báo kh
ợng
 P
ê
a. Phƣơng pháp thu thập số liệu, tài liệu
tài thực hiện luận
tìm chọn những khái niệ


thu thập thông tin qua sách báo, tài liệu nhằm mụ

ở lí luậ
tài.

Nguồn tài liệu nghiên cứu tham khảo trong luậ
khoa học, s liệu th ng kê, từ quá trình thực tập t
quậ T P ú…

bao gồm: giáo trình, báo cáo
T
ê

ng

b. Phƣơng pháp điều tra
Nhằ
ận thứ
u tra kh
câu h i ph ng vấ
u tra trên 50 hộ
dân thuộc nhi u thành ph
chứ

ô






ựng bảng
ợc ph ng vấn là nhữ
i
ộ, nhân viên, công nhân, viên

c. Phƣơng pháp quan sát
Quan sát và ghi l i những thói quen hàng ngày củ
i dân v
ữ và thải b
ức củ
i dân v vấ
vệ
ô
ng. Bên c
quan sát nắm bắt cách thức thu gom, vận chuyển chất thải rắn củ ội vệ sinh t
ểm
nghiên cứu nhằm bổ sung cho việ
ụng mô hình phân lo i rác sau này.

SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Duyên
GVHD: ThS. Bùi Khánh Vân Anh
ThS. Nguyễn Thị Hồng

2


Luận văn tốt nghiệp
Đánh giá hiện trạng và đề xuất các giải pháp trong công tác quản lý chất thải rắn sinh hoạt tại quận Tân Phú

d. Phƣơng pháp thống kê và xử lý số liệu

Trình bày s liệu thu thậ
ợc qua các bảng, th ng kê l i s liệu từ
tra, khảo sát 50 hộ dân. Xử lý s liệu th ng kê bằ

biể ồ. Từ
ú
ậ é
các s liệu thu thậ
ợc.

u
ới d ng

e. Phƣơng pháp dự báo khối lƣợng
Sử dụng công thức Euler cải ti
2025.

ể ớc tính dân s

ợc biểu diễ

Công thức Euler cải ti



2016 ớ

:

= Ni + r. Ni.


T

(

)
(

)
(

r: t



(%/
(

Từ





)
)

)

ợng chất thải rắn phát sinh trong cùng khoảng th i


f. Phƣơng pháp chuyên gia
T
ô
vệ

ảo ý ki
ớng dẫn của các th
ng TPHCM, cán bộ Phòng TNMT, nhữ
ô
ng quận Tân Phú.

5. ĐỐI TƢỢNG VÀ PHẠM VI THỰC HIỆN

i ợng: Chất thải rắn sinh ho t.
 Ph m vi củ
:
tài chỉ gói gọn trong ph

SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Duyên
GVHD: ThS. Bùi Khánh Vân Anh
ThS. Nguyễn Thị Hồng

ô
i học Tài nguyên
i trực ti p làm việc công tác

ịa bàn quận Tân Phú.

3



Luận văn tốt nghiệp
Đánh giá hiện trạng và đề xuất các giải pháp trong công tác quản lý chất thải rắn sinh hoạt tại quận Tân Phú

CHƢƠNG 1
TỔNG QUAN
1.1 TỔNG QUAN VỀ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ XÃ HỘI VÀ TỔ
CHỨC HÀNH CHÍNH QUẬN TÂN PHÚ
1.1.1
Điều kiện tự nhiên
a. Vị trí địa lý
Quận Tân Phú là quận nội thành mớ
ợc thành lập của Thành ph Hồ Chí
M
T ớ
2003
ận Tân Phú là ph
ất phía Tây của quận Tân Bình. Quận
T P ú ợc thành lập vào ngày 02/12/2003 theo Nghị ịnh s 130/2003/ -CP
ngày 05/11/2003 của Chính phủ.
ịa chỉ trụ sở UBND quận Tân Phú: s 70A Tho i Ngọc H
Th nh, quận Tân Phú, TPHCM.

ng Hòa

Hình 1.1. Trụ sở Ủy ban nhân dân quận Tân Phú.
Là quận có dân s
2015
toàn quậ

470 272
i
với tổng diện tích tự nhiên là 1.606,98
(
ất nông nghiệ
7 98% ất ở
48,49% và dân nhậ

n chi m 44,22%). Tân Phú là quận có t

ô ị hóa nhanh, tập trung nhi
ở, doanh nghiệp, sản xuấ
y
ủ các ngành kinh t
ô
ệp, nông nghiệ
i, dịch vụ, du lịch,
khách s n, nhà hàng, xây dựng, xây lắp, giao thông vận tả …
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Duyên
GVHD: ThS. Bùi Khánh Vân Anh
ThS. Nguyễn Thị Hồng

4


Luận văn tốt nghiệp
Đánh giá hiện trạng và đề xuất các giải pháp trong công tác quản lý chất thải rắn sinh hoạt tại quận Tân Phú




ịa giới hành chính của quận:





P
ô :
ận Tân Bình
Phía Tây: giáp quận Bình Tân
Phía Nam: giáp các Quận 6, 11
Phía Bắc: giáp Quận 12.

b. Đặc điểm khí hậu
Quận Tân Phú là một quận của TP.HCM nên quận có khí hậu gi ng khí hậu của
TP H M
ẩm và chịu ả
ởng của gió mùa. Quậ
nắng rõ rệ M

5 n tháng 11 và mùa nắng từ
11 n tháng 5
28 10C. Nhiệ
2 245 9

Nhiệ ộ
0
25 C. S gi nắ



: 1 779 4

ộ cao nhất là 390C và thấp nhất là
.
ộ ẩm trung bình là 74%

1.1.2
Tình hình kinh tế - xã hội
a. Dân số
Quận Tân Phú có diện tích tự nhiên 16,0698 km2, dân s trung bình 470.272
i gồm có 112.322 hộ và 68 khu ph , mậ ộ dân s là 27.604
i/km2. S
là bảng thông kê chi ti t các dân s
ủa quận Tân Phú.
Bảng 1.1. Dân số trung bình năm của quận Tân Phú từ năm 2009 – năm 2015
Năm

Dân số toàn quận (ngƣời)

2009

396.678

2010

411.122

2011

422.674


2012

435.468

2013

443.587

2014

452.048

2015

470.272
(Nguồn: Niên giám thống kê quận Tân Phú, năm 2016)

SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Duyên
GVHD: ThS. Bùi Khánh Vân Anh
ThS. Nguyễn Thị Hồng

5


Luận văn tốt nghiệp
Đánh giá hiện trạng và đề xuất các giải pháp trong công tác quản lý chất thải rắn sinh hoạt tại quận Tân Phú

Nhận xét: ú
T


2009
470 272








396 678

D



T



P ú
2015





ê
ê ị






b. Về nông nghiệp
Bảng 1.2. Kinh tế nông nghiệp của quận Tân Phú giai đoạn năm 2009 - 2014
Chăn
nuôi

Đơn vị
2009
tính

2010

2011

2012

2013

2014

Heo

Con

691


365

80

82

54

36



Con

346

191

72

71

45

41

(Nguồn: Niên giám thông kê quận Tân Phú, năm 2016)
Nhận xét: Từ
2009
ô

41
V



2009
2014

ô ả

ô
691
2014 ỉ
36


õ ệ ừ 346

2009
ê ợ ộ ằ
2015 ự
ô ở

ớ Ở


ể ị




2014 ỉ
ậ T P ú


c. Về công nghiệp
T



5

: ô








ê


ô
ấ ả 39
2013 29 308 008 (














ị ả
: ệ



)







3 975

ở ả



ô


ệ – ể

ủ ô

Bảng 1.3. Tốc độ phát triển và cơ cấu 5 ngành chủ yếu có giá trị kinh tế lớn

Sả




Sả





Sả













Giá trị SXCN (tỷ)

Tỷ trọng (%)

So cùng kỳ (%)

1.646,2

24,05

118,71

1.072,9

15,02

109,92

1.022,3

14,94

119,03

SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Duyên
GVHD: ThS. Bùi Khánh Vân Anh
ThS. Nguyễn Thị Hồng

6



Luận văn tốt nghiệp
Đánh giá hiện trạng và đề xuất các giải pháp trong công tác quản lý chất thải rắn sinh hoạt tại quận Tân Phú

M



Dệ

861,4

12,59

120,00

500,5

7,31

104,56

(Nguồn: Niên giám thống kê quận Tân Phú, năm 2016)
Q
ô ị hóa diễn ra mộ
ê ịa bàn quận Tân Phú.
ất nông nghiệp với diện tích 52,1923 ha chi m 3,24% toàn quậ T
ất
phi nông nghiệp có diện tích là 1.548,7807 ha chi m 96,76%.
1.1.3


Tổ chức hành chính quận Tân Phú

Tổ ứ
ộ ồ
T ọH P úT
T


:T S
P úT



ậ T P ú
T T
S
H T
Hệ T

112 322 ộ 68

11

ỳ T Q
T
T T ớ H

112 322 ổ


T


P ú

:

Bảng 1.4 Diện tích tự nhiên, dân số các phƣờng
Diện tích tự
nhiên (km2)

Dân số
(ngƣời)

Mật độ dân số
(ngƣời/km2)

S

1,1773

39.014

33.139

Tây Th nh

3,5673

53.654


15.337

1,12

33.698

15.071

Tân Quý

1,7849

62.310

36.809

Tân Thành

0,9949

32.729

33.222

Phú Th nh

1,14

41.904


35.956

Phú Thọ Hoà

1,2322

48.593

40.094

Hoà Th nh

0,9308

28.032

29.706

Phú Trung

0,8965

43.435

48.450

Hiệp Tân

1,116


31.532

28.292

Tân Thới Hoà

1,129

28.686

24.994

Phƣờng
T

S



(Nguồn: Niên giám thống kê quận Tân Phú, năm 2016)
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Duyên
GVHD: ThS. Bùi Khánh Vân Anh
ThS. Nguyễn Thị Hồng

7


Luận văn tốt nghiệp
Đánh giá hiện trạng và đề xuất các giải pháp trong công tác quản lý chất thải rắn sinh hoạt tại quận Tân Phú



Hình 1.2 Bản đồ hành chính quận Tân Phú.

SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Duyên
GVHD: ThS. Bùi Khánh Vân Anh
ThS. Nguyễn Thị Hồng

8


Luận văn tốt nghiệp
Đánh giá hiện trạng và đề xuất các giải pháp trong công tác quản lý chất thải rắn sinh hoạt tại quận Tân Phú

1.2 KHÁI QUÁT VỀ CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT
1.2.1 Các văn bản liên quan trong lĩnh vực chất thải rắn


-





ô

2014

-


ị ị
TR

174/2007/

-

ị ị

19/2015/


ị ị



ị ị


-


Q

Q
M
T ô

V
T


38/2015/ - P


59/2007/

ứ ê

24

- P


9

Q

ô

4
4



2015 ủ

P ủ

2007 ủ





ả ắ
TR



88/2008/Q -U D
20/12/2008 ủ U D TP Hồ

ả ệ ô

ấ ả ắ
ô

Hồ
M
02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 ủ
ộ ẩ

ủ Hộ ồ


-



2015 ủ



ê





2
ả ệ

VMT

1238/Q -TNMT- TR
24/07/2013 ủ Sở T &MT



ô

é ọ ệ
ể TRSH ụ ụ ô

ê ị
ậ T P ú



-

14







-

29/11/2007 ủ

- P


-

-

- P













7345/ Q-TNMT-TC- T
ê

Sở T




ệ Q
20/12/2008 ủ U D TP Hồ
M

07/10/2009 ủ
ê
Sở

Hồ
M

88/2008/Q -UBND ngày

1.2.2 Khái niệm cơ bản về chất thải rắn sinh hoạt
Theo nghị ịnh s 38/2015/ -CP ngày 24/04/2015 của Chính Phủ ban hành v
việc quản lý chất thải và ph liệu:


ấ ả ắ là ấ ả ở ể ắ
ặ ệ (còn ọ là bùn ả ) ợ
ả ra ừ


ấ kinh doanh, ị
ụ sinh
ặ các
ộ khác.

ấ ả thông
là ấ ả không
ộ danh ụ
ấ ả nguy

ộ danh mụ
ấ ả nguy

nguy


ả nguy

ấ ả ắ
(

)
ấ ả ắ

SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Duyên
GVHD: ThS. Bùi Khánh Vân Anh
ThS. Nguyễn Thị Hồng

9



Luận văn tốt nghiệp
Đánh giá hiện trạng và đề xuất các giải pháp trong công tác quản lý chất thải rắn sinh hoạt tại quận Tân Phú

1.2.3 Nguồn gốc phát sinh chất thải rắn
ô

CTR nằm trong dòng chất thải chung củ
nhau trong ho ộ

ị và phát sinh từ nhi u nguồn khác
ộng xã hội.

Bảng 1.5 Nguồn gốc phát sinh chất thải rắn
Nguồn gốc phát sinh
Thành phần chủ yếu
R

Từ
















R

ợ ụ



R

ô

ả ừ


R

ả ừ ô


R

ả ừ ị



ê


T ự





ụ ô




ô


ự …


R


ệ ử












ồ ộ


;






ô







Gỗ ắ










ụ ọ


é

ê ô




Gấ



é




(Nguồn: George Tchobanoglous, et al McGraw – HUI lnc, 1993)
1.2.4 Thành phần
Thành ph n riêng biệt củ TR
ổi theo vị
ịa lý, th i gian, mùa trong
u kiện kinh t và tuỳ thuộc vào thu nhập của từng qu c gia.
Bảng 1. Thành phần CTR đô thị phân loại theo nguồn gốc phát sinh
Phần trăm trọng lƣợng

Nguồn phát sinh














Dao động
50 – 75

Trung bình
62












ệ (



SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Duyên
GVHD: ThS. Bùi Khánh Vân Anh
ThS. Nguyễn Thị Hồng





ệ ) 3 – 12
0,1 – 1

5
0,1

3–5

3,4

8 – 20

14
10


Luận văn tốt nghiệp
Đánh giá hiện trạng và đề xuất các giải pháp trong công tác quản lý chất thải rắn sinh hoạt tại quận Tân Phú




ụ ô




ô

ê








ặ ừ
Tổ

ê



2–5

3,8

2–5


3,0

1,5 – 3

2,0

0,5 – 1,2

0,7

3–8

6,0
100



(Nguồn: George Tchobanoglous, et al McGraw – HUI lnc, 1993)
1.2.5 Tác động của CTR
a. Tác động tới môi trường
a1. Môi trường đất
Các chất thải hữ
ợc vi sinh vật phân hủ
ô
ất trong hai
u kiện hi u khí và kỵ
ộ ẩm thích hợp s t o ra hàng lo t các sản phẩm
trung gian, cu i cùng hình thành các chấ

ớc, CO2, CH4 …

Với mộ ợng rác thả
ớc rò rỉ vừa phải thì khả
tự làm s ch của môi
ất s phân hủy các chất này trở thành các chất ít ô nhiễm hoặc không ô nhiễm.
ớ ợng rác quá lớ
ợt quá khả
ự làm s ch củ ấ
ô
ất
s trở nên quá tải và bị ô nhiễm. Các chất ô nhiễm này cùng với kim lo i nặng, các
chấ ộc h

ất chảy xu ng t
ớc ng m làm ô
nhiễm t
ớc này.


i với rác không phân hủ
thích hợp thì chúng s

… u không có giải pháp xử lý

ộ phì củ ất.

a2. Môi trường nước
Chất thải rắ
ặc biệt là chất thải hữ
ô
ớc s bị phân hủy

nhanh chóng. T
ớc có trong rác s
ợc tách ra k t hợp với các nguồn

: ớ
ớc ng
ớc mặ
ớc rò rỉ
ớc rò rỉ di
chuyển trong bãi rác s

ủy sinh họ
quá trình vận chuyển các chất gây ô nhiễ
ô
ng xung quanh. Các chất gây ô
nhiễ

ô

NH3: từ 10

ng ti

ớc rác gồm có: COD: từ 3000 45.000 mg/l, N-

800 mg/l, BOD5: từ 2000

30.000 mg/l, TOC (Carbon hữ

cộng: 1500 20.000 mg/l, Phosphorus tổng cộng từ 1 70

vi sinh vật, ngoài ra có có các kim lo i nặng khác gây ả
ớc n
ô
ợc xử lý.

SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Duyên
GVHD: ThS. Bùi Khánh Vân Anh
ThS. Nguyễn Thị Hồng

ổng

/ …
ợng lớn các
ởng lớn tớ ô
ng

11


Luận văn tốt nghiệp
Đánh giá hiện trạng và đề xuất các giải pháp trong công tác quản lý chất thải rắn sinh hoạt tại quận Tân Phú



ấ ừ



ô




















ô




ê



ô




ô

ô


ô







ô ấ


ấ ữ



a3. Môi trường không khí
R
ả ữ
ô

ô




H 4, CO2, NH3…

ô


CO2, NH3
ô ấ













ô








H4, H2S,




ộ ẫ

b. Đối với sức khoẻ con người và mỹ quan đô thị
Việc quản lý và xử lý CTR không hợp lý không những gây ô nhiễ
mà còn ả
ởng rất lớn tới sức khoẻ
i và m
ô ị.

ô

ng

Thành ph n chất thải rắn rất phức t
ứa các m m bệnh từ
i
hoặc gia súc, các chất thải hữu c
ú ật ch …
u kiện t t cho ruồi, muỗi,
chuộ …
ản và lây lan m m bệ
i, nhi u lúc trở thành dịch. Một s vi
khuẩn, siêu vi khuẩ
… ồn t i trong rác có thể gây bệ
i
: ệnh s t rét, bệnh ngoài da, dịch h
ê



i dân s ng g n bãi rác không hợp vệ sinh có tỷ lệ mắc các bệnh da liễu, viêm ph
quả

ẳn nhữ
Phân lo i, thu gom và xử
ô
ú

ệnh nguy
hiểm cho công nhân vệ
i bới rác, nhất là khi gặp phải các chất thải rắn nguy
h i từ y t , công nghiệ
:
ê
ng chích, m m bệnh, PCB, hợp chất hữ

…Ả

n sức kh e củ
bệnh v
da, bệnh phổi, ph quả
t xuất huy t, sida, cảm cúm, dịch bệnh và các bệnh
nguy h i khác. Các bệnh trên có thể
ộng tức th i hoặc lâu dài.
T i các bãi rác lộ thiên, n
ô
nghiêm trọng cho bãi rác và cộ


khí, các nguồ
ớc, ô nhiễ

bệ
i.

ợc quản lý t t s gây ra nhi u vấ

:
ô
ễm không
ô
ng các vật chủ trung gian truy n

Rác thải n
ô
dòng chảy, làm giảm khả
thị.

ợc thu gom t
ột trong những y u t gây cản trở
ớc của các sông r ch và hệ th
ớ ô

SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Duyên
GVHD: ThS. Bùi Khánh Vân Anh
ThS. Nguyễn Thị Hồng

12



Luận văn tốt nghiệp
Đánh giá hiện trạng và đề xuất các giải pháp trong công tác quản lý chất thải rắn sinh hoạt tại quận Tân Phú

1.3 NHỮNG NGHIÊN CỨU THỰC TIỄN TRONG VÀ NGOÀI NƢỚC
1.3.1
Kinh nghiệm của các nƣớc về quản lý chất thải rắn sinh hoạt
Tại châu Âu, nhi u qu
ực hiện quản lý chất thải thông qua PLRTN và
xử lý t
t hiệu quả cao v kinh t
ô
ng. T i các qu
M ch,
H
ứ … ệc quả
TR ợc thực hiện rất chặt ch , công tác thu gom
và phân lo
n
i dân chấp hành nghiêm chỉ
ịnh này. Các
lo i rác thải có thể tái ch

ấy lo i, chai lọ thuỷ tinh, v ồ hộ … ợc thu
gom vào các thùng chứ ê
ặc biệt, rác thải nhà b p có thành ph n hữ

phân huỷ ợc yêu c u phân lo
ê
ựng vào các túi có màu sắ

ịnh thu
gom hằ

ới nhà máy sản xuấ
i với các lo i rác bao bì
có thể tái ch
n thùng rác c ị
ặc có thể gọi

n bộ phận chuyên trách
ải thanh toán kinh phí thông qua việc
mua bán tem dán vào các túi rác này theo trọ
ợng.
Tại Nhật Bản, việ P RT
ợc thực hiện nhữ
1970 ỷ lệ tái ch
chất thải rắn ở Nhậ
t rất cao. Hiện nay t i các thành ph của Nhật chủ y u sử dụng
công cụ
ể xử lý ph n rác khó phân huỷ. Các hộ
ợc yêu c u phân lo i
thành
ớ 4
:

ô


ọ ủ
ụ ể rác có thể

cháy bao

ủ ị
;

ấ ệ




ọ ự


ọ ự




ợ Rác không cháy ợc:
ững vật dụng bằng nhự
:
ng nhựa, dây nhự
-set hoặ

ọ bằng nhựa, vật dụng bằng sứ, kim lo i, thủy tinh v , nhựa
PVC... Rác ngo i c - ợc cho là các vật dụ
ể c c chén, kệ sách, sofa,
máy hút bụ
… ê



lớ
50
ợc coi là rác ngo i c .
Tại Singapore,
ớ ô ị
100%
ô ị s ch nhất trên th giới.

ợc k t quả
ậ S
ô tác thu gom, vận chuyển và
xử
ồng th i xây dựng một hệ th ng luật pháp nghiêm khắc làm ti
cho quá
trình xử lý rác thải t
R
ải ở S
ợc thu gom và phân lo i bằng túi
nilon. Các chất thải có thể tái ch


các nhà máy tái ch còn các lo i
chất thả

ể thiêu hủy. Ở Singapore có 2 thành ph n
chính tham gia vào thu gom và xử lý các rác thải sinh ho t từ
ô
300 ô
ê

ải công nghiệp v
i. Tất
cả
ô
ợc cấp giấy phép ho ộng và chịu sự giám sát kiểm tra trực
ti p của Sở Khoa học công nghệ
ô
ng. Ngoài ra, các hộ dân và các công ty
củ S
ợc khuy n khích tự thu gom và vận chuyển rác thải cho các hộ dân
vào các công ty. Chẳng h
i với các hộ dân thu gom rác thải trực ti p t i nhà phải
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Duyên
GVHD: ThS. Bùi Khánh Vân Anh
ThS. Nguyễn Thị Hồng

13


Luận văn tốt nghiệp
Đánh giá hiện trạng và đề xuất các giải pháp trong công tác quản lý chất thải rắn sinh hoạt tại quận Tân Phú

trả
17 ô S
ô S
/

/

ỉ phải trả phí 7


pt

1.3.2
Một số mô hình nhà máy xử lý rác ở Việt Nam
a. Xử lý rác thải tại nhà máy rác Cầu Diễn – Hà Nội
1992 H
ội ti p nhận dự án viện trợ của Liên hiệp qu
máy Phân rác C u Diễn. Nhà máy sử dụng công nghệ ủ hi u khí nhằm rút ngắn th i
gian phân huỷ

ứng vớ ợng rác khổng lồ của Thành ph Hà Nội. Việc ủ
rác t
ợc thực hiện nh các vi sinh vật hi u khí có sẵn trong rác, có bổ
sung thêm vi sinh vậ ặ
ợc phân lập và thu
ng. Quá trình ủ ợc
thực hiện trong các h m ủ
ợc th
ng bứ
ộ ẩm thích hợp.
Công nghệ ủ rác t i Nhà máy phân rác C u Diễ
công nghệ xử lý rác tiên ti n của Việ
ê
chi phí vận hành cao.

ợc coi là một trong những
iv
u từ rất lớn và


b. Nhà máy phân bón Hóc Môn TP.HCM
Do chính phủ
M ch viện trợ xây xựng (1981), xử lý một ph n kh
ợng
CTR t TP H M

ửa (1991) do hệ th ng sản phân lo i rác và các
thi t bị khác bị
ng nặng và không thể ho

ợc. Trong quá trình ho ộng
củ
ộ ẩm và t p chất của rác thu gom lớn nên hiệu suất phân lo i của các
thi t bị t
i thủ công củ ô
ô
t hiệu quả.
Nhà máy ủ phân hi u khí 250 tấn/ngày. Sả

ợng dự ki n là 70 tấn phân/ngày.

c. Nhà máy Vũ Nhật Hồng – Đồng Nai
củ

Diện tích nhà máy 5 ha với v
45 ỷ V
ụng công nghệ khép kín
M ch, rác sau khi phân lo i chuẩn bị ợc ủ trong thi t bị chuyên dụng trong
ớc khi chuyển sang bãi ủ chín.


Mùi hôi phát sinh nhi
Dài hiện hữ
ớc rỉ
ớn dễ dàng rò rỉ
nghiêm trọng.
V
trong thi t bị ổ



ợng rác quá lớn tồn trữ trong khu vực bãi rác Tràng
ứa trong hồ không có lớp ch ng thấm nên khi
ô

ô
ng

500
ô
ịnh sinh hoá 350 tấn rác/ngày

SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Duyên
GVHD: ThS. Bùi Khánh Vân Anh
ThS. Nguyễn Thị Hồng



ảm bảo. Công nghệ ủ hiểu khí

14



Luận văn tốt nghiệp
Đánh giá hiện trạng và đề xuất các giải pháp trong công tác quản lý chất thải rắn sinh hoạt tại quận Tân Phú

CHƢƠNG 2
HIỆN TRẠNG CÔNG TÁC QUẢN LÝ CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT
TẠI QUẬN TÂN PHÚ
2.1 HIỆN TRẠNG PHÁT SINH CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT TẠI QUẬN
TÂN PHÚ
2.2.1

Tổng quan CTRSH tại quận Tân Phú
6 524
ở kinh doanh và dịch vụ
ợng rác thu gom trong mộ
ê

Quận Tân Phú với 112.322 hộ
ải ra mộ ợng rác rất lớn, kh
quận khoảng 245,5 tấn/ngày.

Với kh
ợng rác thải sinh ho
ê
trong một ngày trung bình khoảng 2,5 kg/hộ/ngày.

ng
ịa bàn


ể tính bình quân một hộ thải ra

Bảng 2.1 Khối lƣợng CTRSH từ năm 2011 - 2015
Khối lƣợng chất thải rắn sinh hoạt
Năm
Tấn/ngày

Tấn/năm

2011

241,5

88.147,5

2012

242,5

88.512,5

2013

244

89.060,0

2014

245


89.425,0

2015

245,5

89.607,5

(Nguồn: Phòng Tài nguyên và Môi trường - UBND quận Tân Phú, năm 2016).
2.2.2

Khối lƣợng và thành phần CTRSH tại quận Tân Phú

a. Khối lượng
Vớ

cáo hiện tr
245 ấ /

ô








ê ị


ng quậ T P ú

(
2014) ê
ả 250 ấ /



ặ ệ



―15 ú
Xanh – S ch –


SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Duyên
GVHD: ThS. Bùi Khánh Vân Anh
ThS. Nguyễn Thị Hồng

ê
T


ê
ê





(




2015)









15


Luận văn tốt nghiệp
Đánh giá hiện trạng và đề xuất các giải pháp trong công tác quản lý chất thải rắn sinh hoạt tại quận Tân Phú

Bảng 2.2 Phần trăm theo khối lƣợng của các nguồn thải CTRSH quận Tân Phú
Nguồn thải

Tỷ lệ %

Rác chợ
R


14%
ng ph

13%

Rác sinh ho t từ các hộ

52%

Rác từ các nguồn khác

21%

(Nguồn: Phòng Tài nguyên và môi trường- UBND quận Tân Phú, 2016).
R



R

R




R






14%

21%

13%

52%

Hình 2.1 Phần trăm (theo khối lƣợng) của các nguồn thải.
Nhận xét: Qua biể ồ ta thấy ph
ừ các hộ
u nhất chi m
52%
ng ph là 13%, rác chợ chi m 14% và rác từ các nguồn khác chi m
khoảng 21%.
b. Thành phần


TRSH
ả ỗ

ậ T

P ú






ừ 75% - 80%

SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Duyên
GVHD: ThS. Bùi Khánh Vân Anh
ThS. Nguyễn Thị Hồng

: ự
ồ ộ

…T

TRSH










TRSH



ô


16



Luận văn tốt nghiệp
Đánh giá hiện trạng và đề xuất các giải pháp trong công tác quản lý chất thải rắn sinh hoạt tại quận Tân Phú

Bảng 2.3 Tỷ lệ % CTRSH theo thành phần chất thải
Thành phần

Tỷ lệ %

T ự

79%



Gấ

5%

Carton

0,4%

Nilon

7%




2%

Vả

1%

Gỗ

0,5%

T ủ

2%
ồ ộ

1%
0,3%

S



0,8%
0,8%

Styrofoam
(Nguồn: Phòng Tài nguyên môi trường –

0,2%
N


uận Tân Phú, năm 2016).

Nhận xét: Qua biể ồ ta thấy thành ph n CTRSH quận Tân Phú rấ
ng, rác thực
phẩm chi
79%
ột nguồn nguyên liệu dồ
ể ủ phân compost. Các lo i
:
ựa, vải, gỗ và styrofoam có nhiệt trị cao, thích hợp việ
t sinh ra
ợng chi m tới 10,7% tổng kh

H
ợng các lo i rác có thể tái
ch
: ủy tinh, kim lo i, giấ …
8 7%
ợng rác không thể tận dụ
sành sứ và xà b n chi m 1,6%.
2.2 CÔNG TÁC QUẢN LÝ CTRSH TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN TÂN PHÚ
2.2.1

Hệ thống quản lý CTRSH trên địa bàn quận

Hiện nay t i Tân Phú, công tác quản lý chất thải rắn sinh ho
ợc thực hiện
ph i hợp giữa các phòng ban gồ : P
T

ê

ng, Ban quả
u
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Duyên
GVHD: ThS. Bùi Khánh Vân Anh
ThS. Nguyễn Thị Hồng

17


Luận văn tốt nghiệp
Đánh giá hiện trạng và đề xuất các giải pháp trong công tác quản lý chất thải rắn sinh hoạt tại quận Tân Phú

ựng công trình quậ
ợng CTRSH thải ra h
kịp th i nhu c u hiện t i.

U D 11
ng và các cấp, ngành liên quan. Kh i
ợc thu gom và chuyể


ứng

Hiện nay quậ T P ú
ô
T HH MTV Dịch vụ Công ích nên
không thể chủ ộng trong công tác quản lý CTRSH nên phải tổ chứ ấu th u thu gom
CTRSH trên toàn quận. Từ

2008 T





ấ ả ắ
2 ậ T P ú
T

ô
T HH MTV Mô
ô ị ú

ệ ớ

T

ị ợ ồ
33 ỷ ồ
3
ậ T P ú
ị ợ ồ
147 ỷ ồ
3
( ừ 2011
2014) T 2 ậ T P ú
T
ệ ổ
ứ ấ

ú

ả 15%/
ồng th i Tổ ô
ng thuộc Phòng TN&MT quậ T P ú
ảm
nhiệm t t công tác quản lý CTRSH, và có nhiệm vụ quản lý v s liệu nguồn thải, lực

ô
ớng dẫn chuyên môn cho cán bộ phụ trách mảng
công tác này t
ng.

U

U

D ậ
Tân Phú

Công ty Môi
ô ị

D










Hình 2.2 Sơ đồ tổ chức quản lý CTRSH quận Tân Phú.
2.2.2



Lƣu giữ tại nguồn

Lƣu giữ tại hộ gia đình:

T ớ



SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Duyên
GVHD: ThS. Bùi Khánh Vân Anh
ThS. Nguyễn Thị Hồng








ứa...







ô




18


Luận văn tốt nghiệp
Đánh giá hiện trạng và đề xuất các giải pháp trong công tác quản lý chất thải rắn sinh hoạt tại quận Tân Phú

Qua th ng kê k t quả khả
i với 50 hộ
100% ộ
cho rằng việc vứt rác bừa bãi s gây ô nhiễ
ô
ng và gây bệ
Theo k t quả khảo sát 50 hộ thì các hộ
ử lý rác bằ

cho tổ vệ
ô
ng tớ
100%
ê
xử lý bằ

ợc biểu hiện qua biể ồ ớ

u
i.
ớc nhà
ộ còn

60
50
40

P

30
20
10
0



T ê



T




ô




ê




Hình 2.3 Tỷ lệ phần trăm các cách xử lý rác của các hộ gia đình.
Nhận xét: Qua các biể ồ ta thấ
ợc các hộ có các cách xử lý khác nhau cho thấy
mứ ộ hiểu bi t ý thức củ

u. Một s hộ
t phân lo i bán
ph liệu, tái ch thứ
ật nuôi. Bên c
ẫn còn những hộ

ợc
t m quan trọng củ ô
rác xu ng kênh, r ch gây ô nhiễ …
Tại các chợ cơ quan hành ch nh trƣờng học: CTR t
ô
ở,
ng họ

ữ trong các thùng chứa có nắ ậ
ảm bảo vệ sinh. T i các
phòng ban, phòng họ

u có bịch nilon, thùng nhựa. Sau các ti t học hoặc cu i ngày
s
ợc nhân viên t p vụ, vệ sinh củ
ọc thu gom sang các thùng rác
lớn (240 – 660 ) ể

n vận chuyển. S
ợng c thùng tuỳ thuộc
ợng rác thải ra mỗi ngày của từ
ị.
Tại các siêu thị khu thƣơng mại: Thi t bị

ậy và bịch nilon phía trong thùng ở khu vực siêu thị
hàng b rác. Rác từ các thùng s

ớ ểm tập k
siêu thị ổ
660
Đƣờng phố:
2007 2008 2009

ng là thùng 20L, có nắp
m

i mua
i,

ợc trang bị các thùng rác công cộng trên các tuy
ắ ặt 580 thùng rác công cộng các lo i. Hiện nay còn 7


SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Duyên
GVHD: ThS. Bùi Khánh Vân Anh
ThS. Nguyễn Thị Hồng

19


×